Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

1. Nhóm công cụ nào sau đây cho phép định dạng hình ảnh trong Word?

A) Drawing Tools

B) Table Tools

C) Picture Tools

D) SmartArt Tools

2. Trong Word, để thực hiện việc thêm các điểm đánh dấu văn bản (bookmark), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Chọn Option  Advance  Show Bookmarks

C) Click chọn biểu tượng (Cross-reference) trên nhóm Links của Tab
Insert

D) Click chọn biểu tượng (Bookmark) trên nhóm Links của Tab Insert

3. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn
sử dụng lựa chọn nào từ Header & Footer Tools?

A) Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation

B) Chọn Different First Page trong nhóm Options

C) Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options

D) Chọn Show Document Text trong nhóm Options

4. Trong Excel, muốn luôn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) File  Options  General  Always create backup

B) File  Options  Advanced  Save  Always create backup

C) File Options  Save  Always create backup

D) File  Save as  Tools  General options  Always create backup

5. Để chèn tiêu đề đầu trang, tiêu đề cuối trang, bạn sử dụng chức năng nào trên Ribbon?

A) Thẻ Insert

B) Thẻ Format

C) Thẻ Tools

D) Thẻ View
6. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data Data Validation Setting Tabs  Whole
number dùng để làm gì?

A) Cả 3 câu đều đúng

B) Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số
thập phân

C) Xuất kết quả tính toán chỉ lấy số nguyên

D) Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số
nguyên

7. Trong Powerpoint, cho biết ý nghĩa của việc chọn Design - chọn Browse for Themes…
trong bài trình chiếu hiện hành?

A) Chọn tập tin văn bản đã có đưa vào bài trình chiếu

B) Cả 2 đều sai

C) Cả 2 đều đúng

D) Chọn mẫu đã có sẳn ứng dụng vào bài trình chiếu

8. Portrait và Landscape là 2 tùy chọn thuộc mục nào trong thẻ Page Layout?

A) Margins

B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

C) Columns

D) Orientation

9. Trong Excel, để thực hiện việc thay đổi tên cho các vùng ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Chọn Formulas  Name Manager  New  Nhập tên vùng  OK

B) Chọn Formulas  Name Manager  Edit  Nhập tên vùng mới  OK

C) Chọn Formulas  Define Name  Nhập tên vùng  OK

D) Nhập tên vùng mới ở ô NameBox  Enter

10. Trong thao tác phối thư (MailMerge), để chèn thêm chuỗi khi thỏa một điều kiện nào đó,
bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Rules  If … Then … Else …

B) Rules  Skip Record If

C) Rules  Next Record If

D) Rules  Next Record


11. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Data Consolidate

B) Data Sort

C) Data Subtotals

D) Data Filter

12. Để tạo nhanh 1 bài trình chiếu đơn giản (với sự hỗ trợ của PowerPoint), sau khi vào
FileNew, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Sample template

B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

C) Themes

D) Presentation

13. Để xác định phần kiểu mặc định của tập tin Winword phiên bản 2010, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Dotx

B) Doc

C) Docx

D) docm

14. Trong Power Point 2010, chọn File Print  Outline. Chức năng này có ý nghĩa thế
nào trong in ấn?

A) In hình ảnh, các định dạng

B) Chỉ in văn bản, không in định dạng, hình ảnh

C) Cả 3 câu đều đúng

D) In ra trang trống

15. Trong bảng tính Excel sau:


Kết quả như trong hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng:

A) SubTotal

B) Data Table

C) Consolidate

D) PivotTable

16. Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để

A) Tất cả đều đúng

B) Thống kê dữ liệu

C) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện

D) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải cùng thỏa

17. Để xóa bỏ siêu liên kết đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, InsertDelete Hyperlink

C) Click chuột phải tại phần văn bản đã tạo liên kết  Remove Hyperlink

D) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, nhấn phím Delete

18. Trong Excel, khi cần thống kê tính trung bình thỏa đồng thời nhiều điều kiện, bạn sử
dụng lựa chọn nào?

A) AVERAGEIFS

B) DAVERAGE

C) Cả 2 lựa chọn đều đúng

D) Cả 2 lựa chọn đều sai

19. Phát biểu nào sau đây là sai?


A) Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm

B) Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm
phẩy tùy theo cách thiết lập

C) Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số

D) Trong MS Excel 2010, để lập trình công thức tính toán phải bắt buộc nhập
dấu = ở đầu

20. Trong PowerPoint, muốn tạo một Album ảnh, ta chọn?

A) Design  nhóm Themes  Photo Album  New Photo Album

B) File  New

C) Home  nhóm Slide  New Photo Album

D) Insert  nhóm Images  Photo Album  New Photo Album

21. Trong Word, để thực hiện việc chèn các trường điều kiện trong Mail Merge, bạn sử dụng
lựa chọn nào?

A) Click chọn biểu tượng (Address Book) trên nhóm Maillings

B) Click chọn biểu tượng (If Then Else) trên nhóm Maillings

C) Click chọn biểu tượng (Inser Merge Field) trên nhóm Maillings

D) Click chọn biểu tượng (Match Fields) trên nhóm Maillings

22. Muốn tạo hiệu ứng làm xuất hiện hình tròn khi click vào hình chữ nhật, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Dùng Section

B) Dùng Custom Show

C) Dùng Hyperlink

D) Dùng Trigger

23. Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá
trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?

