Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Genshin Impact Character OC Guide

Credit: AzurHeart on Hoyolab


Dịch: Kirugami Kaname on Facebook
Có thắc mắc vui lòng inbox
Xin cảm ơn

I - Nhân vật:
● Tên: Latina
● Danh hiệu: Bong Bóng Bạc Hà
● Quốc gia / Lãnh thổ (Mondstadt, Liyue, Inazuma, Sumeru, Fontaine, Natlan, Snezhnaya, Khaenri'ah): Fontaine
● Thuộc / Chức vụ (i.e Hiệp Hội Nhà Mạo Hiểm, Đội Kỵ Sĩ Tây Phong, Fatui, etc.): Chủ quán trà Bonheur de Bateria
● Vision (i.e Phong, Nham, Lôi, Thảo, Thủy, Hoả, Băng): Thủy
● Thiết kế nhân vật
● Ảnh cầu nguyện
● Biểu tượng nhân vật
● Giới thiệu nhân vật
● Tính cách nhân vật
● Độ hiếm (5* hoặc 4*)
● Hoạt ảnh nhàn rỗi
● Biểu cảm (Tối đa là 2)
● Vũ khí (Kiếm đơn, Trọng kiếm, Cung, Vũ khí cán dài, Pháp khí)
● Hoạt ảnh giao diện vũ khí
● Hoạt ảnh giao diện thiên phú
● Tấn công thường
○ Tên
○ Mô tả tấn công thường
○ Mô tả trọng kích
○ Mô tả tấn công khi đáp
○ Hoạt ảnh tấn công thường
○ Hoạt ảnh tấn công khi đáp
● Kỹ năng nguyên tố
○ Tên
○ Mô tả khi nhấn
○ (Không bắt buộc) Mô tả khi nhấn giữ
○ Hoạt ảnh khi nhấn
○ (Không bắt buộc) Hoạt ảnh khi nhấn giữ
○ CD khi nhấn
○ CD khi nhấn giữ
● Kỹ năng nộ
○ Tên
○ Mô tả
○ Hoạt ảnh
○ CD
● Thiên phú cố định
○ Tên - Mô tả
○ Tên - Mô tả
○ Tên - Mô tả
● Cung mệnh
○ Tên
○ Thiết kế
○ Cung Mệnh 1: Tên + Thiết kế biểu tượng - Mô tả
○ Cung Mệnh 2: Tên + Thiết kế biểu tượng - Mô tả
○ Cung Mệnh 3: Tên + Thiết kế biểu tượng - Mô tả
○ Cung Mệnh 4: Tên + Thiết kế biểu tượng - Mô tả
○ Cung Mệnh 5: Tên + Thiết kế biểu tượng - Mô tả
○ Cung Mệnh 6: Tên + Thiết kế biểu tượng - Mô tả
○ Sinh nhật - Tháng, Ngày
● Món ăn đặc biệt
○ Tên
○ Mô tả
○ Thiết kế
○ Phẩm chất
○ Phân loại
○ Tác dụng
○ Cơ hội nhận được từ món gốc
○ Dựa trên món
● Đột phá nhân vật

Cấp đột phá Cấp Mora Ngọc đột phá Nguyên liệu Đặc sản khu Nguyên liệu
đột phá vực thường

1 20
20k (x1) Vụn - x3 - x3 -
40

2 40
40k (x3) Mảnh (x2) x10 - x15 -
50

3 50
60k (x6) Mảnh (x4) x20 - x12 -
60

4 60
80k (x3) Miếng (x8) x30 - x18 -
70

5 70
100k (x6) Miếng (x12) x45 - x12 -
80

6/Tối đa 80
120k (x6) Thanh (x20) x60 - x24 -
90

NOTE: Liệt kê các loại ngọc đột phá, đặc sản khu vực và nguyên liệu đột phá mà nhân vật của cậu cần để đột phá.

