Professional Documents
Culture Documents
VIRUS
VIRUS
VIRUS
Câu 27. Hình bên phải, phage là virus kí sinh ở đối tượng nào sau đây?
A. Người. B. Động vật.
C. Thực vật. D. Vi khuẩn.
Câu 28. Phage còn có tên gọi khác là gì?
A. Thực thể khuẩn. B. Thực khuẩn thể.
C. Trực khuẩn thể. D. Trực thể khuẩn.
Câu 29. Không thể nuôi virus trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì
A. kích thước của nó vô cùng nhỏ bé. B. hệ gene chỉ chứa một loại nucleic acid.
C. chúng không có hình dạng đặc thù. D. chúng là kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 30. Biết rằng phần lõi nucleic acid sẽ quyết định đặc điểm di truyền của virus. Nếu trộn nucleic acid của
chủng virus M với một nửa vỏ protein của chủng virus N và một nửa vỏ protein của chủng M để tạo thành
virus lai. Nhân virus lai và phân lập sẽ thu được virus có
A. vỏ giống chủng N và lõi giống chủng M. B. vỏ giống chủng M và lõi giống chủng M.
C. vỏ giống chủng M và lõi giống chủng N. D. vỏ giống chủng N và lõi giống chủng N.
Câu 31. Khi nói về virus những nhận định nào sau đây đúng?
(1) Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một sinh vật sống.
(2) Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động dù chỉ có nucleic acid và protein.
(3) Virus có thể tự tổng hợp protein nhờ các ribosome trong cấu trúc.
(4) Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 32. Khi nói về cấu trúc virus, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Virus là sinh vật đơn bào.
(2) Cấu tạo gồm vỏ protein và lõi nucleic acid.
(3) Hệ gene của virus là DNA hoặc RNA.
(4) Capsomer là các phân tử nucleic acid.
(5) Virus trần là virus không có vỏ capsid.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Có bao nhiêu virus sau đây có lõi DNA?
(1) HIV. (2) SARS-CoV-2. (3) Virus khảm thuốc lá (4) Adenovirus.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho bao nhiêu nguyên nhân sau đây khiến thuốc kháng sinh khó tiêu diệt virus?
(1) Có thành tế bào bảo vệ.
(2) Virus không có cấu tạo tế bào.
(3) Được bảo vệ bởi vỏ capsid, vỏ ngoài.
(4) Virus kí sinh nội bào bắt buộc.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Có bao nhiêu nhận định về SARS-CoV-2 sau đây đúng?
(1) Người lớn tuổi và mắc bệnh nền dễ bị virus này tấn công.
(2) SARS-CoV-2 là virus trần, thành phần gồm lõi RNA và vỏ capsid.
(3) Virus này tấn công chủ yếu vào tế bào lympho T thuộc hệ miễn dịch
(4) Virus này gây nên bệnh viêm đường hô hấp cấp.
(5) Bệnh do virus này gây ra lây qua đường máu hoặc đường tình dục.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Khi nói về virus và vi khuẩn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. virus chưa có cấu tạo tế bào, còn vi khuẩn cấu tạo bằng tế bào nhân thực.
B. virus chưa có cấu tạo tế bào, còn vi khuẩn cấu tạo bằng tế bào nhân sơ.
C. virus có cấu tạo bằng tế bào nhân sơ, còn vi khuẩn cấu tạo bằng tế bào nhân thực.
D. virus và vi khuẩn đều là tế bào nhân sơ nhưng virus có kích thước nhỏ hơn.
Câu 37. Hoàn thành bảng so sánh virus và vi khuẩn, bằng cách điền có/không?
Tính chất Virus Vi khuẩn
Có cấu tạo tế bào
Chỉ chứa DNA hoặc RNA
Chứa cả DNA và RNA
Có ribosome
Sinh sản độc lập
Câu 38. Khi nói về virut và vi khuẩn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Virus và vi khuẩn đều có ribosome.
