Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

ĐỒ HÌNH SỐ 17

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 55
ĐỒ HÌNH SỐ 18

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 56
ĐỒ HÌNH SỐ 19

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 57
ĐỒ HÌNH SỐ 20

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 58
ĐỒ HÌNH SỐ 21

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 59
ĐỒ HÌNH SỐ 22

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 60
ĐỒ HÌNH SỐ 23

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 61
ĐỒ HÌNH SỐ 24

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 62
ĐỒ HÌNH SỐ 25

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 63
ĐỒ HÌNH SỐ 26

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 64
ĐỒ HÌNH SỐ 27

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 65
ĐỒ HÌNH SỐ 28

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 66
NHỮNG DỤNG CỤCĂN BẢN DÙNG
TRONG CHỮA BỆNH

CÂY DÒ HUYỆT
CÂY CÀO

CÂY LĂN CẦU GAI ĐÔI NHỎ CÂY LĂN CÀU GAI ĐÔI LÓN

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 67
CÂY BÚA NHỎ CÂY BÚA LỚN

NGẢI CỨU DẦU


MASSAGE

Những dụng cụcăn bản trên và những dụng cụđặc biệt cho Viet
Massage có thểđặt mua ởwebsite http://ngobenatural.com hay qua
điện thoại: (623) 792-7449 hoặc (623) 444-0696.

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 68
TÁM BỘ
HUYỆT CĂN
BẢN

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 69
BỔÂM HUYẾT
Dùng cho những người suy nhược cơthểởmọi lứa tuổi. Nếu thấy ăn kém, xanh xao, gầy
ốm hoặc muốn lên cân thì dùng bộnày. Ngoài ra bộnày còn dùng đểchữa ung thưmáu.

22, 127, 63, 7, 113, 17, 19, 64, 50, 39, 1, 290, 0.

VỊTRÍ HUYỆT TÁC DỤNG CHỦTRỊ

 22 (XI, O)  Bồi bổkhí lực  Suy nhược cơthể


liên hệruột non và bọng đái  Giảm đau bụng dưới  Đau bụng tiêu chảy
 Giảm nhu động ruột  Kiết lỵ
 Kinh không đều
 Di tinh, bạch đới
 Tiểu khó
 Đau răng hàm dưới

 127 (XI, O)  An thần mạnh  Mất ngủ, khó ngủ


liên hệđáy tửcung, gót  Ôn trung, làm ấm bụng  Đổmồhôi chân tay
chân, bụng dưới, ruột non (bổtrung ích khí)  Suy nhược cơthể
 Điều hoà nhu động ruột  Suy nhược thần kinh
 Hành khí  Suyễn, sốc thuốc
 Tăng lực  Khó tiêu, đau thượng vị
 Đau bụng, lạnh bụng
 Huyết trắng, dau bụng
kinh
 Cơn nghiện ma túy,
thuốc lá

 63 (IX, O)  Điều hoà kích thích tố  Lãnh cảm, suy nhược


liên hệbao tử, lá lách, tử nam, nữ(progesteron, sinh dục, dương nuy,
cung estrogen) liệt dương
 Điều hoà sựtiết dịch ở  Chóng mặt xây xẩm
bộphận sinh dục nữ, ở  Kinh phong
miệng  Cơn đau dạdày
**Lưu ý có thai không được  Tăng cường khảnăng  Khô nước miếng
châm hay day ấn sinh lý (nam và nữ)  Khô âm đạo
 Làm cường dương, kích  Đắng miệng

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 70
thích tuyến vú  Huyết áp thấp
 Làm cường tính miễn  Đau thần kinh tam thoa
nhiễm  Đau bụng kinh
 Trấn thống vùng cột  Kinh nguyệt không đều
sống, tửcung, dạdày  Các bệnh vềtửcung
 Điều chỉ nh sựco cơ  Đái đường (diabetes)
(dương vật, tửcung, tay  Ngực, vú nhỏ, tắc tia
chân) sữa
 Làm ấm Tỳ, Vị , thông
khí
 7 (IX, B)  Điều hoà kích thích tố  Suy nhược sinh dục.
liên hệtuyến sinh d ục và nam, nữ(progesteron, Chậm có con
tuyến tụy estrogen)  Lỗtai ra nước trong
 Tăng cường tính miễn  Đau bụng sôi ruột
nhiễm  Rong kinh
 Hành khí (làm cho khí  Kinh nguyệt không đều
vận hành, lưu thông),  Huyết trắng
hành huyết (làm cho  U nang buồng trứng
huyết lưu thông mạnh  Viêm tuyến tiền liệt
trong cơthể)  Đau đùi vế
 Làm ấm người  Đau tức dịch hoàn
 Tiêu viêm, tiêu độc  Sổmũi, viêm mũi dịứng
 Trấn thống vùng bụng,  Đái đường
buồng trứng, dị ch hoàn,  Vẹo lưỡi, đơlưỡi, câm
dùi
 Bướu cổ
 Làm hưng phấn tình dục
 Điều hoà sựtiết dị ch ở
bộphận sinh dục nữvà
ởmũi
 Tương ứng thần kinh hạ
hiệt (TK sốXII)

 113 (IX, D)  Tăng cường tính miễn  Đau buồng trứng


liên hệtuyến Tụy (lá mía), nhiễm  Đau dịch hoàn
thần kinh phếvị(tk sốX)  Trấn thống vùng buồng  Đau đùi
trứng, dịch hoàn, đùi,  Kém tiêu hóa
tụy tạng  Đái đường
 Trợtiêu hóa  Cơn đau do viêm Tụy
 Đau thần kinh tọa
 Suyễn
 Đau dạdày
 Bướu cổ

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 71
 17 (IX, EG)  Chống dịứng  Dịứng
liên hệtuyến thượng thận  Tiêu viêm  Viêm nhiễm
và tạng thận  Làm ấm, bổthận thủy  Thấp khớp
 Tiêu đàm  Suyễn
 Điều hòa huyết áp  Đau vùng đùi, vế, thắt
 Trấn thống vùng đùi, vế, lưng
**Lưu ý: tránh dùng huyệt
thắt lưng, thận, ruột già  Suy nhược cơthể
này, nhất là huyệt 17(-) trong
 Cầm máu  Huyết áp thấp
trường hợp lởloét (nhưloét
 Điều hòa sựco cơ  Thận hưnhiễm mỡ
bao tử)
 Tương tợthuốc  Tiêu chảy, kiết lỵ
Corticoid  Phỏng rát (chưa lởloét)

 19 (VIII, O)  Điều hoà tim mạch và  Chết đuối


liên hệtim, phổi, bao tử, huyết áp (thường làm  Măc cổ(xương, hột trái
ruột già tăng huyết áp) cây, vật lạ)
 Chống co giật, làm tỉnh  Tiểu đêm
táo  Đái dầm
 Thăng khí, vượng mạch.  Nặng ngực khó thở
**Lưu ý: vùng nhân trung và Cải thiện hô hấp  Suyễn
vùng môi tuyệt đối tránh châm  Làm ấm người  Bệnh tim mạch
khi có mụn bọc đầu xuất hiện  Làm hưng phấn tình dục  Sốc thuốc
và khi có thai.  Làm cường dương  Ngất xỉ u
 Tăng tiết dị
ch đường  Suy nhược thần kinh
ruột và hô hấp (mũi)  Co giật kinh phong
 Điều hòa nhu động ruột,  Cơn đau thượng vị
sựco giãn cơtoàn thân  Nôn nấc
 Gây nôn (làm ói) và  Không ói được
chống nôn  Suy nhược sinh dục
 Tương ứng TK giao cảm  Cơn đau thận cấp
 Tương tợthuốc  Nghẹt mũi, bí trung tiện
Adrenalin (sau khi giải phẫu)
 Cơn ghiền ma túy
 Nghiện thuốc lá
 Đau quanh khớp vai
 Lừđừkhông tỉ nh táo
 Buồn ngủ
 Đẻkhó (do cơtửcung
co bóp yếu hoặc cổtử
cung mởchưa trọn)
 Trĩ, lòi dom, táo bón,
viêm đại trường

Giáo Trình Diệ


n Chẩ
n Học http://www.ebook.edu.vn Page 72

You might also like