Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG 1

1. Tính I xy 4ds , với C là nữa trên đường tròn x2 + y2 = 16, x≥0.


C
2. Tính I 2xds , với C là giao của x2 + y2 = 4 và x + z = 4.
C
3. Tính I (x y)ds , với C là phần đường tròn x2 + y2 +z2 = 4; y = x.
C
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG 2

1. Tính tích phân I =  (xy − 1)dx + x 2 ydy , trong đó C là đường cong đi từ A(1, 0) đến
C
B(0, 2) theo các đường:
a/ Đường thẳng nối A với B

y2
b/ Đường parabol x = 1 − .
4
2. Tính I =  (x 2 − 2 y) dx + xdy , C gồm đoạn thẳng AB đi từ A(2;0) đến B(1;1) và cung
C

parabol 2 y 2 = x + 1 từ B đến C (−1;0) .


3. Tính tích phân :  ydx − (y + x
2
)dy , trong đó C là phần cung parabol y = 2x − x 2
C
nằm phía y ≥ 0 và theo chiều ngược kim đồng hồ.
4. Tính tích phân  x − y dy , trong đó C là một phần tư đường tròn x 2 + y 2 = R 2 đi từ
C
(R, 0) đến (0, R).
5. Tính tích phân  (2a − y)dx + xdy , trong đó C là cung đầu của Cycloit
C
x = a(t -sint), y = a(1 - cost), t đi từ 0 đến 2π.
dx + dy
6. Tính tích phân :  , trong đó là chu tuyến dương của hình vuông ABCD với
C x + y
các đỉnh là A(1, 0); B(0, 1); C(-1, 0); D(0, -1).
7. Tính tích phân :  (y − z)dx + (z − x)dy + (x − y)dz , trong đó C là đường đinh ốc
C
x = a cos t, y = a sin t, z = bt theo sự tăng của tham số t từ 0 đến 2π.

8. Tính I =  (yx 2 + ycosx − x 3 )dx + (sinx − xy2 + y 4 − 1) dy , C là đường x 2 + y 2 = 4 , theo chiều


C

kim đồng hồ.


 2 (x )
+ y 2 dx + ( x + y ) dy , trong đó C là
2 2
9. Áp dụng công thức Green tính tích phân
C
chu tuyến dương của tam giác ABC với đỉnh A(1,1) ; B(2,2) ; C(1,3). Sau đó kiểm tra
lại kết quả bằng các tính trực tiếp.
 (x ) ( )
− 2xy dx + 2xy + y 2 dy , trong đó C
2
10. Áp dụng công thức Green tính tích phân
C
là chu tuyến dương của tam giác cong giới hạn bởi các đường y = x2 ; x = 0; y = 1.
11. Tính tích phân :  (x + y)dx + (x 2 + y 2 )dy , trong đó C là đường tròn tâm O(0, 0), bán
C
kính bằng 1 ngược chiều kim đồng hồ.
12. Tính tích phân  (6y + x)dx + (y + 2x)dy , trong đó C là đường tròn
C

(x − 2) + (y − 3) = 4 .
2 2

13. Tính tích phân :  − x 2 ydx + xy 2 dy , trong đó C là đường tròn x 2 + y 2 = R 2 lấy ngược
C
chiều kim đồng hồ.

14. Tính I =  (x + y2 ) dx + (y− x) dy , C là nửa đường tròn x 2 + y 2 = 9 (y  0) , đi từ A(−3;0)


C

đến B(3;0) .

15. Tính I =  (xsinx + y− 2 x 2 y)dx + (x + 2 xy2 − cos 2 y)dy , với C là nửa đường tròn
C

y = 2 x − x 2 đi từ A(2;0) đến O(0;0) .

16. Tính I =  (2 x 3 y+ 2016 x)dy + (3 y 2 x 2 − 2016) dx , C là nửa bên trái của đường
C

tròn x + y 2 = 4 y , lấy theo chiều kim đồng hồ từ O(0;0) đến A(0; 4) .


2

17. Tính I =  (x + y2 )dx + (y− x) dy , C là nửa đường tròn x 2 + y 2 = 9(y  0) , đi từ A(−3;0)


C

đến B(3;0)
18. Tính I =  2 xydx − x 2 dy , C là nửa bên trái đường tròn x 2 + y 2 = 9 ,
C

đi từ A(0;3) đến B(0; −3) .

19. Cho F = ( 3z 2 + y cos x − 1) i + ( sin x ) j + m ( xz + z 2 ) k .


a. Tìm tham số m để F là trường thế
b. Tìm hàm thế vị tương ứng
20. Chứng tỏ rằng các trường F sau đây là trường thế. Tìm hàm thế vị tương ứng. Tính tích
phân đường  F .dR , với C là đường cong bất kỳ nối hai điểm A ( 0;0 ) , B (1;1)
C

a. F ( x, y ) = ( 2 x − y ) i + ( y 2 − x ) j
b. F ( x, y ) = ( x + 2 y ) i + ( 2 x + y ) j
c. F ( x, y ) = 2 xyi + x 2 j
d. F ( x, y ) = e− y i − xe− y j
21. Chứng tỏ rằng trường F ( x, y, z ) = ( xy 2 + yz ) i + ( x 2 y + xz + 3 y 2 z ) j + ( xy + y 3 ) k là trường
thế. Tìm hàm thế vị.
(1;1;1)

 ( xy + yz ) dx + ( x 2 y + xz + 3 y 2 z ) dy + ( xy + y 3 ) dz
2
Tính
( 0;0;0 )
22. Tính các tích phân
(2,3)
a. I ydx xdy
( 1,2)
x3 dy
b. I =  3x (1 + lny) dx +
2
, C là đường liên tục đi từ A(1;3) đến B(-2;6) không cắt
C
y
trục hoành.
(1,1)
c. I =  (x + y)dx + (x + y)dy
(0,0)
(1,2)
ydx − xdy
d. I = 
(2,1) x + y
2 2

23. Cho I (2ye xy eax cos y)dx (2xe xy eax sin y)dy
C
a. Tìm hằng số a để I không phụ thuộc đường đi.
b. Với a tìm được, Tính I biết C là cung nối A(0,π) và B(1,0).

TÍCH PHÂN MẶT 1

1. Tính I =  z.ds , trong S là phần của mặt paraboloid z = 2 − x − y 2 trong miền z ≥ 0.


2

2. Tính tích phân I =  x 2 + y 2 ds , S là mặt cong có phương trình z = 2 − x 2 + y 2 , z  0.


S

3. Tính tích phân I =  ( x 2 + y 2 ) ds , S là mặt cong có phương trình z = x 2 + y 2 , z  2.


S

4. Tính diện tích mặt cong S: z = 1 − x 2 − y 2 , z  0


5. Tính diện tích phần mặt (S): z + x 2 + y 2 = 2 bị cắt bởi z = x 2 + y 2
TÍCH PHÂN MẶT 2

1. Tính tích phân  F .NdS , với các trường F và mặt S cho bởi:
S

a. F = xi + 2 yj − 3zk và S là phần mặt phẳng 15 x − 12 y + 3z = 6 nắm trên hình vuông đơn


vị 0  x  1, 0  y  1 , hướng lên.
b. F = xi + 2 yj + zk và S là miền tam giác nằm trên mặt phẳng x + 2 y + z = 1 và giới hạn
bởi phần dương của các mặt phẳng tọa độ, hướng lên.
c. F = xi + yj và S là nửa mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2 , hướng lên.

2. Tính tích phân  F .NdS , với các trường F và mặt kín S hướng ra ngoài cho bởi:
S

a. F = xi + yj + zk , S là hình trụ x 2 + y 2 = 1 , với 0  z  1 bao gồm cả 2 đáy.


b. F = x3i + y 3 j + z 3k , S là hình cầu tâm tại gốc tọa độ, bán kính R.
c. F = ( cos yz ) i + e zx j + 3z 2 k , S là nửa mặt cầu z = 4 − x 2 − y 2 , cùng với đĩa tròn
x 2 + y 2  4 trong mặt phẳng Oxy.

Tính các tích phân sau bằng công thức Stokes

1. I =  ( ydx + xdy + zdz ) , trong đó C là đường tròn


C
x 2 + y 2 = 1 nằm trên mặt phẳng z = 1 ,

ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ gốc toạ độ như được mô tả trong hình sau

2. I =  ( ydx − 2 xdy + zdz ) , trong C là giao tuyến của mặt


C
z = x 2 + y 2 và mặt phẳng

x + y + z = 1 , hướng của C là ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ gốc toạ độ.
3. I =  ( 3x − y ) dx + (3 y − z ) dy + (3z − x ) dz , trong đó, C là giao của mặt phẳng
2 2 2

2 x + z = 2 và mặt z = x 2 + y 2 , ngược chiều kim đồng hồ, nhìn từ trên xuống.


4. I =  ( x + y ) dx + ( 2 x − z ) dy + ydz , trong đó C giao của mặt z = y 2 và mặt trụ x 2 + y 2 = 1 ,
C

cùng chiều kim đồng hồ, nhìn từ dưới lên.

You might also like