II. Vi khuẩn và virus có khả năng sinh sản độc lập
III. Virus và vi khuẩn đều là sinh vật đơn bào.
IV. Virus và vi khuẩn đều có cả DNA và RNA.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Nội dung 2. Quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ
Câu 39. Quá trình nhân lên của virus được chia thành mấy giai đoạn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40. Chu trình nhân lên của virus trong tế bào chủ diễn ra theo trình tự là
A. hấp phụ tổng hợp lắp ráp xâm nhập phóng thích.
B. hấp phụ xâm nhập tổng hợp lắp ráp phóng thích.
C. hấp phụ lắp ráp tổng hợp xâm nhập phóng thích.
D. hấp phụ xâm nhập lắp ráp tổng hợp phóng thích.
Câu 41. Nối đặc điểm các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virus trong tế bào chủ
Giai đoạn Diễn biến
a. Virus bám vào tế bào chủ nhờ phân tử bề mặt gắn đặc
1. Phóng thích.
hiệu vào thụ thể bề mặt tế bào chủ..
2. Xâm nhập. b. Các virus con tìm cách thoát ra ngoài để tiếp tục lây
nhiễm vào tế bào khác.
c. Virus tìm cách đưa vật chất di truyền (hệ gene) vào trong
3. Hấp phụ.
tế bào vật chủ
d. Lắp ráp capsomer thành vỏ capsid và gắn hệ gene vào
4. Tổng hợp.
một cách ngẫu nhiên
e. Sử dụng bộ máy của tế bào chủ để tổng hợp hệ gene và
5. Lắp ráp.
protein cho virus.
Câu 42. Trong giai đoạn hấp phụ, phân tử bề mặt virus gắn đặc hiệu vào thụ thể bề mặt tế bào vật chủ theo
nguyên tắc
A. bán bảo tồn B. chìa và khoá. C. ngẫu nhiên. D. bổ sung
*Trong giai đoạn hấp phụ, phân tử bề mặt virus giúp chúng bám đặc hiệu và thụ thể bề mặt tế bào chủ.
Dựa vào kiến thức đã học về “phân tử bề mặt” trả lời câu hỏi từ 43 – 46
Câu 43. Phân tử bề mặt của phage là
A. đầu mút sợi lông đuôi B. gai glycoprotein C. phân tử protein bề mặt D. hệ gene
Câu 44. Phân tử bề mặt của virus có vỏ ngoài là
A. gai glycoprotein B. đầu mút sợi lông đuôi
C. phân tử protein bề mặt D. hệ gene của virus
Câu 45. Phân tử bề mặt của virus trần là
A. gai glycoprotein B. đầu mút sợi lông đuôi
C. protein nhô ra bề mặt D. hệ gene của virus
Câu 46. Mỗi loại virus chỉ xâm nhập vào một số tế bào vật chủ nhất định vì
A. bề mặt của tế bào vật chủ được bảo vệ bởi một lớp protein chống lại sự xâm nhập của virus.
B. bề mặt của virus có lớp vỏ ngoài hoặc vỏ capsid trơ với các thụ thể của tế bào vật chủ.
C. virus chỉ xâm nhập được khi phân tử bề mặt khớp đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào vật chủ.
D. virus chỉ xâm nhập được khi hệ gene của nó khớp hoàn toàn với hệ gene của tế bào vật chủ
Câu 47. Nối các hình thức xâm nhập của từng loại virus sao cho hợp lí
Loại virus Cách xâm nhập
a. Vào bên trong tế bào nhờ vào sự dung hợp màng
1. Phage
sinh chất của tế bào vật chủ với vỏ ngoài
b. Theo cơ chế thực bào, sau đó phá vỏ nhờ enzyme
2. Virus có vỏ ngoài
lysozyme của tế bào vật chủ để giải phóng hệ gene
3. Virus trần, một c. Tiết enzyme lysozyme làm tan thành tế bào vật chủ,
số virus có vỏ ngoài cởi vỏ và đẩy DNA vào bên trong tế bào
Câu 48. Điều nào sau đây là đúng với sự xâm nhập của phage vào tế bào chủ?
A. phage đưa cả nucleic acid và vỏ capsid vào tế bào chủ
B. phage chỉ bơm nucleic acid vào tế bào chủ
C. phage chỉ đưa vỏ protein vào tế bào chủ
D. phage vào tế bào chủ bằng cơ chế thực bào.
Câu 49. Trong giai đoạn xâm nhập, enzyme lysozyme do virus hoặc tế bào vật chủ tiết ra có tác dụng gì?
A. Phân hủy thành tế bào vật chủ hoặc vỏ capsid của virus
B. Phân hủy màng sinh chất hoặc hệ gene của tế bào vật chủ
C. Phân hủy các bào quan và hệ gene của tế bào vật chủ.
D. Phân hủy ribosome và lysosome của tế bào vật chủ.
Câu 50. Virus có vỏ ngoài có thể xâm nhập vào tế bào vật chủ bằng cách dung hợp màng sinh chất vì
A. vỏ ngoài của virus có cấu tạo tương tự như màng tế bào (gồm lớp kép phospholipid và protein).
B. vỏ ngoài của virus và màng tế bào có cấu tạo và thành phần hóa học hoàn toàn giống nhau.
C. vỏ ngoài của virus có chứa các protein đặc hiệu có khả năng xúc tác phản ứng dung hợp màng.
D. Vi vỏ ngoài của virus có khả năng tiết enzyme làm tan màng tế bào vật chủ.
Câu 51. Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào sau virus dùng bộ máy của tế bào vật để tạo nên
nên hệ gene và protein?
A. Hấp phụ. B. Phóng thích. C. Tổng hợp. D. Lắp ráp.
Câu 52. Giai đoạn có sự nhân lên của nucleic acid của virus trong tế bào vật chủ là
A. hấp phụ B. xâm nhập C. tổng hợp D. lắp ráp
Câu 53. Trong chu trình nhân lên của virus ở giai đoạn nào sử dụng thuốc để kìm hãm sự phát triển của
virus là hiệu quả nhất?
A. Giai đoạn hấp phụ và xâm nhập. B. Giai đoạn xâm nhập và sinh tổng hợp.
C. Giai đoạn lắp giáp và giải phóng. D. Giai đoạn hấp phụ và sinh tổng hợp.
Câu 54. Trong chu trình nhân lên của virus, các bước nào sau đây ở giai đoạn lắp ráp là đúng?
A. Lắp capsomer vỏ capsid gắn hệ gene. B. Lắp capsid vỏ capsomer gắn hệ gene.
C. Gắn hệ gene lắp capsomer vỏ capsid. D. Gắn hệ gene lắp capsid vỏ capsomer.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự phóng thích của virus có vỏ ngoài ra khỏi tế bào vật chủ?
A. Tổng hợp các đoạn màng có gắn glycoprotein và hợp với màng sinh chất.
B. Tổ hợp vỏ capsid, hệ gene đi ra và đi ra ngoài theo kiểu xuất bào.
C. Tiết enzyme làm tan màng tế bào của tế bào vật chủ và chui ra ngoài.
D. Kéo theo màng sinh chất tế bào vật chủ để làm thành vỏ ngoài của virus.
Câu 56. Nối các hình thức phóng thích virus sao cho đúng
Loại virus Cách phóng thích
1. Phage a. Tiết enzyme lysozyme phá huỷ màng tế bào ồ ạt chui ra ngoài
2. Virus trần b. Theo kiểu xuất bào, dùng màng sinh chất tế bào chủ làm vỏ ngoài.
3. Virus có vỏ ngoài c. Làm tan màng tế bào và chui ra ngoài
Câu 57. Hình sau đây là một ví dụ về quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ. Khi nói về hình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?