Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 94

EG32 - Phân tích báo cáo tài chính, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp, update 25/05/2020

1) Các chỉ tiêu phản khả năng sinh lời hoạt động còn được sử dụng để:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp
c. Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
2) Các góc độ đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, gồm có:
a. Trên hai góc độ khác nhau
b. Trên bốn góc độ khác nhau
c. Chỉ trên một góc độ
d. Trên ba góc độ khác nhau (Đ)
3) Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. Chi tiết theo thời gian và không gian
b. Chi tiết theo bộ phận cấu thành
c. Tất cả các phương án (Đ)
4) Gốc so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:
a. Mức trung bình của ngành
b. Mức kế hoạch và mức thực tế kỳ trước của chỉ tiêu kinh tế tài chính
c. Tất cả các phương án (Đ)
d. Định mức
5) Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng (=):
a. Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản (Đ)
b. Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
c. Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản bình quân
d. Không có phương án đúng
6) Hệ số tư tài trợ tài sản, bằng (=):
a. Tài sản dài hạn, chia cho ( tổng tài sản
b. Không có phương án đúng
c. Vốn đi vay, chia cho ( tổng tài sản
d. Vốn chủ sở hữu, chia cho ( tổng tài sản (Đ)
7) Hệ số khả năng thanh toán lãi vay, bằng (=):
a. Không có phương án đúng
b. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả
c. EBIT, chia cho ( số lãi vay phải trả (Đ)
d. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả bình quân
8) Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, bằng (=):
a. Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn (Đ)
b. Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
c. Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
d. Không có phương án đúng
9) Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản cố định được tính theo:
a. Giá còn lại [= nguyên giá, trừ đi (-) số khấu hao lũy kế từ khi sử dụng] (Đ)
b. Giá đánh giá lại
c. Nguyên giá
d. Không có phương án đúng
10) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
a. Không có phương án nào đúng
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp
c. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , trừ đi (-) giá vốn hàng bán (Đ)
d. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) doanh thu hoạt động tài
chính
11) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
b. Lợi nhuận thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) chí phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp (Đ)
c. Không có phương án nào đúng
12) Mô hình so sánh sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. So sánh theo thời gian và so sánh theo không gian
b. So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tương đối
c. Tất cả các phương án
d. So sánh trực tiếp và so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh (Đ)
13) Nguồn lực tài chính thuộc đối tượng nghiên cứu của phân tích tài chính doanh nghiệp,
gồm có:
a. Nguồn lực từ bên ngoài doanh nghiệp
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Nguồn lực từ bên trong doanh nghiệp
14) Nguồn vốn ngắn hạn, bằng (=):
a. Tài sản ngắn hạn , cộng với (+) vay ngắn hạn
b. Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
c. Tất cả các phương án
d. Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp (Đ)
15) Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):
a. Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) vay và nợ dài hạn
16) Phương pháp số chênh lệch và phương pháp thay thế liên hoàn khác nhau ở:
a. Bước 3
b. Tất cả các phương án
c. Bước 2 (Đ)
d. Bước 1
17) Phương pháp liên hệ cân đối đươc áp dụng phân tích đối với các phương trình kinh tế
dạng:
a. Dạng tổng (hoặc hiệu) số (Đ)
b. Dạng tổng-tích
c. Dạng thương số
d. Tích số
18) Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
b. Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân (Đ)
c. Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân
d. Tất cả các phương án
19) Số vòng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Không có phương án đúng
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử
dụng vào sản xuất kinh doanh (Đ)
c. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh
d. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh
20) Số vòng quay tài sản kinh doanh, bằng (=):
a. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (: tài sản kinh doanh
bình quân) (Đ)
c. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
21) Trong Báo cáo tài chính B01 DN, Quỹ phát triển khoa học công nghệ là một chỉ tiêu
thuộc:
a. Nợ phải trả (Đ)
b. Tất cả các phương án
c. Vốn chủ sở hữu
22) Trình tự tiến hành phân tích theo phương pháp Dupont, gồm có:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực
c. Xây dựng phương trình Dupont
d. Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự
biến động của chỉ tiêu phân tích
23) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Tất cả các phương án
b. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở đầu kỳ.
c. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở cuối kỳ
d. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh (Đ)
24) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, bằng (=):
a. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
b. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn,
cộng với (+) tài sản dài hạn khác
c. Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn (Đ)
d. Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn
25) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Tài sản cố định (Đ)
b. Tất cả các phương án
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Nợ dài hạn.
26) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Tất cả các phương án
b. Quỹ dự phòng tài chính
c. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn. (Đ)
d. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
27) Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản kinh doanh, bằng (=):
a. Không có phương án đúng
b. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
(Đ)
c. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh.
d. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh cuối kỳ
28) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):
a. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ.
b. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân (Đ)
c. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
d. Không có phương án đúng
29) Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
a. Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn). (Đ)
b. Không có phương án nào đúng
c. Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn
d. Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
30) Vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):
a. Không có phương án đúng
b. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản phải
thu cuối kỳ
c. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (
các khoản phải thu bình quân (Đ)
31) Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
a. Vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
b. Vốn chủ sở hữu, cộng (+) vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn. (Đ)
c. Tất cả các phương án
32) Vốn chủ sở hữu gồm:
a. Vốn góp ban đầu, nguồn kinh phí và quỹ khác, quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Tất cả các phương án
c. Vốn góp ban đầu, lợi nhuận sau thuế không chia, phát hành cổ phiếu mới (Đ)
d. Vốn góp ban đầu, quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
33) Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế-tài chính tổng hợp thành tích của
một chuỗi các nhân tố thành phần, được gọi là
a. Phương pháp loại trừ
b. Phương pháp chi tiết
c. Phương pháp thay thay thế liên hoàn
d. Phương pháp Dupont (Đ)
34) Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Phải tuân thủ 3 điều kiện
b. Phải tuân thủ 1 điều kiện
c. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện
nào
d. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
35) Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều
kiện nào
b. Phải tuân thủ 1 điều kiện
c. Phải tuân thủ 3 điều kiện
d. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp những thông tin ...
A. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
B. Biến động tài chính trong doanh nghiệp
C. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của phân tích báo cáo tài chính?
A. Phân tích bảng cân đối kế toán
B. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Không có đáp án đúng
Câu 3. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng
A. Một công ty có lãi thì dòng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải > 0
B. Một công ty lỗ vốn thì dòng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải < 0
C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính > 0 chứng tỏ công ty gia tăng đòn bẩy tài chính
D. Sử dụng đòn bẩy tài chính luôn làm khuếch đại tỷ suất lợi nhuận cho doanh nghiệp
E. Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo phương pháp trực tiếp
Câu 4. Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những
thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Lãi gộp
Câu 5. Công ty ....... là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu (gọi
là chủ sở hữu công ty)
A. Cổ phần
B. Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Hợp danh
D. Hợp tác xã
Câu 6. Vận dụng mô hình Dupont phân tích chỉ tiêu ROE, mô hình có dạng?
A. ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH
B. ROE = LNST/VCSH x VCSH/ TS
C. ROE = LNST/ Nợ đài hạn x Nợ dài hạn/ TS
D. ROE = LNST/ Nợ ngắn hạn x Nợ ngắn hạn/ TS
Câu 7. Vào thời điểm đầu năm, tập đoàn A có khoản mục tiền trên bảng cân đối kế toán
là 200 triệu đồng. Trong năm A mở rộng quy mô hoạt động, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
cho biết, hoạt động SXKD đã sinh ra một khoản tiền 400 triệu đồng, hoạt động đầu tư
đòi hỏi 1 khoản chi la 900 triệu đồng. Vào thời điểm cuối năm khoản mục tiền của A
trên bảng cân đối kế toán là 100 triệu đồng. Hỏi dòng tiền thuần được cung cấp bởi hoạt
động tài chính của A là bao nhiêu?
A. 300 triệu
B. 400 triệu
C. 500 triệu
D. 550 triệu
Câu 8. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được phản ánh vào luồng tiền
trong hoạt động nào của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
D. Không có đáp án đúng
Câu 9. Tăng giảm hàng tồn kho trong doanh nghiệp được phản ánh vào luồng tiền trong
hoạt động nào sau đây của báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Không có đáp án đúng
Câu 10. Tiền vay ngắn hạn dài hạn nhận được, được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt
động nào sau đây của báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Không có đáp án đúng
Câu 11. Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối
kế toán?
A. Tiền chi trả nhà cung cấp
B. Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển
C. Nhà xưởng đang xây dựng
D. Cổ tức trả cho chủ sở hữu
Câu 12. Khi so sánh theo chiều dọc bảng cân đối kế toán có khả năng cho nhà phân tích
thấy được?
A. Doanh thu tăng lên
B. Mức độ đòn bẩy nợ của doanh nghiệp
C. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
Câu 13. Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là 500
triệu đồng. Khả năng lớn nhất là sự kiện này sẽ được phản ánh trên phương trình kế
toán ban đầu của công ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....
A. Doanh thu
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản dài hạn
Câu 14. Chỉ tiêu nào sau đây không nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng
cân đối kế toán?
A. Trả trước cho người bán
B. Người mua trả tiền trước
C. Vật liệu
D. Sản phẩm dở dang
Câu 15. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....
A. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác
B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý
C. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính -
Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý
D. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh doanh.
Câu 16. Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt
động kinh doanh, đầu tư, tài chính kế toán nên lập :
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 17. Chuyển tiền mặt 200 triệu đồng để trả nợ vay 150 triệu đồng và lãi vay 50 triệu
đồng. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh :
A. Chi hoạt động kinh doanh 150 triệu đồng, hoạt động tài chính 50 triệu đồng
B. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động đầu tư 50 triệu đồng
C. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động kinh doanh 50 triêu đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 18. Trong năm 2013 doanh nghiệp đã thu tiền vi phạm hợp đồng 40 triệu đồng, tiền
thanh lý bán tài sản cố định 30 triệu đồng, tiền bán hàng 700 triệu đồng. Tiền thu từ
phát hành cổ phiếu 500 triệu. Khi vào chỉ tiêu " Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính"
trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi :
A. 700 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
Câu 19. Năm 2013 doanh nghiệp mua TSCĐ 200 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng cơ
bản 100 triệu đồng. Khi vào chỉ tiêu " Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài
hạn khác " trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi:
A. 200 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 21. Chỉ tiêu nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?
A. Tiền chi trả gốc vay
B. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
C. Tiền chi trả lãi vay
D. Tiền chi mua sắm xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác
Câu 22. Các tập đoàn phải lập, nộp báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý nhà nước theo
quy định chậm nhất là ...... ngày.
A. 120 ngày
B. 110 ngày
C. 100 ngày
D. 90 ngày
Câu 23. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước được phản ánh vào khoản mục ..... trong
bảng cân đối kế toán.
A. Nợ ngắn hạn
B. Nợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 24. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp chỉ khác
nhau ở .....
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25. Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền
tệ sử dụng?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 26. Đặc trưng cơ bản , nổi bật của bảng cân đối kế toán là?
A. Tính cân bằng
B. Tính liên kết
C. Tính nhất quán
D. Tính tập hợp.
Câu 27. Tài liệu tài chính nào thể hiện thông tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:
A. Bảng cân đối tài sản
B. Báo cáo thu nhập
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối phát sinh tài khoản
Câu 28. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng DT thuần là 147.400 tr đồng
- Giá vốn bán hàng là 135.300 tr đồng
- Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 tr đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
A 12. 370
B 12.000
C 12.100
D 12.200
Câu 29. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng DT thuần là 188.500 tr đồng
- Giá vốn bán hàng là 136.380 tr đồng
- Các khoản giảm trừ doanh thu là 120 tr đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
- 188. 380
- 136.380
- 52.120
- 52.000
Câu 30. Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có
thể làm tăng tỷ số này nhờ cách nào sau đây?
A. Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
B. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng
C. Bán hàng thu tiền ngay
D. Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng
Câu 31. Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán
nhanh là?
A. Hàng tồn kho
B. Doanh thu
C. Giá vốn hàng bán
D. Các khoản nợ
Câu 32. Thực thu một khoản trong thanh toán sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
D. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
E. Không tác động đến cả 2 hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn và hệ số khả năng thanh toán
nhanh.
Câu 33. Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 34. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 35. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 36. Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 37. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 38. Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 39. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 40. Một công ty có thể làm tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngăn hạn của mình
bằng cách nào sau đây?
A. Vay ngân hàng lấy tiền tra lương nhân viên
B. Bán bớt hàng hóa trong kho
C. Vay DH lấy tiền để trả nợ ngắn hạn
D. Thu hồi các khoản nợ phải thu
Câu 41. Công ty có hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu > 1. Với nghiệp vụ
mua 100 triệu đồng nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm ...
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 42. Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Tổng doanh thu
B. Tổng lợi nhuận trước thuế
C. Giá vốn hàng bán
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 43. Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng :
A. EBIT / Tổng TS
B. LNST / Tổng TS
C. Tổng TS / EBIT
D. Tổng TS / LNST
Câu 44. Khi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp quá cao ta phải
xem xét các khả năng:
A. Có quá nhiều tiền nhàn rỗi
B. Quá nhiều các khoản phải thu
C. Có quá nhiều hàng tồn kho tồn đọng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 45. Đầu năm công ty CP A có TSCĐ là 800 triệu đồng và nợ ngắn hạn là 500 triệu
đồng. Nếu huy động thêm 200 triệu đồng bằng phát hành CP thường mới, thì ảnh hưởng
gì đến hệ số khả năng thanh toán hiện thời ?
A. Hệ số tăng
B. Hệ số giảm
C. Không ảnh hưởng
D. Không có đáp án đúng
Câu 46. Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tổng VKD =
2.700tr. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Hỏi
ROE của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
A. 5%
B. 6,25%
C. 6%
D. 5,5%
Câu 47. Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tỷ suất lợi
nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Tổng vốn kinh doanh là
2.700 triệu đồng. Vậy ROS (sức sinh lời của doanh thu thuần) của doanh nghiệp bằng
bao nhiêu ?
A. 1%
B. 1,25%
C. 1.5%
D. 1.3%
Câu 48. Chỉ tiêu ROAe cho biết:
A. 1 đồng vốn chủ sở hữu có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
B. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
C. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi vay và thuế
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 49. Để biết được khả năng sinh lời cuối cùng trên mỗi đồng tài sản của doanh
nghiệp, ta cần tính:
A. ROA
B. ROS
C. ROE
D. ROAe
E. B và C
D. 2
Câu 50. Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
= 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
A. 2500
B. 24000
C. 1500
D. 30000
Câu 51. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ
vốn = 2, hệ số nợ Hd = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 3,6%
B. 1,2%
C. 6%
D. 15%
Câu 52. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng
tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3.000
B. 4.000
C. 5.000
D. 6.000
Câu 53. Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300 triệu $
vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?
A. 40%
B. 20%
C. 50%
D. Không câu nào đúng
Câu 54. Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các
khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
A. 18 vòng
B. 22 vòng
C. 20 vòng
D. 16 vòng
Câu 55. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500,
tính tài sản ngắn hạn?
A. 12500
B. 11500
C. 4500
D. 13500
Câu 56. Nếu hệ số VCSH của công ty là 0,75 thì hệ số nợ trên VCSH sẽ là:
A. 0.35
B. 0.42
C. 1.2
D. 0.33
Câu 57. Công ty A có tổng tài sản 500.000 USD, công ty không sử dụng nợ, tài sản được
tài trợ toàn bộ bằng vốn cổ phần thường. Giám đốc tài chính mới của công ty muốn huy
động nợ vay để tỷ số nợ của công ty là 45% ,và sử dụng số tiền này để mua lại cổ phần
thường với giá bằng giá trị sổ sách. Hỏi công ty phải vay bao nhiêu để đạt được mục tiêu
hệ số nợ? Giả sử tổng tài sản không thay đổi.
A. 225.000 USD
B. 240.000 USD
C. 270.000 USD
D. 285.000 USD
Câu 58. Tổng tài sản của công ty X là 500.000 USD, tổng nợ là 200.000 USD. Giám đốc
tài chính muốn sử dụng tỷ số nợ ở mức 60%. Hỏi công ty phải thêm bớt bao nhiêu vốn
vay để đạt được hệ số nợ mực tiêu? Giả sử tổng tài sản không thay đổi.
A. 80.000 USD
B. 90.000 USD
C. 100.000 USD
D. 110.000 USD
Câu 59. Chỉ tiêu phân tích chung tình hình các khoản phải thu là:
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải thu tạm ứng
C. Phải thu của người bán hàng ứng trước
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
Câu 60. Cho các dữ kiện sau: Số dư bình quân phải thu khách hàng 450 triệu đồng, mức
tiền hàng bán chịu bình quân ngày của khách hàng 150 triệu đồng. Thời gian 1 vòng
quay phải thu khách hàng?
A. 0,33 ngày
B. 3 ngày
C. 30 ngày
D. Số khác
Câu 61. Doanh thu thuần của doanh nghiệp 900 triệu đồng, số dư bình quân phải thu
khách hàng 450 triệu đồng, số vòng quay của khách hàng?
A. 0,5 vòng
B. 2 vòng
C. 20 vòng
D. 5 vòng
Câu 62: Số TSNH năm N tiết kiệm so với năm N-1 là bao nhiêu dựa vào tài liệu của
doanh nghiệp X sau:
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
Tổng doanh thu 15.200 20.500
TSNH bình quân 3.800 4.100
A. 3.800
B. 4.100
C. 300
D. Đáp án khác
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phân tích môi trường kinh doanh và chiến
lược?
a. Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai
b. Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia
c. Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược
d. Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn
Câu 2: Công ty nào sau đây lựa chọn chiến lược tập trung khác biệt hóa sản phẩm?
a. Công ty F hướng đến thị trường khách hàng thích sưu tầm giày cao cấp với mức giá cao
b. Công ty A chiếm giữa 40% thị phần, thường xuyên tung ra những mẫu thiết kế sản phẩm độc đáo, giá cao
hơn 10% so với đối thủ cạnh tranh
c. Công ty Y hướng đến phân khúc thị trường giày đi bộ leo núi với chi phí thấp
d. Công ty T hoạt động lâu năm, chiếm giữ 60% thị phần, tận dụng được lợi thế kinh tế theo quy mô
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về năng lực cạnh tranh là đúng:
a. Năng lực cốt lõi có giá trị kinh tế, hiếm, khó bắt chước và không thay thế được
b. Duy trì năng lực cốt lõi là cơ sở thay đổi áp lực cạnh tranh trên thị trường
c. Đây là các hoạt động, quy trình, đặc điểm sản phẩm cần thiết để đáp ứng đòi hỏi cơ bản của khách hàng, đảm
bảo không mất lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Qua thời gian, năng lực ngưỡng sẽ trở thành năng lực cốt lõi theo mong đợi của khách hàng
Câu 4: F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ
thống tàu điện công cộng tại Việt Nam. Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh
và thuận lợi hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói bụi ô nhiễm môi trường. Theo mô hình 5 áp lực cạnh
tranh của Porter, tình huống này sẽ dẫn đến được đánh giá cao. Điền vào ô trống như sau:
a. Mức độ cạnh tranh trong ngành
b. Nguy cơ xâm nhập ngành
c. Năng lực thương lượng của khách hàng
d. Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
Câu 5: Hành vi nào sau đây của nhà quản lý không dẫn đến tỷ lệ doanh thu thuần trên tiền thu từ bán
hàng, cung cấp dịch vụ cao và biến động nhiều qua các năm?
a. Tạo ra giao dịch xuất hóa đơn nhưng chưa chuyển giao quyền và rủi ro
b. Thay đổi phương pháp tính dự phòng phải thu khách hàng
c. Chú ý ghi nhận sớm doanh thu phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán
d. Thay đổi chính sách kế toán trong việc phân bổ chi phí vào giá thành sản phẩm
Câu 6: X là công ty cho thuê xe du lịch và xe tải. X xác định sứ mệnh của X “X sẽ đứng đầu trong danh
sách lựa chọn của khách hàng về công ty cho thuê phương tiện vận chuyển được trang bị đầy đủ thiết bị
phù hợp ở mức giá hợp lý và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất”. Xác định nhận tố nào sau đây là nhân tố thành
công chủ yếu:
a. Tỷ lệ xe bị hư hỏng trong quá trình cho thuê ít hơn 1/100 trên tổng số ngày thuê
b. Chính sách giá cạnh tranh
c. Tỷ lệ phàn nàn của khách hàng dưới 2%
d. Nhân viên nhanh chóng trả lời điện thoại của khách hàng trong vòng 5 tiếng chuông
Câu 7: Kết quả phân tích theo chiều dọc báo cáo tài chính của công ty ngành khai khoáng, công ty kinh
doanh bảo hiểm và công ty thương mại siêu thị như sau:
(1) (2) (3)
Chi phí nghiên cứu 4% 2% 32%
Chi phí bán hàng 28% 15% 8%
Hàng tồn kho 6% 27% 35%
Đầu tư tài chính dài 33% 14% 8%
hạn