A) COUNT

B) SUMIF

C) SUM

D) COUNTIF
24. Trong PowerPoint, lệnh ArrangeAlign trong Drawing Tools có ý nghĩa gì?

A) Chuyển đối tượng đồ họa đang chọn lên phía dưới các đối tượng đồ họa khác

B) Canh lề các đối tượng đồ họa đang chọn

C) Chuyển đối tượng đồ họa đang chọn lên phía trên các đối tượng đồ họa khác

D) Xoay đối tượng đồ họa đang chọn

25. Trong Excel, để đưa vào trang tính các dữ liệu từ Access, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Vào InsertObject  chọn Microsoft Access

C) Vào DataFrom Other Sources  chọn Access

D) Vào DataGet External Data  From Access

26. Để tạo mới hoặc xóa, sửa phiên trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Play Narations

B) Custom Slide Show

C) Broadcast Slide Show

D) Set Up Slide Show

27. Trong WinWord, để đánh số thứ tự phân cấp kết hợp với kiểu dáng (style), bạn sử dụng
lựa chọn nào từ thẻ Home?
A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Chọn chức năng (Numbering) trong nhóm Paragraph

C) Chọn chức năng (Multilevel List) trong nhóm Paragraph

D) Chọn chức năng (Bullets) trong nhóm Paragraph

28. Thao tác sau đây không nhằm lưu một bài trình chiếu trong PowerPoint, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Click File  New

B) Ctrl + S

C) Click File  Save As

D) Quick Access Toolbar  Save

29. Trong Word, để thực hiện liên kết, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A) Alt+Click trên đối tượng liên kết

B) Shift+Click trên đối tượng liên kết

C) Ctrl+Click trên đối tượng liên kết

D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

30. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi
chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?

A) Thẻ Design  Chart Layouts  Line

B) Thẻ Design Switch RowColumn

C) Thẻ Format Format Selection

D) Thẻ Design Change Chart Type Line


1. Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính
khác, sau khi vào OptionsSave, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Save Fonts

B) Embed fonts in the file

C) Embed True Type Fonts

D) Save True Type Fonts

2. Để xóa bỏ siêu liên kết đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, InsertDelete Hyperlink

B) Click chuột phải tại phần văn bản đã tạo liên kết  Remove Hyperlink

C) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, nhấn phím Delete

D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

3. Để chèn một nút thao tác (Action Button), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Thẻ Insert, chọn Action

B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

C) Thẻ Insert, chọn Shape

D) Thẻ Insert, chọn Screenshot

4. Để xóa tất cả ghi chú trong tập tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú,
bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Delete all Markup in this Presentation

B) Delete

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

D) Delete all Markup on the Current Slide

5. Trong Excel , ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho ra kết quả?

A) Báo lỗi

B) 7

C) 0.5

D) 1

6. Trong Excel, để định dạng dữ liệu tại cột C là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta
chọn cột dữ liệu Home  nhóm Cells  Format  chọn ?
A) AutoFormat…

B) Format Cells…

C) Format Column…

D) Conditional Formatting

7. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi
chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?

A) Thẻ Design Switch RowColumn

B) Thẻ Design Change Chart Type Line

C) Thẻ Format Format Selection

D) Thẻ Design  Chart Layouts  Line

8. Trong Word, công cụ liên quan việc định dạng văn bản như : Chèn chú thích cuối trang
(Footnote), đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn nào?

A) Developer

B) Home

C) Page Layout

D) References

9. Trong Word, để thực hiện việc chèn các trường điều kiện trong Mail Merge, bạn sử dụng
lựa chọn nào?

A) Click chọn biểu tượng (If Then Else) trên nhóm Maillings

B) Click chọn biểu tượng (Address Book) trên nhóm Maillings

C) Click chọn biểu tượng (Match Fields) trên nhóm Maillings

D) Click chọn biểu tượng (Inser Merge Field) trên nhóm Maillings

10. Trong PowerPoint không tồn tại chế độ View nào sau đây?

A) Normal View

B) Slide Master View

C) Slide Sorter View

D) Current View

11. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện?
A) Chọn ViewBackground Style

