Professional Documents
Culture Documents
Công TH C - QLDN
Công TH C - QLDN
Công TH C - QLDN
Hệ số khai thác = Kết quả thực tế / Năng lực (Công suất) thiết kế
Hiệu suất = Kết quả thực tế / Năng lực (Công suất) hiệu quả
𝐸𝑀𝑉 𝑝ℎươ𝑛𝑔 á𝑛𝑛 = ∑ (𝑋á𝑐 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑥ả𝑦 𝑟𝑎𝑝ℎươ𝑛𝑔 á𝑛 * 𝐾ế𝑡 𝑞𝑢ả 𝑘ℎ𝑖 𝑥ả𝑦 𝑟𝑎𝑝ℎươ𝑛𝑔 á𝑛 )
𝐶á𝑐 𝑘ế𝑡 𝑞𝑢ả 𝑥ả𝑦 𝑟𝑎 𝑛 𝑛
* 2𝐷𝑆
Mức lưu kho tối ưu: 𝑄 = 𝐻
CHƯƠNG 5. HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP
Tuần 1 2 … n
[1] Lượng nhu cầu dự báo
[2] Tồn kho tại thời điểm kế hoạch
[3] Lượng còn thiếu
[4] Lượng đặt bổ sung
[5] Đơn hàng kế hoạch
▪ Chi phí lưu kho: 𝑐𝐻 = 𝐻. (∑ 𝑆𝑃 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 𝑡ạ𝑖 𝑡ℎờ𝑖 đ𝑖ể𝑚 𝑘ế ℎ𝑜ạ𝑐ℎ 𝑡í𝑛ℎ 𝑡ừ 𝑡𝑢ầ𝑛 2 𝑡𝑟ở đ𝑖) (Cộng thêm tồn kho của tuần
▪ Ở tuần đầu tiên của mỗi khoảng: Đặt một lượng = ∑ 𝑁ℎ𝑢 𝑐ầ𝑢 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑚ộ𝑡 𝑘ℎ𝑜ả𝑛𝑔
1. [GIẢM HÀNG]
Trong mỗi hàng:
▪ Trường hợp cần chi phí thấp nhất: Các chi phí – Chi phí thấp nhất
▪ Trường hợp cần doanh thu cao nhất: Chi phí cao nhất – Các chi phí
[GIẢM CỘT]
Trong mỗi cột, cột nào chưa có số 0: Các chi phí - Chi phí thấp nhất
2. [KIỂM TRA TỐI ƯU]
Vẽ đường ngang & dọc tối thiểu để cắt tất cả số 0.
Nếu số đường = số hàng/cột thì qua bước 4, không thì qua bước 3.
3. [GIẢM LƯỢNG TỐI THIỂU]
Các số không bị cắt – Số nhỏ nhất trong các số không bị cắt
Các điểm đường thẳng giao nhau + Số nhỏ nhất trong các số không bị cắt
Trở lại bước 2.
4. [PHÂN CÔNG] Phân công được tối ưu hóa ở các vị trí số 0 trong bảng.
Từ trên xuống dưới, hàng nào có ít số 0 nhất thì chọn trước; Từ trái qua phải, cột nào có ít số 0 nhất thì chọn trước.
Khi chọn cái nào rồi, gạch bỏ hàng và cột liên quan đến điểm đó.
2. SẮP XẾP THỨ TỰ CÔNG VIỆC
Quy tắc ưu tiên được sử dụng để sắp xếp thứ tự công việc
▪ FCFS: First come, first served (Làm theo thứ tự)
▪ SPT: Shortest processing time (Cái nào tốn ít thời gian, làm trước)
▪ LPT: Longest processing time (Cái nào tốn nhiều thời gian, làm trước)
▪ EDD: Earliest due date (Cái nào deadline sớm nhất, làm trước)
*Đề cho:
Công việc Thời gian xử lý (Ngày) Ngày giao (Ngày)
A 𝑛1 𝑚1
B 𝑛2 𝑚2
*Thông số:
∑ [2]
▪ Thời gian hoàn thành trung bình = 𝑆ố 𝐶𝑉
(Ngày)
∑ [1]
▪ Tỉ lệ sử dụng/khai thác thiết bị = (%)
∑ [2]
∑ [2]
▪ CV trung bình trong hệ thống = (CV)
∑ [1]
∑ [4]
▪ Thời gian trễ trung bình = 𝑆ố 𝐶𝑉
(Ngày)
Đường găng: Đường dài nhất qua sơ đồ mạng, đường có thời gian thực hiện ngắn nhất mà dự án có thể hoàn thành; Bất kỳ
sự chậm trễ nào trong công việc trên đường găng sẽ gây ra sự chậm trễ trong dự án; Các công việc trên đường găng không
có thời gian dự trữ.
Thời gian dự trữ/tự do (Slack time): Độ dài một công việc có thể trì hoãn mà không làm trì hoãn tổng thời gian thực hiện
toàn bộ dự án = LS – ES = LF – EF
∑ 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑘ỳ 𝑣ọ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑐á𝑐 𝑐ô𝑛𝑔 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡𝑟ê𝑛 đườ𝑛𝑔 𝑔ă𝑛𝑔
🡪 Tra bảng z 🡪 Số n
🡪 XS để dự án có thể hoàn thành trước thời hạn cho phép (Ngày mục tiêu/Deadline của chủ đầu tư giao): n