Sắp xếp kết quả phân tích (1), (2), (3) tương ứng với doanh nghiệp phù hợp:
a. (1): Siêu thị; (2): Bảo hiểm; (3): Khai khoáng
b. (1): Siêu thị; (2): Khai khoáng; (3): Bảo hiểm
c. (1): Bảo hiểm; (2): Khai khoáng; (3): Siêu thị
d. (1): Bảo hiểm; (2): Siêu thị; (3): Khai khoáng
Câu 8: Hệ số thanh toán theo dòng tiền từ hoạt động kinh doanh của công ty B là 0.75. Để cải thiện hệ số
này, công ty B cần phải:
a. Giảm hàng tồn kho cuối kỳ
b. Phát hành trái phiếu dài hạn lấy tiền mặt
c. Thanh toán sớm cho nhà cung cấp để hưởng chiết khấu thanh toán
d. Vay tiền mặt trong 9 tháng
Câu 9: Trích thông tin tài chính của công ty E và Y trong năm 2018 như sau:
Công ty E Công ty Y
Doanh thu thuần (tỷ đồng) 2,000 800
Lợi nhuận trước thuế và lãi 200 70
vay (tỷ đồng)
Chi phí lãi vay (tỷ đồng) 40 50
Tổng tài sản hoạt động 1,000 1,200
thuần (NOA) (tỷ đồng)
Hệ số nợ thuần trên vốn chủ 0.6 0.6
sở hữu
Thuế suất thuế TNDN (%) 20 20
Lãi suất đi vay bình quân 10 10
năm (%)
LNST và lãi vay (200-40)*0.8= 128 (70-50)*0.8= 16

