Professional Documents
Culture Documents
23dh702174 Truong Nguyen Khanh Vy
23dh702174 Truong Nguyen Khanh Vy
23dh702174 Truong Nguyen Khanh Vy
Đáp án
nal), khoảng (interval) hay tỉ lệ (ratio) cho các biến sau:
ratio
ordinal
interval
interval
ratio
ratio
ordinal
ratio
ratio
sức khỏe,…). nominal
g (quantitative) cho các biến sau:
qualititive
qualititative
qualititative
qualititive
quantitative
qualititative
quanlititive
tinuous) cho các biến sau:
discrete
continuous
discrete
continuous
discrete
discrete
continuous
Lower upper
35.5 36.5
105.35 105.45
72.550 72.65
5.22 5.275
4.5 0.5
Đúng Sai
nominal
ratio
ordinal
internal
ratio
lientuc
roirac
lientuc
lientuc
roirac
Tổ Chức Dữ Liệu Thành Các B
Câu 1. Liệt kê 5 lý do khi tổ chức dữ liệu thành “Bảng phân bố tần số”.
Câu 2. Xác định các giá trị cận biên (boundaries), giá trị chính giữa (midpoint) và độ rộng (width) cho mỗi
a. 32 – 38
b. 86 – 104
c. 895 – 905
d. 12.3 – 13.5
e. 3.18 – 4.96
Class Boudaries
Lower limit Upper limit Lower boudary Upper boudary
Number of class 5 21 27 20.5 27.5
Min 21 28 34 27.5 34.5
Max 52 35 41 34.5 41.5
Number of data 31 42 48 41.5 48.5
Class width 7 49 55 48.5 55.5
Frequency Frequency
10 10
9 9
8 8
7 7
6 6
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
0 0
27.5 34.5 41.5 48.5 55.5 17 24 31 38 45 52
Câu 6. Khảo sát số lượng giảng viên của các trường đại học tư thục tại một thành phố X được tập dữ liệu bê
a. Xây dựng bảng phân bố tần số với 7 lớp.
b. Vẽ biểu đồ histogram.
c. Vẽ frequency polygon.
d. Vẽ biểu đồ Ogive.
e. Nhận xét hình dạng của phân phối này.
f. Cho biết tỉ lệ trường có trên 180 giảng viên.
165 221 218 206 138
70 210 207 154 155 135
176 162 225 214 93 82
221 161 128 310 389
Class boundaries
lower limit upper limit lower boundary upper boundary
Number of class 7 70 116 69.5 116.5
Min 70 117 224 116.5 224.5
Max 225 225 154 224.5 154.5
Number of data 155 155 46 154.5 46.5
Width 47 47 93 46.5 93.5
upper boundafrequency
116.5 4
435.5 1
365.5 5
93.5 17
140.5 1
frequency
18
16
14
18
12
16
10
14
8
12
6
10
4
8
2
0 6
116.5 435.5 365.5 93.5 140.5 4
2
0
46 93
6
4
2
0
46 93
Câu 7. Thống kê các đơn vị hành chính (quận, khu…) của 50 tiểu bang nước Mỹ, được tập dữ liệu bên dướ
a. Xây dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp.
b. Vẽ biểu đồ histogram.
c. Vẽ frequency polygon.
d. Vẽ biểu đồ Ogive.
e. Nhận xét hình dạng của phân phối này.
67 27 15 75 58
102 44 92 99 105 64
83 87 82 114 56 120
62 100 53 88 77 93
95 254 29 14 95 36
39
Class Boudaries
Lower limit Upper limit Lower boudaries Upper boudaries
Number of class 6 3 45 2.5 45.5
Min 3 46 88 45.5 88.5
Max 254 89 131 88.5 131.5
Number of data 251 132 174 131.5 174.5
Width 43 175 217 174.5 217.5
Midpoint
Upper boudarFrequency -19
45.5 19 24
88.5 19 67
131.5 10 110
174.5 1 153
217.5 0 196
239
Frequency Frequency
20 20
18 18
16 16
14
14
12
12
10
10
8
8 6
6 4
4 2
2 0
0 -19 24 67 110 153 196
45.5 88.5 131.5 174.5 217.5
10
8
8 6
6 4
4 2
2 0
0 -19 24 67 110 153 196
45.5 88.5 131.5 174.5 217.5
Câu 8. Chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Một cuộc điều tra về chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe
a. Xây dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp.
b. Vẽ biểu đồ histogram.
c. Vẽ frequency polygon.
d. Vẽ biểu đồ Ogive.
118.2 114.6 113.1 111.9 110
105.3 103.7 103.2 102.8 101.6
92.5 91 90 87.1 83.1 108.8
Câu 9. Quan sát biểu đồ histogram bên dưới và thực hiệu các yêu cầu sau: 99.8
a. Xây dựng bản phân bố tần số bao gồm: các giới hạn của lớp, điểm chính giữa và tần số tích lũy (cu
b. Vẽ frequency polygon.
c. Vẽ biểu đồ Ogive.
d. Có bao nhiêu giá trị trong lớp 27.5 – 30.5?
e. Có bao nhiêu giá trị trong khoảng 24.5 – 36.5?
f. Có bao nhiêu giá trị nhỏ hơn 33.5?
g. Có bao nhiêu giá trị lớn hơn 30.5?
Câu 10. Vẽ biểu đồ Pareto theo số liệu sau:
Phàn nàn của
Số lần
khách hàng
Giá cao 947
Thái độ chưa tốt 746
Thời gian chờ lâu 131
Không tư vấn 78
Bố trí không hợp
54
lý
Sàn nhà ẩm ướt 36
Ồn ào 33
Địa điểm xa 18
Ít khuyến mãi 15
Lý do khác 11
Dữ Liệu Thành Các Bảng Tần Số Và Vẽ Biểu Đồ
Midpoint Width
35 6 7
95 18 19
900 10 11
12.9 1.2 1.3
4.07 1.78 1.79
ược tiến hành về mức độ tin tưởng của người dùng đối với thông tin họ đọc được trên Internet. Hãy xây dựng một bảng
S M H M
M M A M
H M H M
M M M M
bánh ngọt từ các cửa hàng khác nhau. Hãy xây dựng bảng phân bố tần số cho tập dữ liệu, yêu cầu chia dữ liệu thành 5
204
224 116
120 135
77
frequency mindpoint
0 46
4 93
1 276
5 400.5
17 229.5
1 117
0 124
cumulative fr
frequency 30
18 25
16
20
14
15
12
10 10
8 5
6 0
69.5 116.5 435.5
4
2
0
46 93 276 400.5 229.5 117 124
6
4
2
0
46 93 276 400.5 229.5 117 124
được tập dữ liệu bên dưới. Thực hiện các yêu cầu sau:
67 159 5
8 16 23 14
64 10 21 33
16 5 46 66
67 72 23 3
55
Cumulative Frequency
requency
60
50
40
30
20
10
10
ch vụ chăm sóc sức khỏe được thực hiện với một số tiểu bang của nước Mỹ. Dưới đây là điểm số tương ứng với các tiể
cumulative frequency
ố tương ứng với các tiểu bang trong cuộc điều tra. Thực hiện các yêu cầu sau:
Ý nghĩa các nhãn như sau:
21 27 Bin Frequency
23 34 27 6
23 41 34 9
24 48 41 5
25 55 48 7
27 55 3
29 More 0
30
32
32
32
33 70 138
34 77 155
34 82 93
34 93
35 116
38 120
38 128
41 135
41 135
43 138
45 154
46 155
46 161
47 162
48 165
48 176
51 204
51 206
52 207
210
214
218
221
221
224
225
310
389
3
5
5 45 Bin Frequency
8 88 45 19
10 131 88 19
14 174 131 10
14 217 174 1
15 217 0
16 More 1
16
21
23
23
27
29
33
36
39
44
46
53
55
56
58
62
64
64
66
67
67
67
72
75
77
82
83
87
88
92
93
95
95
99
100
102
105
114
120
159
254
Tính các số đo trung tâm
Phần I – Tính các số đó trung bình (mean), giá trị giữa (median), yếu vị (mode) và khoảng giữa (midrange)
Câu 1. Tập dữ liệu điểm trung bình của 25 sinh viên có điểm trung bình tích lũy cao nhất 1 trường Đại học
3.8 3.77 3.7 3.74
3.86 3.76 3.68 3.67
3.83 3.7 3.8 3.74
3.78 3.74 3.73 3.65
3.75 3.64 3.78 3.73
n 25
Mean 3.7236
Median 3.73
Midrange 3.715
Mode 3.7
3.74
Câu 2. Số lượt đỗ xe được thống kê tại 1 sân bay trong vòng 15 ngày.
750 3400 1962 700
900 8662 260 1479
9239 690 9822 1131
n 15
Mean 3174.6
Median 1479
Midrange 5012.5
Mode #VALUE!
Câu 3. Số liệu thống kê nhiệt độ (đo bằng độ F) trong tháng 9 của một thành phố. Sau khi tính các số đo tru
62 72 66 79 83 61 62
85 72 64 74 71 42 38
91 66 77 90 74 63 64
n 9
Mean 174
Median 68
Midrange 64.5
mode 62
72
66
64
74
42
Câu 4. Thống kê về số lượng người xem và lượt xem của một chương trình truyền hình Frogwatch (chương
484, 483,
422, 396,
Số lượt
378, 352,
xem
338, 331,
318, 302
634, 464,
Số người 406, 267,
theo dõi 219, 194,
tích cực 191, 150,
130, 114
Câu 5. Dữ liệu thống kê về chi tiêu trung bình cho mỗi học sinh ở một số bang nước Mỹ được liệt kê bên dư
6,300 11,847 8,319 9,344 9,870
10,460 7,491 7,552 12,568 8,632
7,552 12,568 8,632 11,057 10,454
8,109
n 1
mean 150,755
median 8,988
midrange 9434
mode 7552
12568
8632
Phần II – Tìm giá trị trung bình (mean) và lớp chứa giá trị mode (modal class)
Câu 6. Một thống kê khoản thưởng của các công ty lớn thưởng cho ban lãnh đạo của họ (tính bằng triệu đô)
Giá trị cận
biên của Tần số
lớp
0.5 – 3.5 11
3.5 – 6.5 12
6.5 – 9.5 4
9.5 – 12.5 2
12.5 – 15.5 1
mean 5
mode 12
Câu 7. Chi phí trả lương theo giờ (tính bằng USD) tại một số quốc gia.
Lớp Tần số
2.48 – 7.48 7
7.49 –
3
12.49
12.50 –
1
17.50
17.51 –
7
22.51
22.52 –
5
27.52
27.53 –
5
32.53
mean 17.68392857
mode 7
Câu 8. Bảng phân phối tần số tiền hoa hồng (tính bằng USD) của 100 nhân viên bán hàng tại một cửa hàng.
Lớp Tần số
150–158 5
159–167 16
168–176 20
177–185 21
186–194 20
195–203 15
204–212 3
Lớp Tần số Lower Upper Xm Fm*Xm
150–158 5 150 158 154 770
159–167 16 159 167 163 2608
168–176 20 168 176 172 3440
177–185 21 177 185 181 3801
186–194 20 186 194 190 3800
195–203 15 195 203 199 2985
204–212 3 204 212 208 624
100 18028
mean 180.28
mode 21
Câu 9. Thống kê số lượng sinh viên tại các trường đại học Tôn giáo tại một số bang của nước Mỹ. Xây dựn
1013 1867 1268 1666 2309 1231 3005 2895
1532 1461 1750 1069 1723 1827 1155
1412 1688 2471 1759 3008 2511 2577
1319 1037 2400
class boundaries
lower limit upper limit lower boundar
number of cl 6 1013 1345 1012.5
min 1013 1346 1678 1345.5
max 3008 1679 2011 1678.5
number of wi 1995 2012 2344 2011.5
width 332.5 2345 2677 2344.5
333 2678 3010 2677.5
mean 1804.636364
mode 11
Tính điểm kết thúc môn của sinh viên này. 83.2
trung tâm
và khoảng giữa (midrange) của các tập dữ liệu bên dưới.
y cao nhất 1 trường Đại học Y.
3.7
3.57
3.67
3.66
3.64
203
5905
2516
ố. Sau khi tính các số đo trung tâm, hãy cho biết số đo nào mô tả tốt nhất trong tập dữ liệu này.
