Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRUNG TÂM THĂNG LONG ĐÀ LẠT – 093 121 0091(Cô Kiều Anh) – 0236 220 3579 (VP)

CN1: 24B (Số cũ 31B) Nguyễn Đình Chiểu, P9, TP Đà Lạt CN2: 409 Hai Bà Trưng, P6, TP Đà Lạt

ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Kết quả khi phân tích đa thức x 2  6 x  9 thành nhân tử là:
A. ( x  3)( x  3) C. x( x  6)  9
B. ( x  3) 2 D. ( x  3) 2

Câu 2. Giá trị của biểu thức 632 – 372 là:


A. 676 B. 3600 C. 2600 D. –2600
Câu 3. Khai triển biểu thức ( x  3)3 ta có kết quả:

A. x 3  27 C. x3  9 x 2  27 x  27
B. x3  9 x 2  27 x  27 D. ( x  3)( x 2  3x  9)

Câu 4. Kết quả của phép chia 6 x3 y 2 : (2 xy 2 ) là:

A. 3x 2 C. 3x 2 y
B. 3x 2 D. (3x) 2

x 5 x 13x
Câu 5. Tính:   , kết quả bằng:
2 3 6
7x C. 0
A.
6 7x
D. 
3x 6
B.
6
2 x x2  1
Câu 6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức ; ; là:
x  2 x  2 x2  4
A. ( x  2)( x  2)( x 2  4) C. x 2  4
B. ( x  2) 2 D. x 2  4
x2
Câu 7. Phân thức  0 khi:
x
A. x  0 C. x  2
B. x  2; 0 D. x  2
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông

1
TRUNG TÂM THĂNG LONG ĐÀ LẠT – 093 121 0091(Cô Kiều Anh) – 0236 220 3579 (VP)
CN1: 24B (Số cũ 31B) Nguyễn Đình Chiểu, P9, TP Đà Lạt CN2: 409 Hai Bà Trưng, P6, TP Đà Lạt
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
2
 1
Câu 10: Khai triển biểu thức  x   ta được:
 4
1 1 1 1
A. x 2  x  C. x 2  x
2 4 2 16
1 1 1 1
B. x 2  x  D. x 2  x 
2 8 2 16

Câu 11: Giá trị của biểu thức x 2  12 x  36 tại x  1 là:


A. 25 C. 26
B. 0 D. 44

Câu 12: Đáy của hình chóp tam giác đều là:
A. Hình vuông C. Hình thoi
B. Tam giác đều D. Hình bình hành

II. TỰ LUẬN
Câu 13 (1 điểm) :
a) Tính
1. 5 x  x 2  5 x  7 
2. (3 x 2 y 3  4 x 2 y 2  6 x 2 y ) : (2 xy )
b) Rút gọn biểu thức: (6 x  1) 2  (6 x  1) 2  2(1  6 x)(6 x  1)

Câu 14 (0,75 điểm) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 y  y 2
b) x 2  25  2 xy  y 2
c) x 2  6 xy  9 y 2  xz  3 yz

Câu 15 (0,75 điểm): Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều, biết chiều cao bằng 8cm và chu vi
đáy bằng 24cm.
Câu 16 (1 điểm): Bạn Mai vay 200 triệu đồng của ngân hàng trong thời hạn 2 năm, để mở rộng
1 cửa hàng chuyên sản xuất và bán quà lưu niệm. Theo hợp đồng vay vốn, lãi suất vay trong 1
năm là 10%. Sau 1 năm tiền lãi của năm đầu sẽ được cộng vào vốn vay của năm sau.
a) Sau 2 năm, bạn Mai phải trả cho ngân hàng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

2
TRUNG TÂM THĂNG LONG ĐÀ LẠT – 093 121 0091(Cô Kiều Anh) – 0236 220 3579 (VP)
CN1: 24B (Số cũ 31B) Nguyễn Đình Chiểu, P9, TP Đà Lạt CN2: 409 Hai Bà Trưng, P6, TP Đà Lạt
b) Giá vốn trung bình của các sản phẩm ở cửa hàng là 130 000 đồng và bán với giá là 180
000 đồng. Sau hai năm sản xuất và kinh doanh, để tiền lãi thu vào đủ thanh toán hết nợ
với ngân hàng thì cửa hàng phải sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm.

Câu 17 (0,5 điểm): Một khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban
đầu có dạng 1 hình vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m), sau đó
mở rộng sang bên phải thêm y (m), phía dưới thêm 8x (m) nên
mảnh vườn trở thành hình chữ nhật.
a) Viết đa thức tính diện tích khu vườn nhà bác Minh sau khi
được mở rộng theo x; y .
b) Tính diện tích khu vườn nhà bác Minh sau khi được mở rộng
khi x  2; y  3 .

x  3 x  3 2 x 2  3x  6
Câu 18 (1,5 điểm): Cho biểu thức M   
x2 x2 x2  4
a) Tìm điều kiện để M xác định.
b) Rút gọn M.
c) Tính giá trị của M khi x  2; x  3 .
d) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.

Câu 19 (1 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác AD. Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu của D trên AB, AC. Chứng minh tứ giác AHDK là hình vuông.

