Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKII – SỐ 5

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  17;15 . B.  1;3 . C.  ; 3 . D.  3;   .
Câu 2: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  5 và bán kính đáy r  3 . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 10 . B. 20 . C. 50 . D. 15 .

Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
3

1
2 1
1 O x
1
A. y  x  2 x  1 .
4 2
B. y   x  3 x  1 .
3
C. y  x3  3 x 2  1 . D. y  x3  3 x  1 .
  
Câu 4: Cho a (1; 2;3) và b(4; 1; 1) . Khi đó a.b bằng
   
A. a.b  2 B. a.b  3 . C. a.b  9 . D. a.b  6 .
1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  2  3 là

A.  ;1   2;   . B.  \ 1; 2 . C.  ;1   2;   . D. 1; 2  .


Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Khi đó, diện tích toàn phần của hình trụ đó là
A. 10 . B. 20 . C. 6 . D. 14 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3   2;3; 2  . B. n1   2;3;0  . C. n2   2;3;  4  . D. n4   2;3; 4  .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình là
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  1  0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
A. I  2;1;3 . B. I  2; 1; 3 . C. I  2; 1;3 . D. I  2;1; 3 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log 3 x là
A. 3;   . B.  0;   . C.  0;   . D.  ;   .
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x 2 là
x3 1 x x3
A. e x  C . B. e x  3 x 3  C . C. e  C. D. e x  2 x  C .
3 x 3
3 x
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x2
A. y  2 . B. x  2 . C. y  1 . D. x  3 .
Câu 12: Cho mặt cầu có bán kính R  9 . Thể tích của khối cầu đó bằng
A. 243 . B. 972 . C. 2916 . D. 324 .
  
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   3,5, 2  , b   0; 1;3 , c  1; 1;1 thì tọa độ
   
v  2a  3b  15c là
   
A. v   9; 2;10  . B. v   9; 1;10  . C. v   9; 2;10  . D. v   9; 2;10  .
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh 3cm , chiều cao 5cm . Thể tích khối chóp đó là
15 3 3 45 3 3
A. cm . B. 45cm . C. 45cm3 . D. cm .
4 4
Câu 15: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
2x 1
A. y  . B. y  x 4 2 x 2  1 . C. y   x 4  x 2  1 . D. y  x 3  2 x  1 .
x2
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
2
A. y   x 3  12 x . B. y  x 3  3 x 2  3 x . C. y   . D. y  2 x 2 .
x
2 2
Câu 17: Cho tích phân I   f  x  dx  2 . Tính tích phân J   3 f  x   2  dx .
0 0

A. J  2 . B. J  8 . C. J  6 . D. J  4 .
.
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  1 bằng
2 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 2 3
Câu 19: Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' và V ' là thể tích khối tứ diện A ' ABC .
V'
Tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 5 3 4
Câu 20: Cho biết khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 80cm3 , đáy là hình vuông cạnh 4cm , chiều cao của
hình hộp đó là
A. 20cm B. 5cm . C. 4cm . D. 6cm .
Câu 21: Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 5, 5% /năm, kì hạn
1 năm. Hỏi sau 4 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số nào nhất trong các số tiền sau?
(Biết lãi suất hàng năm không đổi).
A. 72 triệu đồng. B. 61,94 triệu đồng. C. 52 triệu đồng. D. 63,5 triệu đồng.
Câu 22: Hàm số F ( x )  sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) , khi đó hàm f ( x ) là
A. f ( x )  cos x  3sin x . B. f ( x )  3sin x  cos x .
C. f ( x )  cos x  3sin x . D. f ( x )   cos x  3sin x .
Câu 23: Cho số thực a  1, b  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log a b 2  2 log a b . B. log a b 2  2 log a b. C. log a b 2  2 log a b. D. log a b 2  2log a b .
Câu 24: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  3 , x  0 , x  2 được tính
bởi công thức nào dưới đây?
2 2 2 2
A. S    (e x  3) 2 dx B. S    e x  3dx . C. S   (e x  3) dx . D. S    (e x  3)dx .
0 0 0 0

Câu 25: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1 1 x 1
 xdx   x 2  C .  x dx 

A. B.  C (  1) .
 1
ax
C.  sin xdx   cos x  C . D.  a x dx   C (0  a  1) .
ln a
Câu 26: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 2;  2  trên mặt phẳng  Oxy  có
tọa độ là
A.  0; 2;  2  . B.  0;0;  2  . C.  3;0;  2  . D.  3; 2;0  .
x 2
1
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
3
A.  0;   . B.  4;   . C.  ; 4 . D.  ; 4
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 2  8  x  là
A.  8;   . B.  ; 4  . C.  4;8  . D.  0; 4  .

