Professional Documents
Culture Documents
Grammar Gr.6
Grammar Gr.6
Ngôi Số ít Số nhiều
Ngôi thứ I (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) we (chúng tôi/ chúng ta/…)
Ngôi thứ II (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/…) you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)
(You’re
You are => You’re You are not =>You aren’t
not)
2.2 Thì hiện tại đơn của động từ thường (The simple present tense of ordinary verbs)
Số ít Số nhiều
He/She/It I/We/You/They
Khẳng định
S + Vs/es + O S + V-inf + O
(+)
Số ít Số nhiều
am/is are
His Của anh ấy How can he drink my bottle of water, not his?
Theirs Của họ If you don’t have a hat, you can borrow theirs.
Yours Của bạn I will give you mine and you give me yours.
I My
You Your
He His
She Her
One One’s
We Our
You Your
They Their
6. Câu hỏi Wh- & Câu hỏi Yes/No (Wh- question & Yes/No
question)
6.1 Wh-question
Câu hỏi bắt đầu bằng Wh- dùng để hỏi thông tin về người, sự vật, sự việc. Cách thành lập câu
hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- như sau:
Trợ
Động Tân
Từ hỏi động Chủ từ
từ ngữ
từ
+ V-
does he/she/it +O
What/When/Why inf
Wh-
/How/Whom/Where/… + V-
do I/we/they/you +O
inf
Câu hỏi bắt đầu bằng các từ nghi vấn được liệt kê trong bảng sau:
Where ở đâu hỏi địa điểm/nơi chốn Where do you come from?
When khi nào hỏi thời điểm/thời gian When were you born?
Which cái nào/người nào hỏi lựa chọn Which color do you like?
How
số lượng bao nhiêu số lượng bao nhiêu How many books are there?
many
How old bao nhiêu tuổi hỏi tuổi How old are you?
Để diễn tả sự
Isn’t she a teacher?
Câu ngạc nhiên
hỏi To be/Do/Does/Has/Have/Did/Modal Khi người nói
phủ verbs + NOT + S + V-inf + O? mong đợi người Isn’t it a lovely
định nghe đồng ý với day?
mình
7. Tính từ mô tả
Dùng để diễn tả diện mạo và tính cách của con người, tính chất của sự vật, sự việc.
Tính từ miêu tả Ví dụ
Tính từ nhìn chung có nhiều chức năng và tùy vào mỗi chức năng nó đảm nhiệm mà sẽ đứng ở
những vị trí khác nhau trong câu. Tuy nhiên, trong chương trình tiếng Anh lớp 8, các bạn sẽ tập
trung làm quen 3 vị trí thường gặp của tính từ, đó là:
Công thức Ví dụ
Hỏi và trả lời với Are you an engineer or a teacher? => I’m
Is A or B?
OR a teacher.
Which (=What) school +
Which school do you go to?
Hỏi & trả lời về do/does + S + go to?
trường học S + go/goes + tên
I go to Tran Van On school.
(trường) + school
Which grade/class + be +
Which class are they in?
Hỏi & trả lời về S + in?
khối lớp/lớp S + to be + in +
They are in class 6A1.
grade/class + tên lớp
Which floor + be + S +
Which floor is your classroom on?
Hỏi & trả lời về on?
tầng lầu S + be + on + the + số
It’s on the second floor.
thứ tự + floor
Công thức Ví dụ
S + am/is/are + V-ing +
Khẳng định (+) We are playing soccer.
O
Am/Is/Are + S + V-ing
Are you playing soccer?
+ O?
Nghi vấn (?) Trả lời:
Yes, S + am/is/are Yes, we are./No, we are not.
No, S + am/is/are NOT
Cấ
u trúc hỏi đáp về sở thích
Ví dụ: