Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Mẫu 14

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
TÀI CHÍNH – MARKETING

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN

1.1 Tên học phần (tiếng Việt): Chủ nghĩa xã hội khoa học

1.2 Tên học phần (Tiếng Anh): Science Socielism


Đại học (Chương trình Chất lượng cao và
1.3 Trình độ đào tạo: Chương trình Chất lượng cao tiếng Anh toàn
phần)

1.4 Định hướng đào tạo: Ứng dụng

1.5 Mã học phần: 020479

1.6 Số tín chỉ: 02

1.7 Thuộc khối kiến thức: Đại cương

1.8 Phân bổ thời gian (số giờ):


- Lý thuyết: 15

- Bài tập, thảo luận: 15

- Thực hành: 0

- Tự học: 60

1.9 Bộ môn/Khoa phụ trách học Khoa Lý luận Chính trị


phần:

1.10 Điều kiện tham gia học


phần:

- Điều kiện tiên quyết:


Triết học Mác - Lênin và Kinh tế chính trị
- Học phần học trước: Mác - Lênin

- Học phần song hành: Không có

2. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN


Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chính trị - xã hội của tiến
trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản trên phạm vi toàn thế
giới. Nội dung học phần gồm trình bày những vấn đề cơ bản có tính nhập môn của
Chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm làm rõ quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa
2

xã hội khoa học; đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của việc
nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học; những vấn đề lý luận cơ bản của Chủ nghĩa xã
hội khoa học, đó là: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; chủ nghĩa xã hội và thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ
nghĩa; cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội; vấn đề dân tộc, tôn giáo, gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội.

3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:


Sau khi học xong học phần này, sinh viên phân tích được những quy luật, tính
quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa; vận dụng kiến thức đã học để giải thích những
vấn đề thực tiễn chính trị - xã hội trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam; xác lập căn cứ nhận thức khoa học để luôn cảnh giác, phân tích đúng và đấu
tranh chống lại những nhận thức sai lệch, những tuyên truyền chống phá của các thế
lực phản động đối với Đảng, Nhà nước, chủ nghĩa xã hội; hình thành thái độ chính trị,
tư tưởng đúng đắn, từ đó, củng cố niềm tin vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và
con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:


4.1 Chuẩn đầu ra của học phần:
Ký hiệu Nội dung

Về kiến thức

Phân tích được những phạm trù, quy luật cơ bản của Chủ nghĩa xã
hội khoa học: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; chủ nghĩa
xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; dân chủ và nhà nước
CLO1 xã hội chủ nghĩa; cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp,
tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; dân tộc và tôn
giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; gia đình trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

CLO2 Chứng minh được tính khách quan, khoa học của sự nghiệp xây
3

dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

Về kỹ năng

Phân tích và đánh giá được những vấn đề thực tiễn chính trị - xã
CLO3
hội trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

Hình thành và phát triển kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc
CLO4
nhóm nhằm giải quyết các nội dung của môn học.

Về mức tự chủ và trách nhiệm

Xác lập và phát huy phẩm chất đạo đức cách mạng, bản lĩnh chính
CLO5 trị vững vàng, củng cố niềm tin và kiên định mục tiêu con đường
độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

Có trách nhiệm công dân, trách nhiệm xã hội và trách nhiệm đối
CLO6 với tổ chức, đơn vị; khơi dậy và phát huy khát vọng xây dựng đất
nước phồn vinh, hạnh phúc.

4.2 Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) với chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (PLOs):

Chuẩn
đầu ra
của PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
học
phần
CLO 1 I
CLO 2 R
CLO 3 R
CLO 4 R
CLO 5 R
CLO6 R
Tổng
hợp R
I R
học
phần
Chú thích: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLOs với PLOs được xác định cụ thể như
4

sau:
• I (Introduced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu.
• R (Reinforced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn
mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
• M (Mastery) – Học phần có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông
hiểu
• A (Assessed) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được
thu thập minh chứng để đánh giá chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.

5. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
Chương 1 2 4 Thuyết Đọc quyển
NHẬP MÔN trình, 1, trang 11
diễn - 65
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI giải,
KHOA HỌC kết hợp Chuẩn bị
đặt vấn câu hỏi:
đề, trình
I. Sự ra đời của Chủ
Tuần chiếu
nghĩa xã hội khoa học 1. Những
1: điều kiện
1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời
Từ: tiền đề ra
của chủ nghĩa xã hội khoa đời
….
học CNXHKH
Đến… là gì?
2. Vai trò của C.Mác và
2. Anh/ Chị
Ph.Ăngghen
hãy phân
II. Các giai đoạn phát triển tích vai trò
cơ bản của Chủ nghĩa xã của C.Mác
hội khoa học và
Ph.Ăngghen
1. C.Mác và Ph.Ăngghen trong quá
5

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
phát triển CNXHKH trình hình
2. V.I.Lênin vận dụng và thành và
phát triển
phát triển CNXHKH trong của
điều kiện mới CNXHKH.
3. Sự vận dụng và phát triển 3. Anh/ Chị
sáng tạo của CNXHKH từ hãy phân
tích vai trò
sau khi V.I.Lênin qua đời đến của Lênin
nay trong phát
III. Đối tượng, phương triển
CNXHKH.
pháp và ý nghĩa của việc
4. Anh/ Chị
nghiên cứu Chủ nghĩa xã hãy nêu ý
hội khoa học nghĩa của
1. Đối tượng nghiên cứu Chủ việc học
học phần
nghĩa xã hội khoa học
CNHXKH.
2. Phương pháp nghiên cứu 5. Nội dung
Chủ nghĩa xã hội khoa học sứ mệnh
3. Ý nghĩa của việc nghiên lịch sử của
cứu Chủ nghĩa xã hội khoa giai cấp
học công nhân
Chương 2 là gì? Vì
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA 1 1 2
GIAI CẤP CÔNG NHÂN sao giai cấp
công nhân
I. Quan niệm giai cấp công có sứ mệnh
nhân và sứ mệnh lịch sử
lịch sử ấy?
của giai cấp công nhân

1. Khái niệm và đặc điểm


của GCCN
6

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
2. Nội dung và đặc điểm sứ
mệnh lịch sử của GCCN
3. Những điều kiện khách
quan và nhân tố chủ quan
quy định sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân
7

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN

Tuần Chương 2 Thuyết Đọc quyển


2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA 1 1 6 trình, 1, trang 65
GIAI CẤP CÔNG NHÂN diễn - 89
Từ: (tt) giải, Chuẩn bị
…. kết hợp
Đến… II. Giai cấp công nhân đặt vấn Chuẩn bị
và việc thực hiện sứ mệnh đề, trình câu hỏi:
lịch sử của giai cấp công chiếu
nhân trong thời đại ngày 1. Phân tích
nay nội hàm sứ
1. Giai cấp công nhân hiện mệnh lịch
nay sử của giai
2.. Thực hiện sứ mệnh lịch sử cấp công
của giai cấp công nhân trên nhân và của
thế giới hiện nay giai cấp
III. Sứ mệnh lịch sử của công nhân
giai cấp công nhân Việt Việt Nam
Nam hiện nay.
1. Đặc điểm của giai cấp 2. Vai trò
công nhân Việt Nam của Đảng
2. Nội dung sứ mệnh lịch sử Cộng sản
của giai cấp công nhân Việt trong việc
Nam hiện nay thực hiện
thắng lới sứ
3. Phương hướng và một số
mệnh lịch
giải pháp chủ yếu để xây
sử của giai
dựng giai cấp công nhân
cấp công
Việt Nam hiện nay
nhân.
Chương 3 1 2
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ 3. Anh/Chị
THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN hãy phân
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI tích định
8

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
I. Chủ nghĩa xã hội hướng xây
dựng giai
1. Chủ nghĩa xã hội, giai cấp công
nhân Việt
đoạn đầu của hình thái kinh
Nam hiện
tế - xã hội cộng sản chủ nay.
Tuần nghĩa 1 2 6
Chương 3 Đọc quyển
3: Thuyết
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ 1, trang 90
Từ: trình,
THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
diễn - 132
…. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (tt)
giải,
Đến… I. Chủ nghĩa xã hội
kết hợp Chuẩn bị
đặt vấn câu hỏi:
2. Điều kiện ra đời của chủ đề, trình
nghĩa xã hội chiếu 1. Anh/Chị
hãy phân
tích tính tất
yếu của thời
kỳ quá độ
3. Những đặc trưng bản chất
lên chủ
của chủ nghĩa xã hội nghĩa xã hội
và thời kỳ
II.Thời kỳ quá độ lên chủ quá độ lên
CNXH ở
nghĩa xã hội Việt Nam.
2. Anh/Chị
1. Tính tất yếu khách quan hãy phân
của thời kỳ quá độ lên chủ tích những
đặc trưng
nghĩa xã hội cơ bản của
chủ nghĩa
2. Đặc điểm của thời kỳ quá xã hội.
3. Anh/Chị
độ lên chủ nghĩa xã hội
hãy phân
9

