Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2

Năm học 2023 - 2024

Chương 1. Hàm nhiều biến


Bài 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số:

1. Cho z = 3 xy, tính z0x (0, 0), z0y (0, 0).
p
5. f ( x, y) = x3 + y2 + sin(4x2 + 5y).

1 x+y
2. z = ln 6. f ( x, y) = arctan .
p 1 − xy
x + x 2 + y2
y
x 7. f ( x, y, z) = arctan
3. z = ln tan xz
y
8. f ( x, y, z) = x2 + 3y2 z + xz3 + e xyz
x+y
4. z = arctan 2z
x−y 9. u = x y

Bài 2. Tính các đạo hàm của hàm số hợp:


∂z ∂z
1. Cho z = ln(u2 + v2 ), u = xy, v = e x+y . Tính , .
∂x ∂y
∂z ∂z dz
2. Cho z = ln(3x + 2y − 1), x = et , y = sin t. Tính , , .
∂x ∂y dt

3. Cho u = sin x + f (sin y − sin x ), f là hàm khả vi. Chứng minh rằng:

∂u ∂u
cos x + cos y = cos x cos y.
∂y ∂x

∂z ∂z
4. Cho z = f ( xy + y2 ), f là hàm khả vi. Rút gọn biểu thức A = ( x + 2y) −y .
∂x ∂y
y x ∂u ∂u ∂u
5. Cho u = f , , f là hàm khả vi. Rút gọn biểu thức B = x + y + z .
x z ∂x ∂y ∂z

Bài 3. Đạo hàm và vi phân của hàm ẩn


1. Tính y0 ( x ) biết y = y( x ) hàm ẩn xác định hệ thức: 1 + xy − ln(e xy + e− xy ) = 0.

2. Tính y0 ( x ) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + ye x = 1 và từ đó tính y0 (0).

3. Tính z0x , z0y và dz biết z = z( x, y) là hàm ẩn xác định bởi

(a) xy2 z3 + x3 y2 z = x + y + z. (c) z − ye x/z = 0


(b) arctan z + z2 = e xy

1
x z (f) 2x + 3y + z = e xyz .
(d) = ln + 1
z y
(g) xyz = cos( x + y + z)
(e) x3 + y3 + z3 = 3xyz (h) 3x + 2y + z = e− x−y−z .

4. Tính u0x , u0y biết u = x2 + y2 + xyz và z = z( x, y) xác định bởi zez = ye x + xey .

Bài 4. Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao


1
1. Cho hàm số u( x, y, z) = p . Hãy rút gọn biểu thức
x 2 + y2 + z2

∂2 u ∂2 u ∂2 u
A = 2 + 2 + 2.
∂x ∂y ∂z

2
x2 + y2 + z2 . Chứng minh rằng: u00x2 + u00y2 + u00z2 =
p
2. Cho u = .
u
∂2 u
  r 
1 x
3. Tính 2 ,1 biết u( x, y) = x + (y − 1) arcsin
∂x 2 y

4. Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 của hàm số f ( x, y) = x cos(3x + y2 ) + e2x+3y .

5. Tính d2 f (1, 1), biết: f ( x, y) = x2 + xy + y2 − 4 ln x − 2 ln y.


x
6. Tính d2 f (0, 1), biết: f ( x, y) = arctan .
y

7. Tính các đạohàm riêngcấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f ( x, y) = ln x2 + y2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y

8. Tìm d2 z biết:

(a) z = x2 ln( x + y) y
(b) z = arctan
x

Bài 5. Tìm cực trị của hàm nhiều biến

1. f ( x, y) = x2 + xy + y2 − 2x − 3y 5. f ( x, y) = xy +
8 1
+
x y
2. f ( x, y) = x3 + y3 − 15xy. √
6. f ( x, y) = y x − 2y2 − x + 7y + 5.

7. f ( x, y) = x2 + 4y2 − 2 ln( xy).


 
1 1
3. f ( x, y) = xy + 1000 +
x y
8. f ( x, y) = x3 + 3xy2 − 15x − 12y.

4. f ( x, y) = 2x4 + y4 − x2 − 2y2 9. f ( x, y) = ( x − y)(1 − xy).

