This That These Those

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

This – That – These – Those

1. This
Dùng để chỉ một sự vật và ở gần
Ví dụ: This is a pen (Đây là một cái bút mực)
This is an apple (Đây là một quả táo)
2. That
Dùng để chỉ một sự vật và ở xa
Ví dụ: That is a pen (Kia là một cái bút mực)
That is an apple (Kia là một quả táo)
3. These
Dùng để chỉ những sự vật và ở gần
Ví dụ: These are pens (Đây là những cái bút mực)
These are apples (Đây là những quả táo
4. Those
Dùng để chỉ những sự vật và ở xa
Ví dụ: Those are pens (Kia là những cái bút mực)
Those are apples (Kia là những quả táo)

New words
1. Boat: thuyền
2. Plane: máy bay
3. Helicopter: trực thăng
4. Train: tàu hỏa
5. Lorry: xe tải
6. Classroom: phòng học
New words:
1. Bed: cái giường
2. Glasses: cặp kính
3. Gloves: đôi găng tay
4. House: ngôi nhà
5. Sock: tất
6. Scissors: cái kéo
7. Car: ô tô
8. Sharpener: Gọt bút chì
9. Cow: con bò
10.Skirt: chân váy
11.Computer: máy tính
12.Biscuit: bánh quy

You might also like