Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 (Review) Analog Electronics
Chuong 1 (Review) Analog Electronics
FETEL 2023
Một số khái niệm cơ bản
2
FETEL 2023
Tín hiệu
3
Nguồn tí hiệu
Transducers (bộ chuyển đổi) là các thiết bị
chuyển đổi tín hiệu phi điện sang tín hiệu điện
và ngược lại.
Nguồn tín hiệu là các nguồn tạo ra tín hiệu
điện, thường là ngõ ra của các transducer.
Biểu diễn nguồn tín hiệu
Nguồn Thévenin (nguồn thế)
Nguồn Norton (nguồn dòng)
FETEL 2023
Biểu diễn nguồn tín hiệu
4
FETEL 2023
Biểu diễn tín hiệu trong miền thời gian
5
FETEL 2023
Biểu diễn tín hiệu trong miền thời gian
6
FETEL 2023
Biểu diễn tín hiệu trong miền thời gian
7
FETEL 2023
Biểu diễn tín hiệu trong miền tần số
8
Phổ tần số của một tín hiệu tuỳ ý là một hàm tần số liên tục, nghĩa là chứa
mọi thành phần tần số.
FETEL 2023
Biểu diễn tín hiệu trong miền tần số
9
Phổ tần số của một sóng vuông gồm các thành phần tần số rời rạc.
FETEL 2023
Tín hiệu tương tự và tín hiệu số
10
Analog signal
Biên độ của tín hiệu tương tự có thể có bất
kỳ giá trị nào trong khoảng hoạt động của nó,
nói cách khác tín hiệu có biên độ liên tục.
Digital signal
Tín hiệu số được biểu diễn bởi một chuỗi
các số, mỗi số diễn tả biên độ của tín hiệu tại
một thời điểm nào đó
Sampling
ADC and DAC
FETEL 2023
Sampling
11
FETEL 2023
ADC
12
FETEL 2023
Amplifier (Bộ khuếch đại)
13
FETEL 2023
Amplifier
14
FETEL 2023
Amplifier
15
FETEL 2023
Engineering Prefixes
16
FETEL 2023
Schematic Circuit Symbols
17
FETEL 2023
Types of Resistors
18
Fixed Resistors
FETEL 2023
19
FETEL 2023
20
Variable Resistors
FETEL 2023
21
FETEL 2023
22
FETEL 2023
Color Coding of Resistors
23
FETEL 2023
25
FETEL 2023
26
FETEL 2023
27
FETEL 2023
28
FETEL 2023
Cuộn dây/cuộn càm (Inductors)
29
FETEL 2023
Thiết bị đokiểm
30
DISPLAY
PROBE COMP CH 1 CH 2 EXT TRIG
5V
INTENSITY
FETEL 2023
Số phức (Complex numbers)
31
+j
90
Positive
j axis 2nd quadrant 1st quadrant
270
-j
j7
Negative
j axis
-7 7
-j7
FETEL 2023
-j
Tọa độ cực (Polar form)
32
6.4
-j
FETEL 2023
Chuyển đổi giữa hai hệ tọa độ
33
opposite side
sin q =
hypotenuse nue
s
o
pte
adjacent side y
H
cos q =
hypotenuse
opposite side
tan q = A
dja
cen
tsid
e
adjacent side
hypotenuse2 = adjacent side2 + opposite side 2
Công thức Euler
FETEL 2023
Vị trí các điểm trong bốn góc phần tư
34
FETEL 2023
Chuyển đổi giữa hai hệ tọa độ
35
C = A2 + B 2 +jB
2
+B
2
and A
B = B
q = tan
−1 C
A q
FETEL 2023
36
A = C cosq
and C = 12
B = C sin q C
q= 45o B = C sin q
Ví dụ: q
Convert 1245 to
rectangular form. A = C cos q
8.48 + j8.46
FETEL 2023
Các phép toán số phức cơ bản
37
Cộng
Add 8.48 + j8.48 to 6.20 – j5.70.
8.48 + j8.46
6.20 – j5.70
14.68 + j2.76
Trừ
Subtract 6.20 – j5.70 from 8.48 + j8.48.
