Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Năm 1396, Hồ Quý Ly đã cho thực hiện chính sách nào dưới đây?
A. Ban hành tiền giấy “thông bảo hội sao”.
B. Thống nhất đơn vị đo lường trong cả nước.
C. Đặt phép hạn điền, nhằm hạn chế sở hữu ruộng tư.
D. Chính sách hạn nô; kiểm soát hộ tịch trên cả nước.
Câu 2: Trên lĩnh vực văn hóa, Hồ Quý Ly và nhà Hồ đã
A. chú trọng Phật giáo, hạn chế Nho giáo.
B. dịch sách từ chữ Nôm sang chữ Hán.
C. đề cao và khuyến khích dùng chữ Nôm.
D. nâng Phật giáo lên vị trí Quốc giáo.
Câu 3: Công trình kiến trúc nào thời nhà Hồ đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới vào năm 2011?
A. Hoàng thành Thăng Long.
B. Thành nhà Hồ.
C. Phố cổ Hội An.
D. Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
Câu 4: Sự suy yếu về chính trị của nhà Trần vào cuối thế kỉ XIV được phản ánh thông qua nội dung nào sau
đây?
A. Nhà Trần bất lực trước các yêu sách ngang ngược của nhà Minh.
B. Chính quyền trung ương tê liệt; đất nước bị chia cắt, loạn lạc.
C. Nhà Trần phải thần phục, cống nạp sản vật cho Chân Lạp.
D. Nhà Minh xâm lược và áp đặt ách đô hộ lên Đại Việt.
Câu 5: Chính sách hạn điền và hạn nô của nhà Hồ đã
A. hiện thực hóa khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
B. góp phần giảm bớt thế lực của tầng lớp quý tộc Trần.
C. giải phóng hoàn toàn bộ phận nô tì khỏi thân phận nô lệ.
D. góp phần tăng cường thế lực của tầng lớp quý tộc Trần.
Câu 6: Trên lĩnh vực chính trị, những cải cách của Hồ Quý Ly và nhà Hồ đã
A. góp phần củng cố quyền lực của chính quyền trung ương.
B. góp phần tăng cường thế lực của tầng lớp quý tộc họ Trần.
C. đưa đến sự xác lập bước đầu của thể chế quân chủ lập hiến.
D. xâm phạm đến sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Câu 7: Sau cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông, trong bộ máy chính quyền ở mỗi đạo thừa tuyên,
Đô ty là cơ quan chuyên trách về
A. quân sự. B. dân sự. C. tư pháp. D. kinh tế.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những chính sách cải cách của vua Lê Thánh Tông trên
lĩnh vực quân sự - quốc phòng?
A. Chia cả nước thành 5 khu vực quân sự (Ngũ phủ quân).
B. Dành nhiều ưu đãi cho bình lính, như: cấp ruộng đất,…
C. Quy định chặt chẽ về kỉ luật và huấn luyện, tập trận,…
D. Chia quân đội thành 2 loại là: hương binh và ngoại binh.
Câu 9: Dưới thời Lê Thánh Tông, Nho giáo
A. bước đầu được du nhập vào Đại Việt.
B. trở thành hệ tư tưởng chính thống trong xã hội.
C. không có ảnh hưởng gì đến đời sống nhân dân.
D. bị chính quyền phong kiến kìm hãm sự phát triển.
Câu 10: Những cơ quan trung ương mới được thành lập sau cải cách của vua Minh Mạng là
A. Nội các; Đô sát viện và Cơ mật viện.
B. Thái y viện; Tôn nhân phủ và Quốc sử viện.
C. Thái y viện; Quốc sử viện và Sùng chính viện.
D. Tôn nhân phủ; Hàn lâm viện và Sùng chính viện.
Câu 11: Dưới thời vua Minh Mệnh, chức quan đứng đầu các tỉnh được gọi là gì?
A. Tổng trấn. B. Tổng đốc. C. Tuần phủ. D. Tỉnh trưởng.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của vua Minh Mạng đối với vùng dân tộc
thiểu số?
A. Đổi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng.
B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương.
C. Bổ dụng quan lại của triều đình đến cai trị trực tiếp.
D. Chỉ bổ nhiệm quan cai trị là các tù trưởng địa phương.
Câu 13: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng là một cuộc cải cách khá toàn diện trên nhiều lĩnh vực, trong đó,
trọng tâm là cải cách trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. văn hóa. C. hành chính. D. giáo dục.
Câu 14: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng kết quả của cuộc cải cách hành chính dưới thời vua
Minh Mạng?
A. Xây dựng chế độ quân chủ trung ương tập quyền cao độ.
B. Thống nhất đơn vị hành chính địa phương trong cả nước.
C. Làm xuất hiện mầm mống của xu hướng phân tá quyền lực.
D. Cơ cấu bộ máy nhà nước gọn nhẹ, chặt chẽ, phân định cụ thể.
Câu 15: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình xã hội ở Đại Việt vào cuối thế kỉ XIV?
