Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TIN ỨNG DỤNG

STT Nội dung câu hỏi Đáp án Ghi


chú

Phần A: Câu hỏi dễ ( 39 câu )

1. CAD là cách viết tắt của cum từ tiếng anh nào? Computer Aided Design

2. Computer Aided Design dịch ra tiếng việt có nghĩa là gì? Thiết kế có sự hỗ trợ của
máy tính

3. Solidworks là phần mền thiết kế 2D hay 3D? 3D

4. Trong phần mềm Solidworks có Modul thiết kế khuân có


không?

5. Trong phần mềm Solidworks có Modul lắp ghép không? có

6. Trong phần mềm Solidworks có Modul thiết kế 3D không? có

7. Trong phần mềm Solidworks có Modul xuất bản vẽ 2D có


không?

8. Có mấy cách khởi động Solidworks? 2

9. Có thể khởi động Solidworks từ biểu tượng ở màn hình có


destop không?

10. Có thể khởi động Solidworks bằng cách vào Start > All có
Programs > SolidWorks không?

11. Trong phần mềm Solidworks có mấy modul? 3( Part ,Assembly, Drawning )

12. Trong phần mềm Solidworks 2007 có những modul thiết kế Chức năng CAD Chức
nào? năng CAM Chức năng
CAE

13. Lệnh New trong tab File dùng để làm gì? Tạo bản vẽ mới

14. Lệnh Open trong tab File dùng để làm gì? Mở bản vẽ có sẵn

15. Lệnh Save trong tab File dùng để làm gì? Lưu bản vẽ
16. Lệnh Print trong tab File dùng để làm gì? In bản vẽ

17. Lệnh Redo trong tab File dùng để làm gì? Quay lại lệnh vừa Undo

18. Lệnh Undo trong tab File dùng để làm gì? Xóa lệnh vừa thực hiện

19. Lệnh Edit color trong tab File dùng để làm gì? Gán màu cho đối tượng

20. Lệnh Pan dùng để làm gì? di chuyển màn hình


theo mọi hướng nhìn

21. Mặt phẳng Front là mặt phẳng có hướng quan sát như thế Mặt trước
nào?

22. Mặt phẳng Back là mặt phẳng có hướng quan sát như thế Mặt sau
nào?

23. Mặt phẳng Left là mặt phẳng có hướng quan sát như thế nào? Bên trái

24. Mặt phẳng Right là mặt phẳng có hướng quan sát như thế Bên phải
nào?

25. Mặt phẳng Top là mặt phẳng có hướng quan sát như thế nào? Bên trên

26. Mặt phẳng Bottom là mặt phẳng có hướng quan sát như thế Phía dưới
nào?

27. Mặt phẳng Normal to là mặt phẳng có hướng quan sát như Trùng với mặt phẳng được
thế nào? chọn

28. Mặt phẳng Isometric là mặt phẳng có hướng quan sát như thế Chính diện
nào?

29. Lệnh Extrude được dùng để làm gì? Tạo đối tượng 3D bằng cách
kéo theo phương vuông góc
với mặt chứa biên dạng

30. Lệnh Extrude cut được dùng để làm gì? Khoét lỗ theo phương
vuông góc với mặt chứa
biên dạng

31. Hãy điền từ thích hợp vào ô trống ….


Lệnh Revolved được dùng để tạo khối vật thể 3D bằng cách
xoay biên dạng chi tiết quanh một...trục...?

32. Lệnh Revolved được dùng để làm gì? Tạo đối tượng 3D bằng cách
xoay đối tượng 2D quanh 1
trục

33. Lệnh Revolved cut được dùng để làm gì? Cắt một phần đặc bằng cách
quay biên dạng quanh 1 trục

34. Trong lệnh Extrude muốn đùn một khối từ mặt phẳng vẽ Blind….
phác 2D tới một khoảng cách xác định thì sử dụng lựa chọn
nào trong Direction 1

35. Trong lệnh Extrude muốn đùn một khối từ mặt phẳng vẽ Up to vertex….
phác 2D xuyên qua tất cả các bề mặt của vật thể thì sử dụng
lựa chọn nào trong Direction 1

36. Trong lệnh Extrude muốn đùn một khối từ mặt phẳng vẽ Through all
phác 2D tới mặt phẳng kê tiếp thì sử dụng lựa chọn nào trong
Direction 1

37. Trong lệnh Extrude muốn đùn một khối từ mặt phẳng vẽ Upto suaface….
phác 2D tới một bề mặt được chọn thì sử dụng lựa chọn nào
trong Direction 1

38. Trong lệnh Extrude muốn đùn một khối từ mặt phẳng vẽ Up to body….
phác 2D tới một vật thể được chọn thì sử dụng lựa chọn nào
trong Direction 1

39. Trong lệnh Extrude muốn đùn một khối về 2 phía của mặt Mid plane….
phẳng vẽ phác 2D thì sử dụng lựa chọn nào trong Direction 1

Phần B: Câu hỏi trung bình (43 câu)

40. Extrude cut


Biểu tượng sau: là của lệnh nào?