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
III.Quá độ lên chủ nghĩa xã tích những
đặc trưng
hội ở Việt Nam
cơ bản của
chủ nghĩa
1. Đặc điểm quá độ lên chủ xã hội và
nghĩa xã hội ở Việt Nam là phương
hướng xây
bỏ qua chế độ tư bản chủ dựng chủ
nghĩa nghĩa xã hội
ở Việt Nam
2. Những đặc trưng của chủ hiện nay.
nghĩa xã hội và phương 4. Dân chủ
là gì? Vì
hướng xây dựng chủ nghĩa sao nói dân
xã hội ở Việt Nam hiện nay 1 2 chủ phản
ánh khát
Chương 4 vọng của
DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ nhân dân
NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC lao động và
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA các lực
I. Dân chủ và dân chủ lượng tiến
xã hội chủ nghĩa bộ trên thế
1. Dân chủ và sự ra đời, phát giới?
triển của dân chủ
5. Quan
2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
niệm của
chủ nghĩa
Mác-Lênin
về dân chủ?
Tuần
Chương 4
4: 2 2 8 Thuyết Đọc quyển
DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ trình, 1, trang 132
Từ:
NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC diễn - 163
…. XÃ HỘI CHỦ NGHĨA (tt) giải,
Đến… I. Dân chủ và dân chủ kết hợp Chuẩn bị
xã hội chủ nghĩa
10

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
1. Dân chủ và sự ra đời, phát đặt vấn câu hỏi:
triển của dân chủ đề, trình
2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa chiếu 1. Anh/ Chị
II. Nhà nước xã hội chủ hãy phân
nghĩa tích tính tất
1. Sự ra đời, bản chất, chức yếu của sự
năng của nhà nước xã hội ra đời và
chủ nghĩa phát triển
2. Mối quan hệ giữa dân chủ của nền dân
xã hội chủ nghĩa và nhà chủ XHCN.
nước xã hội chủ nghĩa 2. Anh/ Chị
III. Dân chủ xã hội chủ hãy phân
nghĩa và nhà nước pháp tích tính tất
quyền xã hội chủ nghĩa yếu của sự
Việt Nam ra đời và
1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa phát triển
ở Việt Nam của nền dân
2. Nhà nước pháp quyền xã chủ XHCN
hội chủ nghĩa ở Việt Nam ở Việt Nam.
3. Phát huy dân chủ xã hội
chủ nghĩa, xây dựng Nhà 3. Vì sao
nước pháp quyền xã hội chủ trong quá
nghĩa ở Việt Nam hiện nay trình thực
hiện dân
chủ hóa đời
sống xã hội,
Việt Nam
cần xây
dựng nhà
nước pháp
quyền
XHCN?
11

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
Tuần Chương 5 3 1 8 Thuyết Đọc quyển
5: CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI trình, 1, trang 165
CẤP VÀ LIÊN MINH diễn - 194
Từ: GIAI CẤP, TẦNG LỚP giải,
…. TRONG THỜI KỲ QUÁ kết hợp Chuẩn bị
Đến… ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ đặt vấn câu hỏi:
HỘI đề, trình 1. Anh/Chị
I. Cơ cấu xã hội - giai chiếu hãy phân
cấp trong thời kỳ quá tích tính tất
độ lên chủ nghĩa xã hội yếu và
1. Khái niệm và vị trí của cơ nguyên tắc
cấu xã hội – giai cấp trong cơ bản của
cơ cấu xã hội liên minh
2. Sự biến đổi có tính quy giai cấp
luật của cơ cấu xã hội – giai trong thời
cấp trong thời kỳ quá độ lên kỳ quá độ
chủ nghĩa xã hội lên CNXH.
II. Liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ 2. Anh/Chị
lên chủ nghĩa xã hội hãy phân
III. Cơ cấu xã hội – giai cấp tích tính tất
và liên minh giai cấp, tầng yêu và
lớp trong thời kỳ quá độ nguyên tắc
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt cơ bản của
Nam liên minh
1. Cơ cấu xã hội – giai cấp giai cấp,
trong thời kỳ quá độ lên chủ tầng lớp
nghĩa xã hội ở Việt Nam trong thời
2. Liên minh giai cấp, tầng kỳ quá độ
lớp trong thời kỳ quá độ lên lên chủ
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam nghĩa xã hội
KIỂM TRA GIỮA KỲ ở Việt Nam.
(Nội dung thuộc Chương 1-
5)
12

