- Cách sử dụng: dùng để diễn tả sự việc xảy ra và đã kết thúc trong ______________ - Công thức: + Động từ to be: __________, ___________ Chủ ngữ là số nhiều thì dùng ____________ Chủ ngữ là số ít thì dùng _______________ + Động từ thường: Đổi sang dạng quá khứ các động từ sau: 1. play 9. run 2. come 10. watch 3. eat 11. brush 4. drink 12. listen 5. study 13. go 6. walk 14. jump 7. write 15. do 8. swim - Dấu hiệu của thì quá khứ đơn: last (night, week, …), yesterday, … ago, … 2. Câu mệnh lệnh: dùng để đưa ra lời chỉ dẫn hoặc đưa mệnh lệnh cho ai đó - Câu mệnh lệnh là câu không có _____________ - Câu mệnh lệnh phủ định bắt đầu bằng _______________ 3. Cách sử dụng a/an, the - Sử dụng a,an khi nói đến vật đó ____________ - Sử dụng the khi nói đến vật đó _______________, hoặc nói một vật gì đó là duy nhất, ai cũng biết (ví dụ: the sun, the moon, …) 4. Cấu trúc should + _______________ 5. Cấu trúc like/love/don’t mind/hate + _____________ (don’t mind: không phiền) 6. Điền there is, there are, there was, there were vào chỗ đúng: Hiện tại Quá khứ Số ít Số nhiều