Professional Documents
Culture Documents
Câu 42 - PT Đề TK Tốt Ngiệp THPT BGD Năm 2023 - VD-VDC
Câu 42 - PT Đề TK Tốt Ngiệp THPT BGD Năm 2023 - VD-VDC
Câu 42 - PT Đề TK Tốt Ngiệp THPT BGD Năm 2023 - VD-VDC
S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT năm 2023
A. .
.C.
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng bất
đẳng thức tam
giác ta có:
(vì ).
Dấu “=” xảy ra
khi
Suy ra
Do đó, ta có
và
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT năm 2023
A. . B. . C. . D.
Câu 2. Xét các số phức thỏa mãn .Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của .Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 3. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của . Tính M+m.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho số phức thỏa . Gọi và lần lượt là min và max của , tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Xét các số phức thoả mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. 8. C. . D. .
Câu 7. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: và biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của với là số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Xét các số phức thỏa mãn và và .
Khi đạt giá trị lớn nhất thì bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Xét hai số phức thỏa mãn: và . Giá trị lớn nhất của biểu
thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho số phức thỏa . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của . Tính .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho số phức thỏa mãn . Gọi là giá trị nhỏ nhất của . Giá trị
là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Gọi là tập hợp tất cả các số phức sao cho số phức có phần ảo bằng . Xét
các số phức thỏa mãn , giá trị lớn nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Xét các số phức thoản mãn điều kiện . Gọi và lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho số phức thỏa mãn và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là các giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi với là số phức có mô-đun
lớn nhất. Khi đó giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Xét các số phức thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng:
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hai số phức thỏa mãn và Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho số phức thỏa mãn . Tìm phần thực của sao cho đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Tính bằng
A. 5. B. 25. C. 10. D. 15.
Câu 37. Cho số phức thỏa mãn hệ thức và nhỏ nhất. Tổng phần thực và
phần ảo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 39. Xét các số phức , thỏa mãn , . Giá trị nhỏ nhất của
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là hai giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức . Tìm , .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Cho số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và biểu thức
Câu 41.
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. . B. C. D. .
Câu 43. Xét các số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của biểu thức Tính
A. B. C. D.
Câu 44. Cho hai số phức và thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 45. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho thỏa và đạt giá trị nhỏ nhất. Tính ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47. Xét các số phức thỏa mãn Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho các số phức , , thỏa mãn . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hai số phức thỏa và . Giá trị nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho số phức thỏa và . Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Cho số phức thỏa mãn và số phức thỏa mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . B. . C. 3. D. .
Câu 53. Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức , trong đó là số phức thỏa
mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Xét các số phức thỏa mãn và . Khi đạt giá trị nhỏ nhất
thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Cho hai số phức có phần ảo khác 0 thỏa mãn: và phần thực của bằng .
Xét số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho các số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu
thức
A. . B. C. . D. .
Câu 1. Xét các số phức thỏa mãn .Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của .Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có
Dấu xảy ra
Khi đó ta có
Suy ra ,
Vậy .
Câu 2. Xét các số phức thỏa mãn .Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của .Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có
Dấu xảy ra
Khi đó ta có
Suy ra ,
Vậy .
Câu 3. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Dấu bằng xảy ra .
Khi đó , .
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của . Tính M+m.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+ Tương tự: .
Với thì xảy ra dấu “=” nên: m=1.
+ Vậy:
Câu 5. Cho số phức thỏa . Gọi và lần lượt là min và max của , tính ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Vậy
Câu 6. Xét các số phức thoả mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. 8. C. . D. .
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi .
Ta có
Từ và suy ra .
Do đó, ta có và . Vậy .
Câu 7. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Lại có:
, với
. Vậy
Câu 8. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Khi đó ta có
Vậy .
Câu 9. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi .
Ta có: .
Xét hàm số
.
Câu 10. Cho số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: và biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Mặt khác: .
Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho hai bộ số: và , ta được:
Vậy .
Câu 11. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Với
Với
Vậy
Câu 12. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của với là số phức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vậy .
Câu 13. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
Suy ra .
Do đó, ta có và .
Vậy .
Câu 14. Xét các số phức thỏa mãn và và .
Khi đạt giá trị lớn nhất thì bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Giả sử với
*) . Khi đó
*) .
Khi đó
*)
Suy ra
Khi đó
Câu 15. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt
. Nên
Ta lại có
. Suy ra .
Câu 16. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi .
Ta có: .
Xét
Vậy .
Câu 17. Xét hai số phức thỏa mãn: và . Giá trị lớn nhất của biểu
thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt: với .
Ta có:
Vậy:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: và .
Tìm được: thỏa mãn.
Câu 18. Cho số phức thỏa . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của . Tính .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đặt (với ).
Khi đó: .
Suy ra
.
Xét hàm số với ,
Ta có .
.
Bảng biến thiên
Suy ra , .
Vậy .
Câu 19. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức ta có:
(Vì )
Suy ra .
Suy ra .
Vậy .
Câu 20. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt .
Ta có
Xét
Câu 22. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
(vì ).
Dấu “ ” xảy ra khi .
Suy ra
Do đó, ta có và .
Vậy .
Câu 23. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
(vì ).
Dấu “ ” xảy ra khi .
Suy ra
Do đó, ta có và .
Vậy .
Câu 24. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đặt .
Ta có:
Suy ra: .
Câu 25. Gọi là tập hợp tất cả các số phức sao cho số phức có phần ảo bằng . Xét
các số phức thỏa mãn , giá trị lớn nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Giả sử , với .
Điều kiện .
Ta có: .
Theo giả thiết, ta có:
Trường hợp 2: .
Gọi .
Ta có: .
Xét
.
Lấy thì .
Vậy giá trị lớn nhất của .
Câu 26. Xét các số phức thoản mãn điều kiện . Gọi và lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(1)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
(Vì )
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
Suy ra
Suy ra giá trị lớn nhất của đạt được khi và chỉ khi , giá trị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi với .
Ta có .
Do đó .
Mà .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
.
Do đó .
Vậy .
Câu 28. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 29. Cho số phức thỏa mãn và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Mặt khác:
Đặt
Câu 30. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là các giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 31. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi với là số phức có mô-đun
lớn nhất. Khi đó giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Do nên
Câu 32. Xét các số phức thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là điểm biểu diễn số phức , khi đó
Ta có .
Ta có ;
Khi đó .
Câu 34. Cho số phức thỏa mãn . Tìm phần thực của sao cho đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt .
Ta có
.
Gọi là điểm biểu diễn của số phức thì thuộc đường thẳng .
Gọi thì .
Do đó đạt giá trị nhỏ nhất khi là hình chiếu vuông góc của trên .
Vì nên và nên .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi điểm là điểm biểu diễn của số phức .
Ta có:
.
Do đó điểm thuộc đường thẳng : .
Câu 36. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Tính bằng
A. 5. B. 25. C. 10. D. 15.
Lời giải
Gọi
Ta có
Tập hợp các số phức thỏa mãn là đường tròn có tâm và bán kính
.
Gọi điểm biểu diễn số phức là điểm .
Suy ra .
+ Giá trị lớn nhất của (khi điểm nằm xa gốc tọa độ nhất)
+ Giá trị nhỏ nhất của (khi điểm nằm gần gốc tọa độ nhất)
Vậy .
Câu 37. Cho số phức thỏa mãn hệ thức và nhỏ nhất. Tổng phần thực và
phần ảo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Suy ra
Ta có: với
Câu 38. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Gọi là đường cao tam giác ta có
Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của là và
Vậy
Câu 39. Xét các số phức , thỏa mãn , . Giá trị nhỏ nhất của
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
I 5
A
M 4
4 N 2 O B 2 4 x
Ta có .
(*)
Đặt . Suy ra . Vì nên .
Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức và . Suy ra
+ thuộc đường tròn có tâm bán kính .
+ thuộc trục và .
Từ (*) suy ra .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi và
. Mà .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải
Gọi và điểm là điểm biểu diễn của số phức .
Theo đề ra
với , .
Ta có
, , thẳng hàng và nằm giữa và .
Biểu thức
Nếu thì
Ta có: ; ;
, .
Như vậy , .
Cách 2:
Gọi và điểm là điểm biểu diễn của số phức .
Theo đề ra
với , .
Ta có , , thẳng hàng và nằm
giữa và .
Biểu thức với và .
y
3 K
A
2
H
3 2 O 1 3 x
1 B
Ta có ; .
Cho số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và biểu thức
Câu 41.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là điểm biểu diễn cho số phức thuộc đường tròn tâm bán kính
.
