Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Biến đổi Laplace ngược

CT138 1
Tiếp cận
Ví dụ 1: tìm biến đổi Laplace của hàm f (t )  2e3t  3e 2t
Lời giải:
 at 1
Ta có : e 
L

sa
1 1
 f (t )  2e3t  3e 2t 
L
 F (s)  2 3
s 3 s2
5s  13

( s  3)( s  2)
5s  13
 2
s  5s  6
CT138 2
(1) Khai triển hàm F(s)

CT138 3
Khai triển phân thức
 Tổng quát: hàm F(s) là phân thức có: p(s) là đa thức tử bậc M và
q(s) là đa thức mẫu bậc N, dạng:
p ( s ) a0  a1s  a2 s 2   aM s M
F (s)   ,M  N
q( s) b0  b1s  b2 s 2   bN s N
 Cụ thể:
Đa thức mẫu q(s) có thể có n nghiệm (thực) phân biệt, nghiệm lặp
và nghiệm phức:
p( s) p( s)
F (s)  
q ( s ) ( s  a1 )...( s  an ) ( s  c) r ( s  a ) 2  b 2 
có n nghiệm (thực) đơn phân biệt có nghiệm lặp có nghiệm phức

CT138 4
Khai triển phân thức
 Trường hợp: đa thức mẫu q(s) có n nghiệm (thực) phân biệt.

Khai triển F(s) như sau:


p( s) p( s) A1 Ak An
F (s)       
q ( s ) ( s  a1 )...( s  an ) s  a1 s  ak s  an
khai trien

Tính các hệ số Ak như sau: Ak  ( s  ak ) F ( s ) s  a


k

CT138 5
Khai triển phân thức
Ví dụ 2: khai triển hàm H(s) thành các phân thức thành phần
2 A1 A 1 1
H (s)    2  
( s  1)( s  1) s 1 s 1 s 1 s 1
2 nghiệm (thực) phân biệt

 2
 A1  ( s  1) F ( s ) s 1  s  1  1
 s 1
Tính hệ số 
 A  ( s  1) F ( s ) 
2
 1
 2 s 1
s  1 s 1
2 1 1
 H (s)   
( s  1)( s  1) s 1 s 1
CT138 6
Khai triển phân thức
Ví dụ 3: khai triển hàm K(s) thành các phân thức thành phần
2 2 A1 A
K (s)  2    2
s 4 ( s  i 2)( s  i 2) s  i2 s  i2
2 nghiệm phức

 2 1
 A1  ( s  i 2) K ( s ) s  i 2  s  i 2 
 s  i 2 i2
Tính hệ số 
 A  ( s  i 2) K ( s ) 
2
 
1
 2 s  i 2
s  i 2 s  i 2 i2
1 1
2
 K (s)  2  i2
 i2
s 4 s  i2 s  i2
CT138 7
Khai triển phân thức
 Trường hợp: đa thức mẫu q(s) có nghiệm lặp (bậc m).

Khai triển hàm F(s) như sau:


p( s) p( s) B1 B2 Bk Bm
F (s)     m 1
  m  ( k 1)
 
q( s) ( s  a) m
( s  a) m
( s  a) ( s  a) ( s  a)
khai trien

Tính các hệ số Bk như sau:

1  d k 1 
Bk   
 k 1 ( s  a ) F (s)  
m
, k  1,..., m
(k  1)!  ds  sa

CT138 8
Khai triển phân thức
Ví dụ 4: khai triển hàm G(s) thành các phân thức thành phần
2s  1 B1 B2
G (s)   
( s  3) 2 ( s  3) 2 ( s  3)1
 1 2s  1
B 
 1 0! ( s  3) 2
G ( s )   5
 s 3 1 s 3
Tính hệ số 
 B  1 d ( s  3) 2 G ( s )  (2 s  1) ' s 3  2
 2 1! ds s 3

B1 B2 5 2
 G (s)    
( s  3) ( s  3)
2 1
( s  3) 2
s3
CT138 9
(2) Tìm biến đổi Laplace ngược
(Sử dụng Bảng tra cứu)

CT138 10
CT138 11
Tìm biến đổi Laplace ngược
t k at 1
Sử dụng cặp biến đổi Laplace f (t )  e 
L
 F (s) 
k! ( s  a ) k 1

Ví dụ 5: tìm biến đổi Laplace ngược của hàm H(s) và G(s):


t 0 t t 0 1t L1 2 1 1
f (t )  e  e  H (s)   
0! 0! ( s  1)( s  1) s 1 s 1

 t1 3t   t 0 3t  L1 2s  1 5 2


g (t )  5  e   2  e   G (s)   
1!   0!  ( s  3) 2 ( s  3) 2 s  3

CT138 12
Tìm biến đổi Laplace ngược
t k at 1
Sử dụng cặp biến đổi Laplace f (t )  e 
L
 F (s) 
k! ( s  a ) k 1

Ví dụ 6: tìm biến đổi Laplace ngược của hàm K(s):


1 1
1 1 L1 2
k (t )  ei 2t  e  i 2t  K (s)  2  i2
 i2
i2 i2 s  4 s  i2 s  i2
ei (2t )  e  i (2t )
  sin(2t )
i2
Kết quả trên phù hợp với cặp sin( t )  0
L

biến đổi Laplace trong bảng s 2  0 2
0

CT138 13
Bài tập:
Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm sau đây:

5s  13 2s  1 s2
F (s)  2 G (s)  H (s)  2
s  5s  6 ( s  1) 2 ( s  2) ( s  1)( s  3)

CT138 14

You might also like