Các Hàm Excel Thông D NG

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

CÁC HÀM EXCEL THÔNG DỤNG

I. HÀM THỐNG KÊ
1. Thống kê cơ bản
Hàm tìm giá trị lớn nhất = MAX (vùng giá trị)
Hàm tìm giá trị nhỏ nhất = MIN (vùng giá trị)
= IF (biểu thức dk, kết quả trả về khi dk
Hàm xét điều kiện
đúng, kết quả trả về khi dk sai)
= RANK (giá trị cần xếp, vùng so sánh,
Hàm xếp vị thứ
kiểu xếp) 0: giảm dần, 1: tăng dần
Hàm đếm vùng dữ liệu số = COUNT (vùng giá trị)
Hàm đếm vùng dữ liệu số và chữ = COUNTA (vùng giá trị)
Hàm tính tổng = SUM (vùng giá trị)
Hàm tính trung bình = AVERAGE (vùng giá trị)
2. Hàm thống kê có điều kiện
Hàm đếm 1 điều kiện = COUNTIF (vùng chứa dk, dk)
= COUNTIFS (vùng chứa dk1, dk1, vùng
Hàm đếm nhiều điều kiện
chứa dk2, dk2, …)
= SUMIF (vùng chứa dk, dk, vùng tính
Hàm tính tổng có 1 điều kiện
tổng)
= SUMIFS (vùng tính tổng, vùng chứa dk1,
Hàm tính tổng có nhiều điều kiện
dk1, vùng chứa dk2, dk2, …)
= AVERAGEIF (vùng chứa dk, dk, vùng
Hàm tính trung bình có 1 điều kiện
tính trung bình)
= AVERAGEIFS (vùng tính trung bình,
Hàm tính trung bình có nhiều điều kiện vùng chứa dk1, dk1, vùng chứa dk2, dk2,
…)
3. Hàm thống kê Cơ sở dữ liệu:
= DSUM (bảng dữ liệu, tên cột tính tổng,
Hàm tính tổng có điều kiện
bảng điều kiện)
= DAVERAGE (bảng dữ liệu, tên cột tính
Hàm tính trung bình có điều kiện
trung bình, bảng điều kiện)
= DCOUNT (bảng dữ liệu, tên cột đếm,
Hàm đếm vùng dữ liệu số có điều kiện
bảng điều kiện)
Hàm đếm vùng dữ liệu số và chữ có điều = DCOUNTA (bảng dữ liệu, tên cột đếm,
kiện bảng điều kiện)
= DMAX (bảng dữ liệu, tên cột lấy giá trị
Hàm tính giá trị lớn nhất có điều kiện
lớn nhất, bảng điều kiện)
= DMIN (bảng dữ liệu, tên cột lấy giá trị
Hàm tính giá trị nhỏ nhất có điều kiện
nhỏ nhất, bảng điều kiện)
II. HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Hàm lấy kí tự bắt đầu từ bên trái = LEFT (chuỗi kí tự, số lượng kí tự cần lấy)
= RIGHT (chuỗi kí tự, số lượng kí tự cần
Hàm lấy kí tự bắt đầu từ bên phải
lấy)
= MID (chuỗi kí tự, vị trí bắt đầu lấy kí tự,
Hàm lấy kí tự bắt đầu từ vị trí ở giữa
số lượng kí tự cần lấy)
Hàm biến chuỗi có dạng số thành số = VALUE (chuỗi)
III. HÀM XỬ LÝ SỐ
= ROUND (số muốn làm tròn, số lượng số
Hàm làm tròn số
lẻ)
Hàm lấy phần nguyên = INT (số thập phân)
IV. BIỂU THỨC QUAN HỆ VÀ HÀM ĐIỀU KIỆN
Điều kiên 1 VÀ Điều kiện 2 VÀ Điều kiện 3 = AND (dk1, dk2,dk3 …)
Điều kiện 1 HOẶC Điều kiện 2 HOẶC … = OR (dk1, dk2, …)
= IF (biểu thức dk, kết quả trả về khi đk
Hàm xét điều kiện
đúng, kết quả trả về khi đk sai)
V. HÀM TRA CỨU VÀ THAM CHIẾU (0: tra cứu chính xác, 1: tra cứu
tương đối)
= VLOOKUP (giá trị đem tra, bảng tra, vị
Hàm tra trên bảng dọc
trí cột lấy giá trị, độ chính xác)
= HLOOKUP (giá trị đem tra, bảng tra, vị
Hàm tra trên bảng ngang
trí hàng lấy giá trị, độ chính xác)
Hàm tra trên bảng 2 chiều = INDEX (bảng tra, chỉ số dòng, chỉ số cột)
= MATCH (giá trị đem tra, mảng tra, độ
Hàm trả về chỉ số dòng, chỉ số cột
chính xác)

You might also like