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN

Chương 6
VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ
TÔN GIÁO TRONG Thuyết Đọc quyển
Tuần 2 2 8
trình, 1, trang 195
6: THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
diễn - 228
Từ: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI giải,
…. kết hợp Chuẩn bị
I. Dân tộc trong thời kỳ
đặt vấn câu hỏi:
Đến… quá độ lên chủ nghĩa xã
đề, trình 1. Anh/Chị
hội
chiếu hãy phân
1. Khái niệm, đặc trưng cơ tích nội
bản của dân tộc dung cương
lĩnh dân tộc
2. Chủ nghĩa Mác-Lênin về
của chủ
vấn đề dân tộc
nghĩa Mác-
3. Dân tộc và quan hệ dân Lênin.
tộc Việt Nam 2. Anh/Chị
hãy phân
II. Tôn giáo trong thời tích đặc
kỳ quá độ lên chủ nghĩa
điểm và
xã hội
tình hình
1. Quan điểm của Chủ nghĩa dân tộc ở
Mác-Lênin về tôn giáo
Việt Nam
2. Tôn giáo ở Việt Nam và
hiện nay.
chính sách tôn giáo của
Đảng, Nhà nước ta hiện nay 3. Anh/Chị
hãy phân
tích sự vận
dụng quan
điểm chỉ
đạo của chủ
13

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
nghĩa Mác-
Lênin về
vấn đề dân
tộc ở Việt
Nam hiện
nay.
4. Anh/Chị
hãy phân
quan điểm
của chủ
nghĩa Mác-
Lênin về
vấn đề tôn
giáo trong
quá trình
xây dựng
CNXH.

Tuần 1 2 Đọc quyển


7: Chương 6 1, trang 228
Từ: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ -
…. TÔN GIÁO TRONG Chuẩn bị
Đến… câu hỏi:
THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Anh/Chị
hãy phân
tích đặc
III. Quan hệ dân tộc và tôn
điểm và
giáo ở Việt Nam
tình hình
1. Đặc điểm quan hệ dân tộc tôn giáo ở
Việt Nam
và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay.
2. Định hướng giải quyết mối 2.Anh/Chị
14

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
quan hệ dân tộc và tôn giáo hãy phân
tích sự vận
ở Việt Nam hiện nay
dụng quan
Chương 7 điểm chỉ
đạo của chủ
VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH
nghĩa Mác-
TRONG THỜI KỲ QUÁ Lênin về
vấn đề tôn
ĐỘ LÊN 2 1 6 giáo ở Việt
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Nam hiện
nay.
I. Khái niệm, vị trí,
3. Anh/Chị
chức năng của gia đình hãy phân
1. Khái niệm gia đình quan điểm
của chủ
2. Vị trí của gia đình trong nghĩa Mác-
xã hội Lênin về
vấn đề gia
3. Chức năng cơ bản của gia đình trong
đình quá trình
xây dựng
II. Cơ sở xây dựng gia CNXH.
đình trong thời kỳ quá 4. Anh/Chị
hãy phân
độ lên chủ nghĩa xã hội tích đặc
1. Cơ sở kinh tế - xã hội điểm gia
đình ở Việt
2. Cơ sở chính trị - xã hội Nam hiện
3. Cơ sở văn hóa nay.
4. Chế độ hôn nhân tiến bộ
15

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
Chương 7
VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH
TRONG THỜI KỲ QUÁ
Tuần 1 1 2 Đọc quyển
ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ 1, trang
8: 257- 269
HỘI(tt)
Từ:
…. III. Xây dựng gia đình Chuẩn bị
Đến… Việt Nam trong thời kỳ câu hỏi:
quá độ lên chủ nghĩa xã
Anh/Chị
hội hãy phân
tích sự vận
1. Sự biến đổi của gia đình
dụng quan
Việt Nam trong thời kỳ quá điểm chỉ
đạo của chủ
độ lên chủ nghĩa xã hội
nghĩa Mác-
2. Biến đổi trong thực hiện Lênin về
vấn đề gia
các chức năng của gia đình
đình ở Việt
3. Biến đổi trong các mối Nam hiện
nay.
quan hệ gia đình

4. Phương hướng xây dựng


gia đình và phát triển gia
đình Việt Nam trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
16

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp sinh viên
giảng chuẩn bị
GIỜ LÊN LỚP
dạy – trước khi
Thời học tập đến lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN

Tổng: 18 12 60

6. HỌC LIỆU:
(Lưu ý: học liệu được chọn phải là những tài liệu được cập nhật mới nhất.)
6.1 Tài liệu chính: (tối đa 3 quyển)
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ giáo dục và đào 2021 Giáo trình Chủ nghĩa xã Nxb. Chính trị
tạo hội khoa học Quốc gia, Hà Nội
2 TS. Phạm Lê Quang, 2020 Tài liệu học tập học phần Lưu hành nội bộ
Th.S. Bùi Minh nghĩa CNXHKH (dành cho
chương trình chất lượng
cao)
3 Bộ môn Mác – Lênin, 2022 Slide bài giảng học phần Lưu hành nội bộ
trường Đại học Tài CNXHKH
chính - Marketing
17

6.2 Tài liệu tham khảo: (tối đa 5 quyển)


Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
1 Ban Tuyên giáo 2018 Vấn đề dân tộc và chính Nxb. Chính trị
Trunng ương Đảng sách dân tộc quốc gia, Hà Nội
2 Đảng Cộng sản Việt 2011 Cương lĩnh xây dụng đất Nxb. Sự Thật, Hà
Nam nước trong thời kì quá độ Nội
lên chủ nghĩa xã hội, (bổ
sung và phát triển)
3 Hội đồng Trung ương 2010 Giáo trình Chủ nghĩa xã Nxb. Chính trị
chỉ đạo biên soạn giáo hội khoa học quốc gia, Hà Nội
trình quốc gia các bộ
môn khoa học Mác –
Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh
4 GS. TS. Phùng Hữu 2018 Một số vấn đề lý luận - Nxb. Chính trị
Phú, GS.TS Lê Hữu thực tiễn về chủ nghĩa xã quốc gia, Hà Nội.
Nghĩa, GS.TS. Vũ hội và con đường quá độ
Văn Hiền, PGS.TS lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nguyễn Viết Nam qua 30 năm đổi mới
Thông…
5 Tổng bí thư Nguyễn 2022 Một số vấn đề lý luận và Nxb. Chính trị
Phú Trọng thực tiễn về chủ nghĩa xã quốc gia, Hà Nội
hội và con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam

7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
7.1 Đánh giá quá trình: trọng số 50% (30% hoặc 40% hoặc 50%) trong
điểm học phần
CẤU
CÁC CĐR TRÚC
PHƯƠNG PHÁP
TT MÔ TẢ ĐƯỢC ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ THÀNH
PHẦN
CLO1
CLO2
Dự trên lớp và đóng góp tại lớp
1 Tích cực CLO3 20
(phát biểu, góp ý, phản biện…).
CLO5
CLO6
Thuyết trình theo nhóm CLO1
2 Hoạt động nhóm (kỹ năng thuyết trình, kỹ năng CLO2 40
làm việc nhóm, khả năng thể CLO3
18

hiện quan điểm, phản biện, thảo CLO4


luận…) CLO5
CLO6
CLO1
CLO2
Kiểm tra tại lớp, một trong hai
3 Kiểm tra giữa kỳ CLO3 40
hình thức: trắc nghiệm, tự luận.
CLO5
CLO6
TỔNG 100%

7.2 Đánh giá kết thúc học phần: trọng số 50% (70% hoặc 60% hoặc 50%)
trong điểm học phần
CẤU TRÚC
PHƯƠNG PHÁP CÁC CĐR ĐƯỢC
MÔ TẢ ĐIỂM THÀNH
ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ
PHẦN

Chọn một trong hai hình thức sau đây:


- Đánh giá về kiến
thức:
+ Phân tích được những
phạm trù, quy luật cơ
CLO1
bản của Chủ nghĩa xã
hội khoa học: sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công
nhân; chủ nghĩa xã hội
và thời kỳ quá độ lên
BÀI THU HOẠCH
chủ nghĩa xã hội; dân
Bài thu hoạch làm chủ và nhà nước xã hội
trong 24 giờ, bao
chủ nghĩa; cơ cấu xã hội
gồm 2 câu hỏi cả lý
– giai cấp và liên minh
thuyết và cả vận 40%
giai cấp, tầng lớp trong
dụng tình huống thực thời kỳ quá độ lên chủ
tế. Nội dung đề thi là nghĩa xã hội; dân tộc và
một trong những nội tôn giáo trong thời kỳ
dung của môn học từ quá độ lên chủ nghĩa xã
chương 1 đến
hội; gia đình trong thời
chương 7.
kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội.
+ Chứng minh được tính
khách quan, khoa học
của sự nghiệp xây dựng
CLO2
chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam.
- Đánh giá về kỹ năng: CLO3
40%
Phân tích và đánh giá
19

được những vấn đề thực


tiễn chính trị - xã hội
trong quá trình xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam.
- Đánh giá về mức tự
chủ tự chịu trách nhiệm:
CLO5
+ Xác lập và phát huy
phẩm chất đạo đức cách
mạng, bản lĩnh chính trị
vững vàng, củng cố
niềm tin và kiên định
mục tiêu con đường độc
lập dân tộc và chủ nghĩa 20%
xã hội ở Việt Nam.
+ Có trách nhiệm công
dân, trách nhiệm xã hội
và trách nhiệm đối với tổ
chức, đơn vị; khơi dậy
CLO6
và phát huy khát vọng
xây dựng đất nước phồn
vinh, hạnh phúc.
Tổng 100%
- Đánh giá về kiến
thức: Phân tích được
những phạm trù, quy
luật cơ bản của Chủ
nghĩa xã hội khoa học:
sứ mệnh lịch sử của giai
THI TRẮC
cấp công nhân; chủ
NGHIỆM KHÁCH nghĩa xã hội và thời kỳ
QUAN quá độ lên chủ nghĩa xã
Bài thi bao gồm 50 hội; dân chủ và nhà nước
CLO1 60%
câu làm trong 45 xã hội chủ nghĩa; cơ cấu
phút (được sử dụng xã hội – giai cấp và liên
tài liệu). Nội dung minh giai cấp, tầng lớp
các câu hỏi sẽ bao trong thời kỳ quá độ lên
quát tất cả các chủ nghĩa xã hội; dân tộc
chương từ chương 1 và tôn giáo trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã
đến chương 7.
hội; gia đình trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội.
- Đánh giá về kỹ năng:
Phân tích và đánh giá CLO3 40%
được những vấn đề thực
20

tiễn chính trị - xã hội


trong quá trình xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam.
- Đánh giá về mức tự
chủ tự chịu trách nhiệm:
Tổng 100%
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
(các quy định của học phần (nếu có), ví dụ: sinh viên không nộp bài tập và báo cáo
đúng thời hạn, được coi như không nộp bài; sinh viên vắng 2 buổi thực hành trở lên,
không được phép dự thi cuối kỳ …)
8.1 Quy định về tham dự lớp học: sinh viên tham dự tối thiểu 80% thời lượng
môn học mới đủ điều kiện thi kết thúc học phần.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
- Đối với sinh viên:
+ Sinh viên chấp hành đầy đủ nội quy, quy định theo Quy chế đào tạo đại học
của Trường Đại học Tài chính – Marketing.
+ Chuẩn bị giáo trình, tài liệu tham khảo được hướng dẫn trong Đề cương chi
tiết học phần.
+ Tham gia lớp học đầy đủ theo quy định, tham gia các hoạt động học do giảng
viên tổ chức.
- Đối với giảng viên:
+ Giảng viên phải chấp hành các quy chế, nội quy của Trường và của Bộ môn,
thực hiện nghiêm túc quy định về chế độ làm việc đối với giảng viên, tham gia quản lý
người học.
+ Thông báo cho sinh viên về mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy – học,
phương pháp đánh giá theo đề cương chi tiết.
+ Giảng viên dạy lớp học phần chấm và công bố điểm đánh giá quá trình công
khai trước lớp trước khi kết thúc học phần.
+ Phối hợp với Bộ môn, Khoa và các Phòng chức năng, giải quyết kịp thời các
vấn đề về công tác giảng dạy và quản lý lớp.
+ Tổ chức các hoạt động giảng dạy, kiểm tra, đánh giá sinh viên khách quan,
công bằng, chính xác, đúng quy chế, phù hợp với các hình thức dạy – học.
8.3 Quy định về học vụ
- Sử dụng phòng học và cơ sở vật chất – kỹ thuật theo quy định của nhà trường.
- Văn phòng phẩm: bút màu, giấy node…
- Sử dụng phần mềm đào tạo trực tuyến của nhà trường, Ms Team.
21