A. Đất nước thanh bình, thịnh trị.
B. Đời sống nhân dân ấm no, yên bình.
C. Các mâu thuẫn xã hội được giải quyết triệt để.
D. Diễn ra nhiều cuộc khởi nghĩa của nông dân, nô tì.
Câu 16: Trên lĩnh vực chính trị, những cải cách của Hồ Quý Ly và nhà Hồ đã
A. góp phần củng cố quyền lực của chính quyền trung ương.
B. góp phần tăng cường thế lực của tầng lớp quý tộc họ Trần.
C. đưa đến sự xác lập bước đầu của thể chế quân chủ lập hiến.
D. xâm phạm đến sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phải là cải cách trên lĩnh vực văn hóa - giáo dục của Hồ Quý Ly?
A. Chấn chỉnh Phật giáo. B. Đề cao Nho giáo thực dụng.
C. Dịch sách chữ Nôm sang chữ Hán. D. Dùng chữ Nôm để chấn hưng văn hóa dân tộc.
Câu 18: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những yêu cầu khách quan đặt ra cho nhà nước Đại
Việt vào cuối thế kỉ XIV?
A. Xây dựng, củng cố đất nước về mọi mặt.
B. Giải quyết khủng hoảng kinh tế - xã hội.
C. Thủ tiêu những yếu tố cát cứ của quý tộc Trần.
D. Duy trì các chính sách cai trị cũ để ổn định đất nước.
Câu 19: Hồ Quý Ly ban hành chính sách hạn điền và hạn nô nhằm mục đích gì?
A. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp.
B. Hạn chế thế lực của quý tộc Trần.
C. Chia ruộng đất công cho dân nghèo.
D. Thúc đẩy thủ công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 20: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nhà Lê vào giữa thế kỉ XV?
A. Kinh tế - xã hội phục hồi và phát triển; đời sống nhân dân ổn định.
B. Tình trạng quan lại lộng quyền, tham nhũng ngày càng phổ biến.
C. Xuất hiện những mầm mống của xu hướng phân tán quyền lực.
D. Đại Việt phải đối phó với cuộc chiến tranh xâm lược của nhà Minh.
Câu 21: Sau cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông, bộ máy chính quyền ở mỗi đạo thừa tuyên gồm 3
ty là:
A. Đô ty; Thừa ty và Hiến ty. B. Pháp ty; Đô ty và Hiến ty.
C. Thừa ty; Đô ty và Pháp ty. D. Pháp ty, Hiến ty và Thừa ty.
Câu 22: Dưới thời vua Lê Thánh Tông, chế độ ban cấp ruộng đất lần lượt cho quan lại từ tam phẩm trở
xuống đến tất cả các tầng lớp nhân dân được gọi là
A. quân điền. B. lộc điền. C. phúc điền. D. thọ điền.
Câu 23: “Một thước núi, một tấc sông của ta, lẽ nào lại nên vứt bỏ?... Nếu ngươi dám đem một thước một
tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải chu di”. Lời căn dặn trên vua Lê Thánh Tông phản ánh
điều gì?
A. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nhà Lê.
B. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của triều Lê sơ.
C. Quyết tâm gìn giữ nền độc lập dân tộc của nhà Lê.
D. Chính sách đại đoàn kết dân tộc của nhà Lê sơ.
Câu 24: Một trong những điểm mới của bộ Quốc triều hình luật là
A. gia tăng hình phạt đối với người phạm tội là trẻ nhỏ hoặc người tàn tật.
B. đề cao tuyệt đối địa vị của nam giới, phụ nữ không có quyền lợi gì.
C. bảo vệ những người yếu thế trong xã hội (phụ nữ, trẻ em, người tàn tật,…).
D. xóa bỏ hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc tuổi còn nhỏ.
Câu 25: Năm 1484, vua Lê Thánh Tông cho dựng bia tiến sĩ ở Văn Miếu để
A. ghi chép lại chính sử của đất nước.
B. quy định chế độ thi cử của nhà nước.
C. tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
D. ca ngợi công lao của các vị vua.
Câu 26: Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ: giúp vua khởi thảo văn bản hành chính, tiếp
nhận và xử lí công văn, coi giữ ấn tín, lưu trữ châu bản?
A. Nội các. B. Đô sát viện. C. Cơ mật viện. D. Thái y viện.
Câu 27: Sau cải cách của vua Minh Mạng, hệ thống hành chính của Đại Nam được phân cấp theo mô hình
từ trên xuống, gồm:
A. tỉnh → phủ → huyện/châu → tổng → xã.
B. đạo thừa tuyên → phủ → châu/ huyện → xã.
C. xã → tổng → châu/ huyện → phủ → tỉnh.
D. phủ → tỉnh → huyện/ châu → hương → xã.
Câu 28: Về cơ cấu hành chính, dưới thời vua Gia Long, nhà vua chỉ trực tiếp quản lí
A. Bắc thành. B. Gia Định thành.
C. 4 doanh và 7 trấn. D. phủ Thừa Thiên.
Câu 29: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình trạng bộ máy chính quyền nhà Nguyễn dưới thời Gia
Long và những năm đầu thời Minh Mạng?