B) Chọn DesignBackground Style

C) Chọn Insert Background Style

D) Chọn Slide ShowBackground Style

12. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Data Filter

B) Data Subtotals

C) Data Consolidate

D) Data Sort

13. Để lặp lại dòng tiêu đề trên tất cả các trang trong Table của Winword, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Table ToolsLayoutData  Duplicate Header Rows

B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

C) Table ToolsDesignTable  Rows to repeat at top

D) Table ToolsLayoutData  Repeat Header Rows

14. Trong Windword 2010, muốn hiển thị hoặc làm ẩn các Tabs trên thanh Menu, bạn sử
dụng lựa chọn nào?

A) File  Options  Quick Access Toolbar

B) File  Options  Add-in

C) Cả 3 lựa chọn đều đúng

D) File  Options  Customize Ribbon. Chọn hoặc không chọn các tabs trong
Main Tabs

15. Chức năng của hàm SUMIFS trong Excel là gì?

A) Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho
trước

B) Hàm tính tổng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
cho trước

C) Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện

D) Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước

16. Để thay đổi cách thức trình chiếu là trình chiếu tự động lặp đi lặp lại, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A) Thẻ Animations  Set Up Slide Show

B) Thẻ Slide Show  Set Up Slide Show

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

D) Thẻ Transitions  Set Up Slide Show

17. Trong bảng tính Excel 2010, hàm DATADIF dùng để trả về 1 giá trị là số ngày, số tháng
hay số năm giữa 2 khoảng thời gian theo tuỳ chọn. Hãy chọn cú pháp đúng của hàm

A) DATEDIF(serialNumber, return type)

B) DATEDIF(startdate,months)

C) DATEDIF(firstdate, enddate, option)

D) DATEDIF(firstdate,enddate,holidays)

18. Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để

A) Thống kê dữ liệu

B) Tất cả đều đúng

C) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải cùng thỏa

D) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện

19. Trong Word, để thực hiện việc lặp lại tự động dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu
mỗi trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Table Tools -> Design  Banded Row

B) Insert  Table  Draw Table

C) Table Tools -> Design  Header Row

D) Click chọn biểu tượng (Repeat Header Row) trên nhóm Layout của
Table Tools

20. Trong Word, để tạo thêm 1 dấu phân đoạn (section) trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn
nào?

A) Vào Page LayoutBreaks  chọn 1 lệnh trong mục Page Breaks

B) Cả 2 lựa chọn trên đều sai

C) Cả 2 lựa chọn trên đều đúng

D) Vào Page LayoutBreaks  chọn 1 lệnh trong mục Section Breaks

21. Trong Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào FileOptions, bạn
sử dụng lựa chọn nào?
A) Chọn mục Developer  OK

B) Chọn Customize Ribbon  double click vào mục Developer

C) Chọn Customize Ribbon  chọn mục Developer  OK

D) Chọn AdvancedCustomize Ribbon, chọn mục Developer, click OK

22. Trong Windword 2010, theo bạn, thông báo “The file ... already exist” xuất hiện khi
nào ?

A) Chọn 1 font chữ không có trong hệ thống

B) Không đặt tên file khi lưu văn bản

C) Lưu văn bản đặt tên file trùng với tên file đã có trong thư mục lựa chọn

D) Đóng file khi file chưa được lưu

23. Trong quá trình phối thư (Mail Merge) của Word, muốn lọc dữ liệu theo 1 tiêu chí nào
đó, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Filter…

B) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Select Recipients  Filter…

C) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Start Mail Merge  Filter…

D) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Sort…

24. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data Data Validation dùng để làm gì?

A) Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập dữ liệu

B) Kiểm tra dữ liệu trên các ô có chứa công thức

C) Tính toán các ô chưa khoá

D) Cả 3 câu đều sai

25. Chức năng nào được dùng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint?

A) Save as

B) Pack and Go

C) Web and Go

D) Save & Send

26. Trong Power Point 2010, muốn tạo một mẫu thiết kế riêng (PowerPoint Template) cho cá
nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:

A) Review  Slide Master


B) Cả 3 câu đều sai

C) Home  Slide Master

D) View  Slide Master

27. Trong bảng tính Excel 2010, muốn xuất file thành file *.PDF ta phải

A) Chọn File  Save & Send  Create PDF  XPS Document

B) Chọn File  Export, chọn kiểu cần xuất *.PDF

C) Chọn File  Save hoặc Save As, chọn kiểu lưu *.PDF

D) Tất cả đều đúng

28. Trong Power Point 2010, muốn liên kết đến file *.xlsx, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:

A) Insert  Hyperlink  Place in this Document. Chọn file *.xlsx cần liên
kết

B) Insert  Hyperlink  Existing file or web page. Chọn file *.xlsx cần
liên kết

C) Cả 2 câu trên đều đúng

D) Cả 2 câu trên đều sai

29. Trong Excel, muốn thiết lập Font mặc định khi tạo mới 1 Workbook, ta chọn?

A) Tools  Options  General  When creating new workbook  Use this


font

B) File  Options  General  When creating new workbook  Use this font

C) File  Options  Save  When creating new workbook  Use this font

D) File  Options  Advanced  When creating new workbook  Use this


font

30. Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:
=IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô H4 là:

A) Khá

B) Xuất sắc

C) Giỏi

D) Trung bình
1. Để tạo nhanh 1 bài trình chiếu đơn giản (với sự hỗ trợ của PowerPoint), sau khi vào
FileNew, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Sample template

C) Presentation

D) Themes

2. Trong Excel, khi cần thống kê tính trung bình thỏa đồng thời nhiều điều kiện, bạn sử dụng
lựa chọn nào?

A) AVERAGEIFS

B) DAVERAGE

C) Cả 2 lựa chọn đều sai

D) Cả 2 lựa chọn đều đúng

3. Trong WinWord, để đánh số thứ tự phân cấp kết hợp với kiểu dáng (style), bạn sử dụng
lựa chọn nào từ thẻ Home?
A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Chọn chức năng (Bullets) trong nhóm Paragraph

C) Chọn chức năng (Numbering) trong nhóm Paragraph

D) Chọn chức năng (Multilevel List) trong nhóm Paragraph

4. Trong Word, để thực hiện liên kết, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Ctrl+Click trên đối tượng liên kết

C) Alt+Click trên đối tượng liên kết

D) Shift+Click trên đối tượng liên kết

5. Trong Power Point 2010, chọn File Print  Outline. Chức năng này có ý nghĩa thế
nào trong in ấn?

A) In ra trang trống

B) Cả 3 câu đều đúng

C) In hình ảnh, các định dạng

D) Chỉ in văn bản, không in định dạng, hình ảnh


6. Để xóa bỏ siêu liên kết đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, InsertDelete Hyperlink

B) Click chuột phải tại phần văn bản đã tạo liên kết  Remove Hyperlink

C) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, nhấn phím Delete

D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

7. Để xác định phần kiểu mặc định của tập tin Winword phiên bản 2010, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) docm

B) Dotx

C) Docx

D) Doc

8. Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá
trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?

A) SUM

B) COUNTIF

C) COUNT

D) SUMIF

9. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Data Subtotals

B) Data Consolidate

C) Data Sort

D) Data Filter

10. Trong thao tác phối thư (MailMerge), để chèn thêm chuỗi khi thỏa một điều kiện nào đó,
bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Rules  Next Record

B) Rules  Next Record If

C) Rules  Skip Record If

D) Rules  If … Then … Else …

11. Trong bảng tính Excel sau:


Kết quả như trong hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng:

A) PivotTable

B) Data Table

C) Consolidate

D) SubTotal

12. Trong Excel, để đưa vào trang tính các dữ liệu từ Access, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Vào InsertObject  chọn Microsoft Access

B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

C) Vào DataGet External Data  From Access

D) Vào DataFrom Other Sources  chọn Access

13. Trong Powerpoint, cho biết ý nghĩa của việc chọn Design - chọn Browse for Themes…
trong bài trình chiếu hiện hành?

A) Chọn mẫu đã có sẳn ứng dụng vào bài trình chiếu

B) Cả 2 đều đúng

C) Chọn tập tin văn bản đã có đưa vào bài trình chiếu

D) Cả 2 đều sai

14. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi
chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?

A) Thẻ Format Format Selection

B) Thẻ Design Change Chart Type Line

C) Thẻ Design  Chart Layouts  Line

D) Thẻ Design Switch RowColumn

15. Trong PowerPoint, muốn tạo một Album ảnh, ta chọn?


A) File  New

B) Home  nhóm Slide  New Photo Album

C) Design  nhóm Themes  Photo Album  New Photo Album

D) Insert  nhóm Images  Photo Album  New Photo Album

16. Portrait và Landscape là 2 tùy chọn thuộc mục nào trong thẻ Page Layout?

A) Orientation

B) Margins

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

D) Columns

17. Để chèn tiêu đề đầu trang, tiêu đề cuối trang, bạn sử dụng chức năng nào trên Ribbon?

A) Thẻ Format

B) Thẻ Tools

C) Thẻ View

D) Thẻ Insert

18. Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để

A) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải cùng thỏa

B) Tất cả đều đúng

C) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện

D) Thống kê dữ liệu

19. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn
sử dụng lựa chọn nào từ Header & Footer Tools?

A) Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options

B) Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation

C) Chọn Different First Page trong nhóm Options

D) Chọn Show Document Text trong nhóm Options

20. Để tạo mới hoặc xóa, sửa phiên trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Broadcast Slide Show

B) Play Narations

C) Set Up Slide Show


D) Custom Slide Show

21. Trong PowerPoint, lệnh ArrangeAlign trong Drawing Tools có ý nghĩa gì?

A) Canh lề các đối tượng đồ họa đang chọn

B) Xoay đối tượng đồ họa đang chọn

C) Chuyển đối tượng đồ họa đang chọn lên phía dưới các đối tượng đồ họa khác

D) Chuyển đối tượng đồ họa đang chọn lên phía trên các đối tượng đồ họa khác

22. Thao tác sau đây không nhằm lưu một bài trình chiếu trong PowerPoint, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Click File  New

B) Ctrl + S

C) Quick Access Toolbar  Save

D) Click File  Save As

23. Trong Excel, để thực hiện việc thay đổi tên cho các vùng ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Chọn Formulas  Name Manager  Edit  Nhập tên vùng mới  OK

B) Chọn Formulas  Define Name  Nhập tên vùng  OK

C) Nhập tên vùng mới ở ô NameBox  Enter

D) Chọn Formulas  Name Manager  New  Nhập tên vùng  OK

24. Trong Word, để thực hiện việc chèn các trường điều kiện trong Mail Merge, bạn sử dụng
lựa chọn nào?

A) Click chọn biểu tượng (Match Fields) trên nhóm Maillings

B) Click chọn biểu tượng (Address Book) trên nhóm Maillings

C) Click chọn biểu tượng (Inser Merge Field) trên nhóm Maillings

D) Click chọn biểu tượng (If Then Else) trên nhóm Maillings

25. Trong Word, để thực hiện việc thêm các điểm đánh dấu văn bản (bookmark), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Click chọn biểu tượng (Cross-reference) trên nhóm Links của Tab
Insert
C) Click chọn biểu tượng (Bookmark) trên nhóm Links của Tab Insert

D) Chọn Option  Advance  Show Bookmarks

26. Phát biểu nào sau đây là sai?

A) Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm

B) Trong MS Excel 2010, để lập trình công thức tính toán phải bắt buộc nhập
dấu = ở đầu

C) Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm
phẩy tùy theo cách thiết lập

D) Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số

27. Trong Excel, muốn luôn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) File  Save as  Tools  General options  Always create backup

B) File Options  Save  Always create backup

C) File  Options  Advanced  Save  Always create backup

D) File  Options  General  Always create backup

28. Muốn tạo hiệu ứng làm xuất hiện hình tròn khi click vào hình chữ nhật, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Dùng Trigger

B) Dùng Custom Show

C) Dùng Hyperlink

D) Dùng Section

29. Nhóm công cụ nào sau đây cho phép định dạng hình ảnh trong Word?

A) Picture Tools

B) Drawing Tools

C) Table Tools

D) SmartArt Tools

30. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data Data Validation Setting Tabs  Whole
number dùng để làm gì?

A) Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số
nguyên
B) Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số
thập phân

C) Xuất kết quả tính toán chỉ lấy số nguyên

D) Cả 3 câu đều đúng

1. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang
chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Cả 2 lựa chọn trên đều đúng

B) Cả 2 lựa chọn trên đều sai

C) Different Odd & Even Pages

D) Different First Page

2. Trong Powerpoint, cho biết ý nghĩa của việc chọn Design - chọn Browse for Themes…
trong bài trình chiếu hiện hành?

A) Chọn mẫu đã có sẳn ứng dụng vào bài trình chiếu

B) Cả 2 đều sai

C) Chọn tập tin văn bản đã có đưa vào bài trình chiếu

D) Cả 2 đều đúng

3. Khi cần đặt lề trang chẵn trang lẻ khác nhau, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Design  chọn Different Odd & Event Pages

B) Page LayoutPage Setupthẻ Margins  chọn Mirror Margin

C) View  chọn Different Odd & Event Pages

D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

4. Trong Power Point 2010, chọn File Print  Outline. Chức năng này có ý nghĩa thế
nào trong in ấn?

A) In hình ảnh, các định dạng

B) In ra trang trống

C) Cả 3 câu đều đúng

D) Chỉ in văn bản, không in định dạng, hình ảnh

5. Trong Word, để chia 3 cột cho một đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?

A) Tại thẻ Home  chọn Columns

B) Tại thẻ Page Layout  chọn Line Numbers


C) Tại thẻ Insert  chọn Columns

D) Tại thẻ Page Layout  chọn Columns More Columns…

6. Điều gì xảy ra khi bạn vào Insert chọn Clip Art?