68
42
ền hình Frogwatch (chương trình bảo tồn động vật hoang dã) cho 10 tiểu bang được các số liệu sau. Sau khi tính các s
nước Mỹ được liệt kê bên dưới. Sau khi tính các số đo trung tâm, hãy nhận xét phát biểu sau: “Chi tiêu trung bình cho
30% bài tiểu luận và 50% bài thi cuối kỳ. Một sinh viên có điểm thi như sau:
ố liệu sau. Sau khi tính các số đo trung tâm, hãy so sách các số đo tương ứng của 2 nhóm dữ liệu.
au: “Chi tiêu trung bình cho mỗi học sinh ở Mỹ là trên 10.000$”.
định lớp chứa mode.
Tính các số đo độ biến thiên
Phần I
Câu 1. Có 3 tập dữ liệu có cùng giá trị mean và range. Tính giá trị độ lệch chuẩn (standard deviation). Giả s
a 5 7 9 11 13 15
b 5 6 7 11 15 16
c 5 5 5 11 17 17
a
a n n-1 X^2 X
5 7 6 25 5
7 49 7
9 81 9
11 121 11
13 169 13
15 225 15
17 289 17
959 77
s^2 s
18.666666667 4.3204937989
c
c n n-1 X^2 X
5 7 6 25 5
5 25 5
5 25 5
11 121 11
17 289 17
17 289 17
17 289 17
1063 77
s^2 s
36 6
Câu 2. Số liệu thống kê về việc tăng thuế với thuốc lá của 17 bang nước Mỹ. Sủ dụng quy tắc range để ước
60 20 40 40 45 12 34
30 70 42 31 69 32 8
60 n n-1 X^2 X
20 17 16 3600 60
40 400 20
40 1600 40
45 1600 40
12 2025 45
34 144 12
51 1156 34
30 2601 51
70 900 30
42 4900 70
31 1764 42
69 961 31
32 4761 69
8 1024 32
18 64 8
50 324 18
2500 50
30324 652
s^2 s
332.367647 18.230953
Phần II – Tìm các giá trị mean, mode, median, range, standard deviation và Cvar để so sánh độ biến thiên 2
Câu 3. Diện tích của 6 bang phía Đông và 6 bang phía Tây nước Mỹ được liệt kê dưới đây. Hãy cho biết tập
Diện tích 6 bang miền Đông
PA 28.995 n n-1 X^2 X
NY 31.361 6 5 840.710025 28.995
ME 20.966 983.512321 31.361
FL 37.534 439.573156 20.966
VA 27.087 1408.801156 37.534
GA 37.741 733.705569 27.087
183.684 1424.383081 37.741
5830.685308 183.684
Diện tích 6 bang miền Tây
AZ 72.964 n n-1 X^2 X
CA 101.51 6 5 5323.745296 72.964
CO 66.625 10304.2801 101.51
NV 70.763 4438.890625 66.625
OR 62.161 5007.402169 70.763
UT 54.339 3863.989921 62.161
428.362 2952.726921 54.339
31891.035032 428.362
Câu 4. Thống kê 13 tòa nhà cao nhất của 2 thành phố Houston và Pittsburgh. Hãy cho biết, dữ liệu của thàn
Asian
n n-1
6 5
Câu 7. Một thí nghiệm thực hiện với 80 viên pin để đo tuổi thọ của chúng (tính bằng giờ). Dưới đây là bảng
Class
Frequency
boundaries
Lower Upper Xm f.Xm f.Xm^2
62.5 – 73.5 5 62.5 73.5 68 340 23120
73.5 – 84.5 14 73.5 84.5 79 1106 87374
84.5 – 95.5 18 84.5 95.5 90 1620 145800
95.5 –
25
106.5 95.5 106.5 101 2525 255025
106.5 –
12
117.5 106.5 117.5 112 1344 150528
117.5 –
6
128.5 117.5 128.5 123 738 90774
n 80 7673 752621
n-1 79
Câu 8. Tính Cvar của 2 tập dữ liệu, so sánh xem tập dữ liệu nào có độ biến thiên lớn hơn. Người ta nghiên c
· Thâm niên trung bình của kế toán là 26 năm và độ lệch chuẩn là 6 năm 23%
· Lương trung bình của kế toán là 31.000$ với độ lệch chuẩn là 4.000$ 13%
Phần IV – Định lý Chebyshev
Câu 9. Giải các bài tập sau đây cho một phân phối với trung bình là 80 với độ lệ chuẩn là 10.
a. Ít nhất bao nhiêu phần trăm giá trị sẽ nằm giữa 60 và 100.
upper 60 mean 80 k 2
lower 100 s 10 ti le 75%
b. Ít nhất bao nhiêu phần trăm giá trị sẽ nằm giữa 65 và 95.
Câu 10. Người Mỹ giành trung bình 3 giờ mỗi ngày để online, giả sử độ lệch chuẩn là 32 phút. Hãy tìm phạ
b
b n n-1 X^2 X
5 7 6 25 5
6 36 6
7 49 7
11 121 11
15 225 15
16 256 16
17 289 17
1001 77
s^2 s
25.66666667 5.066228051
ng quy tắc range để ước tính độ lệch chuẩn, sau đó sử dụng công thức tính độ lệch chuẩn để tính toán lại và so sánh 2 g
51
18 50
y diện tích 6 bang phía Tây của nước Mỹ có tính biến thiên cao hơn
ho biết, dữ liệu của thành phố nào có độ biến thiên cao hơn.
nước châu Âu và châu Á được thống kê bên dưới. Hãy cho biết dữ liệu của châu lục nào có độ biến thiên cao hơn.
41.441 1717.356481
32.679 1067.917041
32.136 1032.722496
30.384 923.187456
29.326 860.014276
27.789 772.228521
58786.36668 8745.505887
s^2 274.3670886
s 16.56402996
mean 95.9125
cvar 17%
n hơn. Người ta nghiên cứu tại công ty Three Rivers Corp và đo được 2 biến sau:
Vậy thâm niên trung bình của kế toán có độ chênh lệch cao hơn lương trung bình
là 32 phút. Hãy tìm phạm vi mà ít nhất 88,89% dữ liệu sẽ nằm trong đó.