ROS= LNST và LV /DT 128/2000= 6.4% 16/800 = 2%

VCSH BQ 625 750


(TS thuần - VSCH thuần) /
VSCH thuần)
ROE= LNST/ VCSHBQ 128/625= 20.48% 16/750 = 2.13%

RNOA= LN sau thuế trước (200*0.8)/1000= 16% (70*0.8)/1200= 4.67%


LV/ TS hoạt động thuần
CPLV sau thuế 0.1*0.8= 8% 0.1*0.8= 8%
ROE 16%+(16%-8%)*0.6= 20.8% 4.67%+(4.67%-8%)*0.6=
2.67%

Nhận định nào sau đây là đúng?


a. RNOA của công ty E là 4.67%
b. ROE của công ty Y là 20,48%
c. ROS của công ty E là 2%
d. RNOA của công ty E là 16%
Câu 10: Kết quả phân tích nào sau đây ít khả năng cho thấy dấu hiệu bất thường về tình hình tài chính
của đơn vị?
a. Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trong kỳ khá cao
b. Đòn bẩy tài chính giảm và số lần hoàn trả lãi vay giảm
c. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững năm nay giảm so với năm trước
d. Số ngày thanh toán nhà cung cấp bình quân trong năm nay 12 ngày giảm so với năm trước 75 ngày
Câu 11: Bộ phận phân tích tài chính của một công ty Phân tích tài chính đang xem xét để tư vấn cho nhà
đầu tư Q vào 1 trong 3 công ty là công ty A, công ty B, công ty C. Dưới đây là số liệu bộ phận phân tích
đã tổng hợp từ báo cáo tài chính và đã xử lý:
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C
1. Doanh thu thuần trong (tr đồng) 2,000 4,000 5,000
năm
2. Giá vốn hàng bán trong (tr đồng) 1,400 2,700 3,200
năm
3. Chi phí tài chính (lãi vay) (tr đồng) 200 400 270
4. Chi phí bán hàng và quản (tr đồng) 250 450 950
lý doanh nghiệp
5. Chi phí thuế TNDN (tr đồng) 40 150 200
6. Tổng tài sản (tr đồng) 1,000 2,500 4,000
Số đầu năm 800 2,000 3,000
Số cuối năm 1,200 3,000 5,000
7. Vốn chủ sở hữu (tr đồng) 1,000 1,500 2,000
Số đầu năm 1,400 1,400 1,800
Số cuối năm 600 1,600 2,200
LNST và LV 110 300 380
ROS=LNST/DT 5.5% 7.5% 7.6%
ROE=LNST/VCSH 11% 20% 19%
Đòn bẩy TC (Nợ/TS) 0 40% 50%
ROA=LNST/TSBQ 11% 12% 9.5%
Tỷ lệ VCSH 100% 60% 50%

Cho biết:
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngành: 10%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngành: 20%
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu bình quân các công ty hợp lý là 40%, lãi suất cho vay bình quân 10%.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
a. Tất cả các câu đều đúng
b. Nên đầu tư vào công ty B vì công ty này có khả năng sinh lời cao nhất và cũng là công ty ở phạm vi sinh lời
cao trong ngành.
c. Giải pháp tăng ROE của công ty B là giảm tỷ lệ vốn chủ sở hữu
d. Công ty C có ROE cao hơn công ty A là do công ty C sử dụng đòn bẩy tài chính cao hơn để bù vào hiệu quả
sử dụng tài sản thấp hơn công ty A
Câu 12: Nếu hệ số thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp tăng từ 1.2 lên 1.4 qua hai năm, và hệ số thanh
toán nhanh sẽ giảm từ 0.2 xuống còn 0.15 trong cùng hai năm này, có thể kết luận rằng:
a. Các khoản phải thu giảm
b. Hàng tồn kho đang tăng
c. Tính thanh khoản tăng
d. Nợ ngắn hạn giảm
Câu 13: Công ty NTP mong muốn tỷ lệ hoàn vốn mong muốn tối thiểu là 12.85%/năm.
Hai nhà cung cấp P và Q của công ty NTP đã đề xuất mức chiết khấu thanh toán nếu công ty NTP thanh
toán tiền ngay khi nhận hóa đơn như sau:
Nhà cung cấp Tỷ lệ chiết khấu thanh toán Chính sách bán chịu thông thường:
P 1% 1 tháng
Q 2% 2 tháng

Công ty NTP nên tận dụng hưởng chiết khấu thanh toán của nhà cung cấp nào để đảm bảo duy trì tỷ lệ
hoàn vốn mong muốn tối thiểu?
a. Cả công ty P và Q
b. Công ty P
c. Không tận dụng chiết khấu thanh toán của nhà cung cấp P và Q
d. Công ty Q
Câu 14: Dữ liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh năm 20x8 của công ty TNHH Hoàng Minh như sau:
Lợi nhuận sau thuế: 600 triệu đồng
Tài sản đầu năm: 4.5 tỷ đồng
Tài sản cuối năm: 5.5 tỷ đồng
Chi phí lãi vay năm 20x8: 200 triệu đồng
Lãi suất huy động vốn vay bình quân: 10%/năm
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp: 20%
Trong năm 20x9, hội đồng quản trị công ty đang cân nhắc đến phương án huy động thêm nguồn vốn vay
ngân hàng để mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh với lãi suất vay là 10%/năm. Giả sử tình hình kinh
doanh năm 20x9 không thay đổi nhiều so với năm 20x8, phương án huy động vốn trên có ảnh hưởng như
thế nào đến ROE?
EBIT= 600+ 200*0.8= 760
ROA= EBIT/TSBQ= 760/(4500+5500)/2= 15.2% > CPLV trước thuế (10%)
Có thể sử dụng đòn bẩy tang ROE
CL ROA và LVST = 7% (vay them)
a. Tăng đòn bẩy tài chính thông qua phương án huy động vốn từ ngân hàng, góp phần tăng ROE
b. Tất cả các câu đều sai
c. Chênh lệch giữa ROA và lãi suất sau thuế là -7%, do đó không nên đi vay thêm
d. Không nên huy động vốn từ ngân hàng trong giai đoạn này vì lãi suất vay 10% cao hơn RNOA là 7%
Câu 15: Nếu một công ty đi vay với lãi suất đi vay bình quân là 8%, có thuế suất thuế TNDN là 30%, tỷ
suất lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế trên tài sản hoạt động thuần (RNOA) là 7%, công ty này sử
dụng đòn bẩy tài chính như thế nào?
a. Không cần quan tâm vì đòn bẩy tài chính hiện tại không ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực đến tỷ suất lợi
nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
b. Tăng đòn bẩy tài chính
c. Giảm đòn bẩy tài chính để giảm rủi ro
d. Không thể xác định vì thiếu thông tin về số vòng quay tài sản hoạt động thuần
Câu 16: Tình hình hoạt động của 3 công ty X,Y và Z trong cùng năm như sau: (đvt: 1,000 đồng)
X Y X
Doanh thu thuần 500,000 7,500,000 100,000
Lợi nhuận sau thuế 25,000 30,000 5,000
Tổng tài sản bình 100,000 1,500,000 250,000
quân
ROA 25% 2% 2%
ROS 5% 0.4% 5%
Để giải thích tại sao công ty Y và Z hoạt động kém hiệu quả hơn công ty X, nguyên nhân hợp lý được đề
nghị là:
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số vòng quay các khoản phải thu của công ty Z quá thấp
b. Công ty Z kiểm soát chi phí không hiệu quả
c. Tất cả các câu đều không đúng
d. Công ty Y sử dụng tài sản không hiệu quả
Câu 17: Nhận xét như sau: “Số lượng sản phẩm tiêu thụ giảm, nhưng số lượng sản phẩm sản xuất tăng,
dự trữ đầu kỳ giảm và dự trữ cuối kỳ tăng, tình hình này đánh giá không tốt”. Nhận xét này được rút ra
từ việc áp dụng phương pháp phân tích gì về hàng tồn kho?
a. Phương pháp phân tích theo chiều dọc chỉ tiêu hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán
b. Phương pháp cân đối giữa sản xuất, dự trữ và tiêu thụ hàng tồn kho
c. Phương pháp phân tích tỷ số tài chính, cụ thể là so sánh số vòng quay hàng tồn kho kỳ này với kỳ trước
d. Phương pháp phân tích theo chiều ngang chỉ tiêu hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán
Câu 18: Xác định số vòng quay tổng tài sản nếu tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu là 5%, tổng tài sản là
8,000,000 đồng và ROA là 8%:
a. 2.50
b. 1.60
c. 4.00
d. 2.05
Câu 19: Đầu năm y1, công ty S đã phát hành 100,000 cổ phiếu thường và 20,000 cổ phiếu ưu đãi. Không
có sự tăng, giảm số lượng cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi trong năm y1. Trong năm y1, công ty S đã
chia cổ tức cho các cổ đông có cổ phiếu ưu đãi là 280 triệu đồng và chia cổ tức cho các cổ đông nắm giữ
cổ phiếu thường là 420 triệu đồng. Với tỷ lệ chi trả cổ tức là 70%, lợi nhuận sau thuế trong năm y1 của
công ty S là:
a. 600 triệu đồng
b.900 triệu đồng
c. 880 triệu đồng
d. 400 triệu đồng
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tăng đòn bẩy tài chính sẽ dẫn đến tăng đòn bẩy hoạt động
b. Tăng đòn bẩy tài chính sẽ dẫn đến giảm tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
c. Tăng đòn bẩy tài chính sẽ dẫn đến giảm đòn bẩy lợi nhuận
d. Tăng đòn bẩy tài chính sẽ dẫn đến giảm chi phí sử dụng vốn bình quân
Câu 21: Công ty KT có doanh thu trong năm là 200 tỷ đồng, sau khi trừ tất cả chi phí, trong đó có chi phí
lãi vay là 6 tỷ đồng, đạt được lợi nhuận sau thuế là 30 tỷ đồng, tại mức thuế suất thuế TNDN là 40%. Số
lần hoàn trả lãi vay trong năm của công ty KT là:
a. 9.3
b. 6.0
c. 5.0
d. 13.5
Câu 22: Năm 20x9, công ty thương mại J mua hàng hóa trị giá 400,000,000 đồng. Số dư trên tài khoản
hàng tồn kho vào thời điểm đầu năm 20x9 là 150,000,000 đồng và giá vốn hàng bán trong năm 20x9 là
425,000,000 đồng. Số vòng quay hàng tồn kho trong năm 20x9 của công ty J là:
a. 2.91
b. 2.83
c. 3.40
d. 3.09
Câu 23: Công ty ABC có tài liệu chi tiết như sau:
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014
Lợi nhuận kinh doanh (1,000 10,000 25,440
đ)
Lợi nhuận khác (1,000 đ) 1,000 560
Thuế suất thuế TNDN (%) 25 25
Tài sản đầu năm (1,000 đ) 190,000 210,000
Tài sản cuối năm (1,000 đ) 210,000 590,000
TSBQ 200.000 400.000
LNST 8250 26000
LN/TS 4.125% 6.5%

