Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ĐỀ THỰC HÀNH CHUẨN ĐẦU RA

HỘI ĐỒNG THI CHUẨN ĐẦU RA Môn thi: Thực hành Tin học
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi: 001

Thí sinh sử dụng phần mềm tạo mới 03 flie Word, Execl, Powerpoint để làm bài thi.

Phần I: Soạn thảo văn bản theo mẫu sau (4,0 điểm)
Yêu cầu:
1. Biên tập đầy đủ, chính xác, đúng chính tả nội dung văn bản. Thiết lập cho toàn bộ văn
bản sử dụng: Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13. (0,5 điểm)
2. Định dạng văn bản trên khổ giấy A4; lề trái 2,5 cm, lề phải 1,5 cm, lề trên và lề dưới 2,0
cm, hướng giấy đứng. (0,5 điểm)
3. Đơn vị phát hành văn bản và quốc hiệu “TRƯỜNG ĐẠI... Tự do – Hạnh phúc”: sử
dụng bảng để trình bày tô đậm, gạch chân theo mẫu, giãn cách trước 1 pt, giãn cách sau
1 pt. (0,5 điểm)
4. Nội dung “ĐƠN XIN HỦY MÔN HỌC”: Cỡ chữ 18, Kiểu chữ in hoa, in đậm, căn giữa.
“Ban Giám hiệu…. Phòng đào tạo” định dạng liệt kê và thụt lề trái 6 cm. (0,5 điểm)
5. Phần nội dung “Tên tôi là……. học phần sau”. Định dạng tab theo mẫu, giãn cách trước
3 pt, giãn cách sau 3 pt, giãn dòng Multiple 1.3. (0,5 điểm)
6. Sử dụng Bảng để trình bày nội dung “Thông tin học phần… Ngày đăng ký”, thiết lập
căn giữa theo mẫu. (0,5 điểm)
7. Nội dung “Hà Nội, … năm 2022”: thiết lập canh lề phải, in nghiêng; Chèn ảnh Logo như
mẫu. (0,5 điểm)
8. Nội dung cuối văn bản “TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO … Ký tên”: sử dụng bảng để
trình bày; thiết lập tô đậm, in nghiêng theo mẫu. (0,5 điểm)
Lưu ý:
- Đề thi phần soạn thảo văn bản gồm 02 trang;
- Xem chi tiết văn bản mẫu tại trang số 2;
- Thí sinh sử dụng các hình ảnh hoặc chụp ảnh hình mẫu bên dưới đây để đưa vào bài thi.

Trang 1/5
VĂN BẢN MẪU

Hết phần WORD.

Trang 2/5
Phần II: Biên tập bảng tính theo mẫu sau và thực hiện theo các yêu cầu (4,0
điểm)

1. Biên tập bảng tính theo đúng vị trí hàng cột và kẻ đường viền, mầu nền cho bảng.
Định dạng Font chữ Time new Roman, cỡ chữ 13. Trộn ô như mẫu. (0,5đ)
2. Lập công thức tại ô F11 đếm số người có điểm Toán lớn hơn 5. (0.5 đ)
3. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự thứ 2
của SBD cho biết Khu vực, ký tự thứ 1 của SBD cho biết ngành thi (0,5 đ)
4. Lập công thức cho biết điểm chuẩn, dựa vào ngành thi và bảng 1, nếu thí sinh ở khu
vực 1, thì lấy điểm chuẩn là Điểm chuẩn 1, ngược lại Điểm chuẩn 2 (0,5 đ)
5. Tính tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi (0,5 đ)
6. Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của
ngành dự thi thì kết quả là "Đậu", ngược lại là "Hỏng" (0,5 đ)
7. Lập công thức cho cột Học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng
của ngành dự thi, thì học bổng là "có", ngược lại để trống (0,5 đ)
8. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh hỏng, số thí sinh có học bổng vào bảng
3 (0,5 đ)

Trang 3/5
Lưu ý: Dữ liệu cho sẵn (Thí sinh copy phần này sang excel để thực hiện):
Ngành Khu Điểm Kết Học
SBD Họ Tên Toán Lý Hóa Tổng điểm
thi vực chuẩn quả bổng
Nguyễn
D204 Mạnh Đình 2 4 2
C203 Lê Minh Định 4 3 1
Trương
B102 Quang Minh 5 6 6
A101 Lê Minh Tấn 4 7 5
A205 Nguyển Thị Thanh 6 7 9
C106 Châu Thanh Thế 8 6 7
D107 Trần Trung 9 7 8
A208 Phan Bá Vinh 9 9 9

Bảng 1 Bảng 2

Ngành Ngành thi Điểm Điểm Mã Ngành A B C D
chuẩn chuẩn Điểm học
1 2 bổng 25 23 21 19
A Máy Tính 19 20
B Điện Tử 17 18 Bảng 3
Đậ Hỏn Có học
C Xây Dựng 15 16 Lọai u g bổng
Lượng thí
D Hóa 13 14 sinh

Hết phần EXCEL

Trang 4/5
Phần III: Biên tập bài thuyết trình bằng PowerPoint theo mẫu sau theo yêu cầu, chọn
font chữ cho toàn bộ nội dung là Arial. (2,0 điểm)

Slide 1: Chèn hình (có


thể chọn hình khác). Sử
dụng WordArd để tạo
chữ. Tạo logo cho cách
slide. (0,5 điểm)

Slide 2: Định dạng


đúng như mẫu, sử dụng
Layout Two Content.
Tạo hiệu ứng cho từng
đối tượng trong trang.
(1,0 điểm)

Slide 3: Tạo bảng


Tạo liên kết từ slide 3
về slide 1.
(0,5 điểm)

Hết phần PP.

Trang 5/5

You might also like