ể tính toán lại và so sánh 2 giá trị trên
mean cvar Pittsburgh n n-1 Xm
55.76923077 16% 13 12 64
54
40
32
46
44
42
41
40
40
34
32
30
290521
ó độ biến thiên cao hơn.
X^2 s^2 s mean cvar
4096 88.76923077 9.421742449 55.76923077 17%
2916
1600
1024
2116
1936
1764
1681
1600
1600
1156
1024
900
23413
Xác suất và phép đếm
Phần I – Không gian mẫu và xác suất
Câu 1. Trả lời các câu hỏi sau:
a. Phép thử là gì?
b. Không gian mẫu là gì?
c. Sự khác nhau giữa biến cố (event) và kết quả (outcome).
Câu 2. Một trung tâm thương mai tổ chức 1 sự kiện khuyến mãi. Với mỗi hóa đơn trên 50$ khách hàng sẽ đ
Giá trị Quà
1 10$
2 4$
Discount
3
coupon
Discount
4
coupon
Hãy tính các xác suất sau: n 20
a. Khách hàng nhận được 10$ n( E ) 2 0.1
b. Khách hàng nhận được tiền. n( E ) 4 0.2
c. Khách hàng nhận được coupon n( E ) 16 0.8
Câu 3. Tung 1 viên súc sắc, tính các xác suất sau: n 6
a. Được giá trị 2 n( E ) 1 0.166666667
b. Được giá trị lớn hơn 6 n( E ) 0 0
c. Được giá trị chẵn n( E ) 3 0.5
d. Được giá trị 4 hoặc giá trị lẻ n( E ) 4 0.666666667
e. Được mặt giá trị nhỏ hơn 7 n( E ) 6 1
f. Được giá trị lớn hơn hoặc bằng 3 n( E ) 4 0.666666667
g. Được giá trị chẵn lớn hơn 2 n( E ) 2 0.333333333
Câu 4. Tung đồng thời 2 viên súc sắc, tính các xác suất sau: n 36
a. Được giá trị 9 n( E ) 4
b. Được giá trị 7 hoặc 11 n( E ) 8
c. 2 mặt giống nhau n( E ) 6
d. Được giá trị nhỏ hơn 9 n( E ) 30
e. Được giá trị lớn hơn hoặc bằng 10 n( E ) 4
Câu 5. Số nguyên tố là các số chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Bên dưới là danh sách các số nguyên tố nhỏ h
2 3 5 7 11 13 17
37 41 43 47 53 59 61
83 89 97
a. Nhận được số chẵn n( E )
b. Tổng các chữ số là số chẵn (ví dụ số 53 – ta có 5 + 3 = 8) n( E )
c. Giá trị lớn hơn 50 n( E )
Câu 6. Các trường cấp 1 và cấp 2 được phân vào các lớp dựa trên số lượng máy tính mà họ có. Số liệu thốn
Số máy tính 1 – 10 11 – 20 21 – 50 51 – 100 100+
Số trường
3170 4590 16741 23753 34803
học 83057
a. Có tối đa 50 máy n( E ) 24501 0.294990187
b. Có nhiều hơn 100 máy n( E ) 34803 0.419025489
c. Không nhiều hơn 20 máy n( E ) 7760 0.093429813
Phần II – Quy tắc đếm
Câu 7. Rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài tây, tính xác suất các trường hợp sau:n
a. Rút được 1 lá J, Q hay K n( E )
b. Rút được 1 lá bài cơ (©), chuồn (§) hoặc bích (ª) n( E )
c. Rút được 1 lá K hoặc Q hoặc rô (¨) n( E )
d. Rút được 1 lá Át (Xì) hoặc rô (¨) hoặc cơ (©) n( E )
e. Rút được 1 lá 9 hoặc 10 hoặc chuồn (§) hoặc bích (ª) n( E )
Câu 8. Một nhân viên tiếp thị chào bán hàng tại nhà. Thống kê kết quả bán hàng trong một ngày của anh ta
Số sản
phẩm bán Tần số
được
0 8
1 10
2 3
3 2
4 1
24
a. Bán được 1 sản phẩm. n( E ) 10 0.416666667
b. Bán được nhiều hơn 2 sản phẩm. n( E ) 3 0.125
c. Bán được ít nhất 1 sản phẩm. n( E ) 16 0.666666667
d. Bán được nhiều nhất 3 sản phẩm. n( E ) 23 0.958333333
Câu 9. Trong một thống kê dân số, người ta thống kê các thanh niên đang sống tại nhà hoặc ký túc xá của tr
Tuổi từ 18 Tuổi từ 25
– 24 - 34
Nam 7922 2534
Nữ 5779 995
13701 3529 17230
a. Nữ trong độ tuổi 25 – 34. n( E ) 995 0.057748114
b. Nam hoặc 1 người trong độ tuổi 18 – 24. n( E ) 13701 0.795182821
c. Nữ dưới 25 tuổi n( E ) 5779 0.335403366
Câu 10. Danh sách dưới đây mô tả các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và bị đe dọa tại nước Mỹ và bê
Nguy cơ tuyệt chủng Bị đe dọa
Bên ngoài Bên ngoài
Mỹ Mỹ
Mỹ Mỹ
Động vật
68 251 10 20
có vú
Chim 77 175 13 6
Bò sát 14 64 22 16
Lưỡng cư 11 8 10 1 766
0.111111111
0.222222222
0.166666667
0.833333333
0.111111111
sách các số nguyên tố nhỏ hơn 100. Lấy ngẫu nhiên 1 số, tính các xác suất sau:
19 23 29 31
67 71 73 79
n 25
1 0.04
12 0.48
10 0.4
tính mà họ có. Số liệu thống kê được biểu diễn trong bảng phân bố tần số bên dưới. Chọn ngẫu nhiên 1 trường, tính x
52
12 0.230769231
39 0.75
19 0.365384615
28 0.538461538
30 0.576923077
g trong một ngày của anh ta được biểu diễn trong bảng phân bố tần số bên dưới. Tính các xác suất:
tại nhà hoặc ký túc xá của trường học tại một thành phố. Kết quả được biểu diễn trong bảng phân bố tần số bên dưới. C
bị đe dọa tại nước Mỹ và bên ngoài nước Mỹ. Chọn ngẫu nhiên 1 loài và tính xác suất:
n( E ) 55 0.071801567
n( E ) 175 0.22845953
n( E ) 43 0.05613577
h viên tập thể dục thường xuyên. Chọn ra 3 sinh viên ngẫu nhiên, tính xác suất để cả 3 sinh viên này đều tập thể dục th
ở hữu laptop. Chọn ngẫu nhiên 3 sinh viên, tính xác suất:
nh trong công việc hàng ngày. Chọn ra ngẫu nhiên 5 phụ nữ, tính xác suất:
bông hoa Lan. Lấy ra ngẫu nhiên 4 bông (không hoàn lại), tính xác suất để lấy được tối thiểu 1 bông hoa hồng.
