23dh702174 Truong Nguyen Khanh Vy

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 104

Các Loại Dữ Liệu Và Thang Đo

Phần I. Xác định các thang đo cho các biến sau


Câu 1. Hãy cho biết thang đo nào phù hợp nhất danh nghĩa (nominal), thứ bậc (ordinal), khoảng (interval) h
a. Số trang của 25 cuốn tiểu thuyết trinh thám bán chạy nhất.
b. Xếp hạng của các golf thủ trong một giải golf.
c. Nhiệt độ bên trong 10 lò nướng bánh pizza.
d. Trọng lượng của tất cả điện thoại di động trong lớp.
e. Lương của huấn luyện viên các đội tuyển tham gia giải Bóng bầu dục Mỹ.
f. Thời gian hoàn thành 1 trận cờ vua.
g. Đánh giá của 1 cuốn sách trên cửa hàng online (tệ, trung bình, khá, tốt).
h. Số ampe được cung cấp bởi các bộ sạc pin.
i. Độ tuổi trung bình của trẻ em trong một trường mầm non.
j. Các loại tạp chí có trong phòng chờ tại một phòng khám (Thể thao, phụ nữ, sức khỏe,…).
Câu 2. Hãy cho biết thang đo nào phù hợp nhất định tính (qualitative) hay định lượng (quantitative) cho các
a. Tình trạng hôn nhân của các y tá trong một bệnh viện.
b. Thời gian chạy đua (thành tích) trong cuộc thi marathon.
c. Trọng lượng của tôm hùm trong bể hải sản tại nhà hàng.
d. Màu sắc của ôtô trong bãi đậu xe của trung tâm thương mại.
e. Khối lượng kem (tính bằng ounce) trong một ly sữa lắc.
f. Sức chứa của các sân vận động trong giải Bóng bầu dục Mỹ.
g. Độ tuổi trung bình tại một viện dưỡng lão.
Câu 3. Hãy cho biết loại dữ liệu nào phù hợp nhất rời rạc (discrete) hay liên tục (continuous) cho các biến s
a. Số lượng bánh pizza được bán được mỗi ngày bởi cửa hàng Pizza Express.
b. Độ ẩm tại các phòng mổ đo tại một bệnh viện của thành phố.
c. Số lượng trái chuối trong mỗi nải đếm tại quầy trái cây của một siêu thị.
d. Tuổi thọ (tính bằng giờ) của 15 viên pin iPod.
e. Trọng lượng balo của học sinh lớp 1 trên một chiếc xe Bus đưa đón học sinh.
f. Số lượng sinh viên đặt cuộc hẹn với gia sư toán mỗi ngày tại một trường đại học.
g. Huyết áp của các vận động viên tham gia cuộc thi marathon.
Câu 4. Xác định cận biên cho các giá trị sau:
a. 36 inches 36
b. 105.4 dặm 105.40
c. 72.6 tấn 72.60
d. 5.27 centimeters 5.27
e. 5 ounces 5
Phần II. Xác định các mệnh đề sau đúng hay sai. Nếu sai hãy giải thích tại sao sai!
STT Mệnh đề
1 Xác suất được sử dụng làm cơ sở cho thống kê suy luận (inferential statistic).
2 Độ cao các ngọn núi tại bang Alaska (USA) là một ví dụ về biến (variable)
3 Thang đo thấp nhất là thang đo danh nghĩa (Nominal)
4 Biến đo nhiệt độ là một ví dụ về biến định lượng (quantitative variable)
5 Chiều cao của các cầu thủ bóng rổ là một ví dụ về biến liên tục (continuous variable)
6 Giá trị biên (boundary) của giá trị 6 inches là 5.9 – 6.1 inches
Phần III. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số lượng quảng cáo trên truyền hình trong vòng 1 giờ thuộc loại dữ liệu nào?
a. Định danh (nominal)
b. Định lượng (qualitative)
c. Rời rạc (discrete)
d. Liên tục (continuous)
Câu 2. Các giá trị biên (boundaries) của giá trị 25.6 ounces là:
a. 25–26 ounces
b. 25.55–25.65 ounces
c. 25.5–25.7 ounces
d. 20–39 ounces
Câu 3.Hãy phân loại mỗi câu thành cấp độ đo lường: nominal, ordinal, interval, hoặc ratio.
a. Đánh giá phim là G, PG và R.
b. Số thanh kẹo bán trong chương trình gây quỹ.
c. Phân loại ô tô là hạng nhỏ, hạng nhỏ hơn, tiêu chuẩn và sang trọng.
d. Nhiệt độ máy sấy tóc.
e. Trọng lượng hành lý trên máy bay thương mại.
Câu 4. Phân loại mỗi biến thành rời rạc hoặc liên tục.
a. Tuổi của những người làm việc trong một nhà máy lớn.
b. Số ly cà phê được phục vụ tại một nhà hàng.
c. Lượng thuốc tiêm vào một con chuột lang.
d. Thời gian mà một học sinh mất để lái xe đến trường.
e. Số gallon sữa bán ra hàng ngày tại cửa hàng tạp hóa.
Câu 5. Hãy cho biết giới hạn của mỗi giá trị.
a. 32 phút.
b. 0.48 milimét.
c. 6.2 inch.
d. 19 pound.
e. 12.1 quart.
iệu Và Thang Đo

Đáp án
nal), khoảng (interval) hay tỉ lệ (ratio) cho các biến sau:
ratio
ordinal
interval
interval
ratio
ratio
ordinal
ratio
ratio
sức khỏe,…). nominal
g (quantitative) cho các biến sau:
qualititive
qualititative
qualititative
qualititive
quantitative
qualititative
quanlititive
tinuous) cho các biến sau:
discrete
continuous
discrete
continuous
discrete
discrete
continuous
Lower upper
35.5 36.5
105.35 105.45
72.550 72.65
5.22 5.275
4.5 0.5

Đúng Sai
nominal
ratio
ordinal
internal
ratio

lientuc
roirac
lientuc
lientuc
roirac
Tổ Chức Dữ Liệu Thành Các B
Câu 1. Liệt kê 5 lý do khi tổ chức dữ liệu thành “Bảng phân bố tần số”.
Câu 2. Xác định các giá trị cận biên (boundaries), giá trị chính giữa (midpoint) và độ rộng (width) cho mỗi
a. 32 – 38
b. 86 – 104
c. 895 – 905
d. 12.3 – 13.5
e. 3.18 – 4.96

Lower limit Upper limit Lower boudaries Upper boudaries


a. 32 – 38 32 38 31.5 38.5
b. 86 – 104 86 104 85.5 104.5
c. 895 – 905 895 905 894.5 905.5
d. 12.3 – 13.5 12.3 13.5 11.8 14
e. 3.18 – 4.96 3.18 4.96 2.68 5.46

Câu 3. Trả lời câu hỏi sau:


a. Bảng phân bố tần số nên có bao nhiêu lớp?
b. Tại sao chúng ta nên chọn độ rộng của một lớp là một số lẻ?
Câu 4. Bạn có tin tưởng thông tin đọc được trên Internet? Một cuộc khảo sát đã được tiến hành về mức độ
· A: Tin tưởng tất cả [những gì đọc được].
· M: Tin tưởng phần lớn.
· H: Tin một nửa.
· S: Tin một phần nhỏ.
M M M A H M
S M M M M A
M M H M M M
A M M M H M

Class Tally Frequency Percent


A |||| 4 10%
M ||||,||||,||||,||||,||||,| 28 70%
H ||||,|| 6 15%
S || 2 5%
40
Câu 5: Dữ liệu dưới đây thu thập được trong một cuộc khảo sát trọng lượng 1 loại bánh ngọt từ các cửa hàn
32 47 51 41 46 30
46 38 34 34 52 48
48 38 43 41 21 24
25 29 33 45 51 32
32 27 23 23 34 35

Class Boudaries
Lower limit Upper limit Lower boudary Upper boudary
Number of class 5 21 27 20.5 27.5
Min 21 28 34 27.5 34.5
Max 52 35 41 34.5 41.5
Number of data 31 42 48 41.5 48.5
Class width 7 49 55 48.5 55.5

Upper boudarFrequency Midpoint


27.5 6 17
34.5 9 24
41.5 5 31
48.5 7 38
55.5 3 45
52
59

Frequency Frequency
10 10
9 9
8 8
7 7
6 6
5 5
4 4
3 3
2 2
1 1
0 0
27.5 34.5 41.5 48.5 55.5 17 24 31 38 45 52
Câu 6. Khảo sát số lượng giảng viên của các trường đại học tư thục tại một thành phố X được tập dữ liệu bê
a. Xây dựng bảng phân bố tần số với 7 lớp.
b. Vẽ biểu đồ histogram.
c. Vẽ frequency polygon.
d. Vẽ biểu đồ Ogive.
e. Nhận xét hình dạng của phân phối này.
f. Cho biết tỉ lệ trường có trên 180 giảng viên.
165 221 218 206 138
70 210 207 154 155 135
176 162 225 214 93 82
221 161 128 310 389