Nhận định nào sau đây là đúng khi phân tích về khả năng sinh lời của công ty:
a. Tất cả các trường hợp đều đúng
b. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản năm 2014 là 3.31%
c. Tốc độ tăng lợi nhuận sau thuế thấp hơn tốc độ tăng vốn qua hai năm
d. Biến động tỷ suất lợi nhuận trên tài sản qua hai năm là biểu hiện tốt
Câu 24: Công ty AD có tài liệu như sau (đơn vị 1,000 đ)
Chỉ tiêu Thực tế năm 2011 Thực tế năm 2012
Doanh thu 100,000 200,380
Lợi nhuận 10,000 25,440
Vốn chủ sở hữu bình quân 100,000 200,000

Căn cứ vào số liệu trên, các số liệu tính và kết luận nào sau đây đúng (khi tính làm tròn số):
a. Tất cả các câu đều sai
b. Số vòng luân chuyển vốn sở hữu năm 2012 so với năm 2011 không đổi
c. Tốc độ tăng lợi nhuận thấp hơn tốc độ tăng vốn sở hữu
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu năm 2012 so với năm 2011 giảm
Câu 25: Theo số liệu thu thập qua 1 số năm ở hai công ty A, công ty B từ báo cáo tài chính như sau:
Chỉ tiêu N 2015 N 2016 N 2017 N 2018 N 2019
Công ty A
ROE (%) 15 15 15 15 15
Tỷ lệ trả cổ tức 50 40 30 20 10
(%)
Bền vững 7.5% 9% 10.5% 12% 13.5%
Công ty B
ROE (%) 15 15 15 15 15
Tỷ lệ trả cổ tức 20 30 40 40 50
(%)
BV 12% 10.5% 9% 9% 7.5%

Nhận xét nào sau đây là đúng?


a. Công ty B có tỷ lệ tăng trưởng bền vững giảm dần do ROE không đổi nhưng giảm tỷ lệ chi trả cổ tức, tăng
đầu tư
b. Tất cả các câu đều đúng
c. Công ty A có tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng dần do ROE không đổi nhưng giảm tỷ lệ chi trả cổ tức, giảm
đầu tư
d. Đầu tư vào công ty A, vì lợi ích kinh tế tiềm tàng tăng lên từ việc đầu tư cho tương lai cao hơn, lợi ích trên
vốn chủ sở hữu cũng tăng lên
Câu 26: Có tài liệu tại một công ty như sau:
Năm x8 x9 x10
Lãi suất đi vay/năm 18% 18%
Lợi nhuận trước 190 190
thuế và lãi vay (tỷ
đồng)
Tỷ lệ nợ phải trả 1/1 1/1 1/4
trên vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản (tỷ 1,000 1,000 1,000
đồng)
Thuế suất thuế 25% 25%
TNDN
RNOA 14.25% 14.25%
ROE 15% 14.44%

Tính ROE lần lượt cho năm x9, năm x10 và cho biết năm nào công ty sử dụng đòn bẩy tài chính tốt hơn?
a. Tất cả đều sai
b. 15%, 19.25%, năm x9
c. 10%, 17.77%, năm x9
d. 7.5%, 11.55%, năm x10
Câu 27: Nếu tỷ số dòng tiền thuần kinh doanh trên lợi nhuận sau thuế trong năm của doanh nghiệp A là
0.7, kết luận nào sau đây là đúng?
a. Do tỷ số này nhỏ hơn 1, cho thấy có dấu hiệu bất thường của hành vi quản trị lợi nhuận
b. Trong năm, hoạt động kinh doanh không tạo ra dòng tiền, chỉ có hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính tạo
ra dòng tiền bù đắp cho hoạt động kinh doanh
c. Doanh nghiệp không đủ tiền để trang trải nhu cầu vốn đầu tư, hàng tồn kho và chi trả cổ tức
d. Trong năm, doanh nghiệp A đã tăng vốn lưu động hoạt động thuần
Câu 28: Ý nghĩa của tỷ suất dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu là:
a. Tỷ số này đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra đủ tiền để trang trải nhu cầu vốn đầu tư,
hàng tồn kho và chi trả cổ tức
b. Tỷ số này được sử dụng để đo lường khả năng tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh trong mối quan hệ với lợi
nhuận
c. Tỷ số này đo lường tỷ lệ tiền được giữ lại để tái đầu tư cho cả nhu cầu thay thế và mở rộng hoạt động kinh
doanh
d. Tỷ số này có tác dụng tính chi tiết cho các bộ phận để thấy được bộ phận nào tạo ra hoặc sử dụng nhiều tiền
nhất trong mối quan hệ với khả năng tạo ra doanh thu
Câu 29: Giá thị trường mỗi cổ phiếu của công ty F vào đầu năm là $60 và cuối năm là $72. Lợi nhuận sau
thuế trong năm là $48,000. Cổ tức chi trả cho cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức trong năm $12,000
và cổ tức $2.50 cho mỗi cổ phiếu phổ thông với 6,000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm. Tỷ số
giá cả trên lợi nhuận mỗi cổ phiếu (P/E) vào cuối năm là:
a. $12
b. $11
c. $10
d. $6
Câu 30: Tỷ số tài chính nào sau đây dùng đánh giá tính hiệu quả trong việc sử dụng tài sản cố định hữu
hình tạo ra doanh thu cho doanh nghiệp?
a. Thời kỳ sử dụng kinh tế bình quân của tài sản cố định hữu hình
b. Tuổi thọ bình quân của tài sản cố định hữu hình
c. Số vòng quay tài sản cố định hữu hình
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 31: Bộ phận kế toán công ty THT ghi nhận doanh thu, giá vốn tại thời điểm giao hàng. Với đơn đặt
hàng nhận được từ các bệnh viện vào đầu mỗi quý, bộ phận kế toán đang lựa chọn giữa phương án giao
sản phẩm đều đặn mỗi hai tuần cho các bệnh viện hoặc sản phẩm chỉ được giao đến cho các bệnh viện
vào hai tuần cuối của mỗi quý. Chi phí vận chuyển do bệnh viện thanh toán. Tỷ số tài chính nào cho thấy
sự khác biệt trong hai phương án này?
a. Số vòng quay nợ phải thu cao hơn với phương án giao hàng vào hai tuần cuối của mỗi quý
b. Hệ số thanh toán bằng tiền sẽ thấp hơn với phương án giao hàng đều mỗi 2 tuần
c. Số ngày thu tiền bình quân thấp hơn với phương án giao hàng đều mỗi 2 tuần
d. Số vòng quay hàng tồn kho cao hơn với phương án giao hàng đều mỗi 2 tuần
Câu 32: Công ty A có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) cao hơn công ty B. Căn cứ vào tỷ suất này,
nhận định nào sau đây là đúng:
a. Khả năng sinh lợi của công ty A cao hơn công ty B
b. Chưa đánh giá được khả năng sinh lợi của công ty A cao hay thấp hơn công ty B
c. Khả năng sinh lợi của công ty A thấp hơn công ty B
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 33: Công ty A đang xem xét các giải pháp nhằm tăng số vòng luân chuyển tài sản cho công ty. Các
giải pháp nào sau đây là thích hợp?
a. Bán các tài sản cố định không cần thiết trong hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty để mua tài sản mới
với số tiền đã bán được
b. Giảm doanh thu bán thu tiền ngay, mở rộng việc bán chịu nhằm gia tăng thêm tổng doanh thu
c. Bán những loại vật tư, nguyên liệu kém chất lượng để mua vật tư, nguyên liệu mới với số tiền đã bán được
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 34: Nhận xét nào sau đây là hợp lý về sự biến động tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu của công ty
A:
Năm 20x2 Năm 20x1
Doanh thu 15,000 12,000
Giá vốn hàng bán 10,650 7,440

LN gộp 4350 4560


LN gộp/ DT 29% 38%
Tỷ trọng GVHB 71% 62%

a. Năm 20x2 sản lượng tiêu thụ tăng, giá bán lại giảm so với năm 20x1
b. Năm 20x2 tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu giảm so với năm 20x1
c. Tất cả các câu đều đúng
d. Công ty A không kiểm soát tốt về chi phí sản xuất năm 20x2
Câu 35: Có tài liệu tại công ty THT như sau: (đvt: 1,000,000 đồng)
Năm x2 Năm x1
Doanh thu thuần 510 400
Tài sản ngắn hạn 180 140
Tài sản dài hạn:
- Tài sản cố định 410 390
- Các khoản đầu tư tài 100 100
chính dài hạn
- Tài sản dài hạn khác 210 170

Số vòng quay tài sản năm x2 của công ty THT là:


a. 0.68
b. Tất cả đều sai
c. 0.57
d. 0.60
Câu 36: Công ty A và công ty B có cùng tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu là 10/100 = 10%. Công ty
A có tổng tài sản là 200, công ty B có tổng tài sản là 300. Đòn bẩy tài chính:
a. Hai công ty có đòn bẩy tài chính bằng nhau
b. Công ty B cao hơn
c. Công ty A cao hơn
d. Không xác định được
Câu 37: Tóm tắt một số thông tin trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ở công ty V như sau: Đơn vị
tính: 1,000,000 đ
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Quy mô chung
Doanh thu 8,000,000 6,000,000 100 100
Giá vốn hàng bán 4,984,000 3,516,000 62.3 58.6
Lợi nhuận gộp 3,016,000 2,484,000 37.7 41.4
Chi phí bán hàng và quản lý 2,192,000 1,710,000 27.4 26.5
doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động 824,000 774,000 10.3 12.9
kinh doanh
Chi phí lãi vay 96,000 84,000 1.2 1.4
Lợi nhuận trước thuế 728,000 690,000 9.1 11.5