A. Quyền lực của nhà vua và triều đình trung ương được tăng cường tuyệt đối.
B. Tính phân quyền còn đậm nét với sự tồn tại của Bắc Thành và Gia Định Thành.
C. Tổ chức hành chính giữa các khu vực trong cả nước được củng cố, thống nhất.
D. Quan lại trong bộ máy nhà nước chủ yếu do các quý tộc và quan văn nắm giữ.
Câu 30: Nội dung nào sau đây là cải cách trên lĩnh vực quân sự - quốc phòng của Hồ Quý Ly?
A. Xây dựng phòng tuyến chống giặc Minh trên sông Như Nguyệt.
B. Chế tạo nhiều loại vũ khí mới: súng thần cơ, cổ lâu thuyền,…
C. Bố trí mai phục và đóng cọc gỗ trên sông Bạch Đằng.
D. Dời đô từ thành An Tôn (Thanh Hóa) về Thăng Long.
Câu 31: Trên lĩnh vực văn hóa, Hồ Quý Ly và nhà Hồ đã
A. chú trọng Phật giáo, hạn chế Nho giáo.
B. dịch sách từ chữ Nôm sang chữ Hán.
C. đề cao và khuyến khích dùng chữ Nôm.
D. nâng Phật giáo lên vị trí Quốc giáo.
Câu 32: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những yêu cầu khách quan đặt ra cho nhà nước Đại
Việt vào cuối thế kỉ XIV?
A. Xây dựng, củng cố đất nước về mọi mặt.
B. Giải quyết khủng hoảng kinh tế - xã hội.
C. Thủ tiêu những yếu tố cát cứ của quý tộc Trần.
D. Duy trì các chính sách cai trị cũ để ổn định đất nước.
Câu 33: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nhà Lê vào giữa thế kỉ XV?
A. Kinh tế - xã hội phục hồi và phát triển; đời sống nhân dân ổn định.
B. Tình trạng quan lại lộng quyền, tham nhũng ngày càng phổ biến.
C. Xuất hiện những mầm mống của xu hướng phân tán quyền lực.
D. Đại Việt phải đối phó với cuộc chiến tranh xâm lược của nhà Minh.
Câu 34: Sau cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông, bộ máy chính quyền ở mỗi đạo thừa tuyên gồm 3
ty là:
A. Đô ty; Thừa ty và Hiến ty.
B. Pháp ty; Đô ty và Hiến ty.
C. Thừa ty; Đô ty và Pháp ty.
D. Pháp ty, Hiến ty và Thừa ty.
Câu 35: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những chính sách cải cách của vua Lê Thánh Tông
trên lĩnh vực kinh tế?
A. Cho phép nhân dân tự do giết mổ trâu, bò; nghiêm cấm việc khai khẩn đồn điền.
B. Ban cấp ruộng đất cho quý tộc, quan lại từ tứ phẩm trở lên (chính sách lộc điền).
C. Khuyến khích nhân dân khai khẩn đồn điền, mở rộng diện tích canh tác trên cả nước.
D. Ban cấp ruộng đất cho quan lại từ tam phẩm trở xuống đến tất cả các tầng lớp nhân dân.
Câu 36: Nội dung nào không phản ánh đúng mục đích của nhà nước phong kiến Đại Việt khi dựng bia Tiến
sĩ trong Văn Miếu?
A. Vinh danh những người đỗ đạt cao trong các kì thi do nhà nước tổ chức.
B. Khuyến khích, cổ vũ tinh thần học tập, thi cử của quần chúng nhân dân.
C. Răn đe quan lại phải có trách nhiệm với với dân cho xứng với bảng vàng.
D. Để lại cho hậu thế những tác phẩm điêu khắc độc đáo, sinh động.
Câu 37: Sau cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mệnh, cả nước Việt Nam được chia thành
A. 7 trấn và 4 doanh.
B. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
C. 4 doanh và 23 trấn.
D. 13 đạo thừa tuyên.
Câu 38: Năm 1838, vua Minh Mạng đổi tên quốc hiệu từ Việt Nam thành
A. Nam Việt. B. Đại Nam. C. An Nam. D. Đại Việt.
Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình trạng bộ máy chính quyền nhà Nguyễn dưới thời Gia
Long và những năm đầu thời Minh Mạng?
A. Quyền lực của nhà vua và triều đình trung ương được tăng cường tuyệt đối.
B. Tính phân quyền còn đậm nét với sự tồn tại của Bắc Thành và Gia Định Thành.
C. Tổ chức hành chính giữa các khu vực trong cả nước được củng cố, thống nhất.
D. Quan lại trong bộ máy nhà nước chủ yếu do các quý tộc và quan văn nắm giữ.
Câu 40: Để đặt cơ sở pháp lí cho nhà nước quân chủ, năm 1815, nhà Nguyễn đã
A. ban hành bộ Hoàng Việt luật lệ.
B. đổi quốc hiệu thành Việt Nam.
C. thực hiện cải cách hành chính.
D. thi hành chính sách cấm đạo.
Câu 41: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng kết quả của cuộc cải cách hành chính dưới thời vua
Minh Mạng?