ng quay, khách hàng sẽ nhận được 1 phần qua tương ứng.
ngẫu nhiên 1 trường, tính xác suất:
ng phân bố tần số bên dưới. Chọn ngẫu nhiên 1 người, tính xác suất:
h viên này đều tập thể dục thường xuyên.
X 0 1 2 3
P(X) 2/5 1/3 1/5 1/15
b. Xác suất để sinh viên đăng ký 2, 3, 4 hoặc 5 môn học trong một học kỳ lần lượt là 0.01, 0.34, 0.62
X 2 3 4 5
P(X) 0.01 0.34 0.62 0.03
c. Một hộp chứa tiền mừng tuổi năm mới bao gồm 3 tờ 1$, 2 tờ 5$, 5 tờ 10$ và 1 tờ 20$. Rút ngẫu n
X 1 5 10 20
P(X) 3/11 2/11 5/11 1/11
d. Lập bảng phân phối xác suất cho 1 gia đình có 4 con, gọi X là số con có giới tính nữ.
X 1 2 3 4
P(X) 1/16 1/4 3/8 1/16
e. Một hộp chứa 4 loại thẻ có đánh số từ 1 4. Trong đó có 10 thẻ có số 1, 10 thẻ có số 2, 15 thẻ có
X 1 2 3 4
P(X) 1/4 1/4 3/8 1/8
f. Tung 2 con súc sắc, xây dựng phân bố xác suất cho các giá trị từ 2 đến 12.
X 2 3 4 5
P(X) 1/36 1/18 1/12 1/9
P(X)
1/5
3/20
1/10
1/20
0
2 3 4 5 6 7
X 0 1 2 3
P(X) 0.9 0.05 0.03 0.02
X P(X) X.P(X) X^2.P(X)
0 0.9 0 0
1 0.05 0.05 0.05
2 0.03 0.06 0.12
3 0.02 0.06 0.18
0.17 0.35
Câu 4. Một cửa hàng thời trang thống kê số lượng 1 mẫu hàng mới được bán mỗi ngày với xác suất tương ứ
X (Số
19 20 21 22 23
lượng bán )
X P(X)
19 0.2
20 0.2
21 0.3
22 0.2
23 0.1
Câu 5. Một vị phó giám đốc của ngân hàng X đưa ra nhận định. Một khách hàng ở chi nhánh của anh ta nếu
X (Số
lượng thẻ 0 1 2 3 4
tín dụng)
P(X) 0.18 0.44 0.27 0.08 0.03
X (Số
lượng thẻ P(X) X.P(X) X^2.P(X)
tín dụng)
0 0.18 0 0
1 0.44 0.44 0.44
2 0.27 0.54 1.08
3 0.08 0.24 0.72
4 0.03 0.12 0.48
1.34 2.72
Câu 6. Một nhóm phụ huynh tiến hành đếm số lượng quảng cáo xuất hiện trong các chương trình của trẻ em
X (Số
lượng 5 6 7 8 9
quảng cáo)
X (Số
lượng P(X) X.P(X) X^2.P(X)
quảng cáo)
5 0.2 1 5
6 0.25 1.5 9
7 0.38 2.66 18.62
8 0.1 0.8 6.4
9 0.07 0.63 5.67
6.59 44.69
Câu 7. Một công ty bảo hiểm bán gói bảo hiểm bộ sưu tập tiền cổ cho một khách hàng. Giá trị của gói bảo h
Câu 8. Giả sử trong 1 trò chơi may rủi, người chơi sẽ tung đồn thời 2 con súc sắc. Người chơi chiến thắng v
Câu 9. Một sự kiện bán xổ số để gây quỹ. Họ bán ra 1000 vé với giá 3$/vé. Cơ cấu giải thưởng bao gồm: 1
Câu 10. Một người phụ nữ 35 tuổi mua 1 gói bảo hiểm nhân thọ với giá trị 100,000$. Chi phí phải trả hàng
Phần III – Phân phối nhị thức (Binomial distribution)
Câu 11. Phép thử nào sau đây là một phép thử nhị thức hoặc có thể rút gọn thành phép thử nhị thức?
a. Khảo sát 100 người xem họ có thích xà phòng nhãn hiệu Sudsy không.
b. Tung đồn xu 100 lần xem có bao nhiêu mặt sấp xuất hiện.
c. Rút có hoàn lại 1 lá bài trong bộ bài tây xem có rút được 1 lá bài cơ (©) hay không.
d. Khảo sát 100 người xem loại thuốc lá mà họ đang hút.
e. Thử nghiệm thuốc aspririn của 4 công ty để kiểm tra xem thuốc của công ty nào hiệu quả nhất.
f. Thử nghiệm thuốc aspririn của công ty X lên 10 người để xem liệu nó có hiệu quả không.
g. Khảo sát 100 người, hỏi xem họ có hút thuốc hay không.
h. Kiểm tra hồ sơ của 1000 học sinh để xem họ có đủ điều kiện được tuyển vào trường Đại học hay k
i. Khảo sát 300 tù nhân, hỏi họ về lý do họ phạm tội.
j. Khảo sát 300 tù nhân, hỏi họ có phải lần đầu tiên phạm tội.
Câu 12. Sử dụng công thức phân phối nhị thức, tính xác suất thành công của X trong các trường hợp:
a.
N 6 P(X) 0.0004928434
X 3
P 0.03
Q 0.97
b.