Căn cứ kết quả phân tích theo chiều dọc (theo quy mô chung), có thể kết luận:
a. Tốc độ tăng của lợi nhuân gộp chậm hơn tốc độ tăng lợi nhuận trước thuế
b. Công ty kiểm soát chi phí ngoài sản xuất tốt hơn chi phí sản xuất
c. Tốc độ tăng của giá vốn hàng bán thấp hơn tốc độ tăng của doanh thu
d. Lợi nhuận tăng đáng kể qua 2 năm
2
31191024157 - Thân Thanh Trúc 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Phân tích BCTC-C2-280322  Ôn tập - Mở rộng  Trắc nghiệm ôn tập

Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 1 Tháng sáu 2022, 4:36 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 1 Tháng sáu 2022, 4:50 PM
Thời gian thực hiện 13 phút 58 giây
Điểm 46,00/46,00
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)


Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính
nợ ngắn hạn?

a. 6.000

b. 3.000

c. 5.000

d. 4.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


4.000


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:

a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi

b. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

c. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh

d. Không có đáp án đúng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh


Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, được tính bằng(:

a. Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn

b. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác

c. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với (+) tài
sản dài hạn khác

d. Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng

a. Sử dụng đòn bẩy tài chính luôn làm khuếch đại tỷ suất lợi nhuận cho doanh nghiệp

b. Số dư tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo phương
pháp trực tiếp

c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính > 0 chứng tỏ công ty gia tăng đòn bẩy tài chính

d. Một công ty có lãi thì dòng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải > 0

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Số dư tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo phương pháp trực
tiếp


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi so sánh theo chiều dọc bảng cân đối kế toán có khả năng cho nhà phân tích thấy được?

a. Không có đáp án đúng

b. Doanh thu tăng lên

c. Mức độ đòn bẩy nợ của doanh nghiệp

d. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Mức độ đòn bẩy nợ của doanh nghiệp

Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được tính bằng

a. Không có phương án nào đúng

b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính

c. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán

d. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có thể làm tăng tỷ số này
nhờ cách nào sau đây là tốt nhất?

a. Bán hàng thu tiền ngay

b. Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán

c. Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng

d. Xuất kho hàng hóa, bán chịu cho khách hàng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Bán hàng thu tiền ngay


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh thu thuần của doanh nghiệp 900 triệu đồng, số dư bình quân phải thu khách hàng 300 triệu
đồng, số vòng quay của khách hàng?

a. 2 vòng

b. 3 vòng

c. 5 vòng

d. 25 vòng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


3 vòng

Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Số vòng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:

a. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

b. Tất cả đều sai

c. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh

d. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh


Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế - tài chính tổng hợp thành tích của một chuỗi các nhân
tố thành phần, được gọi là

a. Phương pháp thay thay thế liên hoàn

b. Phương pháp loại trừ

c. Phương pháp chi tiết

d. Phương pháp Dupont

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Phương pháp Dupont

Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ số tự tài trợ tài sản, được tính bằng

a. Vốn chủ sở hữu, chia cho tổng tài sản

b. Vốn vay chia cho tổng tài sản

c. Tài sản dài hạn, chia cho tổng tài sản

d. Tất cả đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Vốn chủ sở hữu, chia cho tổng tài sản


Câu Hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vòng quay các khoản phải thu được tính bằng:

a. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho các khoản phải thu cuối kỳ

b. Số vòng quay / năm nhân cho 30.

c. Tất cả đều sai

d. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho các khoản phải
thu bình quân

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:

Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho các khoản phải thu bình quân


Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của phân tích báo cáo tài chính?

a. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

b. Phân tích bảng cân đối kế toán

c. Không có đáp án đúng

d. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Không có đáp án đúng


Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tổng vốn 2.700tr. Tỷ suất lợi nhuận
sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Hỏi ROE của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

a. 6%

b. 5,5%

c. 6,25%

d. 5%

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


6,25%


Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ số khả năng thanh toán lãi vay được tính bằng:

a. Tất cả đều sai

b. EBIT, chia cho số lãi vay phải trả

c. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho số lãi vay phải trả bình quân

d. Lợi nhuận sau thuế, chia cho số lãi vay phải trả

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


EBIT, chia cho số lãi vay phải trả


Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn
kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Tổng vốn kinh doanh là 2.700 triệu đồng. Vậy ROS (sức sinh lời
của doanh thu thuần) của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

a. 1%

b. 1.3%

c. 1.5%

d. 1,25%

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


1,25%


Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....

a. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán
hàng - Chi phí quản lý

b. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh doanh.

c. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác

d. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác

Câu Hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?

a. Tiền chi trả nhà cung cấp

b. Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển

c. Cổ tức trả cho chủ sở hữu

d. Nhà xưởng đang xây dựng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển


Câu Hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?

a. Tổng lợi nhuận trước thuế

b. Giá vốn hàng bán

c. Tất cả các đáp án trên

d. Tổng doanh thu

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Tất cả các đáp án trên


Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vận dụng mô hình Dupont phân tích chỉ tiêu ROE, mô hình có dạng?

a. ROE = LNST/VCSH x VCSH/ TS

b. ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH

c. ROE = LNST/ Nợ ngắn hạn x Nợ ngắn hạn/ TS

d. ROE = LNST/ Nợ đài hạn x Nợ dài hạn/ TS

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH

Câu Hỏi 21 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:

a. Tất cả đều đúng

b. Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân

c. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân

d. Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân


Câu Hỏi 22 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặc trưng cơ bản của bảng cân đối kế toán là?

a. Tính tập hợp

b. Tính liên kết

c. Tính cân bằng

d. Tính nhất quán

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tính cân bằng


Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp quá cao ta phải xem xét các khả năng:

a. Có quá nhiều tiền nhàn rỗi

b. Có quá nhiều hàng tồn kho tồn đọng

c. Tất cả các đáp án trên

d. Quá nhiều các khoản phải thu

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tất cả các đáp án trên


Câu Hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một công ty có 200 triệu đ nợ ngắn hạn, 400 triệu đ nợ dài hạn và 600 triệu đ vốn cổ phần, tổng tài
sản sẽ là 1200 triệu đ. Tính tỷ số nợ của công ty?

a. Không câu nào đúng

b. 40%

c. 50%

d. 20%

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


50%


Câu Hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng:

a. Tổng TS / LNST

b. LNST / Tổng TS

c. Tổng TS / EBIT

d. EBIT / Tổng TS

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


LNST / Tổng TS


Câu Hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

a. Tất cả các phương án

b. Quỹ đầu tư phát triển

c. Tài sản cố định

d. Nợ dài hạn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tài sản cố định


Câu Hỏi 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau: Tổng DT thuần là 147.400 tr đồng, Giá vốn là
135.300 tr đồng, Các khoản giảm trừ doanh thu 100 tr đồng. Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịnh vụ của doanh nghiệp?

a. 12. 370

b. 12.100

c. 12.200

d. 12.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


12.100


Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh là?

a. Doanh thu

b. Hàng tồn kho

c. Các khoản nợ

d. Giá vốn hàng bán

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Hàng tồn kho


Câu Hỏi 29 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 5, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng
nợ ngắn hạn?

a. 25.500

b. 3.000

c. 30.000

d. 150.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


30.000


Câu Hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh doanh, đầu
tư, tài chính. Công ty phải lập :

a. Thuyết minh báo cáo tài chính

b. Bảng cân đối kế toán

c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

d. Báo cáo kết quả kinh doanh

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu Hỏi 31 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được tính bằng:

a. Tất cả đều sai

b. Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn bình quân

c. Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho nợ ngắn hạn cuối kỳ.

d. Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn 
Câu Hỏi 32 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:

a. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi

c. Không có đáp án đúng

d. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu Hỏi 33 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp những thông tin ...

a. Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định

b. Biến động tài chính trong doanh nghiệp

c. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ

d. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp

Câu Hỏi 34 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhóm các chỉ tiêu phản về khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp thường được sử dụng để:

a. Tất cả đều đúng

b. Làm đại diện cho kết quả hoạt động của doanh nghiệp (trong nghiên cứu khoa học)

c. Phân tích gián tiếp khả năng sinh lời của doanh nghiệp từ các nhân tố ảnh hưởng

d. Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tất cả đều đúng

Câu Hỏi 35 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty có kỳ thu tiền bình quân là 5 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có
365 ngày?

a. 72 vòng

b. 20 vòng

c. 1.825 vòng

d. 73 vòng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
73 vòng


Câu Hỏi 36 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ = 0,6.
Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

a. 6%

b. 1,2%

c. 15%

d. 3,6%

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


15%


Câu Hỏi 37 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để biết được khả năng sinh lời cuối cùng trên mỗi đồng tài sản của doanh nghiệp, ta cần tính:

a. ROS

b. ROA

c. Tất cả đều đúng

d. ROE

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


ROA

Câu Hỏi 38 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giá trị gốc để so sánh trong phân tích báo cáo tài chính có thể là:

a. Định mức

b. Tất cả các đều đúng

c. Mức kế hoạch hoặc mức thực tế kỳ trước

d. Mức trung bình ngành

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Tất cả các đều đúng


Câu Hỏi 39 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tài liệu tài chính nào thể hiện thông tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:

a. Bảng cân đối kết toán

b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


c. Báo cáo thu nhập
d. Bảng cân đối phát sinh tài khoản

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Bảng cân đối kết toán

Câu Hỏi 40 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng?

a. Báo cáo kết quả kinh doanh

b. Thuyết minh báo cáo tài chính

c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

d. Bảng cân đối kế toán

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Thuyết minh báo cáo tài chính


Câu Hỏi 41 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là 500 triệu đồng. Phương
trình kế toán ban đầu của công ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....

a. Doanh thu

b. Nợ phải trả

c. Vốn chủ sở hữu

d. Tài sản dài hạn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Vốn chủ sở hữu


Câu Hỏi 42 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nguồn vốn ngắn hạn, được tính bằng

a. Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng

b. Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp

c. Tài sản ngắn hạn, cộng với (+) vay ngắn hạn

d. Tất cả các phương án

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng

Câu Hỏi 43 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp, gồm có:

a. Phân tích nhân tố ảnh hưởng

b. Chi tiết theo thời gian và không gian

c. Chi tiết theo bộ phận cấu thành

d. Tất cả đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Tất cả đều đúng

Câu Hỏi 44 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vốn luân chuyển thuần bằng:

a. Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn

b. Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn)

c. Không có phương án nào đúng

d. Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn)

Câu Hỏi 45 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây,
ngoại trừ:

a. Đòn bẩy tài chính

b. Lãi gộp

c. Lợi nhuận sau thuế

d. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Lãi gộp

Câu Hỏi 46 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng:

a. Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản bình quân

b. Tất cả đều sai

c. Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho tổng tài sản

d. Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản

◀︎Hướng dẫn ôn tập


Chuyển tới...