A) Word yêu cầu bạn chọn hình để chèn vào văn bản

B) Hình đầu tiên trong thư viện ClipArt được tự động chèn vào văn bản

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

D) Hộp Clip Art tự động xuất hiện

7. Trong Excel, để lưu bảng tính như một mẫu không chứa Macro, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Excel Workbook

B) Excel Macro-Enabled Template

C) Excel Template

D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

8. Trong Excel, để lặp lại dòng tiêu đề khi sang trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Thẻ Page LayoutPage SetupPrint Titles  Sheet  xác định tại Column
to repeat at left

B) Thẻ Page LayoutPage SetupPrint Titles  Sheet  xác định tại Rows to
repeat at top

C) Excel luôn mặc định lặp lại tiêu đề khi sang trang

D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

9. Để xóa đồng thời nội dung, định dạng, ghi chú, liên kết trong bảng tính, sau khi chọn toàn
bộ bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Vào HomeClear  Clear All

B) Vào HomeClear  Clear Formats

C) Vào HomeClear  Clear Contents

D) Vào HomeClear  Clear Hyperlink

10. Trong thao tác chèn sơ đồ (SmartArt) vào Word, muốn thêm một nhánh con, bạn sử dụng
lựa chọn nào?

A) Vào FormatAdd Shape

B) Vào DesignAdd Shape

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai


D) Vào InsertAdd Shape

11. Khi trình chiếu, việc nhấn phím nào sẽ không làm di chuyển tới slide tiếp theo?

A) Space bar

B) Right Mouse

C) Esc

D) Enter

12. Nhóm công cụ nào sau đây cho phép định dạng hình ảnh trong Word?

A) Drawing Tools

B) Picture Tools

C) Table Tools

D) SmartArt Tools

13. Trong PowerPoint, để chỉ trình chiếu các slide lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Cả 2 lựa chọn trên đều sai

B) Tạo Custom Show

C) Tạo Section

D) Cả 2 lựa chọn trên đều đúng

14. Trong Word, muốn tạo chú thích ở chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) References  nhóm Footnotes  Insert Endnote

B) Insert  nhóm Footnotes  Insert Footnote

C) References  nhóm Footnotes  Insert Footnote

D) Home  nhóm Footnotes  Insert Footnote

15. Trong Winword, lệnh nào sau đây không tồn tại khi vào thẻ Insert chọn Header &
Footer?

A) Lệnh Page Borders

B) Lệnh Page Number

C) Lệnh Footer

D) Lệnh Header
16. Phát biểu nào sau đây là sai?

A) Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số

B) Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm
phẩy tùy theo cách thiết lập

C) Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm

D) Trong MS Excel 2010, để lập trình công thức tính toán phải bắt buộc nhập
dấu = ở đầu

17. Trong Excel, muốn áp định dạng có điều kiện cho một vùng, bạn thực hiện như thế nào?

A) Home  nhóm Styles  Conditional Formatting

B) Home  nhóm Styles  Format Table

C) Formulas  nhóm Styles  Conditional Formatting

D) Home  nhóm Cells  Format…  Format cells

18. Trong PowerPoint, để lưu đối tượng đồ họa đã chỉnh sửa theo kiểu tệp .bmp, bạn sử dụng
lựa chọn nào?

A) Nhấn Ctrl+S  đặt tên file.

B) FileSave as  Chọn kiểu tệp là *.bmp

C) FileSave => Chọn kiểu tệp là *.bmp

D) Chuột phải tại đối tượng cần lưu  Save as Picture  chọn kiểu tệp là
*.bmp

19. Trong Excel, để lưu biểu đồ như một mẫu, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Chart Tools?

A) Thẻ Design

B) Thẻ Format

C) Thẻ Layout

D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

20. Trong Word, thanh thực đơn Page Layout có chức năng gì?

A) Chứa các lệnh để chèn các đối tượng như ngắt trang, bảng biểu, ký tự đặc
biệt, …

B) Chứa các lệnh liên quan định dạng trang in, đoạn văn bản, ...

C) Chứa các lệnh liên quan các chế độ xem màn hình văn bản

D) Dùng cho thiết kế và mở rộng


21. Trong Excel, muốn chọn tất cả các ô có chứa công thức, bạn thực hiện như thế nào?

A) View  nhóm Editing  Find & Select  Formulas

B) Formulas  nhóm Editing  Find & Select  Formulas

C) Home  nhóm Cells  Find & Select  Formulas

D) Home  nhóm Editing  Find & Select  Formulas

22. Trong Word, để lưu 1 mẫu (template) mới, trong phần kiểu tập tin, bạn sử dụng lựa chọn
nào?

A) Dotx

B) Docx

C) Dotm

D) Docm

23. Trong bảng tính Excel 2010, muốn sử dụng các hàm được viết trong file *.xla thì ta phải

A) Chèn file *.xla vào bằng Data  Conection

B) Dùng Add-ins của excel để đưa vào trong máy để sử dụng chung cho các file
khác