A. Xây dựng chế độ quân chủ trung ương tập quyền cao độ.
B. Thống nhất đơn vị hành chính địa phương trong cả nước.
C. Làm xuất hiện mầm mống của xu hướng phân tá quyền lực.
D. Cơ cấu bộ máy nhà nước gọn nhẹ, chặt chẽ, phân định cụ thể.
Câu 42. Cải cách hành chính của Lê Thánh Tông diễn ra trong bối cảnh chính trị như thế nào?
A. Nội bộ triều đình có nhiều mâu thuẫn, biến động.
B. Nạn đói diễn ra trầm trọng, đời sống khổ cực.
C. Chế độ ruộng đất bất cập, tình trạng mất mùa tăng.
D. Nạn cường hào lộng hành và quan lại tham ô.
Câu 43. “Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh, khoa mục là đường
thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có”. Câu nói trên phản ánh nội dung gì?
A. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê.
B. Chính sách coi trọng nhân tài, loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử của nhà Lê.
C. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và tiến cử của nhà Lê.
D. Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước dưới thời Lê.
Câu 44. Vào nửa đầu thế kỉ XIX, vị vua nào của triều Nguyễn đã thực hiện công cuộc cải cách?
A. Gia Long. B. Minh Mạng. C. Thiệu Trị. D. Tự Đức.
Câu 45. Cơ quan làm chức năng chuyển, tiếp nhận và lưu giữ công văn dưới thời vua Minh Mạng là:
A. Hàn Lâm Viện. B. Cơ mật viện. C. Nội các. D. Đô sát viện.
Câu 46. Cuộc cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông không mang ý nghĩa nào đối với tình hình Đại
Việt?
A. Hoàn thiện bộ máy nhà nước phong kiến quân chủ.
B. Đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao.
C. Ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.
Câu 47. Mô hình tổ chức hành chính cấp địa phương nào sau đây thuộc thời Lê sơ sau cải cách hành chính
của vua Lê Thánh Tông?
A. Đạo, lộ, phủ, châu, hương, giáp, xã.
B. Đạo thừa tuyên, phủ, huyện, châu, xã.
C. Lộ, trấn, đạo, phủ, châu, giáp, xã.
D. Lộ, hương, đạo, phủ, châu, huyện, xã.
Câu 48. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi: “Ở trong, quân vệ đông đúc thì năm phủ chia nhau nắm giữ,
việc công bề bộn thì sáu bộ bàn nhau mà làm. Cấm binh coi giữ ba ty để làm vuốt nanh, tim óc. Sáu khoa để
xét bác trăm ty, sáu tự để thừa hành mọi việc…. Bên ngoài thì mười ba thừa ty cùng tổng binh coi giữ địa
phương… Tất cả đều liên quan với nhau, ràng buộc lẫn nhau”.Câu “Tất cả đều liên quan với nhau, ràng buộc
lẫn nhau” có ý nghĩa gì?
A. Nhà nước rất chú ý điền rèn luyện quân đội.
B. Sự liên quan về mặt quyền hành và trách nhiệm, sự giám sát, ràng buộc lẫn nhau giữa các cơ quan, chức
quan trong triều đình và với các địa phương, từ quân sự đến hành chính.
C. Vua nắm mọi quyền hành và trực tiếp chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trong triều đình và với các địa
phương, từ quân sự đến hành chính.
D. Thời vua Lê Thánh Tông cải cách hệ thống quân đội một cách toàn diện.
Câu 49. Để tăng cường tính thống nhất của quốc gia, vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) đã chia cả nước
thành:
A. 12 đạo thừa tuyên và một phủ Thừa Thiên.
B. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
C. 18 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
D. 12 đạo thừa tuyên và một phủ Thừa Thiên. Xóa bỏ Bắc Thành và Gia Định Thành.
Câu 50. Sau khi lên ngôi, vua Lê Thánh Tông đã từng bước tiến hành cải cách nhằm mục đích?
A. Tăng cường quyền lực của hoàng đế và bộ máy nhà nước.
B. Giúp Đại Việt thoát khỏi nguy cơ bị xâm lược.
C. Biến nước ta trở thành một nước nông nghiệp phát triển.
D. Tạo tiền đề đưa nhà Lê sơ phát triển đạt đến thời kì đỉnh cao.
Câu 51. Nội dung nào không đúng khi nói về trọng tâm cuộc cải cách của vua Minh Mạng ở trung ương?
A. Tiến hành cải tổ hệ thống Văn thư phòng và thành lập Cơ mật viện.
B. Thực hiện chế độ giám sát, thanh tra chéo giữa các cơ quan trung ương thông qua hoạt động của Đô sát
viện và Lục khoa.
