Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Nghe-Nói Ta1
Đề Cương Nghe-Nói Ta1
Đề Cương Nghe-Nói Ta1
1.1 Mã học phần: 1.2 Tên học phần: Nghe -Nói Tiếng
Anh 1
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh 1.4. Tên tiếng Anh: English Listening-
Speaking 1
1.5. Số tín chỉ: 03
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết và thực hành 45 tiết
- Tự học: 90 giờ
1.7. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần học trước: Không yêu cầu
1.8. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa quản trị kinh doanh quốc tế
1.9. Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh quốc tế
1.10. Cấp độ dạy bằng NN: 3
2. Mục tiêu HP
Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên có khả năng nghe hiểu và biết giải thích được một số từ
vựng liên quan đến các chủ đề trong học phần, có khả năng nghe, hiểu nội dung trong bài,đồng thời
hiểu và giải thích được các mẫu câu nói được sử dụng trong các tình huống giao tiếp nói ở trình độ
tiền trung cấp với các chủ đề nghe khá quen thuộc như: tạo ấn tượng ban đầu, chuyển nhà, các thói
quen hàng ngày, các vấn đề về ẩm thực, thể thao, du lịch......, biết những mẫu câu nói và cách diễn
đạt phổ biến về các giao tiếp trong các lĩnh vực văn hóa, xã hội, kinh doanh...,vận dụng được các
mẫu câu để giao tiếp như: tự giới thiệu cá nhân và công ty, trao đổi thông tin liên lạc, mô tả công
việc,nghe đối tác và giao tiếp để bày tỏ sự hứng thú trong công việc, yêu cầu làm rõ vấn đề, yêu cầu
lập lại và làm rõ ý, cách gọi và nhận cuộc gọi điện thoại bằng Tiếng Anh, cách thuyết phục và bác
bỏ lập luận người khác, giới thiệu sản phẩm hay dịch vụ,cách chào đón khách đến thăm công ty,
xử lý khiếu nại của khách hàng. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được phát triển kỹ năng làm việc theo
cặp, nhóm, có thái độ tích cực, chủ động để đáp ứng tốt hơn cho việc học và công việc của mình.
1
bước áp dụng thực tập nói hiệu quả.
Biết vận dụng thủ thuật nghe để lấy ý chính, ý phụ từ đó sử
KT2 dụng những mẫu câu và từ vựng có liên quan đến chủ đề khác
CLO2 nhau về đời sống thường nhật như kinh doanh, liên lạc kết nối,
du lịch, sản phẩm và dịch vụ, văn hóa, xã hội học, môi
trường…
Vốn từ vựng quan trọng có liên quan đến chủ đề đời sống
KN1 CLO3 thường nhật trong kinh doanh, liên lạc kết nối, du lịch, sản
phẩm và dịch vụ, văn hóa, xã hội học, môi trường
Sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên
trong những tình huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày. Cải
thiện sự đa dạng về ngữ điệu để biểu lộ các cảm xúc khác
KN2 CLO4 nhau, phát âm chuẩn các từ vựng và sử dụng đúng các mẫu cấu
trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình huống giao
tiếp quen thuộc hàng ngày.
NL1 CLO5 Có khả năng giao tiếp trong xã hội và chuyên môn
Có khả năng làm việc theo nhóm, tư duy độc lập, logic, tích
NL2 CLO6 cực trong môi trường học tập
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO PLO1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7 PLO 8 PLO 9
CLO 1 1 1 1 1 2 2 2 2 1
CLO 2 1 1 1 1 1 1 3 1 1
CLO 3 1 1 1 1 1 3 1 3 1
CLO4 1 1 1 1 5 5 1 5 1
CLO5 1 1 1 1 1 1 5 1
CLO6 1 1 1 1 1 3 4 5 1
Tổng
hợp
1 1 1 1 4 4 3 4
học 1
phần
2
6.1 Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng số Phương Lquan đến HD PP đánh giá
số đánh giá con pháp đánh CĐR
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm danh CLO 6 - Điểm danh
Chuyên Tham gia đủ 100 %
cần số buổi 10%
6.2. Ma trận kiểm tra – đánh giá để đạt CĐR học phần
Bảng 6.2. Ma trận kiểm tra - đánh giá để đạt Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
3
- Tham dự kiểm tra theo quy định của học phần.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
5
- Số tuần học tập tại lớp: 12 tuần.
- Số tuần học trực tuyến thông qua các hoạt động học tập trên Moodle: 3 tuần (các hoạt động này xen kẽ trong 12
tuần của học kỳ. GV phân bố như bảng trên hoặc theo yêu cầu của học phần).
- Hoạt động dạy học: cần tương thích với PP giảng dạy mà GV đã nêu trong mục 5.1.
8. Học liệu:
Bảng 8.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Bảng 8.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội
TT đường, PTN, phục vụ TN,TH dung Bài
xưởng, cơ sở học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm,…
1 Phòng đơn- Số Máy tính, Projector, loa, 1 Unit 1 – 7
sv tối đa 45 micro, bảng, bút lông, giấy… Tài liệu [1]
Huflit - Cơ sở
Cao Thắng, Sư
6
Vạn Hạnh, Hóc
Môn
TS. Nguyễn Ngọc Huân ThS. Nguyễn Thái Đức ThS. Phạm thị Bích Tiên
5 3 -Listening: Unit 2:
Dẫn nhập - Trình bày CLO1 PLO5
What is home? - Cho sinh phần chuẩn CLO2 PLO6
(con’t) viên trình bị ở nhà và CLO3 PLO7
- Video: What is bày phần trả lời những CLO4 PLO8
home to you? chuẩn bị câu hỏi do CLO5
- Speaking: nhóm giảng viên CLO6
Unit 2: Contacts - Động não đặt ra về
(con’t) - Thuyết phần thuyết
- Give phone giảng trình
numbers and spell - Hướng - Suy nghĩ và
names dẫn thực chia sẻ những
- Make and hành theo kiến thức nền
receive phone cặp hoặc liên quan đến
calls theo nhóm bài
- -Nghe sinh - Nghe giảng,
viên trình ghi chú
bày và cho - Làm bài tập
ý kiến đánh theo cặp hoặc
giá theo nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
9
structure
-Ask questions
- Confirm
information
-Welcome a
visitor
10 3 MID TERM
TEST
12
11 3 Self- study Sửa các bài Sửa bài và đưa
Correction tập cho về thắc mắc nếu
(Homework Unit nhà có về bài tập
4,6,7)
12 3 REVIEW
- Hệ thống lại kiến
thức đã học
- Hướng dẫn sv
ôn bài cho kỳ thi
cuối học phần
Giảng viên
13