Professional Documents
Culture Documents
OKR Slide Presentation IMT
OKR Slide Presentation IMT
OKR Slide Presentation IMT
Đơn giản.
Mạnh mẽ.
Tạo kết quả cuối.
OBJECTIVE KEY RESULTS
Mục tiêu Kết quả
Bạn muốn đi đến đâu? Làm sao biết được mình đi đến đâu?
WHAT HOW
Direction Measurement
www.imt.vn 2
việc đầu tiền cần làm không phải là lựa chỉ số đo cái gì mà tìm đúng việc cần làm để
tạo ra kết quả đáng kể
Huy N. Luu
www.imt.vn 3
Tại sao dùng OKR
Objective OKR là gì
Key Results
Làm sao để triển khai OKR
www.imt.vn 4
Vì sao cần OKR?
www.imt.vn 5
KPI
• Hầu hết các doanh nghiệp đều đang sử dụng một
cách nào đó để lập mục tiêu và giám sát việc thực
hiện theo mục tiêu. Điều này là tốt vì nó tăng được
hiệu suất làm việc hơn hẳn việc thả nổi công việc.
• Tuy nhiên, việc triển khai KPI theo thời gian đang
được khoác dần lên những tấm màn nặng nề của
thuật ngữ, khái niệm, framework, quy trình dài và
nặng nề, mang tính áp đặt
www.imt.vn
6
Nỗi sợ hãi của
các CEO
Các CEO hay bắt đầu bằng câu hỏi “làm sao để giám sát được công
việc bằng KPI”. Khi bị nỗi sợ lấn át, các hệ thống được lập ra thiên
về “kiểm soát để kiểm soát” chứ không phải là “kiểm soát để tăng
hiệu suất”.
www.imt.vn 7
Khi tính hành chính tăng lên, hiệu suất sẽ
giảm xuống.
www.imt.vn 8
Khi áp dụng quá nhiều viễn cảnh và quy trình phức
tạp, quản trị hiệu suất không mang đến hiệu suất
www.imt.vn 9
www.imt.vn 10
OGSM
Càng lúc càng phức tạp hơn
www.imt.vn 12
Hawthorne effect: khi xác định sai mối quan
hệ cause-effect
www.imt.vn 13
Muốn cũng không đo được
Hạn chế dữ
Tính hệ thống Sự liên kết Tính dài hạn Sự gắn kết
liệu
• Không đạt • Làm sao xác • Không đo • Có những • Truyền thông
được KPI định được độ được đúng việc phải làm khác với
chưa chắc dở hay của 1 cây thứ cần đo nhiều năm thông hiểu
• Môi trường saxo trong mà phải đo mới ra kết • Thông hiểu
tác động đến bản jazz bằng thứ quả khác với
việc đạt KPI thay thế đồng cảm
dễ hay khó • Đo thì tốn
tiền
www.imt.vn 14
1
5
KPI
“chính trị”
www.imt.vn
Thương lượng, trả treo, nỗ lực cố gắng hạ thấp KPI, gắn kết cứng
nhắc với hệ thống lương thưởng dẫn đến phá hủy văn hóa làm việc
www.imt.vn 16
OKR
Đơn giản.
Mạnh mẽ.
Tạo kết quả cuối.
Tại sao dùng OKR
Objective OKR là gì
Key Results
Làm sao để triển khai OKR
www.imt.vn 18
• OKR do Andy Grove (Intel CEO) sáng chế
theo MBO (Peter Drucker).
• 1999, John Doerr đưa OKR ứng dụng vào
Google khi công ty này mới thành lập.
• OKR là nhân tố chính thúc đẩy Google phát
triển từ 40 nhân viên đến hơn 60,000.
www.imt.vn 19
OBJECTIVE KEY RESULTS
Mục tiêu Kết quả
Bạn muốn đi đến đâu? Làm sao biết được mình đi đến đâu?