● Bồi dưỡng thiên phú

Cấp thiên Cần cấp đột Mora Sách thiên Nguyên liệu Nguyên liệu Nguyên liệu
phú phá phú thường boss tuần giới hạn

1 -> 2 Cấp 2 12,500 (x3) - (x6) - - -

2 -> 3 Cấp 3 17,500 (x2) - (x3) - - -

3 -> 4 Cấp 3 25,000 (x4) - (x4) - - -

4 -> 5 Cấp 4 30,000 (x6) - (x6) - - -

5 -> 6 Cấp 4 37,500 (x9) - (x9) - - -

6 -> 7 Cấp 5 120,000 (x4) - (x4) - (x1) - -

7 -> 8 Cấp 5 260,000 (x6) - (x6) - (x1) - -

8 -> 9 Cấp 6 450,000 (x12) - (x9) - (x2) - -

9 -> 10 Cấp 6 700,000 (x16) - (x12) - (x2) - (x1) - Vương


miện trí thức

● Chỉ số căn bản

Cấp đột phá Cấp HP Tấn công Phòng ngự Chỉ số đặc biệt

0 1 -
20 -

1 20 -

40 -

2 40

50

3 50

60

4 70

80

5 80

90

NOTE: Các nhân vật sẽ nhận được các chỉ số đặc biệt của họ từ cấp đột phá 2. Vì vậy, hãy liệt kê các chỉ số về nhân vật
của cậu.

II - Cốt truyện
● Giới thiệu nhân vật - Mô tả nhân vật
● Câu chuyện nhân vật
○ Câu chuyện nhân vật 1
○ Câu chuyện nhân vật 2
○ Câu chuyện nhân vật 3
○ Câu chuyện nhân vật 4
○ Câu chuyện nhân vật 5
● Cốt truyện nhân vật đặc biệt
● Vision
● Danh thiếp
○ Danh thiếp - Tên nhân vật - Tên danh thiếp
○ Thiết kế danh thiếp
○ Nhận khi - Độ yêu thích của [Tên nhân vật] đạt cấp 10
○ Mô tả
● Nhiệm vụ truyền thuyết
○ Tên (Tip: Đó phải là tên cung mệnh của nhân vật của cậu)
■ Màn 1 - Tên
● Điều kiện để mở khoá (1 Chìa khoá truyền thuyết, Phải hoàn thành nhiệm vụ ma thần X)
● Phần 1 - Tên
○ Địa điểm
○ Lời thoại
● Phần 2 - Tên
○ Địa điểm
○ Lời thoại
● Phần 3 - Tên
○ Địa điểm
○ Lời thoại
● Phần 4 - Tên
○ Địa điểm
○ Lời thoại
● Quan hệ:
○ Có nhân vật nào nhắc đến [Tên] không?
○ Quan hệ với các nhân vật khác trong game?

Part III - Voicelines


● Lồng tiếng

Tên Mô tả

Lần đầu gặp mặt

Nói chuyện phiếm: Tên

Nói chuyện phiếm: Tên

Nói chuyện phiếm: Tên

Khi trời mưa


Ánh nắng thật chan hòa

Khi tuyết rơi

Gió lớn quá

Khi trong sa mạc

Chào buổi sáng

Chào buổi trưa

Chào buổi tối

Chúc ngủ ngon

Về [Tên nhân vật]

Về bản thân [Tên nhân vật]: Tên

Về bản thân [Tên nhân vật]: Tên

Về bản thân [Tên nhân vật]: Tên

Về bản thân [Tên nhân vật]: Tên

Về Vision

Có gì muốn chia sẻ không

Những kiến thức thú vị

Về [Nhân vật]
(Suy nghĩ của nhân vật của cậu về các nhân vật khác.
Cậu có thể thêm bao nhiêu tùy thích)

Muốn tìm hiểu [Tên nhân vật] - Điều thứ 1

Muốn tìm hiểu [Tên nhân vật] - Điều thứ 2

Muốn tìm hiểu [Tên nhân vật] - Điều thứ 3

Muốn tìm hiểu [Tên nhân vật] - Điều thứ 4

Muốn tìm hiểu [Tên nhân vật] - Điều thứ 5

Sở thích của [Tên nhân vật]

Nỗi buồn của [Tên nhân vật]

Món ăn yêu thích

Món ăn ghét

Nhận được quà 1

Nhận được quà 2

Nhận được quà 3

Sinh nhật (Lời chúc cho Nhà lữ hành)