C. Văn thư phòng và Cơ mật viện là hai cơ quan tham mưu, tư vấn tối cao của Hoàng đế.
D. Năm 1820, đổi Thị thư viện thành Văn thư phòng.
Câu 52. Nội dung của chế độ Hồi tỵ là:
A. Những người thân không được làm làm cùng một công việc.
B. Những người thân không được sống cùng một địa phương.
C. Những người thân không được làm quan cùng một chỗ.
D. Những người thân không được giới thiệu nhau làm quan.
Câu 53. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về kết quả cuộc cải cách của vua Minh Mạng?
A. Xây dựng được chế độ quân chủ trung ương tập quyền cao độ.
B. Thống nhất đơn vị hành chính địa phương trong cả nước.
C. Tổ chức cơ cấu bộ máy nhà nước gọn nhẹm chặt chẽ.
D. Góp phần đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng, củng cố quyền lực của chính quyền trung
ương.
Câu 54. Bộ luật được biên soạn dưới thời vua Lê Thánh Tông?
A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 55. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi: “Trong thì Nội các ở bên tả, Cơ mật viện ở bên hữu, ngoài
thì võ có Ngũ quân Đô thống phủ, văn có đường quan Lục bộ; tả hữu có người, trong ngoài giúp nhau. Phàm
những việc Lục bộ làm chưa đúng, thì Nội các hạch ra, những việc Nội các làm chưa hợp lẽ thì Cơ mật viện
hạch ra, khiến cho ràng rịt nhau mới mong đến được thịnh trị”.Giải thích câu “Khiến cho ràng rịt nhau mới
mong đến được thịnh trị”.
A. Nội các và Cơ mật viện là cơ quan tư vấn tối cao cho nhà vua những vấn đề quan trọng của đất nước,
quyết định sự thịnh trị của đất nước.
B. Công cuộc tập trung quyền lực của vua Minh Mạng là tiến hành cải tổ hệ thống Cơ mật viện và Nội các.
C. Sự liên đới, ràng buộc chặt chẽ về mặt quyền hành và trách nhiệm giữa các cơ quan chủ chốt có quyền
lực cao nhất trong triều đình, từ quân sự đến hành chính. Sự liên đới, ràng buộc này được coi là yếu tố cơ
bản để đưa đến sự ổn định và hiệu quả của bộ máy nhà nước.
D. Mối quan hệ chặt chẽ của Lục bộ, Nội các, Cơ mật viện, quyết định sự thịnh trị của đất nước.
Câu 56. Một trong những điểm giống nhau giữa bản đồ hành chính thời Minh Mạng với bản đồ hành chính
hiện nay là:
A. Đất nước liền một dải từ Tuyên Quang đến mũi Cà Mau.
B. Đất nước liền một dải từ Cao Bằng đến mũi Cà Mau.
C. Đất nước liền một dải từ Lai Châu đến mũi Cà Mau.
D. Đất nước liền một dải từ Mục Nam Quan đến mũi Cà Mau.
Câu 57. Lăng Minh Mạng ngày nay được đặt tại:
A. Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Hà Nội.
Câu 58. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cải cách văn hóa, giáo dục của vua Lê Thánh Tông?
A. Coi trọng biên soạn quốc sử, “xem sử như một tấm gương”.
B. Cho xây dựng lại Văn Miếu, mở rộng nhà Thái Học và lập trường học nhiều địa phương.
C. Việc sử dụng lễ, nhạc, quy chế thi cử,….được luật hóa nghiêm túc.
D. Bắt các nhà sư dưới 50 tuổi phải hoàn tục nhằm hạn chế sự phát triển của Phật giáo.
Câu 59. Mặt tích cực trong cuộc cải cách của Minh Mạng nửa đầu XIX là:
A. Phát huy thành quả trong cải cách của Hồ quý Ly và Lê Thánh Tông thế kỉ XV.
B. Đổi mới và thống nhất hệ thống hành chính quốc gia.
C. Giải quyết được khủng hoảng toàn diện của xã hội phong kiến.
D. Chuyển sang một hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
Câu 60. “Đây là một bộ luật đầy đủ… gồm hơn 700 điều, quy định khá đầy đủ tội danh và hình phạt liên
quan đến hầu hết các hoạt động xã hội, bảo vệ quyền hành của giai cấp thống trị, một số quyền lợi chân
chính của nhân dân và an ninh đất nước”. Nhận xét trên đề cập đến bộ luật nào?
A. Hoàng Việt luật lệ. B. Hình thư. C. Luật Gia Long. D. Luật Hồng Đức.
Câu 61. Dưới thời vua Lê Thánh Tông đã thực hiện chính sách phát triển kinh tế nông nghiệp nào sau đây?