C) Tất cả đều đúng

D) Chèn file *.xla vào bằng Insert

24. Trong Excel, để thiết lập chế độ lưu tự động phòng khi có sự cố xảy ra, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Vào ToolsOptionSave  chọn vào Save AutoRecover information


every …. điền số phút tự động lưu

C) Vào FileOptionsSave  mục Save AutoRecover information every …,


điền số phút tự động lưu

D) Vào FileSave để lưu

25. Để tạo liên kết đến trang web <http://www.t3h.vn> trong Powerpoint, bạn sử dụng lựa
chọn nào trong màn hình Insert Hyperlink?
A) Place in This Document

B) Existing File or Web Page

C) Email Address

D) Cả 3 lựa chọn trên đều đúng


26. Trong Word, để thực hiện việc thay đổi hướng trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Chọn Page Layout  Text Direction

B) Chọn Page Layout  Orientation

C) Chọn View  Print Layout

D) Chọn Page Layout  Size

27. Để lưu các trang chiếu thành các tệp dạng jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Vào File, chọn Save As, chọn File Interchange Format

B) Vào File, chọn Save As, chọn Graphics Interchange Format

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

D) Vào File, chọn Save As, chọn Powerpoint Picture Presentation

28. Trong PowerPoint, muốn tạo mới tập tin trình chiếu từ Sample Template dựng sẵn?

A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N  Sample Template

B) File  New  Sample Template

C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M

D) Tất cả các lựa chọn trên đều đúng

29. Trong Excel, Ô A6 chứa chuỗi “6789X”. Lập công thức =VALUE(A6) cho kết quả nào?

A) Không xuất hiện gì cả

B) Lỗi

C) 0

D) 6789

30. Để xóa 1 bảng trụ xoay (PivotTable), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

B) Vào PivotTable Tools, chọn Move PivotTable

C) Vào PivotTable Tools, chọn Clear, Clear All

D) Chuột phải vào 1 ô trong PivotTable, chọn PivotTable Options


1. Để xóa tất cả ghi chú trong tập tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú,
bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Delete all Markup in this Presentation

B) Delete all Markup on the Current Slide

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

D) Delete

2. Chức năng của hàm SUMIFS trong Excel là gì?

A) Hàm tính tổng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
cho trước

B) Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho
trước

C) Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện

D) Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước

3. Trong Excel, để định dạng dữ liệu tại cột C là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta
chọn cột dữ liệu Home  nhóm Cells  Format  chọn ?

A) Format Column…

B) Format Cells…

C) AutoFormat…

D) Conditional Formatting

4. Trong bảng tính Excel 2010, hàm DATADIF dùng để trả về 1 giá trị là số ngày, số tháng
hay số năm giữa 2 khoảng thời gian theo tuỳ chọn. Hãy chọn cú pháp đúng của hàm

A) DATEDIF(firstdate,enddate,holidays)

B) DATEDIF(serialNumber, return type)

C) DATEDIF(startdate,months)

D) DATEDIF(firstdate, enddate, option)

5. Trong PowerPoint không tồn tại chế độ View nào sau đây?

A) Slide Sorter View

B) Current View

C) Slide Master View

D) Normal View
6. Để lặp lại dòng tiêu đề trên tất cả các trang trong Table của Winword, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Table ToolsLayoutData  Repeat Header Rows

B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

C) Table ToolsDesignTable  Rows to repeat at top

D) Table ToolsLayoutData  Duplicate Header Rows

7. Trong Power Point 2010, muốn tạo một mẫu thiết kế riêng (PowerPoint Template) cho cá
nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:

A) Cả 3 câu đều sai

B) View  Slide Master

C) Home  Slide Master

D) Review  Slide Master

8. Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính
khác, sau khi vào OptionsSave, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Save Fonts

B) Save True Type Fonts

C) Embed fonts in the file

D) Embed True Type Fonts

9. Trong Excel, muốn thiết lập Font mặc định khi tạo mới 1 Workbook, ta chọn?

A) File  Options  Advanced  When creating new workbook  Use this


font

B) File  Options  General  When creating new workbook  Use this font

C) Tools  Options  General  When creating new workbook  Use this


font

D) File  Options  Save  When creating new workbook  Use this font

10. Trong bảng tính Excel 2010, muốn xuất file thành file *.PDF ta phải

A) Chọn File  Save & Send  Create PDF  XPS Document

B) Tất cả đều đúng

C) Chọn File  Export, chọn kiểu cần xuất *.PDF

D) Chọn File  Save hoặc Save As, chọn kiểu lưu *.PDF
11. Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:
=IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô H4 là:

A) Giỏi

B) Trung bình

C) Khá

D) Xuất sắc

12. Trong Excel , ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho ra kết quả?

A) 1

B) Báo lỗi

C) 0.5

D) 7

13. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi
chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?

A) Thẻ Format Format Selection

B) Thẻ Design Switch RowColumn

C) Thẻ Design  Chart Layouts  Line

D) Thẻ Design Change Chart Type Line

14. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data Data Validation dùng để làm gì?

A) Tính toán các ô chưa khoá

B) Cả 3 câu đều sai

C) Kiểm tra dữ liệu trên các ô có chứa công thức

D) Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập dữ liệu

15. Trong Word, để thực hiện việc lặp lại tự động dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu
mỗi trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Insert  Table  Draw Table

B) Table Tools -> Design  Header Row

C) Click chọn biểu tượng (Repeat Header Row) trên nhóm Layout của
Table Tools

D) Table Tools -> Design  Banded Row


16. Trong Word, để tạo thêm 1 dấu phân đoạn (section) trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn
nào?

A) Cả 2 lựa chọn trên đều đúng

B) Vào Page LayoutBreaks  chọn 1 lệnh trong mục Page Breaks

C) Cả 2 lựa chọn trên đều sai

D) Vào Page LayoutBreaks  chọn 1 lệnh trong mục Section Breaks

17. Trong Windword 2010, theo bạn, thông báo “The file ... already exist” xuất hiện khi
nào ?

A) Chọn 1 font chữ không có trong hệ thống

B) Lưu văn bản đặt tên file trùng với tên file đã có trong thư mục lựa chọn

C) Không đặt tên file khi lưu văn bản

D) Đóng file khi file chưa được lưu

18. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Data Consolidate

B) Data Sort

C) Data Filter

D) Data Subtotals

19. Để chèn một nút thao tác (Action Button), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Thẻ Insert, chọn Shape

B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

C) Thẻ Insert, chọn Screenshot

D) Thẻ Insert, chọn Action

20. Trong quá trình phối thư (Mail Merge) của Word, muốn lọc dữ liệu theo 1 tiêu chí nào
đó, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Start Mail Merge  Filter…

B) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Select Recipients  Filter…

C) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Filter…

D) Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Sort…

21. Trong Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào FileOptions, bạn
sử dụng lựa chọn nào?
A) Chọn Customize Ribbon  double click vào mục Developer

B) Chọn mục Developer  OK

C) Chọn AdvancedCustomize Ribbon, chọn mục Developer, click OK

D) Chọn Customize Ribbon  chọn mục Developer  OK

22. Để thay đổi cách thức trình chiếu là trình chiếu tự động lặp đi lặp lại, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

B) Thẻ Transitions  Set Up Slide Show

C) Thẻ Animations  Set Up Slide Show

D) Thẻ Slide Show  Set Up Slide Show

23. Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để

A) Thống kê dữ liệu

B) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện

C) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải cùng thỏa

D) Tất cả đều đúng

24. Để xóa bỏ siêu liên kết đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, InsertDelete Hyperlink

B) Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, nhấn phím Delete

C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai

D) Click chuột phải tại phần văn bản đã tạo liên kết  Remove Hyperlink

25. Chức năng nào được dùng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint?

A) Pack and Go

B) Save as

C) Web and Go

D) Save & Send

26. Trong Word, công cụ liên quan việc định dạng văn bản như : Chèn chú thích cuối trang
(Footnote), đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn nào?

A) References

B) Developer
C) Home

D) Page Layout

27. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện?

A) Chọn DesignBackground Style

B) Chọn Slide ShowBackground Style

C) Chọn ViewBackground Style

D) Chọn Insert Background Style

28. Trong Windword 2010, muốn hiển thị hoặc làm ẩn các Tabs trên thanh Menu, bạn sử
dụng lựa chọn nào?

A) File  Options  Add-in

B) Cả 3 lựa chọn đều đúng

C) File  Options  Customize Ribbon. Chọn hoặc không chọn các tabs trong
Main Tabs

D) File  Options  Quick Access Toolbar

29. Trong Power Point 2010, muốn liên kết đến file *.xlsx, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:

A) Insert  Hyperlink  Place in this Document. Chọn file *.xlsx cần liên
kết

B) Cả 2 câu trên đều đúng

C) Insert  Hyperlink  Existing file or web page. Chọn file *.xlsx cần
liên kết

D) Cả 2 câu trên đều sai

30. Trong Word, để thực hiện việc chèn các trường điều kiện trong Mail Merge, bạn sử dụng
lựa chọn nào?

A) Click chọn biểu tượng (Match Fields) trên nhóm Maillings

B) Click chọn biểu tượng (Inser Merge Field) trên nhóm Maillings

C) Click chọn biểu tượng (If Then Else) trên nhóm Maillings

D) Click chọn biểu tượng (Address Book) trên nhóm Maillings

You might also like