41. Revolved Cut


Biểu tượng sau: là của lệnh nào?

42. Sweft Boss/Base


Biểu tượng sau: là của lệnh nào?
43. Revolved Boss/Base
Biểu tượng sau: là của lệnh nào?

44. Để thực hiện được lệnh Extrude thì yêu cầu biên dạng của phải có một biên dạng
chi tiết phải như thế nào? (kín) 2D được tạotrước
đó

45. Extrude Boss/Base


Biểu tượng sau: là của lệnh nào?

46. Modul Part được dùng để thiết kế gi? 3D

47. Modul Part có thiết kế được chi tiết 3D không? có

48. Modul Assembly được dùng để làm gì? Lắp ghép các chi tiết

49. Modul Drawing được dùng để làm gì? Biểu diễn hình chiếu , mặt
cắt

50. Theo TCVN, hệ đơn vị được dùng trong solidwork là hệ gì? MMGS

51. Đơn vị đo chiều dài được dùng trong solidwwork là gì? mm

52. Đơn vị đo góc được dùng trong solidwwork là gì? Độ

53. Trong môi trường vẽ phác có mấy loại mặt phẳng cơ bản? 3 (front , top , right )

54. Lệnh Line trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ đường thẳng

55. Lệnh Circle trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ hình tròn

56. Lệnh ARC trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ cung tròn

57. Lệnh Rectangle trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ hình chữ nhật

58. Lệnh Polygon trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ đa giác đều

59. Lệnh Point trong Solidworks dùng để làm gì? lệnh tạo điểm

60. Lệnh Ellipse trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ hình elip

61. Lệnh Center line trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ đường tâm

62. Lệnh Fillet trong Solidworks dùng để làm gì? Bo tròn góc
63. Lệnh Point trong Solidworks dùng để làm gì? lệnh tạo điểm

64. Lệnh Offset trong Solidworks dùng để làm gì? tạo các đối tượng song
song theo hướng
vuông góc

65. Lệnh Text trong Solidworks dùng để làm gì? Viết chữ ( văn bản )

66. Lệnh Parabol trong Solidworks dùng để làm gì? Vẽ hình parabol

67. Lệnh Copy dùng để làm gì? Sao chép đối tượng

68. Lệnh Rotate dùng để làm gì? xoay đối tợng

69. Lệnh Trim dùng để làm gì? Cắt đối tượng

70. Trong phần mềm Solidwork, Face có nghĩa tiếng việt là gì? Mặt ngoài

71. Trong phần mềm Solidwork, Edge có nghĩa tiếng việt là gì? Cạnh

72. Trong phần mềm Solidwork, Vertex có nghĩa tiếng việt là gì? Đỉnh , chỏm

73. Trong phần mềm Solidwork, Plane có nghĩa tiếng việt là gì? Mặt phẳng

74. Trong phần mềm Solidwork, profile có nghĩa tiếng việt là gì? Mặt bên

75. Môi trường Sketch là môi trường thiết kế gi? Vẽ phác thảo 2D

76. Môi trường Feature là môi trường thiết kế gi? Tạo mô hình 3D từ phác
thảo 2D ( sketch)

77. Lệnh Edit Sketch dùng để làm gì? hiệu chỉnh phác thảo 2D
của biên dạng được chọn

78. Lệnh Edit Feature dùng để làm gì? hiệu chỉnh kích thước và
các thông số cửa đặc tính
được chọn.

79. Lệnh hide dùng để làm gì? ẩn đi các đường theo ý


muốn

80. Lệnh Show dùng để làm gì? Hiện các đường thẳng tùy ý
81. Lệnh Delete Feature dùng để làm gì? Xóa đối tượng

82. Lệnh Zoom to Selection dùng để làm gì? Phóng to hay thu nhỏ toàn
bộ đối tượng lên màn hình

Phần C: Câu hỏi khó ( 36 câu)

83. Lệnh Circular Pattern dùng để làm gì? Tạo mảng tròn quanh
một trục

84. Smart Dimension


Biểu tượng này là của lệnh nào?

