Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

1.

Chọn phát biểu đúng nhất


a. Stored Procedure trong sql server có chứa các câu trúc điều khiển (IF, FOR,
WHILE, SWITCH..CASE)
b. Stored Procedure trong sql server có các kiểu dữ liệu như trong Dec-C
c. Stored Procedure trong sql server có thể nhận vào các tham số cũng như trả
về giá trị thông qua tham số
d. Có thể mã hóa code của Stored Procedure trong sql server để người khác có
thể xem nhưng không thể chỉnh sửa
2. Từ khóa ENCRYPTION không dùng được trong đối tượng nào sau đây.
a. Store procedure
b. Function
c. Trigger
d. Tất cả đều dùng được
3. Câu lệnh truy vấn sau dùng để làm gì
SELECT hodem,ten,gioitinh,
YEAR(GETDATE())-YEAR(ngaysinh) AS tuoi
FROM sinhvien
WHERE ten='Bình'
ORDER BY 4
a. Hiển thị Hodem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp tên theo thứ tự abc
b. Hiển thị Hodem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp tuổi theo thứ tự giảm
dần
c. Hiển thị Hodem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp cả 4 cột theo thứ tự
từ trái sang phải
d. Hiển thị Hodem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp cột tuổi theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn
4. Dịch và chạy chương trình sau với tham số 2 và 3 cho kết quả gi.
create function Tim_Max(@a int,@b int)
returns int
as
begin
if @a>@b
return @a
else return @b
end
a. 0
b. 2
c. 3
d. Lỗi khi dịch
5. Dich và chạy chương trình sau cho kết quả là gì
create function AA
returns int
as
begin
return 4
end
a. 4.
b. AA
c. 0
d. Lỗi chương trình khi dịch
6. Bảng Ảo nào sau đây không tồn tại trong SQL server
a. Deleted
b. Inserted
c. Updated
d. Tất cả đều tồn tại
7. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Trigger tự động cập nhật dữ liệu khi được gọi
b. Trigger với chức năng delete cho chúng ta biết số lượng bản ghi đã xóa
c. Trigger không trả về dữ liệu cho người sử dụng
d. Trigger chỉ áp dụng cho lệnh Delete và Insert
8. Cấu trúc nào sau đây đúng khi tạo mới trigger
a. create trigger < tên trigger> on < bảng dữ liệu>
with encryption
for [insert, delete, update]
as
< các lệnh sql>
b. create trigger < tên trigger> for < bảng dữ liệu>
with encryption
on [insert, delete, update]
as
< các lệnh sql>
c. create trigger < tên trigger>
with encryption
on [insert, delete, update]
as
< các lệnh sql>

d. create trigger < tên trigger> for < bảng dữ liệu>


with encryption
on [insert, delete]
as
< các lệnh sql>

9. Cấu trúc nào sau đây đúng khi tạo mới một hàm
a. create function tên_hàm ([danh_sách_tham_số])
returns (kiểu_trả_về_của_hàm)
as
begin
các_câu_lệnh_của_hàm
return
end
b. create function tên_hàm ([danh_sách_tham_số])
return (kiểu_trả_về_của_hàm)
as
begin
các_câu_lệnh_của_hàm
return
end

c. create function tên_hàm [danh_sách_tham_số]