Class boundaries
lower limit upper limit lower boundary upper boundary
Number of class 7 70 116 69.5 116.5
Min 70 117 224 116.5 224.5
Max 225 225 154 224.5 154.5
Number of data 155 155 46 154.5 46.5
Width 47 47 93 46.5 93.5

upper boundafrequency
116.5 4
435.5 1
365.5 5
93.5 17
140.5 1

frequency
18
16
14
18
12
16
10
14
8
12
6
10
4
8
2
0 6
116.5 435.5 365.5 93.5 140.5 4
2
0
46 93
6
4
2
0
46 93

Câu 7. Thống kê các đơn vị hành chính (quận, khu…) của 50 tiểu bang nước Mỹ, được tập dữ liệu bên dướ
a. Xây dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp.
b. Vẽ biểu đồ histogram.
c. Vẽ frequency polygon.
d. Vẽ biểu đồ Ogive.
e. Nhận xét hình dạng của phân phối này.
67 27 15 75 58
102 44 92 99 105 64
83 87 82 114 56 120
62 100 53 88 77 93
95 254 29 14 95 36
39

Class Boudaries
Lower limit Upper limit Lower boudaries Upper boudaries
Number of class 6 3 45 2.5 45.5
Min 3 46 88 45.5 88.5
Max 254 89 131 88.5 131.5
Number of data 251 132 174 131.5 174.5
Width 43 175 217 174.5 217.5

Midpoint
Upper boudarFrequency -19
45.5 19 24
88.5 19 67
131.5 10 110
174.5 1 153
217.5 0 196
239

Frequency Frequency
20 20
18 18
16 16
14
14
12
12
10
10
8
8 6
6 4
4 2
2 0
0 -19 24 67 110 153 196
45.5 88.5 131.5 174.5 217.5
10
8
8 6
6 4
4 2
2 0
0 -19 24 67 110 153 196
45.5 88.5 131.5 174.5 217.5

Câu 8. Chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Một cuộc điều tra về chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe
a. Xây dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp.
b. Vẽ biểu đồ histogram.
c. Vẽ frequency polygon.
d. Vẽ biểu đồ Ogive.
118.2 114.6 113.1 111.9 110
105.3 103.7 103.2 102.8 101.6
92.5 91 90 87.1 83.1 108.8
Câu 9. Quan sát biểu đồ histogram bên dưới và thực hiệu các yêu cầu sau: 99.8

a. Xây dựng bản phân bố tần số bao gồm: các giới hạn của lớp, điểm chính giữa và tần số tích lũy (cu
b. Vẽ frequency polygon.
c. Vẽ biểu đồ Ogive.
d. Có bao nhiêu giá trị trong lớp 27.5 – 30.5?
e. Có bao nhiêu giá trị trong khoảng 24.5 – 36.5?
f. Có bao nhiêu giá trị nhỏ hơn 33.5?
g. Có bao nhiêu giá trị lớn hơn 30.5?
Câu 10. Vẽ biểu đồ Pareto theo số liệu sau:
Phàn nàn của
Số lần
khách hàng
Giá cao 947
Thái độ chưa tốt 746
Thời gian chờ lâu 131
Không tư vấn 78
Bố trí không hợp
54

Sàn nhà ẩm ướt 36
Ồn ào 33
Địa điểm xa 18
Ít khuyến mãi 15
Lý do khác 11
Dữ Liệu Thành Các Bảng Tần Số Và Vẽ Biểu Đồ

độ rộng (width) cho mỗi lớp (class) sau:

Midpoint Width
35 6 7
95 18 19
900 10 11
12.9 1.2 1.3
4.07 1.78 1.79

ược tiến hành về mức độ tin tưởng của người dùng đối với thông tin họ đọc được trên Internet. Hãy xây dựng một bảng

S M H M
M M A M
H M H M
M M M M
bánh ngọt từ các cửa hàng khác nhau. Hãy xây dựng bảng phân bố tần số cho tập dữ liệu, yêu cầu chia dữ liệu thành 5

Frequency Midpoint Cumulative Frequency


6 24 6
9 31 15
5 38 20
7 45 27
3 52 30

Frequency Upper boudary Cumulative Frequency


0 27.5 6
6 34.5 15
9 41.5 20
5 48.5 27
7 55.5 30
3
0
Cumulative Frequency
Frequency
35
30
25
20
15
10
5
4 31 38 45 52 59
0
27.5 34.5 41.5 48.5 55.5
phố X được tập dữ liệu bên dưới. Thực hiện các yêu cầu sau:

204
224 116
120 135
77

frequency mindpoint cumulative frequency


4 93 4
1 170.5 5
5 189.5 10
17 100.5 27
1 70 28

frequency mindpoint
0 46
4 93
1 276
5 400.5
17 229.5
1 117
0 124
cumulative fr
frequency 30
18 25
16
20
14
15
12
10 10
8 5
6 0
69.5 116.5 435.5
4
2
0
46 93 276 400.5 229.5 117 124
6
4
2
0
46 93 276 400.5 229.5 117 124

được tập dữ liệu bên dưới. Thực hiện các yêu cầu sau:

67 159 5
8 16 23 14
64 10 21 33
16 5 46 66
67 72 23 3
55

Frequency Midpoint Cumulative Frequency


19 24 19
19 67 38
10 110 48
1 153 49
0 196 49

Frequency Upper boudaries Cumulative Frequency


0 45.5 19
19 88.5 38
19 131.5 48
10 174.5 49
1 217.5 49
0

Cumulative Frequency
requency
60

50

40

30

20

10

110 153 196 239 0


45.5 88.5 131.5 174.5 217.5
20

10

110 153 196 239 0


45.5 88.5 131.5 174.5 217.5

ch vụ chăm sóc sức khỏe được thực hiện với một số tiểu bang của nước Mỹ. Dưới đây là điểm số tương ứng với các tiể

107.7 107 106.7


96.6 95.7 93.6
108.3
98.1

giữa và tần số tích lũy (cumulative frequencies).


Hãy xây dựng một bảng phân bố tần số cho dữ liệu thu thập được thông qua cuộc khảo sát. Ý nghĩa các nhãn như sau:
cầu chia dữ liệu thành 5 lớp.
upper boundacumulative frequency
69.5 0
116.5 4
435.5 5
365.5 10
93.5 27
140.5 28

cumulative frequency

9.5 116.5 435.5 365.5 93.5 140.5


5 217.5
5 217.5

ố tương ứng với các tiểu bang trong cuộc điều tra. Thực hiện các yêu cầu sau:
Ý nghĩa các nhãn như sau:
21 27 Bin Frequency
23 34 27 6
23 41 34 9
24 48 41 5
25 55 48 7
27 55 3
29 More 0
30
32
32
32
33 70 138
34 77 155
34 82 93
34 93
35 116
38 120
38 128
41 135
41 135
43 138
45 154
46 155
46 161
47 162
48 165
48 176
51 204
51 206
52 207
210
214
218
221
221
224
225
310
389
3
5
5 45 Bin Frequency
8 88 45 19
10 131 88 19
14 174 131 10
14 217 174 1
15 217 0
16 More 1
16
21
23
23
27
29
33
36
39
44
46
53
55
56
58
62
64
64
66
67
67
67
72
75
77
82
83
87
88
92
93
95
95
99
100
102
105
114
120
159
254
Tính các số đo trung tâm
Phần I – Tính các số đó trung bình (mean), giá trị giữa (median), yếu vị (mode) và khoảng giữa (midrange)
Câu 1. Tập dữ liệu điểm trung bình của 25 sinh viên có điểm trung bình tích lũy cao nhất 1 trường Đại học
3.8 3.77 3.7 3.74
3.86 3.76 3.68 3.67
3.83 3.7 3.8 3.74
3.78 3.74 3.73 3.65
3.75 3.64 3.78 3.73

n 25
Mean 3.7236
Median 3.73
Midrange 3.715
Mode 3.7
3.74

Câu 2. Số lượt đỗ xe được thống kê tại 1 sân bay trong vòng 15 ngày.
750 3400 1962 700
900 8662 260 1479
9239 690 9822 1131

n 15
Mean 3174.6
Median 1479
Midrange 5012.5
Mode #VALUE!