9. HOLISTIC RUBRIC:
8.1. Rubric đánh giá quá trình
8.1.1. Rubric đánh giá tích cực

Tiêu chí Trọng Mức độ đạt chuẩn quy định


đánh giá số (%)
A B C D F

8.5 - 10 7.0 – 8.4 5.5 – 6.9 4.0 – 5.4 0.0 – 3.9


Dự trên 100 Dự trên lớp Dự trên lớp Dự trên lớp Dự trên lớp Dự trên lớp
lớp và rất đầy đủ, đầy đủ, khá đầy đủ, chưa đầy quá ít,
Đóng góp tham gia tham gia tham gia đủ, tham không
tại lớp tích cực đầy đủ các khá đầy đủ gia khá đầy tham gia
các hoạt hoạt động các hoạt đủ các hoạt các hoạt
động trên trên lớp, có động trên động trên động trên
lớp, có các các đóng lớp, có một lớp, có một lớp, có
đóng góp góp liên số đóng số ít đóng không
liên quan quan đến góp liên góp liên đóng góp
đến bài học bài học quan đến quan đến tại lớp.
rất hiệu hiệu quả. bài học có bài học có (< 40%)
quả. (75 - 90%) hiệu quả. hiệu quả.
(> 90%) (55- 75%) (40 - 55%)

8.1.2. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (thuyết trình theo nhóm)
Tiêu chí Trọng Mức độ đạt chuẩn quy định
đánh giá số (%)
A B C D F

8.5 - 10 7.0 – 8.4 5.5 – 6.9 4.0 – 5.4 0.0 – 3.9


Nội dung 40 Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung
thuyết phong phú hoàn toàn phù hợp khá phù chưa phù
trình hơn yêu phù hợp với yêu hợp với hợp với
cầu, sử với yêu cầu, sử yêu cầu, sử yêu cầu, sử
dụng thuật cầu, sử dụng thuật dụng thuật dụng thuật
ngữ rất dụng thuật ngữ tương ngữ chưa ngữ chưa
chính xác, ngữ chính đối chính chính xác, chính xác,
khoa học; xác, khoa xác, khoa khoa học; khoa học;
liên hệ học; liên hệ học; liên hệ liên hệ chưa liên
thực tiễn thực tiễn thực tiễn thực tiễn hệ thực
kinh tế, kinh tế, kinh tế, kinh tế, tiễn kinh
chính trị, chính trị, chính trị, chính trị, tế, chính
xã hội xã hội xã hội xã hội trị, xã hội
22

trong và trong và trong và trong và trong và


ngoài nước ngoài nước ngoài nước ngoài nước ngoài
với những với những với những với những nước.
minh minh minh minh
chứng rất chứng rõ chứng phù chứng
rõ ràng, ràng, phù hợp. tương đối
phù hợp. hợp. phù hợp.
Cấu trúc 10 Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc
và tính bài và slide bài và slide bài và slide bài và slide bài và slide
trực quan rất hợp lý, hợp lý, trực tương đối chưa hợp quá sơ sài,
rất trực quan và hợp lý, rõ lý, ít trực không
quan và thẩm mỹ. ràng. quan và đúng quy
thẩm mỹ. thẩm mỹ. định.
Thuyết 30 Trình bày Trình bày Trình bày Trình bày Trình bày
trình rất súc tích, súc tích, có khá súc chưa súc chưa súc
có bố cục bố cục tích, có bố tích, có bố tích, có bố
rất logic, logic, âm cục khá cục chưa cục chưa
âm giọng giọng rõ logic, âm logic, âm logic, âm
rất rõ ràng, ràng, lưu giọng khá giọng chưa giọng chưa
lưu loát, loát, cuốn rõ ràng, lưu rõ ràng, lưu rõ ràng, lưu
cuốn hút, hút, ngôn loát, cuốn loát, phong loát, phong
ngôn ngữ ngữ cơ thể hút, phong thái thiếu thái thiếu
cơ thể sinh sinh động, thái khá tự tự tin, thời tự tin, thời
động, phong thái tin, thời gian trình gian trình
phong thái tự tin, thời gian trình bày đúng bày không
rất tự tin, gian trình bày đúng quy định. đúng quy
thời gian bày đúng quy định. định.
trình bày quy định.
đúng quy
định.
Trả lời 20 Trả lời đầy Trả lời Trả lời Không trả Không trả
câu hỏi đủ, rõ ràng đúng đa số đúng đa số lời được đa lời được
và thỏa câu hỏi và câu hỏi số câu hỏi, câu hỏi và
đáng tất cả nêu được nhưng nhưng nêu không nêu
yêu cầu định hướng không nêu được định được định
câu hỏi. phù hợp được định hướng phù hướng phù
với những hướng phù hợp với hợp.
câu hỏi hợp với những câu
chưa trả lời những câu hỏi chưa
được. hỏi chưa trả lời
được trả được.
lời.