Bài tập ôn tự làm ▶︎


31181025629 - Trần Thị Mỹ Duyên 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC-KI02K44-THT  chủ đề 1  Bài kiểm tra Chương 1 "Giới thiệu về Phân tích báo
cáo tài chính"

Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 10 Tháng năm 2021, 10:21 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 10 Tháng năm 2021, 10:46 PM
Thời gian thực hiện 24 phút 28 giây
Điểm 15,00 out of 15,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự khác biệt giữa phương pháp - kỹ thuật phân tích với mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh được thể
hiện ở:

Select one:
a. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là định hướng về nội dung của mục tiêu phân tích hoạt động kinh
doanh
b. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là phương tiện để giúp đạt mục tiêu phân tích hoạt động kinh
doanh
c. Phương pháp - kỹ thuật phân tích chính là mục tiêu phân tích hoạt động kinh doanh.

d. Phương pháp - kỹ thuật phân tích là kết quả đạt được khi hoàn thành mục tiêu phân tích hoạt động
kinh doanh

The correct answer is: Phương pháp - kỹ thuật phân tích là phương tiện để giúp đạt mục tiêu phân tích hoạt động
kinh doanh

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho số liệu như sau:

2013 2014
Tổng doanh thu (ngàn đồng) 2.000.000 2.500.000
Tổng hoa hồng bán hàng trả theo doanh thu (ngàn đồng) 100.000 110.000

Nhận định nào sau đây là đúng nhất:

Select one:
a. Doanh thu năm 2014 đã tăng so với năm trước là 500.000 đồng

b. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã lãng phí là 10 triệu đồng

c. Tất cả các câu đều sai

d. Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

The correct answer is: Hoa hồng bán hàng năm 2014 đã tiết kiệm so với năm trước là 15 triệu đồng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thống kê tổng tài sản của hai công ty M và N như sau: (đvt: tỷ đồng)

Công ty Năm 20x6 Năm 20x7 Năm 20x8 Năm 20x9

M 500 625 687,5 715

N 200 230 287,5 379,5

Tốc độ tăng trưởng về tổng tài sản của công ty M và N như sau:

Select one:
a. M: tăng – N: giảm

b. M: giảm – N: giảm

c. M: tăng – N: tăng

d. M: giảm – N: tăng

The correct answer is: M: giảm – N: tăng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Có tài liệu sau:

Năm trước Năm nay

Lượng vật liệu mua vào (kg) 2.500 2.910

Lượng vật liệu tồn cuối kỳ (kg) 50 20

Lượng vật liệu tồn đầu kỳ (kg) 150 ?

Mức tiêu hao vật liệu/sản phẩm (kg/sp) 5,2 4,9

Lượng vật liệu sử dụng biến động làm sản lượng sản xuất:

Select one:
a. Tăng 65,4 sản phẩm

b. Tăng 78,8 sản phẩm

c. Tăng 83,7 sản phẩm

d. Tăng 92,3 sản phẩm

The correct answer is: Tăng 65,4 sản phẩm

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu được phân loại là:

Select one:
a. Số tương đối kết cấu
b. Số bình quân gia quyền
c. Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ

d. Số bình quân giản đơn


e. Số tương đối động thái

The correct answer is: Số tương đối kết cấu

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công thức tính lợi nhuận một sản phẩm như sau: Lợi nhuận = Sản lượng tiêu thụ x (Giá bán – Biến phí đơn
vị) – Định phí. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để phân tích lợi nhuận sản phẩm:

Select one:
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Tất cả các phương pháp trên

c. Phương pháp so sánh


d. Phương pháp phân tích xu hướng
e. Phương pháp thay thế liên hoàn

The correct answer is: Tất cả các phương pháp trên

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tổng chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh để sản xuất 1.000 sản phẩm là 450.000 đồng trong đó giá
của 1 giờ công là: 250 đồng, theo kế hoạch để sản xuất 1 sản phẩm cần 2 giờ công, với giá của một giờ là 245
đồng. Tổng mức ảnh hưởng do sự thay đổi của giờ công lao động là:

Select one:
a. Tăng 49.000 đồng
b. Giảm 50.000 đồng
c. Giảm 49.000 đồng

d. Giảm 40.000 đồng

The correct answer is: Giảm 49.000 đồng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi thay đổi kết cấu sản phẩm tiêu thụ theo hướng tăng tỷ trọng tiêu thụ cho những sản phẩm có tỷ suất lợi
nhuận gộp trên doanh thu cao, làm cho lợi nhuận gộp thực tế thay đổi theo hướng:

Select one:
a. Giảm
b. Không đổi
c. Tăng

d. Không xác định được

The correct answer is: Tăng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của một sản phẩm định mức: 5 kg/ sản phẩm x 700 đồng/ kg = 3.500 đồng/
sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế cho một sản phẩm: 6 kg/ sản phẩm x 800 đồng/ kg =
4.800 đồng/ sản phẩm. Sản lượng sản xuất kế hoạch 500 sản phẩm, thực tế là 400 sản phẩm. Biến động
lượng và giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:

Select one:
a. + 280.000 đồng ; + 240.000 đồng
b. + 700 đồng ; + 600 đồng
c. + 600 đồng; + 700 đồng

d. + 240.000 đồng ; + 280.000 đồng

The correct answer is: + 280.000 đồng ; + 240.000 đồng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, kết cấu hàng bán thay đổi theo xu hướng như thế nào
sẽ tác động làm lợi nhuận tăng?

Select one:
a. Tăng sản lượng tiêu thụ các mặt hàng có lợi nhuận cao
b. Tất cả các câu đều đúng
c. Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao

d. Tăng doanh thu của các mặt hàng có lợi nhuận cao

The correct answer is: Tăng tỉ trọng doanh thu các mặt hàng có tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu cao

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tình huống nào sau đây không thể sử dụng phương pháp phân tích cân đối?

Select one:
a. Phân tích nguồn hình thành tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
b. Phân tích dòng tiền với khả năng thanh toán nợ vay
c. Phân tích mối quan hệ giữa lượng sản xuất, dự trữ và tiêu thụ

d. Tất cả các câu đều sai


e. Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng

The correct answer is: Phân tích chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đây được xem là lý thuyết nền tảng để xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế, là cơ sở để đánh giá hiệu quả
của việc sử dụng thông tin cho việc ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin kế toán. Đây là lý
thuyết gì về yêu cầu lập báo cáo tài chính?

Select one:
a. Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định
b. Lý thuyết đại diện

c. Lý thuyết tín hiệu


d. Lý thuyết lợi thế cạnh tranh
e. Lý thuyết các bên liên quan

The correct answer is: Lý thuyết tính hữu ích cho việc ra quyết định

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tình hình sản xuất và tồn kho của hai sản phẩm X và Y như sau: Khi phân tích tình hình tiêu thụ cho thấy sản
phẩm không đảm bảo được tính cân đối giữa sản xuất, dự trữ và tiêu thụ là:

Select one:
a. Sản phẩm X và Y
b. Không có sản phẩm nào
c. Sản phẩm Y

d. Sản phẩm X

The correct answer is: Sản phẩm X và Y

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đối tượng phân tích hoạt động kinh doanh là:

Select one:
a. Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình, kết quả hoạt động kinh doanh
b. Quá trình hoạt động kinh doanh
c. Tất cả các câu đều đúng

d. Kết quả, hiệu quả hoạt động kinh doanh

The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Kết luận nào sau đây là đúng về kết quả tính toán số tương đối động thái kỳ gốc liên hoàn:

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai
b. Tất cả các câu đều đúng
c. Năm nay doanh nghiệp đã tăng tỷ trọng chi phí ngoài sản xuất trong tổng chi phí cao hơn năm trước.

d. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong 5 năm 2011-2015 đều tăng ổn định so với năm 2010.
e. Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản lượng với tỷ lệ hoàn thành 115%.

The correct answer is: Tất cả các câu đều sai

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

◄ Tóm tắt bài giảng chương 1 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng của chương 2 ►


31181025629 - Trần Thị Mỹ Duyên 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC-KI02K44-THT  chủ đề 2  Bài kiểm tra Chương 2 "Phân tích môi trường kinh
doanh và chiến lược"

Bắt đầu vào lúc Thứ sáu, 14 Tháng năm 2021, 8:21 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ sáu, 14 Tháng năm 2021, 8:51 PM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 14,47 out of 15,00 (96%)

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty B nhận diện nhân tố thành công quan trọng (CSFs) là "Cung cấp sản phẩm có chất lượng cao".

Thước đo thích hợp nhất để đánh giá công ty B có đạt được nhân tố thành công quan trọng:

Select one:
A. Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất lượng

B. Tăng số lượng nhân viên được huấn luyện về kiểm soát chất lượng

C. Giảm 20% tổng thời gian giải quyết phàn nàn của khách hàng về chất lượng sản phẩm

D. Tăng 15% chất lượng trong năm kế tiếp

E. Thiết kế lại quy trình mua hàng và quy trình sản xuất để kiểm soát chất lượng đầu vào và đầu ra

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Giảm 25% tỷ lệ sản phẩm bị lỗi được phát hiện bởi khách hàng hoặc hệ thống kiểm soát chất
lượng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy
có một vài yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh
nghiệp. Phân loại các yếu tố này theo mô hình PESTEL:

- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. Môi trường

- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ
trong khoảng thời gian 24 giờ. Luật pháp

- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone
trên các xe vận chuyển. Công nghệ

- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. Chính trị

- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. Xã hội

Kinh tế

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


DHL là một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, logistics. Trong quá trình phân tích tài chính, DHL nhận thấy có một
vài yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường kinh doanh ảnh hưởng tình hình tài chính của doanh nghiệp. Phân
loại các yếu tố này theo mô hình PESTEL:

- Ngành logistics đang chịu áp lực giảm thiểu khí thải carbon. [Môi trường]

- Chính phủ chuẩn bị thay đổi luật lao động, trong đó quy định tài xế không được làm việc nhiều hơn 10 giờ trong
khoảng thời gian 24 giờ. [Luật pháp]

- Các công ty trong ngành vận chuyển đang dần áp dụng hệ thống định vị toàn cầu GPS và trang bị smartphone trên
các xe vận chuyển. [Công nghệ]

- Hệ thống chính phủ đang chuẩn bị kết thúc nhiệm kỳ và sắp được bầu chọn lại. [Chính trị]

- Cộng đồng có xu hướng tăng thói quen mua hàng online, giao hàng tại nhà. [Xã hội]

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 3 Đúng một phần Đạt điểm 0,67 trên 1,00

Đánh giá từng áp lực cạnh tranh cho hai ngành sau đây theo 3 mức độ thấp (-), trung bình (+) và cao
(++). Cho biết ngành nào có mức sinh lợi cao hơn ?

