TR Bài Gi A K 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

Quá khứ đơn:


- Cách sử dụng: dùng để diễn tả sự việc xảy ra và đã kết thúc trong ______________
- Công thức:
+ Động từ to be: __________, ___________
Chủ ngữ là số nhiều thì dùng ____________
Chủ ngữ là số ít thì dùng _______________
+ Động từ thường:
Đổi sang dạng quá khứ các động từ sau:
1. play 9. run
2. come 10. watch
3. eat 11. brush
4. drink 12. listen
5. study 13. go
6. walk 14. jump
7. write 15. do
8. swim
- Dấu hiệu của thì quá khứ đơn: last (night, week, …), yesterday, … ago, …
2. Câu mệnh lệnh: dùng để đưa ra lời chỉ dẫn hoặc đưa mệnh lệnh cho ai đó
- Câu mệnh lệnh là câu không có _____________
- Câu mệnh lệnh phủ định bắt đầu bằng _______________
3. Cách sử dụng a/an, the
- Sử dụng a,an khi nói đến vật đó ____________
- Sử dụng the khi nói đến vật đó _______________, hoặc nói một vật gì đó là duy nhất, ai cũng biết (ví dụ:
the sun, the moon, …)
4. Cấu trúc should + _______________
5. Cấu trúc like/love/don’t mind/hate + _____________
(don’t mind: không phiền)
6. Điền there is, there are, there was, there were vào chỗ đúng:
Hiện tại Quá khứ
Số ít
Số nhiều

TRẢ TỪ VỰNG

You might also like