85. Offset Entities


Biểu tượng này là của lệnh nào?

86. Biểu tượng này là của lệnh nào? Sketch Chamfer

87. Sketch Fillet


Biểu tượng này là của lệnh nào?

88. Mirror Entities


Biểu tượng này là của lệnh nào?

89. Lệnh Linear Pattern dùng để làm gì? Tạo mảng chi tiết theo
một ma trận dạng
hàng, cột

90. Lệnh Horizontal dùng để làm gì? Đưa đường thẳng có


phương bất kỳ về phương
ngang.

91. Lệnh Vertical dùng để làm gì? Đưa đường thẳng có


phương bất kỳ về phương
đứng

92. Lệnh Parallel dùng để làm gì? Đưa hai đối tượng bất kỳ
về song song song với
nhau.

93. Để thực hiện được lệnh Mirror thì điều kiện cần là gì? Tâm hoặc mặt phẳng đối
xứng
94. Hãy điền vào chỗ trống sau: ….

Mặt phẳng phác thảo laø maët phaúng chöaù caùc ñoái töôïng .....
hình hoïc....... taïo thaønh bieân daïng cuûa vaät theå vaø caùc yeáu
toá hình hoïc trong quaù trình xaây döïng vaät theå

95. Các mặt phẳng cơ bản trong môi trường vẽ phác thảo là mặt front , top , right
phẳng nào?

96. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Mirror được dùng để vẽ ....đối xứng....... một đối tượng


qua một đường thẳng hoặc mặt phẳng.

97. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Extend được dùng để vẽ .....kéo dài...... một đối tượng


đến một đối tượng gần nhất.

98. Lệnh Extend trong Solidworks dùng để làm gì? kéo dài một đối tượng
đến một đối tượng gần
nhất

99. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Chamfer được dùng để vẽ ....vát....... góc hợp bởi 2


đường thẳng

100. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Line được dùng để vẽ ....đường thẳng....... đi qua 2


điểm

101. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Circle được dùng để vẽ .....đường tròn...... khi biết tâm


và bán kính

102. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Fillet được dùng để vẽ ....bo....... góc hợp bởi 2 đường


thẳng
103. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Trim được dùng để .....cắt...... các đối tượng

104. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Copy được dùng để .....sao chép...... một hoặc nhiều đối
tượng

105. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh move được dùng để .....di chuyển...... một hoặc nhiều


đối tượng

106. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Rotate được dùng để .... xoay ....... một hoặc nhiều
đối tượng

107. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Plane được dùng để .....tạo ra...... một hoặc nhiều mặt
phẳng

108. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Axis được dùng để ..... tạo trục...... một hoặc nhiều
trục

109. Hãy điền từ vào chỗ trống sau: ….

Lệnh Coordinate System được dùng để thiết lập hệ


trục....tọa độ.......

110. Trong lệnh Plane chế độ Through lines/ point là chế độ gi? Tạo một mặt phẳng qua 1
đường thẳng và 1 điểm

111. Trong lệnh Plane chế độ Parallel plane at point là chế độ Tạo một mặt phẳng song
gi? song với một mặt phẳng qua
một điểmt

112. Trong lệnh Axis chế độ One line/ Edge/Axis là chế độ gi? Tạo tâm trục bất kì
113. Trong lệnh Axis chế độ Two planes là chế độ gi? Tạo tâm trục qua 2 mặt
phẳng

114. Trong lệnh Axis chế độ Two point/vertices là chế độ gi? Tạo tâm , trục qua 2 diểm
hoặc đỉnh

115. Trong lệnh Axis chế độ Cylindrical/ Conical Face là chế độ Tạo tâm , trục hình trụ , nón
gi?

116. Lệnh Sweep là lệnh tạo khối cơ sở bằng cách di chuyển biên đường dẫn
dạng Profile trên mặt phẳng vẽ dọc theo........?

117. Để thực hiện được lệnh Sweep thì điểm đầu của đường dẫn biên dạng Profile
phải nằm trên mặt phẳng chứa........?

118. Hãy điền từ vào ô trống. Kín và liên tục

Để thực hiện được lệnh Sweep thì biên dạng Profile


phải.......?

You might also like