Ngành quảng Ngành dịch vụ viễn thông (ví


cáo dụ: Mạng Mobile, Vina)

Sự cạnh tranh trong ngành ++ +

Nguy cơ xâm nhập ngành

Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế

Năng lực thương lượng của khách hàng

Năng lực thương lượng của nhà cung cấp

Mức sinh lợi

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 8.


The correct answer is:
Đánh giá từng áp lực cạnh tranh cho hai ngành sau đây theo 3 mức độ thấp (-), trung bình (+) và
cao (++). Cho biết ngành nào có mức sinh lợi cao hơn ?

Ngành quảng Ngành dịch vụ viễn thông (ví


cáo dụ: Mạng Mobile, Vina)

Sự cạnh tranh trong ngành [++] [+]

Nguy cơ xâm nhập ngành [++] [‑]

Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế [++] [+]

Năng lực thương lượng của khách hàng [++] [‑]

Năng lực thương lượng của nhà cung cấp [‑] [++]

Mức sinh lợi [+] [++]

Đúng một phần

Marks for this submission: 0,67/1,00.


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Spiral là một công ty thương mại, mở các cửa hàng nhỏ ở Đà Lạt, Sapa - là những địa danh mà khách du
lịch tham gia nhiều hoạt động leo núi, đi bộ. Các cửa hàng nhỏ của Spiral chỉ bán thiết bị phục vụ hoạt động
trekking, leo núi. Hiện tại, Spiral không thiết kế website giới thiệu sản phẩm, nhưng các sản phẩm của Spiral
khá đặc biệt, đẹp, được bán với giá cao.

Cho biết Spiral đang lựa chọn chiến lược gì theo mô hình chiến lược cạnh tranh cơ bản của Porter?

Select one:
A. Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm

B. Chiến lược dẫn đầu về chi phí

C. Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm

D. Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hoá sản phẩm

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:

Thứ
Nhân tố thành công chủ yếu Thước đo thành quả hoạt động
tự

Chính sách giá bán cạnh tranh Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh
1
lớn nhất

Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng
2 Lòng trung thành của khách hàng

Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở mức 4.5/5
3 Khách hàng hài lòng với dịch vụ

Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số


Hệ thống mạng có chất lượng tốt
4 50 cuộc gọi từ khách hàng do vấn đề về công nghệ
mạng

Giảm tỷ lệ phàn nàn của khách hàng Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Sắp xếp các nội dung sau đây theo một trật tự phù hợp:

Thứ Nhân tố thành công chủ


Thước đo thành quả hoạt động
tự yếu

[Chính sách giá bán cạnh


1 Phí mỗi hợp đồng thấp hơn hai đối thủ cạnh tranh lớn nhất
tranh]

Lòng trung thành của


2 [Duy trì 90% khách hàng sau khi kết thúc hợp đồng]
khách hàng

Khách hàng hài lòng với


3 [Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng ở mức 4.5/5]
dịch vụ

[Hệ thống mạng có chất Ít hơn tỷ lệ 1 cuộc gọi kém chất lượng trong tổng số 50 cuộc gọi từ khách hàng do
4
lượng tốt] vấn đề về công nghệ mạng

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lợi ích của chiến lược dẫn đầu về chi phí:

Select one or more:


A. Thu về lợi nhuận cao hơn

B. Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu thấp

C. Tăng danh tiếng của công ty

D. Tự bảo vệ doanh nghiệp trong cuộc chiến về giá

E. Tập trung vào phân khúc khách hàng nhỏ

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Thu về lợi nhuận cao hơn, Thực hiện được chiến lược định giá thâm nhập với giá ban đầu
thấp, Tự bảo vệ doanh nghiệp trong cuộc chiến về giá

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
tự

Phân tích môi trường vĩ mô PEST


1.

Phân tích ngành 5 Forces


2.

Phân tích nội bộ Chuỗi giá trị


3.

Phân tích chất lượng kế toán Tìm hiểu GAAP


4.

Phân tích khả năng sinh lợi Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
5.

Phân tích giá trị nội tại Định giá theo mô hình lợi nhuận để lại
6.

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Sắp xếp các các nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích bên dưới theo một trật tự phù hợp:

Thứ
Nội dung phân tích Kỹ thuật phân tích
tự

[Phân tích môi


1. [PEST]
trường vĩ mô]

2. [Phân tích ngành] [5 Forces]

3. [Phân tích nội bộ] [Chuỗi giá trị]

[Phân tích chất


4. [Tìm hiểu GAAP]
lượng kế toán]
[Phân tích khả năng [Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
5.
sinh lợi] chủ sở hữu]

[Phân tích giá trị nội [Định giá theo mô hình lợi
6.
tại] nhuận để lại]

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hoàn chỉnh các nội dung sau đây:

1. X là công ty đào tạo kế toán. Thị trường ngành này đang tăng nhanh và các khoá học của X khác biệt nhiều so với đối thủ
cạnh tranh. Bất kỳ một công ty nào muốn vào ngành này đều phải có chứng nhận cung cấp dịch vụ đào tạo kế toán của
Hiệp hội nghề nghiệp và Bộ tài chính. Thời gian đợi cấp chứng nhận cũng mất hơn 1 năm. Theo mô hình 5 áp lực cạnh

tranh của Porter, đối với ngành này, nguy cơ xâm nhập ngành được đánh giá thấp.

2. F là công ty sản xuất xe gắn máy tại Việt Nam. Chính phủ đang thực hiện đề án xây dựng hệ thống tàu điện công cộng tại
Việt Nam. Với hệ thống tàu điện công cộng này, tốc độ giao thông sẽ nhanh và thuận lợi hơn với chi phí đi lại thấp, ít khói
bụi ô nhiễm môi trường. Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter, tình huống này sẽ dẫn đến

mối đe dọa từ sản phẩm thay thế được đánh giá cao .

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

X là một công ty cung cấp dịch vụ marketing. Trong quá trình lập kế hoạch chiến lược, X đã có những thay đổi
chiến lược tác động đến môi trường kinh doanh.

Đánh giá những tác động sau đây theo mô hình phân tích 5 áp lực cạnh tranh:

1. X và các đối thủ cạnh tranh đã liên kết với nhau thuyết phục Chính Phủ đưa ra nhiều quy định hơn trong quy
trình đăng ký mở dịch vụ marketing và yêu cầu các công ty tham gia ngành này phải tuân thủ đạo đức nghề
nghiệp của ngành. Điều này đã tác động giảm Nguy cơ xâm nhập ngành .

2. X đã thuyết phục toàn thể nhân viên ký hợp đồng làm việc mới, quy định nhân viên không được làm việc cho
các đối thủ cạnh tranh trong thời gian 2 năm kể từ ngày nghỉ. Điều này đã tác động giảm
Năng lực thương lượng của nhà cung cấp .

Năng lực thương lượng của khách hàng Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế

Sự cạnh tranh trong ngành

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


X là một công ty cung cấp dịch vụ marketing. Trong quá trình lập kế hoạch chiến lược, X đã có những thay đổi chiến
lược tác động đến môi trường kinh doanh.

Đánh giá những tác động sau đây theo mô hình phân tích 5 áp lực cạnh tranh:

1. X và các đối thủ cạnh tranh đã liên kết với nhau thuyết phục Chính Phủ đưa ra nhiều quy định hơn trong quy trình
đăng ký mở dịch vụ marketing và yêu cầu các công ty tham gia ngành này phải tuân thủ đạo đức nghề nghiệp của
ngành. Điều này đã tác động giảm [Nguy cơ xâm nhập ngành].

2. X đã thuyết phục toàn thể nhân viên ký hợp đồng làm việc mới, quy định nhân viên không được làm việc cho các
đối thủ cạnh tranh trong thời gian 2 năm kể từ ngày nghỉ. Điều này đã tác động giảm [Năng lực thương lượng của nhà
cung cấp].

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành tăng cao:

Select one or more:


A. Lợi thế của công ty tiên phong

B. Chi phí và chất lượng của sản phẩm tương tự

C. Nhiều rào cản rời khỏi ngành

D. Định phí chiếm tỷ trọng lớn

E. Tốc độ tăng trưởng của ngành nhanh

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Định phí chiếm tỷ trọng lớn, Nhiều rào cản rời khỏi ngành

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.

Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây về năng lực cạnh tranh là đúng:

Select one or more:

A. Duy trì năng lực cốt lõi là cơ sở thay đổi áp lực cạnh tranh trên thị trường

B. Đây là các hoạt động, quy trình, đặc điểm sản phẩm cần thiết để đáp ứng đòi hỏi cơ bản của khách hàng,
đảm bảo không mất lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

C. Qua thời gian, năng lực ngưỡng sẽ trở thành năng lực cốt lõi theo mong đợi của khách hàng

D. Năng lực ngưỡng là cơ sở tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

E. Năng lực cốt lõi có giá trị kinh tế, hiếm, khó bắt chước và không thay thế được

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Duy trì năng lực cốt lõi là cơ sở thay đổi áp lực cạnh tranh trên thị trường

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi thực hiện đánh giá doanh nghiệp, kỹ thuật phân tích nào sau đây dùng để đánh giá điểm mạnh, điểm yếu
của doanh nghiệp:

Select one or more:


A. Phân tích chuỗi giá trị

B. Phân tích báo cáo tài chính

C. Phân tích nguồn lực

D. Phân tích PESTEL

E. Phân tích 5 áp lực cạnh tranh của Porter

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Phân tích nguồn lực, Phân tích chuỗi giá trị, Phân tích báo cáo tài chính

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

QOI là công ty in ấn và bán từ điển. Giám đốc điều hành QOI lập báo cáo phân tích hoạt động của QOI theo mô
hình chuỗi giá trị của Porter như sau:

"Quy trình hoạt động đầu vào của QOI rất tốt vì chúng ta đã quản lý hiệu quả chi phí mỗi trang in, do chúng ta
thường xuyên khảo sát giá cả của thị trường về giấy in và mực in. Hệ thống vận hành cũng đạt hiệu quả cao vì
chúng ta sử dụng hệ thống in ấn tự động tại nhà máy. Các hoạt động đầu ra được tổ chức tốt khi mà các
hoạt động tiếp thị và quảng cáo mang lại hiệu ứng tích cực giới thiệu sản phẩm."

Phát biểu nào sau đây miêu tả đúng nhất mức độ am hiểu của giám đốc điều hành về mô hình chuỗi giá trị
của Porter?

Select one:
A. Rất yếu - Giám đốc điều hành hiểu sai tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

B. Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

C. Tốt - Giám đốc điều hành hiểu sai một hoạt động trong báo cáo phân tích.

D. Xuất sắc - Giám đốc điều hành hiểu đúng tất cả hoạt động trong báo cáo phân tích.

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Hạn chế - Giám đốc điều hành hiểu sai hai hoạt động trong báo cáo phân tích.

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ý nghĩa của phân tích chiến lược và môi trường kinh doanh:

Select one or more:


A. Khảo sát hành vi của người tiêu dùng với sản phẩm

B. Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai

C. Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược

D. Đánh giá rủi ro kinh doanh

E. Tìm ra nguồn gốc tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn

F. Kiểm soát hoạt động ngắn hạn và trung hạn

G. Hiểu biết về thị trường tài chính và chất lượng kế toán quốc gia

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are: Đánh giá rủi ro kinh doanh, Dự đoán thành quả hoạt động trong tương lai, Tìm ra nguồn gốc
tạo ra khả năng sinh lợi và lợi thế cạnh tranh dài hạn, Đánh giá cơ hội thành công các kế hoạch chiến lược

Đúng

Marks for this submission: 1,00/1,00.


Câu Hỏi 15 Đúng một phần Đạt điểm 0,80 trên 1,00

Phân loại các hoạt động sau đây theo mô hình chuỗi giá trị của Porter:

Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động Hoạt động đầu vào

Lập dự toán cho quy trình sản xuất Cấu trúc cơ sở hạ tầng

Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng Dịch vụ sau khi bán

Đào tạo nhân viên Quản trị nguồn nhân lực

Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì Công nghệ thông tin

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 4.


The correct answer is: Hệ thống kiểm soát tồn kho nguyên vật liệu tự động → Hoạt động đầu vào, Lập dự toán cho
quy trình sản xuất → Cấu trúc cơ sở hạ tầng, Giải quyết tốt phàn nàn của khách hàng → Dịch vụ sau khi bán, Đào tạo
nhân viên → Quản trị nguồn nhân lực, Phần mềm quản trị tồn kho bánh mì tại công ty sản xuất bánh mì → Hoạt động
đầu ra

Đúng một phần

Marks for this submission: 0,80/1,00.

◄ Bài tập thực hành chương 2 Chuyển tới...

Tóm tắt bài giảng chương 3 ►


31181022608 - Nguyễn Thị Kiều Vi 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  PTBCTC_2009_C.Phuoc  General  Bài kiểm tra trắc nghiệm

Bắt đầu vào lúc Thứ ba, 18 Tháng năm 2021, 9:12 AM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ ba, 18 Tháng năm 2021, 9:42 AM
Thời gian thực hiện 30 phút 1 giây
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 out of 10,00 (95%)

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phân tích báo cáo tài chính là môn khoa học chính xác

Select one:

True

False

The correct answer is 'False'.


Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ số nào trong các chỉ số sau đây được sử dụng để đo lường khả năng thanh toán dài hạn của doanh
nghiệp

Select one:
a. Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn

b. Tỷ lệ tiền mặt so với nợ ngắn hạn

c. Đòn bẩy tài chính

d. Tỷ lệ lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh so với doanh thu

The correct answer is: Đòn bẩy tài chính

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất về tỷ số thanh toán ngắn hạn

Select one:
a. tỷ số kết quả hoạt động kinh doanh

b. Tỷ số thanh khoản

c. Tỷ số hiệu suất

d. tỷ số nợ

The correct answer is: Tỷ số thanh khoản


Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%. 20%
doanh thu là doanh thu bán chịu.

Năm 1 Năm 2

Nợ phải thu 150.000$ 170.000$

Hàng tồn kho 900.000$ 1.000.000$

Nợ phải trả 1.100.000$ 1.200.000$

Số ngày nợ phải trả cuối năm thứ 2 là (xấp xỉ)

Select one:
a. 43.2 ngày

b. 72 ngày

c. 66 ngày

d. 57 ngày

The correct answer is: 72 ngày

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các tỷ số nào sau đây nhìn chung được cho là không hữu ích trong việc đánh giá tính thanh khoản ngắn hạn

Select one:
a. Số ngày thu nợ phải thu

b. Tổng vòng quay tài sản

c. Chỉ số thanh toán nhanh

d. Chỉ số thanh toán hiện hành

The correct answer is: Tổng vòng quay tài sản


Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tính thanh khoản của một công ty nhìn chung được cho là thước đo về

Select one:
a. Khả năng của công ty trả cổ tức

b. Khả năng của công ty trả nợ ngắn hạn

c. Khả năng của công ty trả lương cho nhân viên kịp thời

d. Khả năng của công ty trả nợ gốc và lãi cho tất cả các khoản nợ

The correct answer is: Khả năng của công ty trả nợ ngắn hạn

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu một công ty muốn tăng hệ số thanh toán ngắn hạn, công ty sẽ

Select one:
a. Giảm đầu tư tài sản cố định

b. Bán tài sản cố định

c. Tăng thời hạn sử dụng máy móc

d. Trả nợ ngắn hạn

The correct answer is: Bán tài sản cố định


Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Nếu tỷ số thanh toán ngắn hạn của một công ty tăng từ 1.1 lên 1.3 từ năm này sang năm kế tiếp thì có thể
kết luận rằng

Select one:
a. Không có câu nào đúng cả

b. Tài sản ngắn hạn tăng

c. Nợ ngắn hạn giảm

d. Tính thanh khoản tăng

The correct answer is: Tính thanh khoản tăng

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Báo cáo dòng tiền được chia thành 4 phần: hoạt động, đầu tư, tài chính và hoạch định

Select one:

True

False

The correct answer is 'False'.


Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ số nào nào trong các chỉ số sau không đo lường khả năng thanh toán dài hạn?

Select one:
a. Hệ số tổng nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu

b. Hệ số doanh thu trên tài sản

c. Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

d. Hệ số nợ ngắn hạn trên tổng nợ

The correct answer is: Hệ số doanh thu trên tài sản

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%. 20%
doanh thu là doanh thu bán chịu.

Năm 1 Năm 2

Nợ phải thu 150.000$ 170.000$

Hàng tồn kho 900.000$ 1.000.000$

Nợ phải trả 1.100.000$ 1.200.000$

Số ngày thu nợ phải thu cuối năm thứ 2 là (xấp xỉ)

Select one:
a. 6.1 ngày

b. 27 ngày

c. 26 ngày

d. 30.6 ngày

The correct answer is: 30.6 ngày


Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty S báo cáo doanh thu năm thứ hai là 10 triệu đôla mỹ và tỷ lệ lợi nhuận gộp/doanh thu là 40%. 20%
doanh thu là doanh thu bán chịu.

Năm 1 Năm 2

Nợ phải thu 150.000$ 170.000$

Hàng tồn kho 900.000$ 1.000.000$

Nợ phải trả 1.100.000$ 1.200.000$

Sồ ngày lưu kho vào cuối năm thứ 2 là (xấp xỉ)

Select one:
a. 54 ngày

b. 60 ngày

c. 66 ngày

d. 69 ngày

The correct answer is: 60 ngày

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nguyên nhân nào trong các câu sau đây thường không phải là nguyên nhân làm giảm số vòng quay nợ phải
thu

Select one:
a. Khách hàng gặp khó khăn tài chính

b. Giảm giá bán sản phẩm

c. Khách hàng chậm thanh toán

d. Nổ lực thu nực phải thu kém

The correct answer is: Giảm giá bán sản phẩm


Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bạn chuẩn bị phân tích xu hướng cho công ty XYZ trong 3 năm từ 2004-2006, trong đó năm 2004 làm năm
cơ sở. Dữ liệu như sau

2004 2005 2006

Doanh thu 100 120 135

Lợi nhuận thuần 99 118 128

Tổng tài sản 100 119 130

Từ dữ liệu trên bạn có thể suy luận ra rằng

Select one:
a. Thu nhập thuần trên doanh thu tăng qua các năm

b. Số vòng quay tài sản giảm qua các năm

c. Không có câu nào đúng

d. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu đã giảm

The correct answer is: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu đã giảm

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ số nào trong các hệ số sau sẽ tăng khi nợ phải thu được được thu hết

Select one:

a. Hệ số thanh toán ngắn hạn

b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu

c. Số ngày thu nợ phải thu

d. Số vòng quay nợ phải thu

The correct answer is: Số vòng quay nợ phải thu


Câu Hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công cụ nào trong các câu sau không phải là công cụ phổ biến trong phân tích báo cáo tài chính ?

Select one:
A. Phân tích tỷ số

B. Phân tích ngẫu nhiên

C. Phân tích theo qui mô chung

D. Phân tích chiều ngang

The correct answer is: Phân tích ngẫu nhiên

Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một báo cáo phân tích theo qui mô chung được lập bằng cách chia

Select one:
a. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho lợi nhuận thuần năm t-1

b. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh của năm t cho các khoản mục phù hợp trong báo cáo
cân đối kế toán năm t

c. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho doanh thu năm t

d. Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh trong năm t cho các giá trị tương ứng của khoản mục
đó trong năm t-1

The correct answer is: Từng khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh năm t cho doanh thu năm t


Câu Hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bạn chuẩn bị phân tích xu hướng cho công ty XYZ trong 3 năm từ 2004-2006, trong đó năm 2004 làm năm
cơ sở. Dữ liệu từ năm 2004 đến 2006 như sau

2004 2005 2006

Doanh thu 100 120 135

Lợi nhuận thuần 99 118 128

Tổng tài sản 100 119 130

Câu nào trong các câu sau là không đúng

Select one:
a. Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2006 cao hơn năm 2004

b. Tài sản tăng qua các năm

c. Thu nhập thuần năm 2006 tăng 29,29% so với năm 2004

d. Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2005 thấp hơn năm 2004

The correct answer is: Thu nhập thuần/doanh thu của XYZ năm 2006 cao hơn năm 2004

Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ tiêu nào sau đây không thường được sử dụng để đo lường tính thanh khoản của công ty?

Select one:
a. Tỷ số thanh toán ngắn hạn

b. Đòn bẩy tài chính

c. Vốn luân chuyển

d. Tỷ số thanh toán nhanh

The correct answer is: Đòn bẩy tài chính


Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Câu nào trong các câu sau về tỷ số tài chính là không đúng

Select one:
a. Giá trị thông tin của một tỷ lệ bị cô lập thì hạn chế

b. Một tỷ số là một số được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hoặc phân số

c. Nguyên tắc và phương pháp kế toán sử dụng trong công ty không ảnh hưởng đến tỷ số tài chính

d. Tính toán các tỷ số tài chính là không đủ cho một phân tích tài chính đầy đủ của một công ty

The correct answer is: Nguyên tắc và phương pháp kế toán sử dụng trong công ty không ảnh hưởng đến tỷ số tài
chính

◄ chương 6 Chuyển tới... THƯ GỬI SINH VIÊN ►

You might also like