Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap On Tap He Lop 8 Len Lop 9
Bai Tap On Tap He Lop 8 Len Lop 9
Bai Tap On Tap He Lop 8 Len Lop 9
c. ( 3x + 1) − 2 ( 3x + 1)( 3x + 5 ) + ( 3x + 5 ) d. ( x − y + z ) − ( y − z ) + 2 xy − 2 xz
2 2 2 2
e. ( x 2 − 1) ( x + 2 ) − ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 )
Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
a. ( 3x − 5 )( 2 x + 11) − ( 2 x + 3 )( 3x + 7 ) b. ( x + 2 ) ( 2 x 2 − 3x + 4 ) − ( x 2 − 1) ( 2 x + 1)
c. ( x − 1) + 6 ( x + 1)( x − 1) − ( x + 1) d. ( 2 x + 3 ) ( 4 x 2 + 9 − 6 x ) − 2 ( 4 x 3 − 1)
3 3
e. ( x − 1) + 3x ( x − 1) − ( x − 4 ) ( x 2 − 4 x + 16 ) f. y ( x 2 − y 2 )( x 2 + y 2 ) − y ( x 4 − y 4 )
3
1 − 4x2 2 − 4 x 36 − x 2 3
c. C = : d. D = .
x 2 + 4 x 3x 2 x + 10 x − 6
2x − 1 5x + 1 2 y 25x − 15 y
e. E = + 3 − f. F = + 2
x + x + 1 x −1 1− x
2
xy − 5x 2
y − 25x 2
1 2−x 1 2 x 2 − 50 x 2 + 5x
g. H = 2 − : + x − 2 h. I = :
x + x x+1 x x 2 + 3x x 2 + 6 x + 9
x 2 + xy x 2 + xy + y 2 1 2−x 1
i. M = : k. N = 2 − : + x − 2
2x2 − 2 y 2 2x3 − 2 y 3 x + x x+1 x
1 + 2x x 2 x2 24 − 12 x
A= − + 2
.
4 + 2 x 3x − 6 12 − 3x 6 + 13x
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b. Rút gọn A.
c. Tính giá trị của A biết x = 1, x = -5
d. Tìm x biết A = 4
e. Tìm giá trị của x để A rút gọn có giá trị dương.
f. Tìm giá trị của x nguyên để A đạt giá trị nguyên.
Bài 11: Với giá trị nào của x thì hai biểu thức sau có giá trị bằng nhau?
20 x + 1, 5 7x
a. và − 5x + 45
6 8
b. 1, 5 ( x − 5 ) + 11 và 7 ( x − 8 ) − 50, 5
Bài 12: Giải các phương trình sau:
a. 2 x + 1 = 7 x − 11 b. 5 − 3 x = 6 x + 7
c. 15 − 8 x = 9 − 5 x d. 2 x + 1 + 2 ( 2 − x ) = 1
e. 2 ( x + 3 ) = 2 ( x − 4 ) + 14 f. x + 2 x + 3 x − 19 = 3 x + 5
x 2x − 1 x 11x 1 x
g. + = 1− h. 2 + = 2−
3 6 3 2 3 6
5x − 7 9 x − 4 9 x − 19 3 ( 2 x + 1) 3x + 2 6 x − 2
i. − = −x k. −5− =
4 5 20 4 10 5
Bài 13: Giải các phương trình tích sau:
a. ( 5x + 3 )( x − 1) = ( 3x − 8 )( x − 1) b. ( x + 2 )( 3 − 4 x ) = x 2 + 4 x + 4
c. ( 2 x − 1) + ( 2 − x )( 2 x − 1) = 0 d. ( 2 x 2 + 1) ( 4 x − 3 ) = ( 2 x 2 + 1) ( x − 12 )
2
e. 3x ( 25x + 15 ) − ( 3x − 2 )( 2 − 5x ) = 0 f. ( 2 − 3x )( x + 11) = ( 3x − 2 )( 2 − 5 x )
g. ( x + 3 ) − ( x − 3 ) = 18 + 6 x
2 2
h. ( 4 − x )( x − 5 ) − ( 3x − 8 )( x − 5 ) = 0
i. ( 3x − 8 )( 7 − 21x ) = ( 9 + 2 x )( 7 − 21x ) 2 3
2
2
k. x − 1 = x − 1
3 2
Bài 14: Giải các phương trình sau:
a.
2
+
x−5
=1 b.
x +1 x −1 2 x + 2
− =
(2
)
x − 3 x −1 x−2 x+2 x2 − 4
3x − 5 2x − 5 3x − 2 6 x + 1
c. −1 = d. − =0
x −1 x−2 x + 7 2x − 3
x+1 4 x2 − 3 x−3 x−2
e. − + =0 f. +1=
x − 1 x + 1 1 − x2 x−2 x−4
Bài 15: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với
AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D.
a. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
b. Gọi N là trung điểm của BC, M là trung điểm của BC. Chứng minh AH = 2NM
c. Cho G là trọng tâm tam giác BCA. Chứng minh H, G, N thẳng hàng.
CD
Bài 16: Cho hình thang ABCD có A = 900 ; AB / /CD '; AB = CD = ; BH là đường cao.
2
a. Chứng minh ABHD là hình vuông.
b. Tính số đo các góc B, C của hình thang.
c. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh MA = MD.
Bài 17: Tìm x, y trong hình vẽ sau:
LM // NO
PQ // UV
DE // AC
Bài 18: Tìm x, y trong các hình vẽ dưới đây:
Bài 19: Cho hình bình hành ABCD có AB = 16cm, AD = 8cm. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB, CD.
a. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
b. Tứ giác AMND là hình gì? Vì sao?
c. Gọi K là giao điểm của BN và CM; I là giao điểm của AN và MD. Tứ giác MINK là
hình gì? Giải thích tại sao?
d. Chứng minh CD // IK
e. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để MINK là hình vuông? Khi đó diện
tích MINK bằng bao nhiêu?
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 21, AC = 28. Phân giác AD đường
thẳng D song song với AB cắt AC tại E. Tính BD, DC, ED.
Bài 16: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH chia cạnh huyền NP theo tỉ
9
số .
4
a. Đường phân giác MD chia cạnh huyền N theo tỉ số nào?
b. Cho MH = 8cm. Tính các cạnh góc vuông của tam giác.