N 10 P(X) 0.1734250819
X 5
P 0.37
Q 0.63
Câu 13. Trong một bài thi trắc nghiệm, giảng viên ra đề gồm 20 câu hỏi, mỗi câu chỉ có 2 đáp án là True/Fa
Biết rằng để qua môn, các sinh viên phải trả lời đúng tối thiểu 15/20 câu hỏi. Tính xác suất qua môn của sin
N 20 N 20
X 15 X 16
P 0.5 P 0.5
P(X) 0.014785767 P(X) 0.0046205521
Câu 14. Một báo cáo chỉ ra rằng 77% nhân viên văn phòng đi làm một mình (chạy xe đến công ty một mình
a. Cả 8 người đều đi làm 1 mình
N 8
X 8
P 0.77
P(X) 0.123573629
b. Hơn 1 nửa trong số đó đi làm 1 mình
N 8 N 8
X 5 X 6
P 0.77 P 0.77
P(X) 0.18442728 P(X) 0.3087152294
N 8
X 3
P 0.77
P(X) 0.016455057
Câu 15. Một tổ chức thống kê tại Mỹ chỉ ra rằng: 10.3% học sinh cấp 3 tại nước này sẽ bỏ học. Chọn ngẫu n
a. Có ít hơn 2 học sinh sẽ bỏ học.
N 10 N 10
X 1 X 0
P 0.103 P 0.103
P(X) 0.387230193 P(X) 0.337228624
N 10 N 10
X 6 X 7
P 0.103 P 0.103
P(X) 0.000162335 P(X) 1.065171E-05
N 10
X 10
P 0.103
P(X) 1.34392E-10
Câu 16. Một cuộc khảo sát chỉ ra rằng, có khoảng 40% người dân đồng tình rằng: bằng Đại học không phải
a. Có 2 người đồng ý với quan điểm trên.
N 5
X 2
P 0.4
P(X) 0.3456
N 5 N 5
X 3 X 2
P 0.4 P 0.4
P(X) 0.2304 P(X) 0.3456
a co 1 gia tri am
P(X)
1/2
2/5
3/10
1/5
1/10
0
0 1 2 3
P(X)
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
2 3 4 5
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
2 3 4 5
10$ và 1 tờ 20$. Rút ngẫu nhiên 1 tờ và X là giá trị tờ tiền rút được.
P(X)
1/2
2/5
3/10
1/5
1/10
0
1 5 10 20
P(X)
2/5
7/20
3/10
1/4
1/5
3/20
1/10
1/20
0
1 2 3 4
ố 1, 10 thẻ có số 2, 15 thẻ có số 3 và 5 thẻ có số 4. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ và X là giá trị thẻ rút được.
P(X)
2/5
7/20
3/10
1/4
1/5
3/20
1/10
1/20
0
1 2 3 4
n 36
6 7 8 9 10 11 12
5/36 1/6 5/36 1/9 1/12 1/18 1/36
P(X)
1/5
3/20
1/10
1/20
0
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ng: Khi mở 1 thùng hàng chứa DVD bất kỳ có 90% không có đĩa lỗi, 5% chứa 1 đĩa lỗi, 3% chứa 2 đĩa lỗi và 2% chứa
TB 0.17
PS 0.3211
DLC 0.566656863
KV 0.17
ỗi ngày với xác suất tương ứng được mô tả trong bảng bến dưới. Tính các giá trị trung bình, phương sai và độ lệch chu
g ở chi nhánh của anh ta nếu có tài khoản tiết kiệm trung bình sẽ có 3 thẻ tín dụng. Bảng phân phối dưới đây mô tả số
TB 1.34
PS 0.9244
DLC 0.9614572273
KV 1.34
các chương trình của trẻ em [trong 1 chu kỳ thời gian]. Kết quả được mô tả trong bảng phân phối xác suất bên dưới. T
TB 6.59
PS 1.2619
DLC 1.1233432245
KV 6.59
h hàng. Giá trị của gói bảo hiểm là 20.000$, phí bảo hiểm hàng năm là 300$. Công ty đánh giá rằng, xác suất bộ sưu tậ
c. Người chơi chiến thắng và nhận được 5$ nếu 2 con súc sắc có cùng số. Vậy để nhà cái không bị lỗ, thì người chơi p
cấu giải thưởng bao gồm: 1 giải nhất với giá trị 1000$, 1 giải nhì với giá trị 500$ và 5 giải ba với giá trị 100$. Tính giá
000$. Chi phí phải trả hàng năm của cô ấy là 360$. Dựa trên thống kê tuổi thọ trung bình của phụ nữ tại quốc gia của c
©) hay không.
N 20 N 20
X 17 X 18
P 0.5 P 0.5
P(X) 0.0010871887 P(X) 0.0001811981
ạy xe đến công ty một mình). Chọn ngẫu nhiên 8 nhân viên văn phòng, tính xác suất:
N 8 N 8
X 7 X 8
P 0.77 P 0.77
P(X) 0.2952928281 P(X) 0.1235736292
này sẽ bỏ học. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh cấp 3 tại Mỹ, tính xác suất:
N 10 N 10
X 8 X 9
P 0.103 P 0.103
P(X) 4.586646E-07 P(X) 1.170382E-08
g: bằng Đại học không phải là nhân tố quan trọng nhất để thành công. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 người, tính xác suất:
N 5 N 5
X 1 X 0
P 0.4 P 0.4
P(X) 0.2592 P(X) 0.07776
ấp an sinh xã hội là 1%. Chọn ngẫu nhiên 800 người đang nhận trợ cấp an sinh xã hội, xác định cá giá trị trung bình, p
trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của một lô hàng gồm 300 chiếc máy tính.
quốc khánh qua truyền hình thay vì trực tiếp ra điểm bắn. Chọn ngẫu nhiên 1000 người, tính các giá trị trung bình, phư
ng của họ ra các cửa hàng chăm sóc thú để tắm rửa và vệ sinh cho chúng thay vì tự làm. Chọn ngẫu nhiên 18 người nu
ề Internet, 58% trong số họ cho biết, chưa bao giờ sử dụng Internet. Nếu lấy ngẫu nhiên 20 người lớn hơn 60 tuổi, tính
iểm tra là
chứa 2 đĩa lỗi và 2% chứa 3 đĩa lỗi. Tính giá trị trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của số lượng đĩa bị lỗi.
phương sai và độ lệch chuẩn của phân phối. Dựa vào các con số này, nếu quản lý muốn chắc chắn rằng cửa hàng sẽ đủ
n phối dưới đây mô tả số thẻ tín dụng của khách hàng trong chí nhánh này có. Tính các giá trị trung bình, phương sai v
phối xác suất bên dưới. Tính các giá trị trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn.
giá rằng, xác suất bộ sưu tập bị đánh cắp là 0.002 thì lợi nhuận kỳ vọng của công ty sẽ là bao nhiêu?