Cảm Giác Đột Phá - Khởi

Cảm Giác Đột Phá - Thừa

Cảm Giác Đột Phá - Chuyển

Cảm Giác Đột Phá - Hợp

● Chiến đấu và khám phá

Hành động Lời thoại

Vào đội

Kỹ năng nguyên tố (Không bắt buộc)


Kỹ năng nộ

Nhàn rỗi

Xung kích (Không bắt buộc)

Mở phong chi dực (Không bắt buộc)

Chịu đòn (Không bắt buộc | Có thể có 2-3 lời thoại)

Ngã xuống
IV - Vũ khí (Không bắt buộc)
NOTES:
❖ Mục này dành cho bất kỳ ai muốn tạo vũ khí riêng / canon cho nhân vật của bản thân.
❖ Các loại là chỉ số tấn công cơ bản ban đầu của vũ khí (ví dụ: Tấn công cơ bản Thương quyết chiến là 41, nên nó là
Type-41)
❖ Tất cả số liệu thống kê và thông tin tớ sử dụng đều được lấy từ Genshin Impact Wiki. Hiện tại, tớ chỉ thêm chỉ số vũ
khí 3-5 Sao.

● Tên
● Phẩm chất (3* / 4* / 5*)
● Thuộc chuỗi (Không bắt buộc)
○ Note
■ Chứa các vũ khí như Kiếm đơn, Trọng kiếm, Cung, Vũ khí cán dài, Pháp khí.
■ Cậu không cần phải tạo tất cả các loại vũ khí, ví dụ trong Chuỗi Tế Lễ không có vũ khí cán dài.
■ Các vũ khí trong chuỗi phải có
● Hiệu quả và độ hiếm giống hệt nhau
● Quy ước đặt tên giống nhau
● Ngoại hình giống nhau
● Mô tả liên quan đến nhau
● Thiết kế vũ khí
○ Ngoại hình đột phá
● Mô tả
● Câu chuyện
● Cách nhận (Tùy vào cậu)
○ Rèn
■ Phôi
■ Mảnh pha lê
■ Quặng tử tinh
■ Quặng tinh ngân
■ Mảnh sắt trắng
■ Vật phẩm đặc biệt
○ Nhặt từ rương
○ Thưởng nhiệm vụ
● Hiệu quả nội tại
○ Tên
○ Mô tả
■ Note: hiệu quả nội tại có thể đơn giản như Cung Lông Quạ (Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi
nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 12%) hoặc phức tạp hơn như Kiếm Sáo (Khi tấn công thường hoặc trọng kích
đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm,phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành 100%
sát thương công kích.)
● Tinh luyện vũ khí
○ Cậu có thể tinh luyện vũ khí của mình tối đa 5 lần. Tinh luyện vũ khí sẽ tăng hiệu quả nội tại của chúng.

Tinh luyện Mora Hiệu quả nội tại

1 500 Nội tại

2 1,000 Nội tại đã tinh luyện

3 2,000

4 4,000

5/Tối đa N/A

● Nguyên liệu đột phá

Cấp đột phá Cấp Mora Nguyên liệu đột Nguyên liệu Nguyên liệu
phá vũ khí thường (1) thường (2)

1 20 (x5) - (x5) - (x3) -


10,000
40

2 40 (x5) - (x18) - (x12) -


20,000
50

3 50 (x9) - (x9) - (x9) -


30,000
60

4 60 (x5) - (x18) - (x9) -


45,000
70

5 70 (x9) - (x14) - (x9) -


80 55,000

6/Tối đa 80 (x6) - (x27) - (x18) -


65,000
90

● Chỉ số vũ khí 5*

Type-48 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 48 133 261 341 423 506 590 674


đột phá

Sau khi N/A 164 292 373 455 537 621 N/A
đột phá

Type-46 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 46 122 235 308 455 457 532 608


đột phá

Sau khi N/A 153 266 340 414 488 568 N/A
đột phá

Type-44b* Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 44 110 210 275 341 408 475 542


đột phá

Sau khi N/A 141 241 307 373 439 506 N/A
đột phá

*Type-44b là của Bàn Nham Kết Lục

● Chỉ số vũ khí 4*

Type-44 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 44 119 226 293 361 429 497 565


đột phá

Sau khi N/A 144 252 319 387 455 523 N/A
đột phá

Type-42 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 42 109 205 266 327 388 449 510


