Professional Documents
Culture Documents
Phuc Chat
Phuc Chat
1
KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP
CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
NHÓM D VIIIB
IIIB IVB VB VIB VIIB IB IIB
Sc Ti V Cr Fe Co Ni Cu Zn
Mn
Y Zr Nb Tc Ru Rh Pd Ag Cd
Mo
La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg
[Ar] = 1s22s22p63s23p6
CẤU HÌNH ELECTRON
Nguyên tố Cấu hình electron
Fe [Ar] 3d64s2
Co [Ar] 3d74s2
Ni [Ar] 3d84s2
Cu [Ar]3d104s1
Zn [Ar]3d104s2
[Ar] = 1s22s22p63s23p6
Sự phân bố các e vào các AO của các nguyên tố chuyển tiếp chu kì 4
Nguyên tố Phân bố e vào AO Số e không ghép đôi
TABLE 23.1
Fig. 22.2
Bảng 2: Số oxi hóa và các AO d của các nguyên tố chuyển tiếp chu kì 4
Số oxi hóa
Phức chất của kim loại
Các phân tử hoặc ion xung quanh cation
kim loại gọi là các phối tử (ligand),chúng
tạo liên kết phối trí với kim loại
Phức chất bao gồm một ion kim loại liên kết với một hay nhiều
phân tử hay anion
Axit Lewis = Kim loại = Trung tâm liên kết phối trí
Bazơ Lewis = phối tử = phân tử/ion liên kết cộng hóa trị với
kim loại trong phức
PHỨC CHẤT TỒN TẠI Ở TRẠNG THÁI DUNG
DỊCH VÀ TRẠNG THÁI RẮN
1. KHÁI NIỆM VỀ PHỨC CHẤT
Một số ion kim loại có thể kết hợp với các anion hay
phân tử trung hoà tạo ra những tổ hợp mới gọi là các
phức chất.
[Ag(NH3)2]Cl
Cầu ngoại
Ion trung tâm Phối tử
Cầu nội
2.CÁCH GỌI TÊN PHỨC CHẤT
Chú ý
NH3 - amin NO - nitrozil
- các obital còn trống của ion trung tâm phải lai
hoá với nhau để tạo ra các OA có năng lượng,
kích thước như nhau nhưng chỉ khác nhau về
hướng.
Cấu hình không gian của phức phụ thuộc vào các
dạng lai hoá của ion trung tâm. Có các dạng sau:
Dạng lại hoá Cấu hình không gian của phức
sp, ds đường thẳng
sp3, d3s tứ diện
dsp2 vuông phẳng
dsp3, d2sp2 , sp2d Lưỡng chóp tam giác
d2sp3 , sp3d2 bát diện
Lưu ý
Các OA muốn lai hoá phải gần nhau về mặt năng lượng
dạng lai hoá phụ thuộc vào cấu trúc electron của ion
trung tâm và bản chất của phối tử.
tứ diện vuông phẳng Bát diện Chóp tứ Lưỡng chóp tam giác
phương
Fe2+ 3d64s0
Ion Fe2+
xx xx xx xx xx xx
6F=
có electron độc thân phức có spin cao ( 0)
Hai phức đều có hình bát diện, 6 AO lai hoá nằm trên
6 đỉnh của hình bát diện
I- <Br-<Cl-<SCN-<F-<OH-<H2O<NH3<NO2<CN-<CO
phối tử trường yếu phối tử trườngmạnh
Nhận xét
xx xx xx xx xx xx
Trống
Giải thích được từ tính của phức
Giải thích được cấu hình không gian của phức
Nhược điểm của thuyết VB
M + L ML K1
ML + L ML2 K2 Kb = K1.K2...Kn
………
MLn-1 + L MLn Kn
1
Kkb = Hàng số không bền
Kb
5. MỘT SỐ PHẢN ỨNG CỦA PHỨC CHẤT
5.1. Phản ứng oxi hóa khử
Đối với cơ thể sống: đóng vai tò quan trọng trong hoạt
động sống của cơ thể.
R R R R
HC CH HC CH
R N R R N R
H 2+
+
N N + M N M N + 2H
R H R
N R N R
HC CH HC CH
R R
Vòng pophirin
R R