Sở Gđ&Đt Đồng Nai Trường Th-Thcs-Thpt Lê Quý Đôn - Quyết Thắng Kiểm Tra Học Kì I Lớp: 12, Năm học: 2022-2023 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SỞ GĐ&ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG TH-THCS-THPT Lớp: 12, Năm học: 2022-2023


LÊ QUÝ ĐÔN - QUYẾT THẮNG Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 05 trang, có 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 001

Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = 2023x là


A. y0 = x.2023x−1 . B. y0 = 2023x .
2023x
C. y0 = . D. y0 = 2023x . ln 2023.
ln 2023

√ r = 5, chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón là


Câu 2. Cho khối nón có bán kính đáy
100π 100π 3 50π
A. . B. . C. . D. 100π.
3 3 3
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: 32x > 3x−1 là
A. (−∞; −1). B. (1; +∞). C. (−2; +∞). D. (−1; +∞).

Câu 4. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón là
1
A. Sxq = πrh. B. Sxq = πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = 2πrl.
2
Câu 5. Thể tích của khối cầu có bán kính R = 4a bằng
256πa3
A. V = 128πa3 . B. V = . C. V = 64πa3 . D. V = 256πa3 .
3
2x − 1
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+5
1
A. x = 2. B. y = 2. C. x = − . D. x = −5.
5
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 2] và có bảng biến thiên như hình vẽ.
1
x −1 3 1 2
f 0 (x) − 0 + 0 −
5 1
f (x)
23
27 −1

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 2] bằng
23
A. 5. B. −1. C. . D. 1.
27
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y
y = f (x) là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
O x

Trang 1/5 − Mã đề 001


Câu 9. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và có chiều cao h được tính theo công thức nào
dưới đây?
πr2 h πr2 h
A. V = 2πr2 h. B. V = . C. V = πr2 h. D. V = .
3 2
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2x = 5 là
A. x = 32. B. x = log2 5. C. x = 25. D. x = log5 2.

Câu 11. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3a.
A. V = 9a3 . B. V = 27a3 . C. V = 3a3 . D. V = 6a3 .

Câu 12. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối


A. lập phương. B. mười hai mặt đều.
C. hai mươi mặt đều. D. bát diện đều.

Câu 13.
Đồ thị hìnhbên
x là của hàm số nào? y
1
A. y = . B. y = 3x .
2
√ x 2
C. y = 2 . D. y = 2x .
1

O 1 x

Câu 14. Phương trình log3 x = 4 có nghiệm là


4
A. x = 81. B. x = 64. C. x = . D. x = 1.
3
Câu 15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x4 − x2 + 1. B. y = −x + 2022.
2
C. y = x − 2x + 1. D. y = x3 − x2 + 5x − 2.

Câu 16. Hàm số y = 2x4 + x2 − 3 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
y
−3 −3

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. (−1; 1). B. (0; +∞). C. (−∞; −1). D. (−1; 0).
4√
Câu 18. Biểu thức P = a 3 a (a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
11 5 10 7
A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 .

Câu 19.

Trang 2/5 − Mã đề 001


Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
A. y = x4 + 2x2 − 1. B. y = x4 − 2x2 − 1.
4
C. y = −x − 2x − 2. D. y = −x4 + 2x2 + 1. −1 1
O −1 x

−2

Câu 20. Tập xác định của hàm số y = log3 x là


A. (0; +∞). B. R. C. [0; +∞). D. R \ {0}.

Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

x −∞ −2 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ −3 +∞
y
−19 −19

Trục hoành cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 22. Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga 4 a bằng
1 1
A. −4. B. − . C. 4. D. .
4 4
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có f 0 (x) = (x − 2)2 (x + 3). Hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
  x x
−x 2 1
A. y = e . B. y = . C. y = . D. y = 7x .
3 5
2 −4
Câu 25. Tìm tập nghiệm của phương trình 3x = 243.
A. S = {−3; 3}. B. S = {9}. C. S = {−9; 9}. D. S = {−2; 2}.
x2 − 9
Câu 26. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
x2 − 4x + 3
ngang?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 27. Khi quay tam giác đều ABC cạnh 2a quanh đường cao AH của nó ta thu được một
hình nón tròn xoay. Thể tích khối √
nón tròn xoay được tạo √thành bằng
√ 3
πa 3 3
πa 3 πa3
A. πa3 3. B. . C. . D. .
6 3 3
2x − 3
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3].
x+1
3
A. min y = 3. B. min y = 2. C. min y = −3. D. min y = .
[0;3] [0;3] [0;3] [0;3] 4

Câu 29. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?