A. Quân điền. B. Thổ điền. C. Điền địa. D. Hà đê sứ.
Câu 62. Bắc Thành và Gia Định Thành là:
A. Đơn vị hành chính cao hơn trấn.
B. Hai tỉnh do Tổng đốc trực tiếp cai trị.
C. Tổ chức hành chính đặt dưới sự kiêm quản của Tổng đốc.
D. Đơn vị hành chính đã bị chia cắt lâu dài.
Câu 63. Tại sao vua Lê Thánh Tông lại xóa bỏ hầu hết các chức quan đại thần có quyền lực lớn và chỉ giữ
lại một số ít quan đại thần để cùng vua bàn bạc công việc cần thiết?
A. Tránh việc gây chia rẽ trong triều.
B. Vua muốn thay đổi, không theo lệ cũ.
C. Tập trung quyền lực vào tay vua.
D. Tinh giản bộ máy, đỡ cồng kềnh và quan liêu.
Câu 64. Trước cuộc cải cách Minh Mạng, bộ máy hành chính ở địa phương như thế nào?
A. Nhiều cơ quan hành chính đã dần hoàn thiện.
B. Tổ chức hành chính giữa các khu vực thiếu thống nhất.
C. Cùng với sự tồn tại của Bắc Thành và Gia Đinh Thành, tính phần quyền không còn đậm nét.
D. Đứng đầu thừa tuyên là Đô ty, Thừa ty và Hiến ty, cùng quản lí công việc chung.
Câu 65. “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ... Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ
làm mồi cho giặc thì tội phải tru di”. Lời căn dặn trên của vua Lê Thái Tông phản ánh điều gì?
A. Ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc.
B. Sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa.
C. Chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc.
D. Chính sách Nam tiến của nhà Lê.
Câu 66. Tình trạng nào sau đây thể hiện sự suy yếu về chính trị của nhà Trần nửa sau thế kỉ XIV?
A. Tầng lớp quý tộc suy thoái, xuất hiện các cuộc khởi nghĩa của nô lệ.
B. Chính quyền địa phương khủng hoảng; hạn hán, mất mùa diễn ra thường xuyên.
C. Quan hệ với Chăm-pa và nhà Minh trở nên căng thẳng; mất mùa diễn ra thường xuyên.
D. Triều chính bị gian thần lũng đoạn; việc nước không còn được quan tâm.
Câu 67. Từ những năm 40 của thế kỉ XIV, kinh tế Đại Việt diễn ra tình trạng nào sau đây?
A. Mất mùa, đói kém diễn ra thường xuyên; ruộng đất công ngày càng bị thu hẹp.
B. Vua quan, địa chủ chiếm đoạt ruộng đất công trên quy mô lớn; ruộng đất tư bị thu hẹp.
C. Hạn hán, bão, lụt, vỡ đê diễn ra ở khắp các địa phương trên cả nước.
D. Các cuộc khởi nghĩa của nô lệ diễn ra liên tục trên quy mô lớn.
Câu 68. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và nhà Hồ được tiến hành
A. từ những năm 80 của thế kỉ XIV đến trước khi quân Minh xâm lược.
B. từ những năm 70 của thế kỉ XIV đến khi quân Minh xâm lược.
C. từ khi Hồ Quý Ly trở thành một đại thần đến khi ông qua đời.
D. từ khi Hồ Quý Ly lên làm vua đến trước khi quân Minh xâm lược.
Câu 69. Trong phương thức tuyển chọn quan lại, Hồ Quý Ly và nhà Hồ tăng cường
A. mở các khoa thi.
B. thanh lọc đội ngũ, bổ sung bằng tầng lớp quý tộc.
C. thải hồi những người già yếu
D. bổ sung những người khỏe mạnh.
Câu 70. Trong lĩnh vực quân đội và quốc phòng, Hồ Quý Ly và nhà Hồ thực hiện chính sách
A. tuyển chọn người giỏi võ nghệ làm tướng chỉ huy, không căn cứ vào nguồn gốc tôn thất như trước.
B. tuyển chọn những người giỏi chiến đấu làm tướng chỉ huy, không căn cứ vào quê quán như trước.
C. thải hồi người già yếu, bổ sung người có nguồn gốc tôn thất.
D. thải hồi người có nguồn gốc tôn thất, bổ sung người chiến đấu giỏi.
Câu 71. Hồ Quý Ly đã thực hiện chính sách nào sau đây trong lĩnh vực sở hữu ruộng đất?