Gọi .
Gọi là trung điểm của .
là đường trung tuyến trong tam giác nên ta có
Câu 42. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. . B. C. D. .
Lời giải
Ta có:
(1)
(thỏa)
Câu 43. Xét các số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của biểu thức Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có nên
.
Suy ra tập hợp các số phức là đường tròn tâm , bán kính .
Khi đó
Câu 44. Cho hai số phức và thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lần lượt là các điểm biểu diễn cho và .
Suy ra và .
N I a
O b M
Ta có .
Vậy .
Câu 45. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là điểm biểu diễn của số phức , là điểm biểu diễn của số
phức .
Ta có .
Câu 46. Cho thỏa và đạt giá trị nhỏ nhất. Tính ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Ta có:
là đường thẳng
Cách 1.
Gọi là điểm biểu diễn cho số phức .
Khi đó:
Do
Tọa độ thỏa
Cách 2.
Từ
Suy ra:
Cách 3. Sử dụng Cauchy – Schwarz, có
Dấu khi và
Lưu ý. Nếu đề bài chỉ yêu cầu tính thì nó là
Câu 47. Xét các số phức thỏa mãn Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của . Tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt .
Ta có: .
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm , bán kính .
Khi đó: .
Câu 48. Cho các số phức , , thỏa mãn . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi ; ; là các điểm lần lượt biễu diễn các số phức ; ; .
vì suy ra ; ; thuộc đường tròn tâm bán kính bằng 1.
Ta có ; .
Suy ra
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Gọi là điểm biểu diễn số phức .
Tập hợp thuộc đường tròn tâm , .
Ta có: .
Gọi là điểm biểu diễn số phức .
Tập hợp thuộc đường tròn tâm , .
Suy ra:
( thẳng hàng).
Câu 50. Cho số phức thỏa và . Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi với khi đó .
Suy ra tập hợp biểu diễn số phức là đường tròn (C) có phương trình
Gọi với
khi đó
Suy ra tập hợp biểu diễn số phức là đường thẳng có phương trình .
Gọi là điểm biểu diễn số phức và là điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng
phức. Từ đó ta có .
Ta thấy (Với và lần lượt là tâm và bán kính đường tròn (C))
Nên .
Câu 51. Cho số phức thỏa mãn và số phức thỏa mãn . Tính
#A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Thoa Vũ
Ta có , với .
Gọi lần lượt là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
y
Ta có
4
Suy ra có tâm , bán kính .
M
3
Gọi I
2
. d
Ta có O 2 x
Từ hình vẽ ta có
N 2
Câu 52. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . B. . C. 3. D. .
Lời giải
Gọi là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
B
d
M' M
Ta có:
M thuộc đường thẳng d: .
Gọi thì
.
Bài toán trở về: Tìm điểm sao cho nhỏ nhất.
Ta thấy thuộc hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d.
. Dấu “=” xảy ra khi .
Câu 53. Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức , trong đó là số phức thỏa
mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt .
Ta có:
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính .
Đặt .
Ta có: .
Xét .
Để tồn tại thì và phải có điểm chung
Suy ra khi .
Vậy .
Do đó
Vậy
Câu 54. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là điểm biểu diễn số phức với .
Ta có:
với .
Vậy: nên .
Câu 55. Xét các số phức thỏa mãn và . Khi đạt giá trị nhỏ nhất
thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có , với .
kính .
Khi đó: .
Vậy: .
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi ; .
là điểm biểu diễn của số phức .
Ta có:
.
Suy ra thuộc đường thẳng .
Câu 57. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
M2
M1 I
H
Gọi ta có .
Theo giả thiết nên điểm biểu diễn cho số phức nằm trên đường
tròn tâm bán kính .
Ta có .
Gọi và thì .
Do chạy trên đường tròn, cố định nên lớn nhất khi là giao của với đường
tròn.
Phương trình , giao của và đường tròn ứng với thỏa mãn:
nên .
Tính độ dài ta lấy kết quả .
Câu 58. Cho hai số phức có phần ảo khác 0 thỏa mãn: và phần thực của bằng .
Xét số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Giả sử
Khi đó
với , là điểm biểu diễn của số
phức .
Do đó thuộc elip
Gọi .
khi
Câu 59. Cho các số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu
thức
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Ta có:
I
A
D
C
M
O