Câu 3. Số liệu thống kê nhiệt độ (đo bằng độ F) trong tháng 9 của một thành phố. Sau khi tính các số đo tru
62 72 66 79 83 61 62
85 72 64 74 71 42 38
91 66 77 90 74 63 64

n 9
Mean 174
Median 68
Midrange 64.5
mode 62
72
66
64
74
42

Câu 4. Thống kê về số lượng người xem và lượt xem của một chương trình truyền hình Frogwatch (chương
484, 483,
422, 396,
Số lượt
378, 352,
xem
338, 331,
318, 302
634, 464,
Số người 406, 267,
theo dõi 219, 194,
tích cực 191, 150,
130, 114

Số lượt xem Số người theo dõi tích cực n 10


484 634 Mean 6573
483 406 Median 334.5
422 219 Midrange 374
378 191 Mode #VALUE!
338 130
318 464
396 267
352 194
331 150
302 114

Câu 5. Dữ liệu thống kê về chi tiêu trung bình cho mỗi học sinh ở một số bang nước Mỹ được liệt kê bên dư
6,300 11,847 8,319 9,344 9,870
10,460 7,491 7,552 12,568 8,632
7,552 12,568 8,632 11,057 10,454
8,109

n 1
mean 150,755
median 8,988
midrange 9434
mode 7552
12568
8632

Phần II – Tìm giá trị trung bình (mean) và lớp chứa giá trị mode (modal class)
Câu 6. Một thống kê khoản thưởng của các công ty lớn thưởng cho ban lãnh đạo của họ (tính bằng triệu đô)
Giá trị cận
biên của Tần số
lớp
0.5 – 3.5 11
3.5 – 6.5 12
6.5 – 9.5 4
9.5 – 12.5 2
12.5 – 15.5 1

Giá trị cận


biên của Tần số
lớp Lower Upper Xm Fm*Xm
0.5 – 3.5 11 0.5 3.5 2 22
3.5 – 6.5 12 3.5 6.5 5 60
6.5 – 9.5 4 6.5 9.5 8 32
9.5 – 12.5 2 9.5 12.5 11 22
12.5 – 15.5 1 12.5 15.5 14 14
30 150

mean 5
mode 12

Câu 7. Chi phí trả lương theo giờ (tính bằng USD) tại một số quốc gia.
Lớp Tần số
2.48 – 7.48 7
7.49 –
3
12.49
12.50 –
1
17.50
17.51 –
7
22.51
22.52 –
5
27.52
27.53 –
5
32.53

Lớp Tần số Lower Upper Xm Fm*Xm


2.48 – 7.48 7 2.48 7.48 4.98 34.86
7.49 –
3
12.49 7.49 12.49 9.99 29.97
12.50 –
1
17.50 12.5 17.5 15 15
17.51 –
7
22.51 17.51 22.51 20.01 140.07
22.52 –
5
27.52 22.52 27.52 25.02 125.1
27.53 –
5
32.53 27.53 32.53 30.03 150.15
28 495.15

mean 17.68392857
mode 7

Câu 8. Bảng phân phối tần số tiền hoa hồng (tính bằng USD) của 100 nhân viên bán hàng tại một cửa hàng.
Lớp Tần số
150–158 5
159–167 16
168–176 20
177–185 21
186–194 20
195–203 15
204–212 3
Lớp Tần số Lower Upper Xm Fm*Xm
150–158 5 150 158 154 770
159–167 16 159 167 163 2608
168–176 20 168 176 172 3440
177–185 21 177 185 181 3801
186–194 20 186 194 190 3800
195–203 15 195 203 199 2985
204–212 3 204 212 208 624
100 18028

mean 180.28
mode 21

Câu 9. Thống kê số lượng sinh viên tại các trường đại học Tôn giáo tại một số bang của nước Mỹ. Xây dựn
1013 1867 1268 1666 2309 1231 3005 2895
1532 1461 1750 1069 1723 1827 1155
1412 1688 2471 1759 3008 2511 2577
1319 1037 2400

class boundaries
lower limit upper limit lower boundar
number of cl 6 1013 1345 1012.5
min 1013 1346 1678 1345.5
max 3008 1679 2011 1678.5
number of wi 1995 2012 2344 2011.5
width 332.5 2345 2677 2344.5
333 2678 3010 2677.5
mean 1804.636364
mode 11

Phần III – Trung bình có trọng số


Câu 10. Một môn học được tính điểm như sau 20% các bài kiểm tra trong lớp, 30% bài tiểu luận và 50% bà
Điểm trong
83
lớp
Điểm tiểu
72
luận
Điểm thi
90
cuối kỳ

Tính điểm kết thúc môn của sinh viên này. 83.2
trung tâm
và khoảng giữa (midrange) của các tập dữ liệu bên dưới.
y cao nhất 1 trường Đại học Y.
3.7
3.57
3.67
3.66
3.64

203
5905
2516

ố. Sau khi tính các số đo trung tâm, hãy cho biết số đo nào mô tả tốt nhất trong tập dữ liệu này.
68
42

ền hình Frogwatch (chương trình bảo tồn động vật hoang dã) cho 10 tiểu bang được các số liệu sau. Sau khi tính các s
nước Mỹ được liệt kê bên dưới. Sau khi tính các số đo trung tâm, hãy nhận xét phát biểu sau: “Chi tiêu trung bình cho

o của họ (tính bằng triệu đô)


n bán hàng tại một cửa hàng.
bang của nước Mỹ. Xây dựng bảng phân bố tần số với 6 lớp, tính giá trị trung bình và xác định lớp chứa mode.
2166 1136
1714 2391 2155
1082 1067 1062

frequency midpoint cumulative fr Xm Fm*Xm


upper boundaries
1345.5 11 1179 11 1179 12969
1678.5 4 1512 15 1512 6048
2011.5 7 1845 22 1845 12915
2344.5 3 2178 25 2178 6534
2677.5 5 2511 30 2511 12555
3010.5 3 2844 33 2844 8532
33 59553

30% bài tiểu luận và 50% bài thi cuối kỳ. Một sinh viên có điểm thi như sau:
ố liệu sau. Sau khi tính các số đo trung tâm, hãy so sách các số đo tương ứng của 2 nhóm dữ liệu.
au: “Chi tiêu trung bình cho mỗi học sinh ở Mỹ là trên 10.000$”.
định lớp chứa mode.
Tính các số đo độ biến thiên
Phần I
Câu 1. Có 3 tập dữ liệu có cùng giá trị mean và range. Tính giá trị độ lệch chuẩn (standard deviation). Giả s
a 5 7 9 11 13 15
b 5 6 7 11 15 16
c 5 5 5 11 17 17

a
a n n-1 X^2 X
5 7 6 25 5
7 49 7
9 81 9
11 121 11
13 169 13
15 225 15
17 289 17
959 77
s^2 s
18.666666667 4.3204937989
c
c n n-1 X^2 X
5 7 6 25 5
5 25 5
5 25 5
11 121 11
17 289 17
17 289 17
17 289 17
1063 77
s^2 s
36 6

Câu 2. Số liệu thống kê về việc tăng thuế với thuốc lá của 17 bang nước Mỹ. Sủ dụng quy tắc range để ước
60 20 40 40 45 12 34
30 70 42 31 69 32 8

60 n n-1 X^2 X
20 17 16 3600 60
40 400 20
40 1600 40
45 1600 40
12 2025 45
34 144 12
51 1156 34
30 2601 51
70 900 30
42 4900 70
31 1764 42
69 961 31
32 4761 69
8 1024 32
18 64 8
50 324 18
2500 50
30324 652
s^2 s
332.367647 18.230953

Phần II – Tìm các giá trị mean, mode, median, range, standard deviation và Cvar để so sánh độ biến thiên 2
Câu 3. Diện tích của 6 bang phía Đông và 6 bang phía Tây nước Mỹ được liệt kê dưới đây. Hãy cho biết tập
Diện tích 6 bang miền Đông
PA 28.995 n n-1 X^2 X
NY 31.361 6 5 840.710025 28.995
ME 20.966 983.512321 31.361
FL 37.534 439.573156 20.966
VA 27.087 1408.801156 37.534
GA 37.741 733.705569 27.087
183.684 1424.383081 37.741
5830.685308 183.684
Diện tích 6 bang miền Tây
AZ 72.964 n n-1 X^2 X
CA 101.51 6 5 5323.745296 72.964
CO 66.625 10304.2801 101.51
NV 70.763 4438.890625 66.625
OR 62.161 5007.402169 70.763
UT 54.339 3863.989921 62.161
428.362 2952.726921 54.339
31891.035032 428.362

Vậy diện tích 6 bang phía Tâ

Câu 4. Thống kê 13 tòa nhà cao nhất của 2 thành phố Houston và Pittsburgh. Hãy cho biết, dữ liệu của thàn

75, 71, 64,


56, 53, 55,
Houston 47, 55, 52,
50, 50, 50,
47 Houston Pittsburgh
64, 54, 40,
32, 46, 44,
Pittsburgh 42, 41, 40,
40, 34, 32,
30 75 64
71 54
64 40
56 32
53 46
55 44
47 42
55 41
52 40
50 40
50 34
50 32
47 30
725 539
Câu 5. Mức lương của giáo viên bậc Trung học phổ thông (tính bằng USD) của các nước châu Âu và châu Á
Europe Asia
Sweden 48.704 Korea 26.852
Germany 41.441 Japan 23.493 Europe
Spain 32.679 India 18.247 n n-1
Finland 32.136 Malaysia 13.647 7 6

Denmark 30.384 Philippines 9.857

Netherlands 29.326 Thailand 5.862


Scotland 27.789
242.459 97.958

Asian
n n-1
6 5

Vậy mức lương của châu Á có độ biến thiên


Phần III – Tính phương sai (variance) và độ lệch chuẩn (standard deviation), CVar
Câu 6. Thống kê của một tổ chức tiêu dùng về giá giặt đồ tại các cửa tiệm theo loại bột giặt mà khách hàng
Lớp Tần số Lower Upper Xm f.Xm f.Xm^2
13–19 2 13 19 16 32 512
20–26 7 20 26 23 161 3703
27–33 12 27 33 30 360 10800
34–40 5 34 40 37 185 6845
41–47 6 41 47 44 264 11616
48–54 1 48 54 51 51 2601
55–61 0 55 61 58 0 0
62–68 2 62 68 65 130 8450
n 35 1183 44527
n-1 34

Câu 7. Một thí nghiệm thực hiện với 80 viên pin để đo tuổi thọ của chúng (tính bằng giờ). Dưới đây là bảng

Class
Frequency
boundaries
Lower Upper Xm f.Xm f.Xm^2
62.5 – 73.5 5 62.5 73.5 68 340 23120
73.5 – 84.5 14 73.5 84.5 79 1106 87374
84.5 – 95.5 18 84.5 95.5 90 1620 145800
95.5 –
25
106.5 95.5 106.5 101 2525 255025
106.5 –
12
117.5 106.5 117.5 112 1344 150528
117.5 –
6
128.5 117.5 128.5 123 738 90774
n 80 7673 752621
n-1 79
Câu 8. Tính Cvar của 2 tập dữ liệu, so sánh xem tập dữ liệu nào có độ biến thiên lớn hơn. Người ta nghiên c
· Thâm niên trung bình của kế toán là 26 năm và độ lệch chuẩn là 6 năm 23%
· Lương trung bình của kế toán là 31.000$ với độ lệch chuẩn là 4.000$ 13%
Phần IV – Định lý Chebyshev
Câu 9. Giải các bài tập sau đây cho một phân phối với trung bình là 80 với độ lệ chuẩn là 10.
a. Ít nhất bao nhiêu phần trăm giá trị sẽ nằm giữa 60 và 100.

upper 60 mean 80 k 2
lower 100 s 10 ti le 75%

b. Ít nhất bao nhiêu phần trăm giá trị sẽ nằm giữa 65 và 95.

upper 95 mean 80 k 1.5


lower 65 s 10 ti le 56%

Câu 10. Người Mỹ giành trung bình 3 giờ mỗi ngày để online, giả sử độ lệch chuẩn là 32 phút. Hãy tìm phạ

mean 180 upper 276


s 32 lower 84
k 3
ti le 88.89%
andard deviation). Giả sử các giá trị này lấy từ tập mẫu (samples).
17
17
17

b
b n n-1 X^2 X
5 7 6 25 5
6 36 6
7 49 7
11 121 11
15 225 15
16 256 16
17 289 17
1001 77

s^2 s
25.66666667 5.066228051

ng quy tắc range để ước tính độ lệch chuẩn, sau đó sử dụng công thức tính độ lệch chuẩn để tính toán lại và so sánh 2 g
51
18 50

so sánh độ biến thiên 2 tập dữ liệu


ới đây. Hãy cho biết tập nào có tính biến thiên cao hơn?

mean s^2 s cvar


30.614 41.4766664 6.44023807 21%
s^2 s mean cvar
261.7402383 16.178388 71.39366667 23%

y diện tích 6 bang phía Tây của nước Mỹ có tính biến thiên cao hơn

ho biết, dữ liệu của thành phố nào có độ biến thiên cao hơn.

Houston n n-1 Xm X^2 s^2 s


13 12 75 5625 78.85897436 8.880257562
71 5041
64 4096
56 3136
53 2809
55 3025
47 2209
55 3025
52 2704
50 2500
50 2500
50 2500
47 2209
525625 41379
Vậy dữ liệu của Pittsburgh có độ biến thiên cao hơn

nước châu Âu và châu Á được thống kê bên dưới. Hãy cho biết dữ liệu của châu lục nào có độ biến thiên cao hơn.

Xm X^2 s^2 s mean cvar


48.704 2372.079616 57.90891733 7.609790886 34.637 22%

41.441 1717.356481

32.679 1067.917041
32.136 1032.722496
30.384 923.187456
29.326 860.014276
27.789 772.228521
58786.36668 8745.505887

Xm X^2 s^2 s mean cvar


26.852 721.029904 64.87462067 8.054478299 16.32633333 49%
23.493 551.921049
18.247 332.953009
13.647 186.240609
9.857 97.160449
5.862 34.363044
9595.769764 1923.668064

châu Á có độ biến thiên cao hơn châu Âu


bột giặt mà khách hàng chọn. Kết quả thống kê được mô tả trong bảng phân bố tần số bên dưới.
s^2 133.5764706
s 11.55752874
mean 33.8
cvar 34%

g giờ). Dưới đây là bảng phân bố tần số của thí nghiệm.

s^2 274.3670886
s 16.56402996
mean 95.9125
cvar 17%
n hơn. Người ta nghiên cứu tại công ty Three Rivers Corp và đo được 2 biến sau:
Vậy thâm niên trung bình của kế toán có độ chênh lệch cao hơn lương trung bình

là 32 phút. Hãy tìm phạm vi mà ít nhất 88,89% dữ liệu sẽ nằm trong đó.
ể tính toán lại và so sánh 2 giá trị trên
mean cvar Pittsburgh n n-1 Xm
55.76923077 16% 13 12 64
54
40
32
46
44
42
41
40
40
34
32
30
290521
ó độ biến thiên cao hơn.
X^2 s^2 s mean cvar
4096 88.76923077 9.421742449 55.76923077 17%
2916
1600
1024
2116
1936
1764
1681
1600
1600
1156
1024
900
23413
Xác suất và phép đếm
Phần I – Không gian mẫu và xác suất
Câu 1. Trả lời các câu hỏi sau:
a. Phép thử là gì?
b. Không gian mẫu là gì?
c. Sự khác nhau giữa biến cố (event) và kết quả (outcome).
Câu 2. Một trung tâm thương mai tổ chức 1 sự kiện khuyến mãi. Với mỗi hóa đơn trên 50$ khách hàng sẽ đ
Giá trị Quà
1 10$
2 4$
Discount
3
coupon
Discount
4
coupon
Hãy tính các xác suất sau: n 20
a. Khách hàng nhận được 10$ n( E ) 2 0.1
b. Khách hàng nhận được tiền. n( E ) 4 0.2
c. Khách hàng nhận được coupon n( E ) 16 0.8
Câu 3. Tung 1 viên súc sắc, tính các xác suất sau: n 6
a. Được giá trị 2 n( E ) 1 0.166666667
b. Được giá trị lớn hơn 6 n( E ) 0 0
c. Được giá trị chẵn n( E ) 3 0.5
d. Được giá trị 4 hoặc giá trị lẻ n( E ) 4 0.666666667
e. Được mặt giá trị nhỏ hơn 7 n( E ) 6 1
f. Được giá trị lớn hơn hoặc bằng 3 n( E ) 4 0.666666667
g. Được giá trị chẵn lớn hơn 2 n( E ) 2 0.333333333

Câu 4. Tung đồng thời 2 viên súc sắc, tính các xác suất sau: n 36
a. Được giá trị 9 n( E ) 4
b. Được giá trị 7 hoặc 11 n( E ) 8
c. 2 mặt giống nhau n( E ) 6
d. Được giá trị nhỏ hơn 9 n( E ) 30
e. Được giá trị lớn hơn hoặc bằng 10 n( E ) 4
Câu 5. Số nguyên tố là các số chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Bên dưới là danh sách các số nguyên tố nhỏ h
2 3 5 7 11 13 17
37 41 43 47 53 59 61
83 89 97
a. Nhận được số chẵn n( E )
b. Tổng các chữ số là số chẵn (ví dụ số 53 – ta có 5 + 3 = 8) n( E )
c. Giá trị lớn hơn 50 n( E )
Câu 6. Các trường cấp 1 và cấp 2 được phân vào các lớp dựa trên số lượng máy tính mà họ có. Số liệu thốn
Số máy tính 1 – 10 11 – 20 21 – 50 51 – 100 100+