ông bị lỗ, thì người chơi phải trả bao nhiêu tiền để mua 1 lượt chơi.
a với giá trị 100$. Tính giá trị kỳ vọng khi 1 người mua 1 tờ vé số.
a phụ nữ tại quốc gia của cô ấy thì xác suất để cô ấy sống qua năm là 0.999057. Tính giá trị kỳ vọng lợi nhuận của côn
có kiến thức của môn này, đành phải điền đáp án một cách ngẫu nhiên.
n X có khả năng qua môn không? Tại sao?
N 20 N 20
X 19 X 20
P 0.5 P 0.5
P(X) 1.907349E-05 P(X) 9.536743E-07
N 10
X 10
P 0.103
P(X) 1.343916E-10
5 người, tính xác suất:
ịnh cá giá trị trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn về số người còn quá trẻ.
các giá trị trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn số người sẽ coi pháo hoa qua truyền hình.
n ngẫu nhiên 18 người nuôi thú cưng. Tính xác suất để có 5 người sử dụng dịch vụ chăm sóc thú cưng.
người lớn hơn 60 tuổi, tính xác suất có 12 người chưa bao giờ sử dụng Internet.
ố lượng đĩa bị lỗi.
chắn rằng cửa hàng sẽ đủ mặt hàng này trong 5 ngày tới, thì quản lý phải chuẩn bị thêm bao nhiêu hàng nữa?
rị trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn. Dựa vào các con số đó cho biết, nhận định của phó giám đốc kia có đúng h
kỳ vọng lợi nhuận của công ty bảo hiểm.
c thú cưng.
bao nhiêu hàng nữa?
b.
c.
Câu 4. Tìm giá trị z khi biết z nằm bên trái giá trị mean trong các trường hợp sau:
a. 98.87% diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn tắc nằm bên phải z.
b. 82.12% diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn tắc nằm bên phải z.
c. 60.64% diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn tắc nằm bên phải z.
Câu 5. Tìm 2 giá trị z, biết rằng diện của 2 phần đuôi của phân phối bằng:
a. 5%
b. 10%
c. 1%
Câu 6. Giá vé của một bộ phim trung bình là 5.39$. Giả sử giá vé vào cửa tuân theo phân phối chuẩn với độ
Câu 7. Lương trung bình của giảng viên năm đầu tiên khoảng 27.989$. Biết rằng phân phối lương giảng viê
a. Trong khoảng 20.000$ đến 30.000$.
b. Ít hơn 20.000$.
Câu 8. Một cuộc khảo sát chỉ ra rằng, mọi người thường sử dụng lò vi sóng trong thời gian trung bình 3.2 n
a. Ít hơn 1 năm rưỡi.
b. Giữa 2 và 3 năm
c. Lâu hơn 3.2 năm
d. Giả sử công ty X có chính sách bảo hành đổi mới lò vi sóng trong vòng 18 tháng đầu. Vậy sẽ có kh
Câu 9. Khoản nợ tín dụng trung bình của sinh viên năm cuối là 3262$, độ lệch chuẩn là 1100$. Giả sử số nợ
a. Sinh viên nợ tối thiểu 1000$.
b. Sinh viên nợ nhiều hơn 4000$.
c. Sinh viên nợ trong khoảng 3000$ - 4000$.
Câu 10. Một nhà hàng X rất nổi tiếng và đông khách có thời gian chờ trung bình khoảng 23.5 phút với độ lệ
a. Phải chờ từ 15 đến 22 phút
b. Phải chờ ít hơn 18 phút hoặc nhiều hơn 25 phút
c. Có khả năng mà anh ta chỉ phải chờ ít hơn 15 phút không?
Câu 11. Giá trung bình của 1 bộ máy tính (PC) vào khoảng 949$. Nếu giá của máy tính xấp xỉ phân phối ch
a. Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên 1 bộ máy có giá hơn 1200$.
b. Tính giá của 10% máy rẻ nhất.
Câu 12. Một trường tiểu học ở địa phương quyết định mở một lớp học hè nhằm nâng cao kỹ năng đọc của c
Câu 13. Sau một nghiên cứu thị trường, một đại lý ôtô nhận ra rằng giá trị trung bình của một chiếc ôtô trên
Câu 14. Một bài kiểm tra năng lực bắt buộc tại một trường trung học phổ thông X. Điểm số của bài kiểm tra
a. Top 3% học sinh điểm cao nhất sẽ nhận được học bổng trị giá 500$. Tính điểm tối thiểu mà 1 sinh
b. Nhóm 1.5% học sinh có điểm thấp nhất buộc phải tham gia các lớp học hè. Tính điểm tối thiểu mà
Câu 15. Một người độc thân tốn trung bình 40$ mỗi tuần để mua sắm tại tiệm tạp hóa. Giả sử chi tiêu tại tiệ
Câu 16. Để trở thành một nhân viên an ninh, các ứng viên phải trải qua một bài kiểm tra mức chịu đựng căn
Câu 17. Chi phí để nuôi một con chó tại thành phố X là 186.8$ mỗi tháng. Nếu chi phí này tuân theo phân p
Câu 18. Trung bình lương của giáo viên tại thành phố North Dakota là 29.863$ mỗi năm. Mức lương tuân t
a. Xác suất chọn một giáo viên bất kỳ có lương lớn hơn 40.000$/năm.
b. Chọn ngẫu nhiên 80 giáo viên bất kỳ. Xác suất để trung bình cộng lương hàng năm của 80 người n
Câu 19. Giá trung bình của một pound thịt lợn xông khói thái lát là 2.02$. Giả sử giá thịt lợn xông khói thái
Câu 20. Khối lượng muối (natri) trung bình có trong một hộp thực phẩm đông lạnh X là 660mg và độ lệch c
a. Nếu chọn ngẫu nhiên 1 hộp, tính xác suất lượng muối cao hơn 670mg.
b. Nếu sử dụng 10 hộp thực phẩm X để nấu một bữa tiệc, tính xác suất để trung bình lượng muối cao
c. Tại sao xác suất của câu a lại lớn hơn câu b?
