Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP
ÔN TẬP
ÔN TẬP
Câu 6. Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + O2(g) ∆Hr
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
A. toả nhiệt, có ∆Hr < 0. B. thu nhiệt, có ∆Hr > 0.
C. toả nhiệt, có ∆Hr > 0. D. thu nhiệt, có ∆Hr < 0.
Câu 7. Trong phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3, biết rằng nồng độ ban đầu của SO2 là
0,03 mol/l và sau 30 giây, nồng độ của SO2 còn là 0,01 mol/l. Tốc độ trung bình của
phản ứng trong khoảng từ 0 giây đén 30 giây là
A. 0,00067 (mol/l.s). B. 0,0067mol/l.s. C. 0,067 (mol/l.s). D.
0,000067mol/l.s.
Câu 8. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ
phản ứng.
Câu 9. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu
nào sau đây không đúng ?
A. Khi H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn.
C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
Câu 10. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng. B. Tăng năng lượng hoạt hoá của
phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng. D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
Câu 11. Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe , S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là
3+
A. 0, +3, +6,+5. B. +3, +5, 0, +6. C. 0, +3, +5, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hóa học luôn xảy ra đồng thời sự oxi
hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hóa học trong đó phải có sự thay đổi số
oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự trao đổi
electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời quá
trình nhường electron và quá trình nhận electron.
Câu 13. Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất oxi
hóa là
A. I-. B. MnO4-. C. H2O. D. KMnO4.
Câu 14. Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) = -92 kJ.
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H - H lần lượt là 946 và 436.
Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là
A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol
Câu 15. Cho phương trình nhiệt hóa học:
Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH4, CO2 và H2O lần lượt bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho phản ứng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3. Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần khi
A. tăng nồng độ SO2 lên 2 lần. B. giảm nồng độ SO2 đi 4 lần.
C. tăng nồng độ O2 lên 2 lần. D. tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần.
Tự luận
Câu 1: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Cu trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
6,72 lít khí(đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Al và Zn vào dung dịch
chứa HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa và 0,896 lít (đktc) khí NO 2 và NO có
tổng khối lượng 1,68 gam. Số mol HNO3 bị khử là?
Câu 3: Xác định AH của phản ứng: S (r) + 3/202(k) = SO3(k); ΔΗ₁ = ?
Biết : S(r) + O2(k) = SO2(k); ∆H₂ = - 297 (kcal/mol) SO2(k) +1/2O2(k) = SO3 (k);
ΔΗ₃ = -98,2 (kcal/mol) ĐS: AH₁ = -395,2 (kcal/mol)