Professional Documents
Culture Documents
Sở Gđ&Đt Đồng Nai Trường Th-Thcs-Thpt Lê Quý Đôn - Quyết Thắng Kiểm Tra Học Kì I Lớp: 12, Năm học: 2022-2023 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút
Sở Gđ&Đt Đồng Nai Trường Th-Thcs-Thpt Lê Quý Đôn - Quyết Thắng Kiểm Tra Học Kì I Lớp: 12, Năm học: 2022-2023 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút
Sở Gđ&Đt Đồng Nai Trường Th-Thcs-Thpt Lê Quý Đôn - Quyết Thắng Kiểm Tra Học Kì I Lớp: 12, Năm học: 2022-2023 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 4. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón là
1
A. Sxq = πrh. B. Sxq = πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = 2πrl.
2
Câu 5. Thể tích của khối cầu có bán kính R = 4a bằng
256πa3
A. V = 128πa3 . B. V = . C. V = 64πa3 . D. V = 256πa3 .
3
2x − 1
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+5
1
A. x = 2. B. y = 2. C. x = − . D. x = −5.
5
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 2] và có bảng biến thiên như hình vẽ.
1
x −1 3 1 2
f 0 (x) − 0 + 0 −
5 1
f (x)
23
27 −1
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 2] bằng
23
A. 5. B. −1. C. . D. 1.
27
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y
y = f (x) là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
O x
Câu 11. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3a.
A. V = 9a3 . B. V = 27a3 . C. V = 3a3 . D. V = 6a3 .
Câu 13.
Đồ thị hìnhbên
x là của hàm số nào? y
1
A. y = . B. y = 3x .
2
√ x 2
C. y = 2 . D. y = 2x .
1
O 1 x
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
y
−3 −3
Câu 19.
−2
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ −3 +∞
y
−19 −19
Trục hoành cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.
√
Câu 22. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga 4 a bằng
1 1
A. −4. B. − . C. 4. D. .
4 4
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có f 0 (x) = (x − 2)2 (x + 3). Hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
x x
−x 2 1
A. y = e . B. y = . C. y = . D. y = 7x .
3 5
2 −4
Câu 25. Tìm tập nghiệm của phương trình 3x = 243.
A. S = {−3; 3}. B. S = {9}. C. S = {−9; 9}. D. S = {−2; 2}.
x2 − 9
Câu 26. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
x2 − 4x + 3
ngang?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Khi quay tam giác đều ABC cạnh 2a quanh đường cao AH của nó ta thu được một
hình nón tròn xoay. Thể tích khối √
nón tròn xoay được tạo √thành bằng
√ 3
πa 3 3
πa 3 πa3
A. πa3 3. B. . C. . D. .
6 3 3
2x − 3
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3].
x+1
3
A. min y = 3. B. min y = 2. C. min y = −3. D. min y = .
[0;3] [0;3] [0;3] [0;3] 4
Câu 31.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x3 + 3x + 2. 4
3
C. y = −x + 3x + 2. D. y = −x3 + 3x + 1.
−2 −1 O 1 2 x
Câu 33. Cho hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 8 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ
này bằng
A. 120π (cm2 ). B. 84π (cm2 ). C. 132π (cm2 ). D. 168π (cm2 ).
Câu 34.
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại B S
(tham khảo hình vẽ). Biết AB = a, BC = 2a, SA = 3a. Tính thể tích
của khối chóp S.ABC.
A. 6a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a3 .
A C
B
−3
Câu 35. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x − 2) .
A. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). B. D = R.
C. D = R \ {−1; 2}. D. D = (0; +∞).
Câu 36. Với mọi a, b thỏa mãn log2 a − 3 log2 b = 2, khẳng định nào dưới đây đúng?
4
A. a = 3b + 4. B. a = 3b + 2. C. a = 4b3 . D. a = 3 .
b
1
Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính
3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 27 (m/s). B. 144 (m/s). C. 36 (m/s). D. 243 (m/s).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, hình chiếu vuông
góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của OA. Biết góc giữa mặt phẳng (SCD)
và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦ , thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
2a3
A. 4a3 . B. a3 . C. . D. 2a3 .
3