WHAT HOW
Direction Measurement
www.imt.vn 20
OBJECTIVE KEY RESULTS
www.imt.vn 21
OBJECTIVE KEY RESULTS
O:Tăng hiệu quả làm việc hàng ngày KR1: đảm bảo 100% nhân viên có lịch ngày
KR2: triển khai luật 2 phút từ tháng 1/2019
KR3: áp dụng AMS trên 4 circle vào tháng 4/2019
www.imt.vn 22
OBJECTIVE KEY RESULTS
www.imt.vn 23
TẬP TRUNG HỢP TÁC CHỦ ĐỘNG
Focus Alignment Engagement
www.imt.vn 24
Tại sao dùng OKR
Objective OKR là gì
Key Results
Làm sao để triển khai OKR
www.imt.vn 25
Tiêu chuẩn của O tốt
Action- Inspirational
oriented
www.imt.vn 26
Tiêu chuẩn của KR tốt
www.imt.vn 27
Triển khai OKR
www.imt.vn 28
• Là một quá trình thay đổi…
www.imt.vn 29
Toàn công ty
Cty và PB
Đơn vị mẫu
Dự án
Công việc
www.imt.vn 30
Làm sao tìm O?
www.imt.vn 31
Làm sao chọn KR?
Tự hỏi cái gì
Tách hành Kiểm tra con
là kết quả Liệt kê và Tìm sự giúp
động khỏi kết số và tính khả
chính, ngoài chọn 3 đỡ
quả thi
thông thường
www.imt.vn 32
1) KR theo hành động (Activity-based Key Results): đo
mức độ hoàn thành của các công việc và hoạt động
hoặc kết quả theo milestones dự án, hoặc kết quả
chuyển giao dự án (deliverables).
A-KR thường dùng động từ như: tung, tạo, phát triển,
chuyển giao, xây dựng, làm, tạo, thực hiện, định nghĩa,
chuẩn bị, lập kế hoạch…
Activity based
Key Results Ví dụ:
• Phát hành bản beta phần mềm.
• Tung MVP2.
• Xây dựng chương trình đào tạo mới.
• Phát triển chiến dịch tạo lead.
www.imt.vn 33
2) KR theo giá trị: đo lường giá trị chuyển giao cho khách
hàng hoặc tổ chức. Value-based Key Results đo kết quả
đầu ra của hoạt động (outcomes of successful activities).
VD:
Value based • Cải thiện Net Promoter Score từ 7 lên 9.
Key Results • Tăng tỷ lệ mua lặp lại từ 20% lên 40%.
• Giữ chi phí phát triển khách hàng dưới 5 trđ.
• Giảm tỷ lệ bỏ mạng từ 15% xuống 8%.
• Tăng số giờ xem hàng tuần từ 500M lên 1B phút.
www.imt.vn 34
Nên dùng loại Value based
KR hành động KR giá trị
Xây dựng chương trình tăng gắn
• Tăng tỷ lệ gắn kết từ 65% lên 90%
kết nhân viên
• Tạo x MQLs (Marketing Qualified Leads).
Làm 3 trang landing mới • Tăng tỷ lệ chuyển đổi khách hàng từ X lên Y.
• Giảm chi phí phát triển khách hàng từ X xuống Y.
• Đạt x số user active trên bản free.
Tung phiên bản mới • Đạt tỷ lệ chuyển đổi từ free lên paid là 18%.
• Đạt NPS 8.5.
www.imt.vn 35
Objectives: mình muốn đạt được
điều gì?
www.imt.vn 36
www.imt.vn 37
Sứ mệnh
Tầm nhìn
Chiến lược
OKRs
www.imt.vn 38
Truyền thông
One-on-One Họp chung
• Riêng tư • Nhóm
• Lập/trao đổi Key Results • Lập/trao đổi Objectives
• Giám sát quá trình • Đánh giá hiệu suất nhóm
www.imt.vn 39
Quy trình triển khai quý/năm
Tuần 6-7: gặp gỡ
cấp manaager, để
báo cáo tiến độ
kiểu đèn màu và hệ
thống chấm điểm
Đầu năm: OKRs Tuần 1: đánh giá 0.6 – 0.7: Tốt
năm cấp công ty OKR quý trước 0.4: Tệ
www.imt.vn 41
www.imt.vn 42
www.imt.vn 43
References
• John Doerr (2018), Measure What Matters, Porfolio Penguin
• Paul R. Niven, Ben Lamorte (2016), Objective and Key Results, Wiley
• David Parmenter (2012), “The New Thinking on KPIs”, IBM Business
Analytics
• Archpoint (2019), OGSM – Developing, Aligning and Deploying strategy,
retrieved 02Apr2019 https://archpointgroup.com/consulting/ogsm/
• Robert S. Kaplan, David P. Norton (2003), Strategy Maps: Converting
Intangible Assets Into Tangible Outcomes, Havard Business Press
• Robert S. Kaplan, David P. Norton (1996), The Balanced Scorecard:
Translating Strategy into Action, Havard Business School
www.imt.vn 44