    
Câu 20 (0,5 điểm): So sánh: I  4 32  1 34  1 ... 364  1 và K  3128  1 .
ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: Kết quả của phép tính ( x ²  5 x)( x  3) là:
A. x ³  2 x ²  5 x B. x ³  2 x ²  15 x C. x ³  2 x ²  5 x D. x ³  2 x ²  15 x
Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức (2  x)² ta được kết quả là:
A. x ²  4 x  4 B. x ²  4 x  4 C. x ²  4 D. x ²  2 x  4
Câu 3: Đáy của hình chóp tứ giác đều là:
A. Hình Vuông B. Hình Thoi C. Hình Chữ Nhật D. Hình Bình Hành
Câu 4: Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo 3 cạnh của 1 tam giác vuông?
A. 4m ; 5m ;7m C. 3cm ; 0,5cm ; 1,5cm
B. 9m ; 12m ; 15m D. 9m ; 12m ; 25m
2 x 1
Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức là :
x ² 16
A. x  8 B. x  4 và x  4 C. x  4 D. x  4
Câu 6: Đa thức 2 x  1  x ² được phân tích thành nhân tử là:

3
TRUNG TÂM THĂNG LONG ĐÀ LẠT – 093 121 0091(Cô Kiều Anh) – 0236 220 3579 (VP)
CN1: 24B (Số cũ 31B) Nguyễn Đình Chiểu, P9, TP Đà Lạt CN2: 409 Hai Bà Trưng, P6, TP Đà Lạt
A. ( x 1)² B. ( x  1)² C. ( x 1)² D. (x 1)²
x²  4 x  4
Câu 7: Kết quả rút gọn của phân thức là:
x²  4
x2 x4 x2
A. 1 B. C. D.
x2 x4 x2
Câu 8: Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục
A. Dữ liệu về tên các học sinh tham gia học sinh giỏi cấp tỉnh.
B. Dữ liệu về số các học sinh các lớp trong trường THCS Nguyễn Du.
C. Dữ liệu về số người bị mắc covid-19 trong gia đình của các bạn trong lớp.
D. Dữ liệu về số con trong một gia đình các bạn học sinh lớp 8C.
x²  y ² 2 xy
Câu 9: Kết quả của phép tính  là:
x y x y
A. y  x B. x  y C. x  y D.  x  y
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
B. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
D. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
1 1
Câu 11: Mẫu thức chung của 2 phân thức và là :
x6 x²  5x  6
A. x ²  4 x 12 B. ( x  1)( x  6) C. ( x  2)( x  3) D. ( x  1)( x  5)
Câu 12: Hình thoi có độ dài 2 đường chéo là 12cm và 16cm khi đó chu vi hình thoi là:
A. 30cm B. 35cm C. 40cm D.45cm
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 13 (1 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x ²  2023x
b) x ²  2 xy  y ²  2024 y  2024 x

Câu 14 (1 điểm): Tìm x biết:


a) ( x  2)( x  3)  x ( x  5)  4
b) 3( x ³  4 x )  0

Câu 15 (1 điểm): Thực hiện phép tính:


3x 6
a) 
x2 x2
3x 3 1
b)  
x ² 1 2  2 x 2  2 x

4
TRUNG TÂM THĂNG LONG ĐÀ LẠT – 093 121 0091(Cô Kiều Anh) – 0236 220 3579 (VP)
CN1: 24B (Số cũ 31B) Nguyễn Đình Chiểu, P9, TP Đà Lạt CN2: 409 Hai Bà Trưng, P6, TP Đà Lạt

3x²  6 x
Câu 16 (0,75 điểm): Cho phân thức M 
x2
a) Tìm điều kiện của x để phân thức trên được xác định.
b) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức M tại x  2024 .

Câu 17 (0,5 điểm): Dữ liệu thu được trong mỗi câu hỏi sau thuộc loại nào?
a) Kết quả đánh giá 5 bạn về đề kiểm tra học kì I Môn toán: khó, rất khó, trung bình, dễ,
khó.
b) Số hoạt động hè mà các bạn trong tổ tham gia: 2;1;3;4
c) Nhiệt độ ( c ) tại TP. Đà Lạt 5 ngày đầu tháng 12 là: 13,3 ; 15,7 ; 16,4 ; 17,3 ; 8,6

Câu 18 (0,75 điểm): Cho  ABC cân tại A, đường trung tuyến AM ( M  BC ) . Lấy I là trung
điểm của AC. Gọi N là điểm đối xứng với M qua I. Chứng minh tứ giác AMCN là hình chữ nhật.
Câu 19 (0,5 điểm): Cho bảng thống kê điểm bài kiểm tra môn toán của 2 lớp 8A và lớp 8B như
sau:

Lớp ( học sinh) Giỏi (9đến 10) Khá (7 đến 8) Đạt (5 đến 6) Chưa đạt (dưới 5)
Lớp 8A (40) 6 10 12 2
Lớp 8B (40) 5 8 24 3

Hãy biểu diễn tập dữ liệu trên dưới dạng:


a) Hai biểu đồ cột
b) Một biểu đồ cột kép

Bài 8 (1 điểm): Một mái che giếng trời có dạng hình chop tứ giác đều với độ dài cạnh đáy 2,5m
và độ dài trung đoạn 3,2m. Cần trả bao nhiêu tiền để làm mái che giếng trời đó? Được biết giá để
làm mỗi m² mái che được tính là 2 triệu đồng ( bao gồm trên vật liệu và tiền công ).
Bài 9 (0,5 điểm): Tìm n   để 2n ²  n  4 chia hết cho 2n  1 .
1
Bài 10 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  .
x ²  2 x  2024

You might also like