Số trường
3170 4590 16741 23753 34803
học 83057
a. Có tối đa 50 máy n( E ) 24501 0.294990187
b. Có nhiều hơn 100 máy n( E ) 34803 0.419025489
c. Không nhiều hơn 20 máy n( E ) 7760 0.093429813
Phần II – Quy tắc đếm
Câu 7. Rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài tây, tính xác suất các trường hợp sau:n
a. Rút được 1 lá J, Q hay K n( E )
b. Rút được 1 lá bài cơ (©), chuồn (§) hoặc bích (ª) n( E )
c. Rút được 1 lá K hoặc Q hoặc rô (¨) n( E )
d. Rút được 1 lá Át (Xì) hoặc rô (¨) hoặc cơ (©) n( E )
e. Rút được 1 lá 9 hoặc 10 hoặc chuồn (§) hoặc bích (ª) n( E )
Câu 8. Một nhân viên tiếp thị chào bán hàng tại nhà. Thống kê kết quả bán hàng trong một ngày của anh ta
Số sản
phẩm bán Tần số
được
0 8
1 10
2 3
3 2
4 1
24
a. Bán được 1 sản phẩm. n( E ) 10 0.416666667
b. Bán được nhiều hơn 2 sản phẩm. n( E ) 3 0.125
c. Bán được ít nhất 1 sản phẩm. n( E ) 16 0.666666667
d. Bán được nhiều nhất 3 sản phẩm. n( E ) 23 0.958333333
Câu 9. Trong một thống kê dân số, người ta thống kê các thanh niên đang sống tại nhà hoặc ký túc xá của tr
Tuổi từ 18 Tuổi từ 25
– 24 - 34
Nam 7922 2534
Nữ 5779 995
13701 3529 17230
a. Nữ trong độ tuổi 25 – 34. n( E ) 995 0.057748114
b. Nam hoặc 1 người trong độ tuổi 18 – 24. n( E ) 13701 0.795182821
c. Nữ dưới 25 tuổi n( E ) 5779 0.335403366
Câu 10. Danh sách dưới đây mô tả các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và bị đe dọa tại nước Mỹ và bê
Nguy cơ tuyệt chủng Bị đe dọa
Bên ngoài Bên ngoài
Mỹ Mỹ
Mỹ Mỹ
Động vật
68 251 10 20
có vú
Chim 77 175 13 6
Bò sát 14 64 22 16
Lưỡng cư 11 8 10 1 766

a. Đang bị đe dọa tại Mỹ.


b. Một loài chim có nguy cơ tuyệt chủng không thuộc về nước Mỹ.
c. Một động vật có vú hoặc các loài đang bị đe dọa bên ngoài nước Mỹ.
Phần III – Quy tắc nhân và xác suất có điều kiện
Câu 11. Khảo sát sinh viên của một trường Đại học nhận được kết quả 25% sinh viên tập thể dục thường xu
Với xác suất này, bạn hãy nhận xét xem biến cố này có thể xảy ra không? Tại sao?
Câu 12. Khảo sát cho thấy 69% trẻ em ở thành phố X chơi video game mỗi ngày. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn tr
a. Không có bạn nào chơi video game mỗi ngày.
b. Cả 3 bạn đều chơi video game mỗi ngày.
Câu 13. Khảo sát một trường đại học X, có khoảng 54.3% sinh viên năm nhất sở hữu laptop. Chọn ngẫu nh
a. Không bạn nào có laptop.
b. Có ít nhất 1 bạn có laptop.
c. Cả 3 bạn đều có laptop.
Câu 14. Một báo cáo chỉ ra rằng, tại tập đoàn X có 72% phụ nữ sử dụng máy tính trong công việc hàng ngà
a. Có ít nhất 1 người không sử dụng máy tính trong công việc hàng ngày.
b. Cả 5 người đều sử dụng máy tính trong công việc mỗi ngày.
Câu 15. Rút ngẫu nhiên (không hoàn lại) 4 lá bài trong bộ bài tây. Tính xác suất:
a. Được 4 lá K
b. Được 4 lá rô (¨)
c. Được 4 lá đỏ (¨ hoặc ©)
Câu 16. Trong một bình hoa lớn có 8 bông hồng, 5 bông cúc, 12 bông Lily và 9 bông hoa Lan. Lấy ra ngẫu
Với xác suất tính được, bạn có nghĩ biến cố này có thể xảy ra không? Tại sao?
ơn trên 50$ khách hàng sẽ được thực hiện 1 vòng quay may mắn. Tùy theo kết quả của vòng quay, khách hàng sẽ nhận

0.111111111
0.222222222
0.166666667
0.833333333
0.111111111
sách các số nguyên tố nhỏ hơn 100. Lấy ngẫu nhiên 1 số, tính các xác suất sau:
19 23 29 31
67 71 73 79
n 25
1 0.04
12 0.48
10 0.4
tính mà họ có. Số liệu thống kê được biểu diễn trong bảng phân bố tần số bên dưới. Chọn ngẫu nhiên 1 trường, tính x

52
12 0.230769231
39 0.75
19 0.365384615
28 0.538461538
30 0.576923077
g trong một ngày của anh ta được biểu diễn trong bảng phân bố tần số bên dưới. Tính các xác suất:

tại nhà hoặc ký túc xá của trường học tại một thành phố. Kết quả được biểu diễn trong bảng phân bố tần số bên dưới. C

bị đe dọa tại nước Mỹ và bên ngoài nước Mỹ. Chọn ngẫu nhiên 1 loài và tính xác suất:
n( E ) 55 0.071801567
n( E ) 175 0.22845953
n( E ) 43 0.05613577

h viên tập thể dục thường xuyên. Chọn ra 3 sinh viên ngẫu nhiên, tính xác suất để cả 3 sinh viên này đều tập thể dục th

y. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trẻ, tính xác suất:

ở hữu laptop. Chọn ngẫu nhiên 3 sinh viên, tính xác suất:

nh trong công việc hàng ngày. Chọn ra ngẫu nhiên 5 phụ nữ, tính xác suất:

bông hoa Lan. Lấy ra ngẫu nhiên 4 bông (không hoàn lại), tính xác suất để lấy được tối thiểu 1 bông hoa hồng.
ng quay, khách hàng sẽ nhận được 1 phần qua tương ứng.
ngẫu nhiên 1 trường, tính xác suất:

ng phân bố tần số bên dưới. Chọn ngẫu nhiên 1 người, tính xác suất:
h viên này đều tập thể dục thường xuyên.

hiểu 1 bông hoa hồng.


Các phân phối rời rạc
Phần I – Phân phối xuất suất
Câu 1. Hãy xác định các phân phối sau có đại diện cho một phân phối xác suất không? Nếu không, hãy giải
a. Phân phối 1
X 3 6 8 12
P(X) 0.3 0.5 0.7 -0.8 0.7
Phan phoi 1 khong phai la phan phoi xac suat. Vi tong cua P(X) khong bang 1 va co 1 gia tri am
b. Phân phối 2
X 1 2 3 4 5
P(X)

Phan phoi 2 la phan phoi xac suat


c. Phân phối 3
X 5 10 15
P(X) 1.2 0.3 0.5 2
Phan phoi 3 khong phai la phan phoi xac suat. Vi tong cua P(X) khong bang 1 va co 1 gia tri lon hon 1
Câu 2. Hãy tạo bảng phân phối xác suất cho dữ liệu dưới đây và vẽ biểu đồ cho các phân phối này.
a. Khi một bệnh nhân nhập viện, họ sẽ phải thực hiện một vài kiểm tra y tế trước. Số các kiểm tra ph

X 0 1 2 3
P(X) 2/5 1/3 1/5 1/15

b. Xác suất để sinh viên đăng ký 2, 3, 4 hoặc 5 môn học trong một học kỳ lần lượt là 0.01, 0.34, 0.62

X 2 3 4 5
P(X) 0.01 0.34 0.62 0.03
c. Một hộp chứa tiền mừng tuổi năm mới bao gồm 3 tờ 1$, 2 tờ 5$, 5 tờ 10$ và 1 tờ 20$. Rút ngẫu n

X 1 5 10 20
P(X) 3/11 2/11 5/11 1/11

d. Lập bảng phân phối xác suất cho 1 gia đình có 4 con, gọi X là số con có giới tính nữ.

X 1 2 3 4
P(X) 1/16 1/4 3/8 1/16

e. Một hộp chứa 4 loại thẻ có đánh số từ 1  4. Trong đó có 10 thẻ có số 1, 10 thẻ có số 2, 15 thẻ có

X 1 2 3 4
P(X) 1/4 1/4 3/8 1/8

f. Tung 2 con súc sắc, xây dựng phân bố xác suất cho các giá trị từ 2 đến 12.

X 2 3 4 5
P(X) 1/36 1/18 1/12 1/9

P(X)
1/5
3/20
1/10
1/20
0
2 3 4 5 6 7

Phần II – Trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn và kì vọng


Câu 3. Từ kinh nghiệm trong quá khứ, một công ty cho thuê băng đĩa nhận ra rằng: Khi mở 1 thùng hàng ch

X 0 1 2 3
P(X) 0.9 0.05 0.03 0.02
X P(X) X.P(X) X^2.P(X)
0 0.9 0 0
1 0.05 0.05 0.05
2 0.03 0.06 0.12
3 0.02 0.06 0.18
0.17 0.35

Câu 4. Một cửa hàng thời trang thống kê số lượng 1 mẫu hàng mới được bán mỗi ngày với xác suất tương ứ

X (Số
19 20 21 22 23
lượng bán )

P(X) 0.2 0.2 0.3 0.2 0.1

X P(X)
19 0.2
20 0.2
21 0.3
22 0.2
23 0.1

Câu 5. Một vị phó giám đốc của ngân hàng X đưa ra nhận định. Một khách hàng ở chi nhánh của anh ta nếu
X (Số
lượng thẻ 0 1 2 3 4
tín dụng)
P(X) 0.18 0.44 0.27 0.08 0.03

X (Số
lượng thẻ P(X) X.P(X) X^2.P(X)
tín dụng)
0 0.18 0 0
1 0.44 0.44 0.44
2 0.27 0.54 1.08
3 0.08 0.24 0.72
4 0.03 0.12 0.48
1.34 2.72

Câu 6. Một nhóm phụ huynh tiến hành đếm số lượng quảng cáo xuất hiện trong các chương trình của trẻ em

X (Số
lượng 5 6 7 8 9
quảng cáo)

P(X) 0.2 0.25 0.38 0.1 0.07

X (Số
lượng P(X) X.P(X) X^2.P(X)
quảng cáo)

5 0.2 1 5
6 0.25 1.5 9
7 0.38 2.66 18.62
8 0.1 0.8 6.4
9 0.07 0.63 5.67
6.59 44.69

Câu 7. Một công ty bảo hiểm bán gói bảo hiểm bộ sưu tập tiền cổ cho một khách hàng. Giá trị của gói bảo h

P(BI DANH CAP) 0.002


P(KHONG BI DANH CAP) 0.998
X P(X) X*P(X)
KHONG BI DANH CAP 300 0.998 299.4
BI DANH CAP -19700 0.002 -39.4

Câu 8. Giả sử trong 1 trò chơi may rủi, người chơi sẽ tung đồn thời 2 con súc sắc. Người chơi chiến thắng v
Câu 9. Một sự kiện bán xổ số để gây quỹ. Họ bán ra 1000 vé với giá 3$/vé. Cơ cấu giải thưởng bao gồm: 1
Câu 10. Một người phụ nữ 35 tuổi mua 1 gói bảo hiểm nhân thọ với giá trị 100,000$. Chi phí phải trả hàng
Phần III – Phân phối nhị thức (Binomial distribution)
Câu 11. Phép thử nào sau đây là một phép thử nhị thức hoặc có thể rút gọn thành phép thử nhị thức?
a. Khảo sát 100 người xem họ có thích xà phòng nhãn hiệu Sudsy không.
b. Tung đồn xu 100 lần xem có bao nhiêu mặt sấp xuất hiện.
c. Rút có hoàn lại 1 lá bài trong bộ bài tây xem có rút được 1 lá bài cơ (©) hay không.
d. Khảo sát 100 người xem loại thuốc lá mà họ đang hút.
e. Thử nghiệm thuốc aspririn của 4 công ty để kiểm tra xem thuốc của công ty nào hiệu quả nhất.
f. Thử nghiệm thuốc aspririn của công ty X lên 10 người để xem liệu nó có hiệu quả không.
g. Khảo sát 100 người, hỏi xem họ có hút thuốc hay không.
h. Kiểm tra hồ sơ của 1000 học sinh để xem họ có đủ điều kiện được tuyển vào trường Đại học hay k
i. Khảo sát 300 tù nhân, hỏi họ về lý do họ phạm tội.
j. Khảo sát 300 tù nhân, hỏi họ có phải lần đầu tiên phạm tội.
Câu 12. Sử dụng công thức phân phối nhị thức, tính xác suất thành công của X trong các trường hợp:
a.

N 6 P(X) 0.0004928434
X 3
P 0.03
Q 0.97
b.

N 10 P(X) 0.1734250819
X 5
P 0.37
Q 0.63

Câu 13. Trong một bài thi trắc nghiệm, giảng viên ra đề gồm 20 câu hỏi, mỗi câu chỉ có 2 đáp án là True/Fa
Biết rằng để qua môn, các sinh viên phải trả lời đúng tối thiểu 15/20 câu hỏi. Tính xác suất qua môn của sin

N 20 N 20
X 15 X 16
P 0.5 P 0.5
P(X) 0.014785767 P(X) 0.0046205521

Câu 14. Một báo cáo chỉ ra rằng 77% nhân viên văn phòng đi làm một mình (chạy xe đến công ty một mình
a. Cả 8 người đều đi làm 1 mình

N 8
X 8
P 0.77
P(X) 0.123573629
b. Hơn 1 nửa trong số đó đi làm 1 mình

N 8 N 8
X 5 X 6
P 0.77 P 0.77
P(X) 0.18442728 P(X) 0.3087152294

c. Có đúng 3 người đi làm 1 mình

N 8
X 3
P 0.77
P(X) 0.016455057

Câu 15. Một tổ chức thống kê tại Mỹ chỉ ra rằng: 10.3% học sinh cấp 3 tại nước này sẽ bỏ học. Chọn ngẫu n
a. Có ít hơn 2 học sinh sẽ bỏ học.

N 10 N 10
X 1 X 0
P 0.103 P 0.103
P(X) 0.387230193 P(X) 0.337228624

b. Có tối thiểu 6 người tốt nghiệp.

N 10 N 10
X 6 X 7
P 0.103 P 0.103
P(X) 0.000162335 P(X) 1.065171E-05

c. Tất cả 10 người sẽ tốt nghiệp.

N 10
X 10
P 0.103
P(X) 1.34392E-10

Câu 16. Một cuộc khảo sát chỉ ra rằng, có khoảng 40% người dân đồng tình rằng: bằng Đại học không phải
a. Có 2 người đồng ý với quan điểm trên.

N 5
X 2
P 0.4
P(X) 0.3456

b. Có nhiều nhất 3 người đồng ý với quan điểm trên.

N 5 N 5
X 3 X 2
P 0.4 P 0.4
P(X) 0.2304 P(X) 0.3456

c. Có ít nhất 2 người đồng ý với quan điểm trên.


d. Có tối đa 3 người đồng ý với quan điểm trên.
Câu 17. Có 1 nghiên cứu chỉ ra rằng, tại Mỹ số người còn quá trẻ để nhận Trợ cấp an sinh xã hội là 1%. Ch
Câu 18. Xác suất để sản xuất ra một chiếc máy tính bị lỗi là 3%, tính các giá trị trung bình, phương sai và đ
Câu 19. Một khảo sát chỉ ra rằng, 21% người dân Mỹ sẽ coi pháo hoa vào ngày quốc khánh qua truyền hình
Câu 20. Một cuộc khảo sát chỉ ra rằng, 25% người nuôi thú cưng sẽ đem thú cưng của họ ra các cửa hàng ch
Câu 21. Một cuộc khảo sát về Internet, những người lớn hơn 60 tuổi được hỏi về Internet, 58% trong số họ
ối rời rạc

không? Nếu không, hãy giải thích lý do.

a co 1 gia tri am

a co 1 gia tri lon hon 1


các phân phối này.
tế trước. Số các kiểm tra phải thực hiện có thể là 0, 1, 2 hoặc 3. Xác suất tương ứng với số kiểm tra là

P(X)
1/2
2/5
3/10
1/5
1/10
0
0 1 2 3

ỳ lần lượt là 0.01, 0.34, 0.62 và 0.03.

P(X)
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
2 3 4 5
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
2 3 4 5

10$ và 1 tờ 20$. Rút ngẫu nhiên 1 tờ và X là giá trị tờ tiền rút được.

P(X)
1/2
2/5
3/10
1/5
1/10
0
1 5 10 20

ó giới tính nữ.

P(X)
2/5
7/20
3/10
1/4
1/5
3/20
1/10
1/20
0
1 2 3 4

ố 1, 10 thẻ có số 2, 15 thẻ có số 3 và 5 thẻ có số 4. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ và X là giá trị thẻ rút được.

P(X)
2/5
7/20
3/10
1/4
1/5
3/20
1/10
1/20
0
1 2 3 4

n 36

6 7 8 9 10 11 12
5/36 1/6 5/36 1/9 1/12 1/18 1/36

P(X)
1/5
3/20
1/10
1/20
0
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ng: Khi mở 1 thùng hàng chứa DVD bất kỳ có 90% không có đĩa lỗi, 5% chứa 1 đĩa lỗi, 3% chứa 2 đĩa lỗi và 2% chứa

TB 0.17
PS 0.3211
DLC 0.566656863
KV 0.17

ỗi ngày với xác suất tương ứng được mô tả trong bảng bến dưới. Tính các giá trị trung bình, phương sai và độ lệch chu

X.P(X) X^2.P(X) TB 20.8


3.8 72.2 PS 1.56
4 80 DLC 1.2489996
6.3 132.3 KV 20.8
4.4 96.8
2.3 52.9
20.8 434.2

g ở chi nhánh của anh ta nếu có tài khoản tiết kiệm trung bình sẽ có 3 thẻ tín dụng. Bảng phân phối dưới đây mô tả số
TB 1.34
PS 0.9244
DLC 0.9614572273
KV 1.34

các chương trình của trẻ em [trong 1 chu kỳ thời gian]. Kết quả được mô tả trong bảng phân phối xác suất bên dưới. T

TB 6.59
PS 1.2619
DLC 1.1233432245
KV 6.59
h hàng. Giá trị của gói bảo hiểm là 20.000$, phí bảo hiểm hàng năm là 300$. Công ty đánh giá rằng, xác suất bộ sưu tậ

GIA TRI 20000


BAO HIEM 300

c. Người chơi chiến thắng và nhận được 5$ nếu 2 con súc sắc có cùng số. Vậy để nhà cái không bị lỗ, thì người chơi p
cấu giải thưởng bao gồm: 1 giải nhất với giá trị 1000$, 1 giải nhì với giá trị 500$ và 5 giải ba với giá trị 100$. Tính giá
000$. Chi phí phải trả hàng năm của cô ấy là 360$. Dựa trên thống kê tuổi thọ trung bình của phụ nữ tại quốc gia của c

h phép thử nhị thức?

