Professional Documents
Culture Documents
BT Chuong 13
BT Chuong 13
1. Tính tích phân I = (xy − 1)dx + x 2 ydy , trong đó C là đường cong đi từ A(1, 0) đến
C
B(0, 2) theo các đường:
a/ Đường thẳng nối A với B
y2
b/ Đường parabol x = 1 − .
4
2. Tính I = (x 2 − 2 y) dx + xdy , C gồm đoạn thẳng AB đi từ A(2;0) đến B(1;1) và cung
C
(x − 2) + (y − 3) = 4 .
2 2
13. Tính tích phân : − x 2 ydx + xy 2 dy , trong đó C là đường tròn x 2 + y 2 = R 2 lấy ngược
C
chiều kim đồng hồ.
đến B(3;0) .
15. Tính I = (xsinx + y− 2 x 2 y)dx + (x + 2 xy2 − cos 2 y)dy , với C là nửa đường tròn
C
16. Tính I = (2 x 3 y+ 2016 x)dy + (3 y 2 x 2 − 2016) dx , C là nửa bên trái của đường
C
đến B(3;0)
18. Tính I = 2 xydx − x 2 dy , C là nửa bên trái đường tròn x 2 + y 2 = 9 ,
C
a. F ( x, y ) = ( 2 x − y ) i + ( y 2 − x ) j
b. F ( x, y ) = ( x + 2 y ) i + ( 2 x + y ) j
c. F ( x, y ) = 2 xyi + x 2 j
d. F ( x, y ) = e− y i − xe− y j
21. Chứng tỏ rằng trường F ( x, y, z ) = ( xy 2 + yz ) i + ( x 2 y + xz + 3 y 2 z ) j + ( xy + y 3 ) k là trường
thế. Tìm hàm thế vị.
(1;1;1)
( xy + yz ) dx + ( x 2 y + xz + 3 y 2 z ) dy + ( xy + y 3 ) dz
2
Tính
( 0;0;0 )
22. Tính các tích phân
(2,3)
a. I ydx xdy
( 1,2)
x3 dy
b. I = 3x (1 + lny) dx +
2
, C là đường liên tục đi từ A(1;3) đến B(-2;6) không cắt
C
y
trục hoành.
(1,1)
c. I = (x + y)dx + (x + y)dy
(0,0)
(1,2)
ydx − xdy
d. I =
(2,1) x + y
2 2
23. Cho I (2ye xy eax cos y)dx (2xe xy eax sin y)dy
C
a. Tìm hằng số a để I không phụ thuộc đường đi.
b. Với a tìm được, Tính I biết C là cung nối A(0,π) và B(1,0).
1. Tính tích phân F .NdS , với các trường F và mặt S cho bởi:
S
2. Tính tích phân F .NdS , với các trường F và mặt kín S hướng ra ngoài cho bởi:
S
ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ gốc toạ độ như được mô tả trong hình sau
x + y + z = 1 , hướng của C là ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ gốc toạ độ.
3. I = ( 3x − y ) dx + (3 y − z ) dy + (3z − x ) dz , trong đó, C là giao của mặt phẳng
2 2 2