Câu 29: Cho hàm số f ( x )  ln(cos x) . Giá trị của f '(  ) là
4
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, tam giác SBC đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với ( ABCD ) biết góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Thể tích hình chóp
S. ABCD là
a3 6 a3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 12
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3;0; 4  , B 1; 2;3 , C  9;6; 4  là ba đỉnh của hình bình hành
ABCD . Tọa độ đỉnh D là
A. D 11; 4; 5 . B. D 11; 4; 5  . C. D 11; 4;5  . D. D 11; 4;5 .
Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường x  0 , x   , y  0 và y   sin 2 x . Thể tích của
khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox bằng
   
A.   sin 2 2 xdx . B.   sin 2 x dx . C.  sin 2 2 xdx . D.  sin 2 x dx .
0 0 0 0
2 5 5
Câu 33: Nếu  f  x  dx  7 và  f  x  dx  3 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 4 . B. 4 . C. 10 . D. 21 .
 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc tạo bởi hai vectơ a   2;1; 2  và b  1; 1;0  là
A. 300. B. 450. C. 900. D. 1350.
Câu 35: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , có thiết diện bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  3 là một hình chữ nhật có hai kích thước
bằng x và 2 9  x 2 , bằng
A. V  3 . B. V  18 . C. V  22 . D. V  20 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  và B  1; 1;8  . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 4 x  2 y  6 z  13  0 . B. x  2 y  3 z  1  0 .
C. 2 x  y  3 z  13  0 . D. 2 x  y  3 z  13  0 .

x  e  dx bằng
2020 x
Câu 37: Kết quả

e 2020 x e2020 x x 2 e2020 x e 2020 x


A. x 2  C. B. x3 
C . C.  C. D. x  C
2020 2020 2 2020 2020
ax  b
Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  .
cx  d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad  0 và ab  0 . B. bd  0 và ab  0 .
C. ad  0 và ab  0 . D. ad  0 và bd  0 .

Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  ln x trên 1;e 2  là
A. 1  e . B. 2 . C. 2e 2 . D. 1 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;0  , B  2;0;1 và vuông
góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là
A. x  y  3 z  1  0 . B. 2x  2 y  5z  2  0 . C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 41: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  1  0 và cách gốc toạ độ
một khoảng bằng 1 là
A. 2 x  2 y  z  3  0 . B. 2 x  2 y  z  9  0 . C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. x  2 y  2 z  3  0 .
1
Câu 42: Tích phân  0
1  x 2 dx bằng
  
2 2 1 2
A.   cos 2tdt . B.  sin tdt . C.  cos 2tdt . D.  cos 2tdt .
0 0 0 0

1 1 1
Câu 43: Giá trị của biểu thức P    ... 
log 2 2021! log 3 2021! log 2021 2021!
A. 2 . B. 2021 . C. 1 . D. 0 .
e
Câu 44: Cho hàm số f  x   cos  ln x  . Tính tích phân I   f   x  dx.
1

A. I  2. B. I  2 . C. I  2. D. I  2 .
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  1  9 và mặt phẳng
2 2

 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Tính bán kính r
của  C  .

A. r  2 . B. r  2 2 . C. r  2 . D. r  5 .
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
1
số y  x 4  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Số phần tử của tập hợp S là
4
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số thực  x; y  thỏa mãn đồng thời điều kiện 3
2
x  2 x 3  log 3 5
 5 ( y  4) và
4 y  y  1   y  3  8 ?
2

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , M là trung điểm của BC.
Biết tam giác AA ' M đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp  ABC  . Thể tích khối chóp
A '. BCC ' B ' bằng
3a 3 3a 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 16 8 4
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua M
lần lượt cắt các tia Ox, Oy , Oz tại A, B, C khác O . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 54. B. 6. C. 18. D. 9.

Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  đồng thời f ( x )  f (  x )  sin 3 x  cos3 x  1 , x   .
2

2
 b b
 f ( x)dx  a  c với a, b, c   , c là phân số tối giản. Khi đó 2a  b  c bằng
*
Tích phân
0

A. 5. B. 7. C. 9. D. 8.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.B 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.A
11.B 12.B 13.D 14.A 15.A 16.B 17.A 18.B 19.A 20.B
21.B 22.C 23.D 24.C 25.A 26.D 27.C 28.C 29.C 30.D
31.C 32.A 33.A 34.D 35.B 36.D 37.C 38.C 39.D 40.D
41.A 42.D 43.C 44.A 45.B 46.A 47.B 48.C 49.D 50.B

You might also like