Câu 21. Một nghiên cứu chỉ ra rằng, trung bình 1 người sử dụng hết 123 gallons nước mỗi ngày. Nếu mức s
Câu 22. Thời gian trung bình để 1 người hoàn thành bài thi XSTK là 46.2 phút, độ lệch chuẩn là 8 phút và t
a. Chọn ngẫu nhiên 1 thí sinh, thời gian làm bài của người này nhỏ hơn 43 phút.
b. Nếu chọn ngẫu nhiên 50 thí sinh, tính xác suất thời gian trung bình của 50 người này nhỏ hơn 43 p
Câu 23. Lượng cholesterol trung bình trong mỗi trái trứng gà của một thương hiệu X là 215mg, độ lệch chu
a. Xác suất chọn ngẫu nhiên 1 trứng có lượng cholesterol lớn hơn 220mg.
b. Chọn ngẫu nhiên 25 trứng, tính xác suất để lượng cholesterol trung bình của 25 trứng này lớn hơn
Câu 24. Kiểm tra từng phân phối nhị thức sau, xem thử liệu có thể xấp xỉ chúng bằng phân phối chuẩn hay
a. n = 20, p = 0.5
b. n = 10, p = 0.6
c. n = 40, p = 0.9
d. n = 50, p = 0.2
Câu 25. Tỉ lệ có bằng đại học trong độ tuổi từ 25 trở lên của người Mỹ là 50.9%. Chọn ngẫu nhiên ra 300 n
Câu 26. Thông qua một cuộc khảo sát tại trường đại học, 53% sinh viên năm nhất ở trường X sở hữu 1 chiế
Câu 27. Theo một số liệu thống kê, 83.3% giáo viên tiểu học là phụ nữ. Chọn ngẫu nhiên 300 giáo viên tiểu
theo phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 0.79$. Hãy tính xác suất để chọn được 1 bộ phim ngẫu có giá vé nhỏ hơn 3
g phân phối lương giảng viên năm đầu tiên xấp xỉ phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn bằng 3250$. Chọn ngẫu nhiên 1
ng thời gian trung bình 3.2 năm, độ lệch chuẩn là 0.56 năm. Giả sử thời gian sử dụng tuân theo phân phối chuẩn. Chọn
g 18 tháng đầu. Vậy sẽ có khoảng bao nhiêu phần trăm chiếc lò vi sóng có thể bị đổi trong thời gian này.
chuẩn là 1100$. Giả sử số nợ tuân theo phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên, tính các xác suất sau:
h khoảng 23.5 phút với độ lệch chuẩn là 3.6 phút. Giả sử thời gian chờ tuân theo phân phối chuẩn. Khi một khách hàng
máy tính xấp xỉ phân phối chuẩn và độ lệch chuẩn bằng 100$.
nâng cao kỹ năng đọc của các học sinh. Nhà trường yêu cầu 5% học sinh có điểm môn đọc thấp nhất sẽ phải tham gia
bình của một chiếc ôtô trên thị trường là 8256$, độ lệch chuẩn là 1150$. Giám đốc đại lý quyết định bán các những lo
X. Điểm số của bài kiểm tra này tuân theo phân phối chuẩn với điểm trung bình là 400 và độ lệch chuẩn là 100. Tính
ính điểm tối thiểu mà 1 sinh viên phải đạt để có khả năng nhận học bổng.
c hè. Tính điểm tối thiểu mà 1 sinh viên cần đạt để không phải tham gia các lớp học hè.
ạp hóa. Giả sử chi tiêu tại tiệm tạp hóa của người độc thân theo phân phối chuẩn và có phương sai là 5$. Tính chi tiêu t
kiểm tra mức chịu đựng căng thẳng. Điểm số của bài kiểm tra này tuân theo phân phối chuẩn với điểm số trung bình l
chi phí này tuân theo phân phối chuẩn và có độ lệch chuẩn là 32$. Chọn ngẫu nhiên 50 gia đình có nuôi chó, tính xác
mỗi năm. Mức lương tuân theo phân phối chuẩn có độ lệch chuẩn là 5100$. Tính
s nước mỗi ngày. Nếu mức sử dụng này theo phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 21 gallons. Chọn ngẫu nhiên 15 ng
độ lệch chuẩn là 8 phút và thời gian làm bài theo phân phối chuẩn. Tính
theo phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên một người đang mua lò vi sóng mới, tính xác suất các khoảng thời gian mà họ
thời gian này.
h các xác suất sau:
i chuẩn. Khi một khách hàng đến nhà hàng này, tính các xác suất sau:
c thấp nhất sẽ phải tham gia lớp học này. Giả sử điểm trung bình môn đọc ở trường này là 122.6, độ lệch chuẩn là 18 đ
quyết định bán các những loại xe sẽ thu hút 60% thị trường trung lưu về giá cả. Tìm giá các xe rẻ nhất và mắc nhất đạ
độ lệch chuẩn là 100. Tính
ơng sai là 5$. Tính chi tiêu tối đa và tối thiểu tại của hàng tạp hóa của 50% chính giữa của người độc thân.
uẩn với điểm số trung bình là 62, độ lệch chuẩn là 8. Nếu chỉ tiêu của công ty chỉ là 15% (15% số ứng viên có điểm ca
a đình có nuôi chó, tính xác suất để chi phí nuôi chó của 50 gia đình này đều thấp hơn 175$ mỗi tháng.
u nhiên 40 gói thịt lợn xông khói thái lát tại một siêu thị, hãy tìm xác suất để giá trung bình của 40 gói thịt lợn này có
ons. Chọn ngẫu nhiên 15 người, tính xác suất để trung bình lượng nước của 15 người này nằm trong khoảng 120 – 126