A. 6. B. 8. C. 20. D. 12.

Trang 3/5 − Mã đề 001


Câu 30. Cho phương trình log23 x + 4log3 x − 5 = 0. Khi đặt t = log2 x, phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?
A. t2 + 4t − 5 = 0. B. t2 − 4t − 5 = 0. C. t2 + 4t + 5 = 0. D. 2t2 + 4t − 5 = 0.

Câu 31.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x3 + 3x + 2. 4
3
C. y = −x + 3x + 2. D. y = −x3 + 3x + 1.

−2 −1 O 1 2 x

Câu 32. Cho loga b = 5 và loga c = −2. Tính P = loga (b2 c3 ).


A. P = 3. B. P = −10. C. P = 200. D. P = 4.

Câu 33. Cho hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 8 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ
này bằng
A. 120π (cm2 ). B. 84π (cm2 ). C. 132π (cm2 ). D. 168π (cm2 ).

Câu 34.
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại B S
(tham khảo hình vẽ). Biết AB = a, BC = 2a, SA = 3a. Tính thể tích
của khối chóp S.ABC.
A. 6a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a3 .

A C

B
−3
Câu 35. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x − 2) .
A. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). B. D = R.
C. D = R \ {−1; 2}. D. D = (0; +∞).

Câu 36. Với mọi a, b thỏa mãn log2 a − 3 log2 b = 2, khẳng định nào dưới đây đúng?
4
A. a = 3b + 4. B. a = 3b + 2. C. a = 4b3 . D. a = 3 .
b
1
Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính
3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 27 (m/s). B. 144 (m/s). C. 36 (m/s). D. 243 (m/s).

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, hình chiếu vuông
góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của OA. Biết góc giữa mặt phẳng (SCD)
và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦ , thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
2a3
A. 4a3 . B. a3 . C. . D. 2a3 .
3

Trang 4/5 − Mã đề 001


x+4
Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên
x+m
khoảng (−∞; −7) là
A. (4; +∞). B. (4; 7]. C. (4; 7). D. [4; 7).
Câu 40. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x + 34−x = 30 bằng
A. 27. B. 1. C. 9. D. 3.

2022
Câu 41. Cho hàm số y = (x2 − 2x − m + 1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
(−2022; 2022) để hàm số có tập xác định R?
A. 2021. B. 2020. C. 2022. D. 2023.
Câu 42. Cho hình√chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA =√a 3. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
10 3πa2 25πa2 25πa2 25πa2
A. Smc = . B. Smc = . C. Smc = . D. Smc = .
3 9 2 3
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = 3a, ACB [ = 60◦ ,
góc giữa BC 0√và (AA0 C) bằng 30◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . √
3 6a3 √ √ a3 6
A. V = . B. V = 9 6a3 . C. V = 27 6a3 . D. V = .
2 2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x). Hàm số f 0 (x) có bảng xét dấu như hình vẽ sau
x −∞ −1 1 4 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +

Hàm số y = f (x + 2) đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. (−1; 2). B. (−∞; −1). C. (1; 3). D. (−3; −1).
Câu 45. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + (m2 − 2) x + 2m2 + 4 cắt các
trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B √ √ OAB bằng 8 là
sao cho diện tích tam giác
A. m = ±2. B. m = ± 3. C. m = ± 2. D. m = ±1.
Câu 46. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc
độ tăng dân số là 1, 1%/năm. Hỏi nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt
Nam sẽ gấp đôi (đạt ngưỡng 180 triệu) vào năm nào?
A. Năm 2077. B. Năm 2093. C. Năm 2070. D. Năm 2050.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, mặt√ bên (SAB)
√ là tam giác vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết SA = a 2, SB = a 7. Thể tích khối chóp
S.ABC √là √ 3 √ √
3 6a3 42a 3 42a3 3 42a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Câu 48. Một cái cốc hình trụ cao 20 cm đựng được 0,8 lít nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy
của cái cốc xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai)?
A. 3,38 cm. B. 3,57 cm. C. 6,20 cm. D. 3,25 cm.
5 − 2x − 2−x a a
Câu 49. Cho 4x + 4−x = 7. Khi đó biểu thức P = x −x = với là phân số tối giản
8 + 4.2 + 4.2 b b
và a, b ∈ Z. Tích ab có giá trị bằng
A. −8. B. 8. C. 10. D. −10.
Câu 50. Cho phương trình log9 x2 − log3 (6x − 1) = −log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5. B. 7. C. Vô số. D. 6.
HẾT

Trang 5/5 − Mã đề 001

You might also like