đột phá

Sau khi N/A 135 231 292 353 414 475 N/A
đột phá

Type-41 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 41 99 184 238 293 347 401 454


đột phá

Sau khi N/A 125 210 264 319 373 427 N/A
đột phá

Type-39b* Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 39 94 176 229 282 335 388 440


đột phá

Sau khi N/A 120 202 255 308 ? ? N/A


đột phá

*Type-39b là của Kiếm Giáng Lâm

● Chỉ số vũ khí 3*

Type-40 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90


Trước khi 40 102 187 239 292 344 396 448
đột phá

Sau khi N/A 121 207 259 311 363 415 N/A
đột phá

Type-39 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 39 94 169 216 263 309 355 401


đột phá

Sau khi N/A 113 189 236 282 329 375 N/A
đột phá

Type-38 Lv. 1 Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90

Trước khi 38 86 151 193 234 274 314 354


đột phá

Sau khi N/A 105 171 212 253 294 334 N/A
đột phá

● Dòng phụ (Ví dụ: Tấn công, Phòng thủ, HP, St bạo kích, Tỉ lệ bạo kích, Tinh thông nguyên tố, Hiệu quả nạp, Tăng sát thương
vật lý)
○ Note: Chỉ những vũ khí với phẩm chất 3* hoặc lớn hơn mới có dòng chỉ số thứ 2.

○ Bảng tăng các giá trị phần trăm

Chỉ số Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90


bắt đầu

3.4% 6.0% 8.8% 10.1% 11.5% 12.9% 14.2% 15.6%

4.8% 8.5% 12.4% 14.3% 16.2% 18.2% 20.1% 22.1%

5.1% 9.0% 13.1% 16.2% 17.3% 19.3% 21.4% 23.4%

6.0% 10.6% 15.5% 17.9% 20.3% 22.7% 25.1% 27.6%

6.4% 11.3% 16.4% 19.0% 21.6% 24.1% 26.7% 29.3%

6.7% 11.8% 17.2% 19.9% 22.6% 25.2% 27.9% 30.6%

6.8% 12.0% 17.5% 20.3% 23.0% 25.7% 30.2% 33.1%

7.2% 12.7% 18.5% 21.4% 24.4% 27.3% 30.2% 33.1%

7.5% 13.3% 19.3% 22.4% 25.4% 28.4% 31.5% 34.5%

7.7% 13.5% 19.7% 22.8% 25.9% 28.4% 31.5% 34.5%

8.0% 14.1% 20.6% 23.8% 27.1% 30.0% 33.5% 36.8%

8.5% 15.0% 21.9% 25.3% 28.8% 32.2% 35.6% 39.0%

9.0% 15.9% 23.2% 26.8% 30.4% 34.1% 37.7% 41.3%

9.6% 16.9% 24.6% 28.5% 32.3% 36.2% 40.1% 43.9%

9.6%* 17.0% 24.7% 28.6% 32.5% 36.4% 40.2% 44.1%

10.0% 17.7% 25.8% 29.8% 33.8% 40.9% 41.9% 45.9%

10.2% 18.0% 26.3% 30.4% 34.5% 38.6% 42.7% 46.9%

10.8% 19.1% 27.8% 32.2% 36.5% 40.9% 45.3% 49.6%

11.3% 19.9% 29.0% 33.8% 38.1% 42.6% 47.2% 51.7%

12.0% 21.2% 30.9% 35.7% 40.6% 45.4% 50.3% 55.1%

13.3% 23.6% 34.3% 39.7% 45.1% 50.5% 55.9% 61.3%

15.0% 26.5% 38.7% 44.7% 50.8% 56.8% 62.9% 69.0%

*Dòng 9.6% thứ hai là của Bàn Nham Kết Lục.

○ Bảng Tinh thông nguyên tố

Chỉ số Lv. 20 Lv. 40 Lv. 50 Lv. 60 Lv. 70 Lv. 80 Lv. 90


bắt đầu
20 36 53 61 69 77 85 94

24 42 62 71 81 91 101 110

31 54 79 91 104 116 128 141

36 64 93 107 122 136 151 165

41 72 105 122 138 154 171 187

48 85 124 143 162 182 201 221

You might also like