returns (kiểu_trả_về_của_hàm)
as
begin
các_câu_lệnh_của_hàm
return
end
d. create function tên_hàm ([danh_sách_tham_số])
returns (kiểu_trả_về_của_hàm)
các_câu_lệnh_của_hàm
return
10. Theo định dạng mặc định trong SQL Server, câu lệnh sau cho đáp án nào.
print datediff(yy,'10/27/10','05/27/10')
a. 5
b. 0
c. Lỗi chuỗi ngày tháng năm
d. 05
11. Theo định dạng mặc định trong SQL server thì kết quả câu lệnh sau là gì:
print convert(day('20/05/20'),nvarchar(10))
a. 20
b. 5
c. Sai cú pháp
d. 05
12. Theo định dạng mặc định trong SQL Server thì kết quả câu lệnh sau là gi:
print convert(nvarchar(1),day('05/01/20'))
a. 1
b. 01
c. 5
d. 05
13. Theo định dạng mặc định trong SQL Server kết quả của câu lệnh sau là gì
print
convert(nvarchar(1),day('05/01/20'))+convert(nvarchar(1),month('05/01/20'))+
year('05/01/20')
a. 2035
b. 26
c. 050120
d. 71
14. Để tính tuổi của sinh viên dựa vào ngày sinh ta có thể dùng hàm nào sau
đây:
a. datediff
b.datepart
c. getdate
d. dateadd
15. Để tính tuổi của sinh viên dựa vào ngày sinh câu lệnh nào sau đây đúng
a. print datediff(yy,ngaysinh,getdate())
b. print datepart(yy,ngaysinh,getdate())
c. print datediff(yy, getdate(),ngaysinh)
d. print datepart(yy, getdate()),ngaysinh)
16. Để xác định quý của ngày tháng năm hiện tại câu lệnh nào sau đây đúng
a. print datepart(quarter,getdate())
b. print datepart(getdate(),quarter)
c. print datediff(getdate(),quarter)
d. print datediff(quarter, getdate())
18. Để đổi số nguyên ra chuỗi ta dùng hàm nào sau đây
a. convert
b. cast
c. str
d Có thể dùng tất cả các hàm trêm.
19. Để cắt bỏ các ký tự trắng đầu chuỗi ta dùng hàm nào sau đây:
a. Ltrim
b. Rtrim
c. FristTrim
d. Endtrim
20. Để lấy ba ký tự CDE từ chuỗi ABCDEFGHT câu lệnh nào sau đây đúng
a. print substring(' ABCDEFGHT ',3,3)
b. print left(right(' ABCDEFGHT ',7),3)
c. print right(left(' ABCDEFGHT',5),3)
d. Tất cả đều đúng
21. Câu lệnh ROLLBACK TRAN dùng để làm gì
a. Hủy toàn bộ các thao tác trong phiên giao dịch chứa nó
b. Chỉ hủy các thao tác từ vị trí đánh dấu bởi lệnh SAVE tới vị trí của nó.
c. Hủy các thao tác từ nó đến hết phiên giao dịch chưa nó.
d. Tất cả đều đúng.
21. Lệnh SAVE TRANSACTION dùng để làm gì.
a. Dùng để lưu lại phiên giao dịch
b. Dùng để đánh dấu một vị trí trong phiên giao dịch
c. Dùng để lưu lại các thao tác từ vị trí đầu đến vị trí nó xuất hiện
d. Dùng để lưu lại các thao tác từ vị trí nó xuất hiện đến hết phiên giao dịch
22. Kết quả chạy đoạn code sau là gì (giã sử bảng CTHOADON đã tồn tại và đã
có dữ liệu)
begin tran tt
update CTHOADON set DONGIA=0
save tran a
rollback tran a
a. Cập nhật DONGIA trong bảng CTHOADON về 0
b. Không làm thay đổi dữ liệu trong bảng CTHOADON
c. Chỉ cập nhật những DONGIA có mã hàng là a.
d. Sai cú pháp
23. Một giao dịch cần phải có tính chất nào sau đây:
a. Tính nguyên tử
b. Tính nhất quán
c. Tính độc lập
d. Tất cả đều đúng
24. Để cấp quyền xem bảng DIEM cho user Hung, câu lệnh nào sau đây
đúng
a. grant select on Diem from Hung
b. Revoke select on Diem to Hung
c. grant select to Hung on Diem
d. Revoke select on Diem from Hung
25. Để thu hồi tất cả các quyền của User Trung trong bảng LUONG câu lệnh
nào sau đây đúng
a. Revoke all LUONG from Trung
b. Revoke all on luong to Trung
c. Grant all on LUONG to Trung
d. Tất cả đều sai
26. Câu lệnh sau đây có ý nghĩa gì.
GRANT delete ON DIEM TO HUNG WITH GRANT OPTION
a. Cấp quyền delete dữ liệu trong bảng DIEM cho User Hùng và User này
cáo thể câp quyền delete cho user khác
b. Cấp quyền delete cho user Hùng với thuộc tính grant được chỉ định
c. Cấp tất cả các quyền trong bảng Diem cho user Hung
d. Tất cả đều sai.
27. Để cài đặt chế độ backup tự động theo thời gian database QLSINHVIEN
thực hiện thao tác nào sau đây:
a. Nhấp phải vào Database QLSINHVIEN và chọn Backup
b. Nhấp phải vào Databases trong menu và chọn Backup
c. Click và mục Management trên Menu và chọn Maintenance Plans
d. Nhấp phải vào Database QLSINHVIEN chọn Task và chọn Backup
28. Để backup database bằng cách xuất file .sql, đáp án nào sau đây đúng.
a. Nhấp phải vào database cần backup và chọn Backup to sql.
b. Nhấp phải vào database cần backup chọn Tasks và chọn Backup
c. Nhấp phải vào Database cần backup chọn Tasks và chọn Generate Scripts
d. Kích chuột vào Database cần backup và chọn mục Backup to Scripts(sql)
29. Lệnh nào sau đây dùng để xóa User Hong đang tồn tại trong hệ thống.
a. Drop user Hong.
b. Delete User Hong
c. Drop login Hong
d. Delete login Hong
30. Lệnh nào sau đây dùng để gán Rolse Q_KeToan cho User Dung
a. Grant all Rolse Q_KeToan to Dung
b. Revoke Rolse Q_KeToan from Dung
c. exec sp_addrolemember 'Q_KeToan', 'Dung'
d. exec sp_addrolemember 'Dung', 'Q_KeToan',

You might also like