8.48 + j8.46
6.20 – j5.70
2.28+ j14.16
FETEL 2023
Các phép toán số phức cơ bản
38
Nhân
Multiply 8.3025 by 12 − 15
} 99.6 10
8.30 x 12 = 99.6
25o + (−15o) = 10o
Chia
Divide 8.3025 by 12 − 15
8.30 12 = 0.692
25 − (−15 ) = 40
o o o }
0.692 40
FETEL 2023
39 Linh kiện bán dẫn cơ bản
- Chất bán dẫn
- Diode
- Transistor
FETEL 2023
Silicon and Germanium
40
FETEL 2023
41 FETEL 2023
Bán dẫn loại N và loại P
42
FETEL 2023
Phân cực thuận & PC ngược
43
I F (mA)
V
+ F–
IF
– C
R
+ VBIAS
+ –
B Knee
A VF
0
0 0.7 V
VBIAS VBR 0
– + VR 0
Knee
I=0A
R
VBIAS
– +
IR
FETEL 2023
Ứng dụng của diode
44
F
Chỉnh lưu
I
D3 D1
+ +
Vin
+
– –
D2 RL Vout 0
D4 –
I
D3 D1
– –
Vin
+
+ +
D2 RL Vout 0
D4 –
FETEL 2023
45
Limitter
FETEL 2023
46
Diode Clampers
Hãy vẽ Vout
FETEL 2023
47
Zener Diodes
Cathode (K)
Anode (A)
FETEL 2023
Q: Xác định điện áp ra, biết VZ =5.6 V
48
+VZ1 + 0.7 V
D1
Vin
D2 0
–VZ1 – 0.7 V
FETEL 2023
Transistor BJT
49
+ –
+ –
IC IC
IC IC
n p
IB IB IB IB
+ p + – n –
n p
IE IE
IE IE
– +
– +
βDC = IC/IB IE = IC + IB
FETEL 2023
IC = αDC IE,
50
i. Base-emitter junction.
ii. Base-collector junction E (emitter) E
FETEL 2023
Phân cực DC
51
VBE
VCE
VCB
VBE = 0.7V
VCE = VCC – IC RC
IB = (VBB – VBE ) / RB
VCB = VCE – VBE
FETEL 2023
Các vùng hoạt động của BJT
52
IC IC
C C
B B Active
region
IC
Saturation
I B6
region
A I B5
VCE A
0 0.7 V VCE(max) VCE
0 0.7 V VCE(max) I B4
I B3
I B2
I B1
Cutoff region IB = 0
VCE
0
FETEL 2023
BJT trong mạch số và mạch tương tự
53
RC IC = 0 RC RC IC(sat) RC IC(sat)
RB C RB C
+
0V +VBB
IB = 0 E
E IB –
FETEL 2023
54
Q
IB
Input
signal
ICQ
Q
VCE
Cutoff 0 VCC
Cutoff
Vce
VCEQ
FETEL 2023
Quy ước viết ký hiệu
55
ic
IC
iC
Ic
?
FETEL 2023
56 FETEL 2023
Nguồn: Robert L. Boylestad, Louis Nashelsky
Mạch tương đương
re = 26 (mV)/IE
57 FETEL 2023
Nguồn: Robert L. Boylestad, Louis Nashelsky
Field Effect Transistor
58
p-channel JFET
◼ p-channel D-MOSFET
FETEL 2023
JFET
59
FETEL 2023
JFET vs BJT
60
RD
RD
D
n +
+ VDD
G
p p VDD –
– –
– n VGG
VGG +
+ S
BJT
JFET
FETEL 2023
61
FETEL 2023
ID(VDS)
62
FETEL 2023
63
FETEL 2023
MOSFET
64
Drain E-MOSFET RD
ID
Induced
SiO2
n channel n
+ –
+ – +
Gate p substrate VDD
+ –
–
+ –
n + n
VGG
–
Source
D-MOSFET
RD RD
n n
– + + –
– + + –
– + + + – +
– +
p VDD + – p VDD
– –
– + + –
– + + –
– +
VGG n VGG n
+ –
FETEL 2023
Ký hiệu MOSFET
65
FETEL 2023
VD mạch phân cực và khuếch đại dùng JFET
66
VDD
+12 V
RD
2.7 kW
C1 Vout
0.1 mF
Vin
100 mV RG RS C2
10 MW 470 W 10 mF
FETEL 2023
67
ID
Enhancement
+VDD
Q
RD IDQ
C3
R1 Vout
C1 Id
RL VGS
0 VGS(th)
Vin C2
R2 RS
Vgs
VGSQ
FETEL 2023
Tóm lược đặc tuyến I-V
68
FETEL 2023
Nguồn: Robert L. Boylestad, Louis Nashelsky
69
FETEL 2023
Nguồn: Robert L. Boylestad, Louis Nashelsky
70
Khuếch
đại
FETEL 2023
Nguồn: Robert L. Boylestad, Louis Nashelsky
71
FETEL 2023
Nguồn: Robert L. Boylestad, Louis Nashelsky