Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Câu 1: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với

A. nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.


B. nguyên tử hidro.
C. gốc hiđrocacbon no.
D. một nguyên tử cacbon.
Câu 2: Nhóm chức của anđehit là
A. -CH=O. B. -OH. C. -O-. D. -CH2OH.
Câu 3: Chất nào dưới đây là anđehit?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 4: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n  1). B. CnH2n+2O (n  1).
C. CnH2nO2 (n  1). D. CnH2n−2O (n  1).
Câu 5: Chất X có công thức HCHO. X có tên là
A. anđehit fomic. B. metanol.
C. etanal. D. anđehit axetic.
Câu 6: Dung dịch fomanđehit trong nước được dùng để làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong
kĩ thuật nghệ da giày do có tính sát trùng. Tuy nhiên đã có một số người sử dụng như một phụ gia trong việc làm
bún phở, giò chả, rất nguy hiểm cho người sử dụng. Công thức của anđehit fomic là
A. HCHO B. CH3CHO C.CHO-CHO D. C6H5CHO
Câu 7: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động thực vật, thuộc da, tẩy uế, tiệt trùng… Fomalin là
dung dịch chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO B. HCOOH C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 8: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit fomic. B. axit axetic.
C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 9: Anđehit X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là
A. propanal. B. butanal. C. pentanal. D. etanal.
Câu 10: Tên thay thế của anđehit propionic là
A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 11: Tên thay thế của CH3–CH(CH3)–CHO là
A. Pentanal. B. Anđehit valeric.
C. Isobutiralđehit. D. 2-metylpropanal.
Câu 12: Công thức cấu tạo của 3-metylbutanal là
A. (CH3)2CH-CHO. B. CH3CH2CH2CH2CHO.
C. (CH3)3C-CHO. D. (CH3)2CHCH2-CHO.
Câu 13: Tên thông thường của C6H5CHO là
A. anđehit axetic. B. anđehit oxalic.
C. anđehit benzoic. D. anđehit acrylic.
Câu 14: Tên thông thường của O=HC-CH=O là
A. anđehit axetic. B. anđehit oxalic.
C. anđehit benzoic. D. etan-1,2-đial.
Câu 15: Có bao nhiêu anđehit tương ứng với công thức phân tử C4H8O?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Có bao nhiêu anđehit tương ứng với công thức phân tử C5H10O?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: (Q.15) Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH.
Câu 18: Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: HCHO + H2  ?
Ni,t o

A. metanol. B. etanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.


Câu 19: Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: CH3CH2CHO + H2 
o
Ni,t

A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. propanal. D. etanol.


Câu 20: Trong phản ứng cộng H2 (Ni, tº), anđehit đóng vai trò
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. môi trường.
Câu 21: Anđehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
A. CH3CHO + H2 (Ni, to).
B. CH3CHO + dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. CH3CHO + O2.
D. CH3CHO + nước brom.
𝑡𝑜
Câu 22: Cho phản ứng: CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3-COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. CH3-CHO là chất khử.
B. Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng bạc.
C. CH3-CHO là chất oxi hóa.
D. AgNO3 là chất oxi hóa.
Câu 23: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. H2 (Ni/t0).
C. nước brom. D. O2.
Câu 24: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm dần từng giọt dung dịch NH3, đồng thời lắc đều
đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng lại. Thêm tiếp vài giọt dung dịch anđehit fomic, đun nhẹ trong vài
phút ở 60-70ºC. Hiện tượng của thí nghiệm trên là
A. một lớp kim loại màu sáng bám vào thành ống nghiệm.
B. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
C. một lớp kim loại màu đen bám vào thành ống nghiệm.
D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 25: Đốt cháy anđehit X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là anđehit
A. no, mạch hở, đơn chức.
B. no, đơn chức, mạch vòng.
C. đơn chức có 1 liên kết đôi, mạch hở.
D. no, hai chức, mạch hở.
Câu 26: Cho các chất sau: dung dịch Br2/H2O, O2/Mn2+, H2/Ni, to, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được
với CH3CHO là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của andehit axetic
(1) Thêm 3 – 5 giọt andehit axetic vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 700C trong vài phút
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (1), (4), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (4), (2), (1), (3). D. (4), (2), (3), (1).
Câu 28: Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế từ
A. metan. B. etilen. C. axit fomic. D. ancol etylic.
Câu 29: Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất
A. ancol etylic. B. anđehit axetic.
C. phenol. D. anđehit fomic.
Câu 30: Phương pháp nào sau đây không điều chế được anđehit axetic?
A. Oxi hóa ancol etylic.
B. Oxi hóa không hoàn toàn etilen.
C. Hiđrat hóa axetilen.
D. Oxi hóa metan.
Câu 31: (A.09) Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 32: Dung dịch nước của fomanđehit (fomon) có tính sát trùng nên được dùng để
A. sản xuất nhựa. B. sản xuất axit axetic.
C. làm hương liệu. D. ngâm mẫu động vật.
Câu 33: Dung dịch nước của fomađehit được dùng
A. làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản.
B. sản xuất axit axetic.
C. làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm.
D. để tạo hương trong mỹ phẩm.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử.
B. Anđehit cộng hiđro thành ancol bậc I.
C. Anđehit tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO.
Câu 35: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết muối Y vừa có
phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công thức của X là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. (CHO)2. D. CH2=CH-CHO.
Câu 36: Công thức phân tử của ankanal có 10,345%H về khối lượng là (Cho: C = 12; H = 1; O = 16)
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 37: (A.13) Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng là (Cho: Ag = 108)
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Câu 38: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có CTPT là
(Cho: C = 12; H = 1; O = 16)
A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C4H8O
Câu 39: Cho 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức mạch hở X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag.
Công thức phân tử của X là (Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. HCOOH.
Câu 40: (B-07) Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của
anđehit là (Cho: C = 12; H = 1; O = 16)
A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 41: (A.10): Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là (Cho: C =
12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m
gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 69,12 gam Ag. Giá trị
của m là (Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. 8,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 5,6.
Câu 43: (A-07) Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3,
đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. CH3CHO. B. HCHO.
C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.
Câu 44: (CĐ.09) Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là (Cho:
C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CHO D. C2H3CHO và C3H5CHO
Câu 45: (A.07) Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2
gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là (Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. CH3CHO. B. OHC-CHO.
C. CH3CH(OH)CHO. D. HCHO.
Câu 46: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit,
nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 43,2 C. 10,8 D. 21,6
Câu 47: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO,
H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu
suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Câu 48: Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư,
nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0.
Câu 49: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92
lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,47. B. 35,60. C. 25,80. D. 17,80.
Câu 50: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6
mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=C=CH–CHO. B. CH3–C≡C–CHO.
C. CH≡C–CH2–CHO. D. CH≡C–[CH2]2–CHO.

You might also like