©) hay không.

ng ty nào hiệu quả nhất.


có hiệu quả không.

ển vào trường Đại học hay không.

trong các trường hợp:


u chỉ có 2 đáp án là True/False. Sinh viên X không tham gia các buổi học đầy đủ nên không có kiến thức của môn này
nh xác suất qua môn của sinh viên X này. Hãy cho biết, với xác suất tính được, liệu sinh viên X có khả năng qua môn

N 20 N 20
X 17 X 18
P 0.5 P 0.5
P(X) 0.0010871887 P(X) 0.0001811981

ạy xe đến công ty một mình). Chọn ngẫu nhiên 8 nhân viên văn phòng, tính xác suất:
N 8 N 8
X 7 X 8
P 0.77 P 0.77
P(X) 0.2952928281 P(X) 0.1235736292

này sẽ bỏ học. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh cấp 3 tại Mỹ, tính xác suất:

N 10 N 10
X 8 X 9
P 0.103 P 0.103
P(X) 4.586646E-07 P(X) 1.170382E-08
g: bằng Đại học không phải là nhân tố quan trọng nhất để thành công. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 người, tính xác suất:

N 5 N 5
X 1 X 0
P 0.4 P 0.4
P(X) 0.2592 P(X) 0.07776

ấp an sinh xã hội là 1%. Chọn ngẫu nhiên 800 người đang nhận trợ cấp an sinh xã hội, xác định cá giá trị trung bình, p
trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của một lô hàng gồm 300 chiếc máy tính.
quốc khánh qua truyền hình thay vì trực tiếp ra điểm bắn. Chọn ngẫu nhiên 1000 người, tính các giá trị trung bình, phư
ng của họ ra các cửa hàng chăm sóc thú để tắm rửa và vệ sinh cho chúng thay vì tự làm. Chọn ngẫu nhiên 18 người nu
ề Internet, 58% trong số họ cho biết, chưa bao giờ sử dụng Internet. Nếu lấy ngẫu nhiên 20 người lớn hơn 60 tuổi, tính
iểm tra là
chứa 2 đĩa lỗi và 2% chứa 3 đĩa lỗi. Tính giá trị trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của số lượng đĩa bị lỗi.

phương sai và độ lệch chuẩn của phân phối. Dựa vào các con số này, nếu quản lý muốn chắc chắn rằng cửa hàng sẽ đủ

n phối dưới đây mô tả số thẻ tín dụng của khách hàng trong chí nhánh này có. Tính các giá trị trung bình, phương sai v
phối xác suất bên dưới. Tính các giá trị trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn.
giá rằng, xác suất bộ sưu tập bị đánh cắp là 0.002 thì lợi nhuận kỳ vọng của công ty sẽ là bao nhiêu?

ông bị lỗ, thì người chơi phải trả bao nhiêu tiền để mua 1 lượt chơi.
a với giá trị 100$. Tính giá trị kỳ vọng khi 1 người mua 1 tờ vé số.
a phụ nữ tại quốc gia của cô ấy thì xác suất để cô ấy sống qua năm là 0.999057. Tính giá trị kỳ vọng lợi nhuận của côn
có kiến thức của môn này, đành phải điền đáp án một cách ngẫu nhiên.
n X có khả năng qua môn không? Tại sao?

N 20 N 20
X 19 X 20
P 0.5 P 0.5
P(X) 1.907349E-05 P(X) 9.536743E-07
N 10
X 10
P 0.103
P(X) 1.343916E-10
5 người, tính xác suất:

ịnh cá giá trị trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn về số người còn quá trẻ.

các giá trị trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn số người sẽ coi pháo hoa qua truyền hình.
n ngẫu nhiên 18 người nuôi thú cưng. Tính xác suất để có 5 người sử dụng dịch vụ chăm sóc thú cưng.
người lớn hơn 60 tuổi, tính xác suất có 12 người chưa bao giờ sử dụng Internet.
ố lượng đĩa bị lỗi.

chắn rằng cửa hàng sẽ đủ mặt hàng này trong 5 ngày tới, thì quản lý phải chuẩn bị thêm bao nhiêu hàng nữa?

rị trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn. Dựa vào các con số đó cho biết, nhận định của phó giám đốc kia có đúng h
kỳ vọng lợi nhuận của công ty bảo hiểm.
c thú cưng.
bao nhiêu hàng nữa?

phó giám đốc kia có đúng hay không?


Các phân phối liên tục
Câu 1. Tìm diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn tắc trong các trường hợp sau:
a. Phần giữa 2 giá trị z = 0 và z = 0.75
b. Phần giữa 2 giá trị z = 0 và z = -2.07
c. Phần bên phải của z = 0.23
d. Phần bên trái của z = - 1.43
e. Phần giữa 2 giá trị z = 0.79 và z = 1.28
f. Phần giữa 2 giá trị z = -1.56 và z = -1.83
g. Phần giữa 2 giá trị z = 2.47 và z = -1.03
h. Phần bên trái của z = 2.11
i. Phần bên phải của z = -0.15
j. Phần bên phải của z = 1.92 và bên trái của z = -0.44
Câu 2. Tính xác suất trong mỗi trường hợp sau:
a. P(0 < z < 0.67)
b. P(-1.57 < z < 0)
c. P(z > 2.83)
d. P(z < -1.21)
e. P(-2.46 < z < 1.74)
f. P(1.46 < z < 2.97)
g. P(z < 1.42)
Câu 3. Tìm giá trị z trong các trường hợp sau:
a.

b.

c.

Câu 4. Tìm giá trị z khi biết z nằm bên trái giá trị mean trong các trường hợp sau:
a. 98.87% diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn tắc nằm bên phải z.
b. 82.12% diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn tắc nằm bên phải z.
c. 60.64% diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn tắc nằm bên phải z.
Câu 5. Tìm 2 giá trị z, biết rằng diện của 2 phần đuôi của phân phối bằng:
a. 5%
b. 10%
c. 1%
Câu 6. Giá vé của một bộ phim trung bình là 5.39$. Giả sử giá vé vào cửa tuân theo phân phối chuẩn với độ
Câu 7. Lương trung bình của giảng viên năm đầu tiên khoảng 27.989$. Biết rằng phân phối lương giảng viê
a. Trong khoảng 20.000$ đến 30.000$.
b. Ít hơn 20.000$.
Câu 8. Một cuộc khảo sát chỉ ra rằng, mọi người thường sử dụng lò vi sóng trong thời gian trung bình 3.2 n
a. Ít hơn 1 năm rưỡi.
b. Giữa 2 và 3 năm
c. Lâu hơn 3.2 năm
d. Giả sử công ty X có chính sách bảo hành đổi mới lò vi sóng trong vòng 18 tháng đầu. Vậy sẽ có kh
Câu 9. Khoản nợ tín dụng trung bình của sinh viên năm cuối là 3262$, độ lệch chuẩn là 1100$. Giả sử số nợ
a. Sinh viên nợ tối thiểu 1000$.
b. Sinh viên nợ nhiều hơn 4000$.
c. Sinh viên nợ trong khoảng 3000$ - 4000$.
Câu 10. Một nhà hàng X rất nổi tiếng và đông khách có thời gian chờ trung bình khoảng 23.5 phút với độ lệ
a. Phải chờ từ 15 đến 22 phút
b. Phải chờ ít hơn 18 phút hoặc nhiều hơn 25 phút
c. Có khả năng mà anh ta chỉ phải chờ ít hơn 15 phút không?
Câu 11. Giá trung bình của 1 bộ máy tính (PC) vào khoảng 949$. Nếu giá của máy tính xấp xỉ phân phối ch
a. Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên 1 bộ máy có giá hơn 1200$.
b. Tính giá của 10% máy rẻ nhất.
Câu 12. Một trường tiểu học ở địa phương quyết định mở một lớp học hè nhằm nâng cao kỹ năng đọc của c
Câu 13. Sau một nghiên cứu thị trường, một đại lý ôtô nhận ra rằng giá trị trung bình của một chiếc ôtô trên
Câu 14. Một bài kiểm tra năng lực bắt buộc tại một trường trung học phổ thông X. Điểm số của bài kiểm tra
a. Top 3% học sinh điểm cao nhất sẽ nhận được học bổng trị giá 500$. Tính điểm tối thiểu mà 1 sinh
b. Nhóm 1.5% học sinh có điểm thấp nhất buộc phải tham gia các lớp học hè. Tính điểm tối thiểu mà
Câu 15. Một người độc thân tốn trung bình 40$ mỗi tuần để mua sắm tại tiệm tạp hóa. Giả sử chi tiêu tại tiệ
Câu 16. Để trở thành một nhân viên an ninh, các ứng viên phải trải qua một bài kiểm tra mức chịu đựng căn
Câu 17. Chi phí để nuôi một con chó tại thành phố X là 186.8$ mỗi tháng. Nếu chi phí này tuân theo phân p
Câu 18. Trung bình lương của giáo viên tại thành phố North Dakota là 29.863$ mỗi năm. Mức lương tuân t
a. Xác suất chọn một giáo viên bất kỳ có lương lớn hơn 40.000$/năm.
b. Chọn ngẫu nhiên 80 giáo viên bất kỳ. Xác suất để trung bình cộng lương hàng năm của 80 người n
Câu 19. Giá trung bình của một pound thịt lợn xông khói thái lát là 2.02$. Giả sử giá thịt lợn xông khói thái
Câu 20. Khối lượng muối (natri) trung bình có trong một hộp thực phẩm đông lạnh X là 660mg và độ lệch c
a. Nếu chọn ngẫu nhiên 1 hộp, tính xác suất lượng muối cao hơn 670mg.
b. Nếu sử dụng 10 hộp thực phẩm X để nấu một bữa tiệc, tính xác suất để trung bình lượng muối cao
c. Tại sao xác suất của câu a lại lớn hơn câu b?
Câu 21. Một nghiên cứu chỉ ra rằng, trung bình 1 người sử dụng hết 123 gallons nước mỗi ngày. Nếu mức s
Câu 22. Thời gian trung bình để 1 người hoàn thành bài thi XSTK là 46.2 phút, độ lệch chuẩn là 8 phút và t
a. Chọn ngẫu nhiên 1 thí sinh, thời gian làm bài của người này nhỏ hơn 43 phút.
b. Nếu chọn ngẫu nhiên 50 thí sinh, tính xác suất thời gian trung bình của 50 người này nhỏ hơn 43 p
Câu 23. Lượng cholesterol trung bình trong mỗi trái trứng gà của một thương hiệu X là 215mg, độ lệch chu
a. Xác suất chọn ngẫu nhiên 1 trứng có lượng cholesterol lớn hơn 220mg.
b. Chọn ngẫu nhiên 25 trứng, tính xác suất để lượng cholesterol trung bình của 25 trứng này lớn hơn
Câu 24. Kiểm tra từng phân phối nhị thức sau, xem thử liệu có thể xấp xỉ chúng bằng phân phối chuẩn hay
a. n = 20, p = 0.5
b. n = 10, p = 0.6
c. n = 40, p = 0.9
d. n = 50, p = 0.2
Câu 25. Tỉ lệ có bằng đại học trong độ tuổi từ 25 trở lên của người Mỹ là 50.9%. Chọn ngẫu nhiên ra 300 n
Câu 26. Thông qua một cuộc khảo sát tại trường đại học, 53% sinh viên năm nhất ở trường X sở hữu 1 chiế
Câu 27. Theo một số liệu thống kê, 83.3% giáo viên tiểu học là phụ nữ. Chọn ngẫu nhiên 300 giáo viên tiểu
theo phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 0.79$. Hãy tính xác suất để chọn được 1 bộ phim ngẫu có giá vé nhỏ hơn 3
g phân phối lương giảng viên năm đầu tiên xấp xỉ phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn bằng 3250$. Chọn ngẫu nhiên 1

ng thời gian trung bình 3.2 năm, độ lệch chuẩn là 0.56 năm. Giả sử thời gian sử dụng tuân theo phân phối chuẩn. Chọn
g 18 tháng đầu. Vậy sẽ có khoảng bao nhiêu phần trăm chiếc lò vi sóng có thể bị đổi trong thời gian này.
chuẩn là 1100$. Giả sử số nợ tuân theo phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên, tính các xác suất sau:

h khoảng 23.5 phút với độ lệch chuẩn là 3.6 phút. Giả sử thời gian chờ tuân theo phân phối chuẩn. Khi một khách hàng

máy tính xấp xỉ phân phối chuẩn và độ lệch chuẩn bằng 100$.

nâng cao kỹ năng đọc của các học sinh. Nhà trường yêu cầu 5% học sinh có điểm môn đọc thấp nhất sẽ phải tham gia
bình của một chiếc ôtô trên thị trường là 8256$, độ lệch chuẩn là 1150$. Giám đốc đại lý quyết định bán các những lo
X. Điểm số của bài kiểm tra này tuân theo phân phối chuẩn với điểm trung bình là 400 và độ lệch chuẩn là 100. Tính
ính điểm tối thiểu mà 1 sinh viên phải đạt để có khả năng nhận học bổng.
c hè. Tính điểm tối thiểu mà 1 sinh viên cần đạt để không phải tham gia các lớp học hè.
ạp hóa. Giả sử chi tiêu tại tiệm tạp hóa của người độc thân theo phân phối chuẩn và có phương sai là 5$. Tính chi tiêu t
kiểm tra mức chịu đựng căng thẳng. Điểm số của bài kiểm tra này tuân theo phân phối chuẩn với điểm số trung bình l
chi phí này tuân theo phân phối chuẩn và có độ lệch chuẩn là 32$. Chọn ngẫu nhiên 50 gia đình có nuôi chó, tính xác
mỗi năm. Mức lương tuân theo phân phối chuẩn có độ lệch chuẩn là 5100$. Tính

ng hàng năm của 80 người này lớn hơn 30.000$.


ử giá thịt lợn xông khói thái lát tuân theo phân phối chuẩn và có độ lệch là 0.08$. Lấy ngẫu nhiên 40 gói thịt lợn xông
ạnh X là 660mg và độ lệch chuẩn là 35mg. Tính

ể trung bình lượng muối cao hơn 670mg.

s nước mỗi ngày. Nếu mức sử dụng này theo phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 21 gallons. Chọn ngẫu nhiên 15 ng
độ lệch chuẩn là 8 phút và thời gian làm bài theo phân phối chuẩn. Tính

a 50 người này nhỏ hơn 43 phút.


iệu X là 215mg, độ lệch chuẩn là 15mg. Giả sử lượng cholesterol trong mỗi trái trứng tuân theo phân phối chuẩn. Tính

nh của 25 trứng này lớn hơn 220mg.


bằng phân phối chuẩn hay không?
%. Chọn ngẫu nhiên ra 300 người Mỹ từ 25 tuổi trở lên, tính xác suất để có hơn 175 người trong số có có bằng đại học.
hất ở trường X sở hữu 1 chiếc laptop. Chọn ngẫu nhiên 175 sinh viên bất kỳ, tính xác suất đề có nhiều hơn 75 nhưng ít
gẫu nhiên 300 giáo viên tiểu học, tính xác suất để trong số đó có nhiều hơn 50 người đàn ông.
m ngẫu có giá vé nhỏ hơn 3$.
g 3250$. Chọn ngẫu nhiên 1 giảng viên năm đầu tiên, tính xác suất người đó nhận được các mức lương sau:

theo phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên một người đang mua lò vi sóng mới, tính xác suất các khoảng thời gian mà họ
thời gian này.
h các xác suất sau:

i chuẩn. Khi một khách hàng đến nhà hàng này, tính các xác suất sau:

c thấp nhất sẽ phải tham gia lớp học này. Giả sử điểm trung bình môn đọc ở trường này là 122.6, độ lệch chuẩn là 18 đ
quyết định bán các những loại xe sẽ thu hút 60% thị trường trung lưu về giá cả. Tìm giá các xe rẻ nhất và mắc nhất đạ
độ lệch chuẩn là 100. Tính

ơng sai là 5$. Tính chi tiêu tối đa và tối thiểu tại của hàng tạp hóa của 50% chính giữa của người độc thân.
uẩn với điểm số trung bình là 62, độ lệch chuẩn là 8. Nếu chỉ tiêu của công ty chỉ là 15% (15% số ứng viên có điểm ca
a đình có nuôi chó, tính xác suất để chi phí nuôi chó của 50 gia đình này đều thấp hơn 175$ mỗi tháng.

u nhiên 40 gói thịt lợn xông khói thái lát tại một siêu thị, hãy tìm xác suất để giá trung bình của 40 gói thịt lợn này có

ons. Chọn ngẫu nhiên 15 người, tính xác suất để trung bình lượng nước của 15 người này nằm trong khoảng 120 – 126

theo phân phối chuẩn. Tính


rong số có có bằng đại học.
đề có nhiều hơn 75 nhưng ít hơn110 sinh viên có laptop.
c mức lương sau:

các khoảng thời gian mà họ sở hữu chiếc lò cũ:


122.6, độ lệch chuẩn là 18 điểm. Hãy tìm ra số điểm giới hạn (nếu học sinh thấp hơn điểm này sẽ phải tham gia lớp h
ác xe rẻ nhất và mắc nhất đại lý này sẽ bán.

người độc thân.


15% số ứng viên có điểm cao nhất được chọn), hãy tìm điểm tối thiểu mà một ứng viên phải đạt để được tuyển dụng.
$ mỗi tháng.

h của 40 gói thịt lợn này có giá nhỏ hơn 2$.

nằm trong khoảng 120 – 126 gallons nước.


m này sẽ phải tham gia lớp học hè) của môn đọc.

ải đạt để được tuyển dụng.

You might also like