Professional Documents
Culture Documents
BaitapGT2 2024
BaitapGT2 2024
1 x+y
2. z = ln 6. f ( x, y) = arctan .
p 1 − xy
x + x 2 + y2
y
x 7. f ( x, y, z) = arctan
3. z = ln tan xz
y
8. f ( x, y, z) = x2 + 3y2 z + xz3 + e xyz
x+y
4. z = arctan 2z
x−y 9. u = x y
3. Cho u = sin x + f (sin y − sin x ), f là hàm khả vi. Chứng minh rằng:
∂u ∂u
cos x + cos y = cos x cos y.
∂y ∂x
∂z ∂z
4. Cho z = f ( xy + y2 ), f là hàm khả vi. Rút gọn biểu thức A = ( x + 2y) −y .
∂x ∂y
y x ∂u ∂u ∂u
5. Cho u = f , , f là hàm khả vi. Rút gọn biểu thức B = x + y + z .
x z ∂x ∂y ∂z
2. Tính y0 ( x ) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + ye x = 1 và từ đó tính y0 (0).
1
x z (f) 2x + 3y + z = e xyz .
(d) = ln + 1
z y
(g) xyz = cos( x + y + z)
(e) x3 + y3 + z3 = 3xyz (h) 3x + 2y + z = e− x−y−z .
4. Tính u0x , u0y biết u = x2 + y2 + xyz và z = z( x, y) xác định bởi zez = ye x + xey .
∂2 u ∂2 u ∂2 u
A = 2 + 2 + 2.
∂x ∂y ∂z
2
x2 + y2 + z2 . Chứng minh rằng: u00x2 + u00y2 + u00z2 =
p
2. Cho u = .
u
∂2 u
r
1 x
3. Tính 2 ,1 biết u( x, y) = x + (y − 1) arcsin
∂x 2 y
4. Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 của hàm số f ( x, y) = x cos(3x + y2 ) + e2x+3y .
7. Tính các đạohàm riêngcấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f ( x, y) = ln x2 + y2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y
8. Tìm d2 z biết:
(a) z = x2 ln( x + y) y
(b) z = arctan
x
1. f ( x, y) = x2 + xy + y2 − 2x − 3y 5. f ( x, y) = xy +
8 1
+
x y
2. f ( x, y) = x3 + y3 − 15xy. √
6. f ( x, y) = y x − 2y2 − x + 7y + 5.
2
Chương 2. Tích phân nhiều lớp
Bài 1. Tính các tích phân hai lớp sau:
ZZ
1. I = ( x − y)dxdy; D là miền giới hạn bởi các đường y = x, y = 2 − x2
D
ZZ
2. I = ( x2 + 2y)dxdy; D là miền giới hạn bởi các đường y = x2 − 1, y = x + 1.
D
ZZ
3. I = ( x + y)dxdy; D là miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, x + y =
D
2, x + y = 4.
ZZ
4. I = ( x3 + 4y)dxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường y = 0; x =
√ D
y; y = 2 − x.
ZZ
5. I = xydxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường x = 0, y = 1, x2 + y2 =
D
2x.
ZZ
6. I = (3x + 4y)dxdy, D là tam giác OBC, O(0, 0), B(−2, 2), C (2, 0).
D
x2
ZZ
7. I = dxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường x = 2, xy = 1, y = x.
y2
D
ZZ √
8. I = xydxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2x − x2 , y = 0
D
x2
ZZ
2
9. I = x ydxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 , y= , y=1
4
D
ZZ
10. I = ( x + 2y)dxdy, D là tam giác ABC , với A(1, 1), B(2, 2), C (4, −2).
D
Bài 2. Tính các tích phân sau bằng cách đổi biến:
ZZ
1. I = ( x3 − y3 )dxdy; D giới hạn bởi x + y = 1, x + y = 4, x − y = 1, x − y = −1.
D
ZZ q p
2. I = ( x2 + y2 )3 dxdy; D giới hạn bởi các đường x = 1 − y2 , y = x, y = − x.
D
3
ZZ
3. I = (1 + xy)dxdy; với D = {1 ≤ x2 + y2 ≤ 2x }
D
ZZ q
4. I = x2 + y2 dxdy, với D = { x2 + y2 ≤ x, y ≥ 0}
D
ZZ
5. I = ln(1 + x2 + y2 )dxdy; trong đó D = { x2 + y2 ≤ R2 , y ≥ 0}.
D
ds
Z
2. I = p , OA
d là đoạn thẳng nối gốc O(0, 0) với điểm A(1, 2).
x2 + y2 +4
OA
d
Z
3. I = ( x2 + y2 )ds, L là biên của tam giác OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(−1, 1).
L
Z
4. I = ( x + y)ds; L : x2 + y2 = ax, a > 0
L
Z
5. I = ( x + y + z)ds; L là đường cong x = 2 cos t, y = 2 sin t, z = t, 0 ≤ t ≤ 2π
L
4
Z
4 4 2 2 2
6. I = ( x 3 + y 3 )ds; C : x 3 + y 3 = a 3 , a > 0
C
Z q
7. I = x2 + y2 ds; C : x2 + y2 = 2y.
C
(Z4,3)
6. I = e xy (1 + xy)dx + x2 e xy dy.
(2,1)
x 2 y2
I
7. I = (− x2 y)dx + xy2 dy; L : + = 1.
4 1
L+
( x + y)dx − ( x − y)dy
I
8. I = 2 2
; L : x2 + y2 = 4.
x +y
L+
(Z1,1)
9. I = ( x + y)dx + ( x − y)dy.
(0,0)
Z
10. I = ( x + y + z)dx − xdy + xydz; trong đó L là đoạn thẳng đi từ A(1, 2, 3) đến B(2, 4, 5).
L
5
Bài 3. Tính tích phân mặt loại 1
ZZ
1. I = ( x2 + y2 )dS; S là phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = a2 , z ≥ 0.
S
ZZ
( x2 + z2 )dS; trong đó S là phần mặt z =
p
2. I = 2 − x2 − y2 , z ≥ 1.
S
dS
ZZ
3. I = ; S là phần mặt x + y + z = 1 nằm trong góc phần tám thứ nhất.
(1 + x + y )2
S
ZZ
4. xyzdS, S là phần mặt z = x2 + y2 giới hạn bởi z = 1.
S
4y x y z
ZZ
5. I = z + 2x + dS; trong đó S là phần mặt + + = 1 nằm trong góc phần
3 2 3 4
S
tám thứ nhất.
y2
2. y0 = x2 + xy + −1 4. y0 = cos( x − y − 1)
4
y y y
2. xy0 − y + x cos =0 4. y0 = + cos
x x x
6
3x2 − xy − y2 x2 − xy + y2
5. y0 = 6. y0 =
x2 xy
1. y0 − 2xy = 3x3 y2 3. y0 + 2y = y2 e x
4. xy0 + y = y2 ln x; y(1) = 1
x xy
2. 2y0 − = 2 √
y x −1 5. xy0 − 2x y cos x = −2y
Bài 6. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng: