Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Có 3 trường hợp phát âm đuôi “ed”

Trường hợp 1 : t, d + ed : /id/


want  wanted /id/ , need  needed / id/
Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
-aged /’eidʒid / Cao tuổi, lớn tuổi
-blessed / 'blesid / Thần thánh, thiêng liêng
-crooked / 'krʊkid / Cong, oằn, vặn vẹo -dogged / 'dɒgid / Gan góc, gan lì, bền bì
-naked / 'neikid / Trơ trụi, trần truồng -learned / 'lɜ:nid / Có học thức, thông thái, uyên
bác
-ragged / 'rægid / Rách tả tơi, bù xù
-wicked / 'wikid / Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
-wretched / 'ret∫id / Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
trường hợp 2: phat am /t/
1./s/ : ss, ce, se
+ miss  missed / t/ + produce  produced /t/ +practice  practiced /t/
+*lưu ý : âm cuối tận cùng bằng se có khi phiên âm thành /s/ có khi phiên âm thành /z/ , khi phiên âm
thành /s/ khi thêm “ed” ta phát âm thành /t/, khi phiên âm thành /z/ khi ta thêm “ed” phát âm
thành /d/
+ increase /ɪnˈkriːs/  increased / t/ :gia tăng
+ face /feɪs/  faced /t/ : đối mặt
+ force /fɔːs/  forced /t/ :ép buộc
+ raise /reɪz/  raised / d/ :chăn nuôi, gia tăng
+ amuse /əˈmjuːz/  amused /d/ :làm cho ai cười,làm cho ai thích thú
+ please /pliːz/  pleased /d/ :làm hài lòng
+ advertise /ˈædvətaɪz/ advertised :quảng cáo
2. sh
Ex : wash  washed / t/ + Finish  finished /t/
3. ch
Ex: watch  watched /t/
4. p
Ex: help  helped /t/
+ stop  stopped /t/
+ hope  hoped /t/
5. k
Ex : kick  kicked /t/ +Cook  cooked /t/
+like  liked /t/
6. gh, ph
Ex:Một số âm tận cùng gh ,ph phát âm thành /f/
Laugh/f/ laughed /t/ , Cough /f/  coughed /t/ , Photograph /f/  photographed /t/
*Tuy nhiên một số từ có âm gh câm :
+ plough  ploughed /d/ : cày
+ weigh  weighed /d/ : cân nặng

sang s(h)ông chẳng phải kêu ghe phà


Trường hợp 3 : /d/ : còn lại
Ex : borrow  borrowed /d/
Return  returned /d/

You might also like