Final Exam THUD I 2021 2022-2-2

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

BẢNG DOANH THU BÁN MÁY GIẶT

Tiền hàng Tiền chiết khấu Tiền thuế GTGT Tổng tiền
STT Mã hàng Ngày bán Số lượng Quận Kiểu máy
(Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng)
1 WW10T 2/20/2021 1 Thanh Khê Cửa trên 18 0.54 1.40 18.86
2 WA75T 2/9/2022 2 Sơn Trà Cửa trước 16 0.32 1.25 16.93
3 WW10T 2/9/2022 3 Sơn Trà Cửa trên 54 1.62 4.19 56.57
4 WA80T 3/11/2022 10 Hải Châu Cửa trước 100 2.00 7.84 105.84
5 WA10T 2/12/2022 5 Hải Châu Cửa trước 55 1.10 4.31 58.21
6 WA12T 2/13/2022 9 Sơn Trà Cửa trước 135 2.70 10.58 142.88
7 WW10T 2/13/2022 2 Thanh Khê Cửa trên 36 1.08 2.79 37.71
8 WW12T 3/13/2022 6 Sơn Trà Cửa trên 132 3.96 10.24 138.28
9 WW75T 2/16/2022 20 Thanh Khê Cửa trên 200 6.00 15.52 209.52
10 WA80T 2/17/2022 12 Hải Châu Cửa trước 120 2.40 9.41 127.01

Chú ý Bảng giá

- Mã hàng:
+ 2 ký tự đầu WA/WW là mã kiểu máy: WA là Cửa trên; WW là Cửa trước;
+ 2 kí tự thứ 3 và 4 là mã khối lượng của máy: 75/80/10/12 tương ứng với
Mã khối lượng WA WW
7,5/8,0/10/12 (kg)

- Không thêm cột trung gian để tính toán 75 08 10


- Không đổi tên sheet 80 10 12
- Câu 1 - 5: thực hiện hàm để hoàn thành bảng dữ liệu trên 10 11 18
- Câu 6-9: trả lời tại ô G29, G30, G31, G32 12 15 22

I Tính toán dữ liệu còn thiếu ở bảng dữ liệu trên (thực hiện công thức)
Câu 1 Xác định kiểu máy (Cửa trước/Cửa trên).
Câu 2 Tính Tiền hàng. Biết rằng, Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng. Đơn giá được cho trong bảng Bảng giá.
Câu 3 Tính Tiền chiết khấu. Biết rằng, tỷ lệ chiết khấu theo Tiền hàng, đối với kiểu máy cửa trên là 3% và cửa trước là 2%.
Câu 4 Tính Tiền thuế GTGT. Biết rằng, Tiền thuế GTGT = 8% * (Tiền hàng - Tiền chiết khấu)
Câu 5 Tính Tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền hàng - Tiền chiết khấu + Tiền thuế GTGT
Trả lời
II Tính toán tổng hợp (thực hiện công thức) Câu 6 - 9
Câu 6 Tính tổng Tiền hàng bán được ở Quận Sơn Trà 337
Câu 7 Tính tổng Tiền hàng kiểu máy cửa trên, loại 10 kg 55
Câu 8 Xác định số lần bán hàng máy 10 kg 4
Câu 9 Tính số lượng trung bình một lần bán ở quận Hải Châu 9
III Bảo vệ bảng tính 648.8424
Câu 11 Loại bỏ mật khẩu mở file
Sum of Số lượng Kiểu máy
Quận Cửa trên Cửa trước Total Result
Hải Châu 5 22 27
Sơn Trà 12 8 20
Thanh Khê 21 2 23
Total Result 38 32 70
STT Kiểu máy Ngày bán Số lượng Quận Số lượng bán
1 Cửa trên 12/30/2021 1 Thanh Khê Quận
2 Cửa trước 2/9/2022 2 Sơn Trà Hải Châu
3 Cửa trên 2/9/2022 3 Sơn Trà Sơn Trà
4 Cửa trước 3/11/2022 10 Hải Châu Thanh Khê
5 Cửa trên 2/12/2022 5 Hải Châu
6 Cửa trên 2/13/2022 9 Sơn Trà
7 Cửa trước 2/13/2022 2 Thanh Khê
8 Cửa trước 3/13/2022 6 Sơn Trà
9 Cửa trên 2/16/2022 20 Thanh Khê
10 Cửa trước 2/17/2022 12 Hải Châu

Yêu cầu:
1. Đặt điều kiện nhập dữ liệu cho vùng số lượng (D2:D9) là số nguyên và > 0.
2. Sử dụng dữ liệu ở bảng Số lượng bán để vẽ đồ thị như hình vẻ. Chú ý: chỉ tạo 01 Chart
3. Sử dụng Pivot table để tạo tổng hợp số lượng bán theo Quận và Kiểu máy tại ô B20 (ô bắt đầu) như
hình bên.
4)Tô đậm hai lai các ô số lượng >=10( cùng d2:d9) Note chỉ tạo 1 rule

Sum of Số lượng Kiểu máy


Quận Cửa trên Cửa trước Total Result
Hải Châu 5 22 27
Sơn Trà 12 8 20
Thanh Khê 21 2 23
Total Result 38 32 70
Số lượng bán
Cửa trên Cửa trước
28 34
34 54
30 44

Bán máy giặt


60

50

40

Số lượng
30

20
Sum of Số lượng Column Labels
10
Row Labels Cửa trên Cửa trước Grand Total
Hải Châu 5 22 27 0
Hải Châu Sơn Trà Tha
Sơn Trà 12 8 20
Thanh Khê 21 2 23 Quận
Grand Total 38 32 70
Bán máy giặt

Cửa trên
Cửa trước

Sơn Trà Thanh Khê


Quận
Một công ty sản xuất 6 loại sản phẩm. Với định mức nhân công, nguyên vật liệu, nguồn lực và lợi nhuận được cho ở b
dựng hàm mục tiêu, điều kiện ràng buộc và sử dụng Solver để tìm phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận. Lưu ý:
là số lẻ (bán thành phẩm/ sản phẩm dở dang)
Nhu cầu, định mức nhân công, nguyên vật liệu, nguồn lực và lợi nhuận của các sản phẩm
Sản phẩm 1 Sản phẩm 2 Sản phẩm 3 Sản phẩm 4
Nhân công (giờ) 6 5 4 3
Nguyên vật liệu (kg/sản phẩm) 3.2 2.6 1.5 0.8
Nhu cầu thị trường (sản phẩm) 960 928 1041 977
Lợi nhuận (nghìn đồng) 60 53 54 55

Phương án sản xuất


Sản phẩm 1 Sản phẩm 2 Sản phẩm 3 Sản phẩm 4
Số lượng sản xuất (sản phẩm) 0 0 0 977

Hàm mục tiêu và các ràng buộc


Vế trái Quan hệ Vế phải
Hàm mục tiêu 77579 MAX
Các ràng buộc
R1 4500 <= 4500
R2 1220.8 <= 1600
guồn lực và lợi nhuận được cho ở bảng sau. Hãy xây
uất để tối đa hóa lợi nhuận. Lưu ý: số sản phẩm có thể

và lợi nhuận của các sản phẩm


Sản phẩm 5 Sản phẩm 6 Nguồn lực
2.5 1.5 4500 (giờ)
0.7 0.3 1600 (kg)
1084 1055
38 18

Sản phẩm 5 Sản phẩm 6


627 1

You might also like