want wanted /id/ , need needed / id/ Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/: -aged /’eidʒid / Cao tuổi, lớn tuổi -blessed / 'blesid / Thần thánh, thiêng liêng -crooked / 'krʊkid / Cong, oằn, vặn vẹo -dogged / 'dɒgid / Gan góc, gan lì, bền bì -naked / 'neikid / Trơ trụi, trần truồng -learned / 'lɜ:nid / Có học thức, thông thái, uyên bác -ragged / 'rægid / Rách tả tơi, bù xù -wicked / 'wikid / Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại -wretched / 'ret∫id / Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ trường hợp 2: phat am /t/ 1./s/ : ss, ce, se + miss missed / t/ + produce produced /t/ +practice practiced /t/ +*lưu ý : âm cuối tận cùng bằng se có khi phiên âm thành /s/ có khi phiên âm thành /z/ , khi phiên âm thành /s/ khi thêm “ed” ta phát âm thành /t/, khi phiên âm thành /z/ khi ta thêm “ed” phát âm thành /d/ + increase /ɪnˈkriːs/ increased / t/ :gia tăng + face /feɪs/ faced /t/ : đối mặt + force /fɔːs/ forced /t/ :ép buộc + raise /reɪz/ raised / d/ :chăn nuôi, gia tăng + amuse /əˈmjuːz/ amused /d/ :làm cho ai cười,làm cho ai thích thú + please /pliːz/ pleased /d/ :làm hài lòng + advertise /ˈædvətaɪz/ advertised :quảng cáo 2. sh Ex : wash washed / t/ + Finish finished /t/ 3. ch Ex: watch watched /t/ 4. p Ex: help helped /t/ + stop stopped /t/ + hope hoped /t/ 5. k Ex : kick kicked /t/ +Cook cooked /t/ +like liked /t/ 6. gh, ph Ex:Một số âm tận cùng gh ,ph phát âm thành /f/ Laugh/f/ laughed /t/ , Cough /f/ coughed /t/ , Photograph /f/ photographed /t/ *Tuy nhiên một số từ có âm gh câm : + plough ploughed /d/ : cày + weigh weighed /d/ : cân nặng
sang s(h)ông chẳng phải kêu ghe phà
Trường hợp 3 : /d/ : còn lại Ex : borrow borrowed /d/ Return returned /d/