A. Giảm thiểu sở hữu ruộng đất quy mô lớn của quý tộc.
B. Tăng cường sở hữu ruộng đất quy mô lớn của quan lại.
C. Hạn chế sở hữu ruộng đất quy mô lớn của tư nhân.
D. Khuyến khích sở hữu ruộng đất của địa chủ và tư nhân.
Câu 72. Năm 1401, nhà Hồ
A. giảm thiểu chiếm hữu nô lệ, kiểm soát hộ tịch trên cả nước.
B. tăng cường sở hữu gia nô, chủ gia nô chỉ được có một số nô tì nhất định
C. kiểm soát gia nô và nô tì trên cả nước.
D. hạn chế sở hữu gia nô, chủ gia nô chỉ được có một số nô tì nhất định.
Câu 73. Trong lĩnh vực văn hoá, Hồ Quý Ly và nhà Hồ đã
A. đề cao Nho giáo, hạn chế Phật giáo và Đạo giáo.
B. chú trọng Nho giáo và Phật giáo, hạn chế Đạo giáo.
C. khuyến khích Phật giáo, hạn chế Nho giáo.
D. hạn chế Nho giáo và Phật giáo, đề cao Đạo giáo.
Câu 74. Về mặt chính trị, cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và nhà Hồ đã đưa đến
A. sự xác lập bước đầu của thể chế quân chủ phong kiến.
B. sự hình thành của chế độ quân chủ chuyên chế, theo đường lối nhân trị.
C. sự xác lập bước đầu của thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền theo đường lối pháp trị.
D. sự phát triển đỉnh cao của thể chế quân chủ phong kiến chuyên chế tập quyền theo đường lối pháp trị.
Câu 75. Về mặt kinh tế, một trong những kết quả của cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và nhà Hồ là
A. bước đầu giải quyết được những bất cập về sở hữu tài sản và chế độ thuế khoá.
B. giải quyết triệt để những bất cập về sở hữu tài sản và chế độ thuế khoá.
C. chấm dứt bất cập về sở hữu tài sản và chế độ thuế khoá.
D. hoàn thiện chế độ sở hữu tài sản và chế độ thuế khoá.
Câu 76. Từ thời Lê Thái Tổ đến Lê Nhân Tông, nội bộ triều đình Lê sơ
A. thường xuyên có mâu thuẫn giữa vua quan và quý tộc.
B. có nhiều mâu thuẫn và biến động
C. liên tục bị thao túng bởi quan lại.
D. bị nhũng nhiễu bởi các quan đại thần.
Câu 77. Ý nào sau đây thể hiện tình trạng xã hội Đại Việt thời Lê sơ trước cuộc cải cách của Lê Thánh
Tông?
A. Nạn cường hào lộng hành và quan lại tham ô, nhũng nhiễu ngày càng nhức nhối.
B. Nạn quý tộc lộng hành và vua quan nhũng nhiễu ngày càng phổ biến.
C. Nạn địa chủ lộng hành và vua chúa tham ô ngày càng trầm trọng.
D. Nạn địa chủ thao túng triều đình và công thần tham ô ngày càng nhức nhối.
Câu 78. Lê Thánh Tông tiến hành cải cách tổ chức bộ máy chính quyền ở trung ương theo hướng
A. giải thể hệ thống cơ quan chuyên môn, tập trung quyền lực vào hoàng đế,
B. bổ sung hệ thống cơ quan trung gian, tập trung quyền lực vào hoàng đế
C. hoàn thiện hệ thống cơ quan, tập trung quyền lực vào các bộ, khoa, tự.
D. hoàn thiện hệ thống cơ quan, tập trung quyền lực vào nhà vua.
Câu 79. Từ sau cuộc cải cách của Lê Thánh Tông, hình thức tuyển chọn nhân sự chủ yếu cho bộ máy chính
quyền các cấp thời Lê sơ là
A. nhiệm tử. C. bảo cử. B. tiến cử. D. khoa cử.
Câu 80. Một trong những điểm mới của bộ Quốc triều hình luật là
A. có sự gia tăng hình phạt đối với người phạm tội nếu đã đến tuổi trưởng thành.
B. có sự phân biệt hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc còn nhỏ.
C. đề cao quyền lợi và địa vị của nam giới, quy định cụ thể về tố tụng.
D. xóa bỏ hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc còn nhỏ.
Câu 81. Chính sách quân điền thời Lê Thánh Tông phân chia ruộng đất công cho
A. các hạng từ quan lại, binh lính, dân đinh đến người tàn tật,...
B. các hạng từ quý tộc, quan lại, dân đinh đến người tàn tật,...
C. các tầng lớp quý tộc, tăng lữ, phụ nữ goá, trẻ mồ côi,...
D. các bộ phận công thần, phụ nữ goá, trẻ mồ côi,...
Câu 82. Dưới thời Lê Thánh Tông, Nho giáo trở thành
A. hệ tư tưởng tôn giáo chính thống của triều đình và toàn xã hội.
B. hệ tư tưởng độc tôn, chính thống của triều đình và toàn xã hội.
C. quốc giáo, được đông đảo vua quan và dân chúng tin theo.
D. tôn giáo độc tôn, chính thống của triều đình và toàn xã hội.
Câu 83. Những biến đổi lớn nổi bật trong đời sống kinh tế, văn hoá của Đại Việt từ cuộc cải cách của Lê
Thánh Tông là
A. sự phát triển của nền kinh tế tiểu nông và sự thống trị của tư tưởng Nho giáo.
B. sự phát triển của nền kinh tế làng xã và sự phổ biến của tư tưởng Nho giáo.
C. sự thịnh đạt của nền kinh tế hàng hoá và sự phổ cập của tư tưởng Nho giáo.
D. sự phồn thịnh của nền kinh tế nông nghiệp và sự thống trị của tư tưởng Nho giáo
Câu 84. Nội dung nào sau đây phản ánh về tình trạng của bộ máy chính quyền thời Gia Long và những năm
đầu thời Minh Mạng?
