MÔN:SINH HỌC LỚP 9 Thời lượng kiểm tra: 45 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA. 1. Kiến thức. - Kiểm tra kiến thức của HS phần, chương 1,2,3,4,5 - Thấy được ưu nhược điểm về tiếp thu kiến thức của HS, đánh giá năng lực nhận thức, ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS. - Phát huy tính tự giác, thật thà của HS. 2. Kỷ năng. - Trình bày, làm bài kiểm tra. 3. Thái độ. - Nghiêm túc, tự giác. 4. Năng lực. - NL tự học, tự sáng tạo, tổng hợp kiến thức năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. II. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA - Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận III. THIẾT LẬP MA TRẬN (bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Xác định được kết quả TN Vận dụng quy luật phân li để Chương 1 lai 1 cặp tính trạng của giải được BT lai 1 cặp tính Menđen và di Menđen. trạng. truyền học
Số câu: Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2
Số điểm: Số điểm: 0,35 Số điểm: 0,35 Số điểm:0.7 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ:7% Nhận biết được diễn -Vận dụng kiến thức Nguyên Chương 2 biến cơ bản của NST Xác định được số lượng, phân, tính được số tế bào con NST trong 1 của kỳ trạng thái NST trong 1 kỳ sau 2 – 4 lần nguyên phân nguyên phân. Nguyên phân. Số câu: Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm:0,35 Số điểm:0.35 Số điểm:0.35 Số điểm:1.05 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ:10.5% Nhận biết được các Xác định mạch bổ sung khi Tính được chiều dài và số Nu Tính số Nu từng loại đơn phân cấu tạo cho biết trình tự Nu 1 mạch từng loại của gen khi biết tổng loại trên mARN. nên AND hoặc ARN của AND số Nu và số Nu của 1 loại đơn Khi biết số Nu Chương 3 - Biết được các phân từng loại trên 1 AND và Gen nguyên tắc trong quá mạch của ADN trình tự sao hoặc sao mã Số câu: Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:6 Số điểm: Số điểm:1.05 Số điểm: 0.35 Số điểm:0.7 Số điểm:1 Số điểm:3.1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10.5% Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ: 7% Tỉ lệ:10 % Tỉ lệ: 31% TN-Chỉ ra được các dạng biến dị thường gặp. TN- Chỉ ra được một dạng Chương 4 Nêu được khái niệm trong số các dạng đột biến Biến dị đột biến gen, đột biến NST. Tính số lượng Nu của gen sau số lượng, cấu trúc TL- Nêu được cơ chế phát ĐB liên quan đến1 cặp nu khi NST hoặc thường biến sinh ĐB gen hoặc ĐB cấu biết số nu từng loại của gen trúc NST Số câu: Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 1 Số câu: Số câu:6 Số điểm: Số điểm:0.7 Số điểm:0.7 Số điểm:1 Số điểm: 0,35 Số điểm: Số điểm:2.75 Tỉ lệ: Tỉ lệ:7% Tỉ lệ:7% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:3.5% Tỉ lệ: 27.5% Nhận biết được bệnh Xác định được bệnh di -Vận dụng giải thích được cơ di truyền ở người. truyền ở người. dựa vào bộ sở khoa học của các quy định Chương 5 thông qua biểu hiện NST luật hôn nhân hoặc kết hoạch Ứng dụng di bên ngoài hóa gia đình (TL). truyền học - Xác định được tỷ lệ mắc 1 bệnh di truyền của con khi biết KG của bố mẹ(TN) Số câu: Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 1 Số câu:4 Số điểm: Số điểm:0.7 Số điểm:0.35 Số điểm:0.35 Số điểm: 1 Số điểm:2.4 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 7% Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ: 3.5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 24% Tổng số câu: TL:3 Số câu: TL: 0; TN: 8 Số câu: TL: 1; TN: 6 Số câu: TL: 1; TN: 6 Số câu: TL:1;TN:0 TN:20 Tổng Số điểm: 2,8 Số điểm: 3,1 Số điểm: 3,1 Số điểm:1 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 28% Tỉ lệ: 31% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 100%