8.1.3. Rubric đánh giá giữa kỳ


23

Mức độ đạt chuẩn quy định


Trọng
Tiêu chí số A B C D F
đánh giá (%)
8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 0.0 - 3.9

Chọn một trong hai hình thức: trắc nghiệm hoặc tự luận

+ Hình thức: Làm đúng Làm đúng Làm đúng Làm Làm đúng
Trắc nghiệm từ 17 → từ 14 → từ 11 → đúng từ 8 từ 0 → 7
khách quan 20 câu trắc 16 câu 13 câu → 10 câu câu
+ Số lượng câu nghiệm trắc trắc trắc trắc
hỏi: 20 câu dạng 100 nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm
4 đáp án, không
sử sụng tài liệu.
+ Thời gian thi:
20 phút
Trả lời Trả lời cơ Trả lời Không Không trả
đầy đủ, rõ bản đúng đúng đa trả lời lời được
ràng và đa số câu số câu hỏi được đa câu hỏi và
thỏa đáng hỏi và nêu nhưng số câu không
tất cả yêu được định không hỏi, nêu được
+ Hình thức: tự cầu câu hướng nêu được nhưng định
luận hỏi. phù hợp định nêu được hướng
+ Số lượng câu với những hướng định phù hợp.
100
hỏi: 2 câu – 3 câu câu hỏi phù hợp hướng
+ Thời gian thi: chưa trả với những phù hợp
60 phút lời được. câu hỏi với
chưa những
được trả câu hỏi
lời. chưa trả
lời được.

8.1.4. Rubric đánh giá cuối kỳ


Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng
Tiêu chí số A B C D F
đánh giá (%)
8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 0.0 - 3.9
+ Hình thức: Làm đúng Làm đúng Làm đúng Làm Làm đúng
Trắc nghiệm từ 43 → từ 35 → từ 28 → đúng từ từ 0 → 19
khách quan 50 câu trắc 42 câu 34 câu 20 → 27 câu
100
+ Số lượng câu nghiệm trắc trắc câu trắc trắc
hỏi: 50 câu dạng nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm
4 đáp án, được sử
24

dụng tài liệu.


+ Thời gian thi:
45 phút

Mức độ đạt chuẩn quy định


Trọng
Tiêu chí số A B C D F
đánh giá (%)
8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 0.0 - 3.9
Bài viết Bài viết Bài viết ít Bài viết Bài viết
thể hiện thể hiện thể hiện ít thể không thể
những ý những ý những ý hiện hiện
tưởng rất tưởng tưởng những ý những ý
sáng tạo sáng tạo sáng tạo tưởng tưởng
với những với những với ít sáng tạo sáng tạo,
lập luận lập luận những lập với ít không có
rất xác xác đáng, luận xác những những lập
đáng, có có những đáng, có lập luận luận xác
những minh ít minh xác đáng, đáng,
minh chứng chứng không có không có
chứng rất thuyết thuyết những minh
thuyết phục và phục và ít minh chứng
phục và thể hiện thể hiện chứng thuyết
thể hiện quan quan thuyết phục và
+ Hình thức: Bài quan điểm điểm cá điểm cá phục và không thể
thu hoạch cá nhân rất nhân rõ nhân. Bài không hiện quan
+ Số lượng câu rõ ràng. ràng. Bài viết trả lời thể hiện điểm cá
hỏi: 2 câu, được 100 Bài viết viết trả lời khá đầy quan nhân. Bài
sử dụng tài liệu. trả lời rất đầy đủ, rõ đủ, rõ điểm cá viết thể
+ Thời gian thi: đầy đủ, rõ ràng và ràng và nhân. Bài hiện chưa
24 giờ. ràng và thỏa đáng thỏa đáng viết trả đầy đủ
thỏa đáng tất cả yêu tất cả yêu lời chưa những
tất cả yêu cầu của cầu của đầy đủ yêu cầu
cầu của đề đề thi. đề thi. những của đề thi
thi. yêu cầu và không
của đề thi nêu được
nhưng định
nêu được hướng
định phù hợp
hướng với những
phù hợp yêu cầu
với chưa trả
những lời được.
yêu cầu
chưa trả
lời được.
25

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2022

Hiệu trưởng Trưởng khoa Trưởng bộ môn

You might also like