A. Quyền lực nằm trong tay tầng lớp quý tộc.
B. Nhà nước chỉ kiểm soát 4 dinh và 7 trấn từ Nghệ An đến Ninh Thuận.
C. Quyền lực của nhà vua và triều đình bị hạn chế.
D. Nhà vua nắm mọi quyền hành đối với các địa phương.
Câu 85. Trước cuộc cải cách của Minh Mạng, tình hình an ninh – xã hội ở các địa phương như thế nào?
A. Rối loạn trên quy mô lớn. B. Được kiểm soát chặt chẽ.
C. Thường xuyên có nội chiến, mâu thuẫn. D. Có nhiều bất ổn.
Câu 86. Cuộc cải cách của Minh Mạng được tiến hành trên cơ sở nào sau đây?
A. Kế thừa mô hình của các triều đại trước, kết hợp với việc học tập có cải biến mô hình của nhà Minh và
nhà Thanh (Trung Quốc).
B. Kế thừa mô hình của các triều đại trước, kết hợp với việc học tập có cải biến mô hình của nhà Đường và
nhà Minh (Trung Quốc).
C. Học tập có cải biến mô hình của nhà Tống và nhà Thanh (Trung Quốc), đồng thời kế thừa mô hình của
các triều đại trước.
D. Học tập có cải biến mô hình của nhà Đường và nhà Thanh (Trung Quốc), đồng thời kế thừa mô hình của
các triều đại trước.
Câu 87. Với cuộc cải cách của Minh Mạng, hệ thống cơ quan chủ chốt của triều đình nhà Nguyễn gồm
A. Nội các, Đô sát viện, Cơ mật viện, Lục bộ, Lục khoa, Lục tự, các cơ quan chuyên môn.
B. Nội các, Ngự sử đài, Cơ mật viện, Lục bộ, Lục khoa, Lục tự, các cơ quan chuyên môn.
C. Khâm thiên giám, Cơ mật viện, Lục bộ, Lục khoa, Lục tự, các cơ quan chuyên môn.
D. Cơ mật viện, Thượng thư sảnh, Lục bộ, Lục khoa, Lục tự, các cơ quan chuyên môn.
Câu 88. Ba cơ quan ở trung ương được thành lập mới từ sau cải cách của Minh Mạng là
A. Nội các, Hàn lâm viện, Cơ mật viện.
B. Đô sát viện, Cơ mật viện, Nội các viện.
C. Cơ mật viện, Nội các viện, Đô sát viện.
D. Nội các, Đô sát viện, Cơ mật viện.
Câu 89. Dưới thời Minh Mạng, triều đình tăng cường quyền kiểm soát đối với vùng dân tộc thiểu số thông
qua việc
A. bỏ lưu quan (quan lại người Kinh), thiết lập chế độ thổ quan và quyền thế tập của các tù trưởng.
B. đặt lưu quan (quan lại người Kinh), bãi bỏ chế độ thổ quan và quyền thể tập của các tù trưởng.
C. đặt lưu quan (quan lại người Kinh), bãi bỏ chế độ thổ quan, trao quyền thế tập cho các tù trưởng.
D. bỏ lưu quan (quan lại người Kinh) và chế độ thổ quan, tăng cường quyền thể tập của các tù trưởng.
Câu 90. Với cuộc cải cách của Minh Mạng, chế độ giám sát của triều đình nhà Nguyễn được tăng cường và
chú trọng, biểu hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Ngoài Lục khoa có nhiệm vụ giám sát Lục cung và các chức quan ở kinh đô còn có Giám sát ngự sử 16
đạo.
B. Ngoài Lục khoa có nhiệm vụ giám sát Lục viện và các chức quan ở kinh đô còn có Giám sát ngự sử 16
đạo. đô
C. Bên cạnh Lục khoa có nhiệm vụ giám sát nhà vua và các cơ quan ở kinh còn có Giám sát ngự sử 16 đạo.
D. Bên cạnh Lục khoa có nhiệm vụ giám sát Lục bộ và các cơ quan ở kinh đô còn có Giám sát ngự sử 16
đạo.
Câu 91. Cuộc cải cách của Minh Mạng đã đưa đến
A. tính chất quý tộc cao độ của bộ máy nhà nước trung ương tập quyền.
B. tính chất quân chủ chuyên chế mang tính quý tộc cao độ của triều đình.
C. sự xác lập của nền quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền cao độ mang tính quan liêu.
D. sự xác lập của nền quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền cao độ mang tính quý tộc.
Câu 92. Cuộc cải cách của Minh Mạng để lại những di sản quan trọng trong nền hành chính quốc gia thời
kỳ cận – hiện đại, đặc biệt là cấu trúc phân cấp hành chính địa phương
A. tỉnh, phủ, xã. B. tỉnh, huyện, xã.
C. huyện, tổng, xã. D. tỉnh, huyện, phủ

You might also like