2
Chương 2. Tích phân nhiều lớp
Bài 1. Tính các tích phân hai lớp sau:
ZZ
1. I = ( x − y)dxdy; D là miền giới hạn bởi các đường y = x, y = 2 − x2
D
ZZ
2. I = ( x2 + 2y)dxdy; D là miền giới hạn bởi các đường y = x2 − 1, y = x + 1.
D
ZZ
3. I = ( x + y)dxdy; D là miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, x + y =
D
2, x + y = 4.
ZZ
4. I = ( x3 + 4y)dxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường y = 0; x =
√ D
y; y = 2 − x.
ZZ
5. I = xydxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường x = 0, y = 1, x2 + y2 =
D
2x.
ZZ
6. I = (3x + 4y)dxdy, D là tam giác OBC, O(0, 0), B(−2, 2), C (2, 0).
D

x2
ZZ
7. I = dxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường x = 2, xy = 1, y = x.
y2
D
ZZ √
8. I = xydxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2x − x2 , y = 0
D

x2
ZZ
2
9. I = x ydxdy, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 , y= , y=1
4
D
ZZ
10. I = ( x + 2y)dxdy, D là tam giác ABC , với A(1, 1), B(2, 2), C (4, −2).
D

Bài 2. Tính các tích phân sau bằng cách đổi biến:
ZZ
1. I = ( x3 − y3 )dxdy; D giới hạn bởi x + y = 1, x + y = 4, x − y = 1, x − y = −1.
D
ZZ q p
2. I = ( x2 + y2 )3 dxdy; D giới hạn bởi các đường x = 1 − y2 , y = x, y = − x.
D

3
ZZ
3. I = (1 + xy)dxdy; với D = {1 ≤ x2 + y2 ≤ 2x }
D
ZZ q
4. I = x2 + y2 dxdy, với D = { x2 + y2 ≤ x, y ≥ 0}
D
ZZ
5. I = ln(1 + x2 + y2 )dxdy; trong đó D = { x2 + y2 ≤ R2 , y ≥ 0}.
D

Bài 3. Tính các tích phân ba lớp sau:


ZZZ
1. I = xdxdydz; V là tứ diện được giới hạn bởi các mặt x + y + z = 1, x = 0, y = 0,
V
z = 0.
ZZZ
(z + x2 + y2 )dxdydz; V được giới hạn bởi các mặt z =
p
2. I = x2 + y2 , z = 1.
V
ZZZ q p p
3. I = z x2 + y2 dxdydz; V giới hạn bởi z = 2 − x 2 − y2 , z = x 2 + y2
V
ZZZ q
4. I = x2 + y2 + z2 dxdydz; trong đó V = { x2 + y2 + z2 ≤ z}
V
ZZZ
5. I = ( x2 + y2 + z2 )dxdydz; trong đó V = {1 ≤ x2 + y2 + z2 ≤ 4}.
V

Chương 3. Tích phân đường và tích phân mặt


Bài 1. Tính tích phân đường loại 1
Z
1. I = x2 ds, AB
c là cung y = ln x và A(1, 0), B(e, 1).
AB
c

ds
Z
2. I = p , OA
d là đoạn thẳng nối gốc O(0, 0) với điểm A(1, 2).
x2 + y2 +4
OA
d
Z
3. I = ( x2 + y2 )ds, L là biên của tam giác OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(−1, 1).
L
Z
4. I = ( x + y)ds; L : x2 + y2 = ax, a > 0
L
Z
5. I = ( x + y + z)ds; L là đường cong x = 2 cos t, y = 2 sin t, z = t, 0 ≤ t ≤ 2π
L

4
Z
4 4 2 2 2
6. I = ( x 3 + y 3 )ds; C : x 3 + y 3 = a 3 , a > 0
C
Z q
7. I = x2 + y2 ds; C : x2 + y2 = 2y.
C

Bài 2. Tính tích phân đường loại 2


Z
1. I = ye xy dx + x4 e xy dy; trong đó L: y = x2 đi từ A(0, 0) → B(1, 1).
L
(
x2 dy − y2 dx x = R cos3 t
Z
2. I = ; trong đó: L : , 0 ≤ t ≤ π/2.
x5/3 + y5/3 y = R sin3 t
L
I
3. I = | x |dx + |y|dy; L là đường gấp khúc nối các điểm A(1, 0) → B(0, 2) → C (−1, 0) →
L
D (0, −2) → A(1, 0).
I
4. I = 2( x2 + y2 )dx + ( x + y)2 dy, L là biên của tam giác ∆LMN, L(1, 1), M(2, 2),
L+
N (1, 3).
I
5. I = ( xy + x + y)dx + ( xy + x − y)dy; trong đó L: x2 + y2 = ax, a > 0.
L+

(Z4,3)
6. I = e xy (1 + xy)dx + x2 e xy dy.
(2,1)

x 2 y2
I
7. I = (− x2 y)dx + xy2 dy; L : + = 1.
4 1
L+

( x + y)dx − ( x − y)dy
I
8. I = 2 2
; L : x2 + y2 = 4.
x +y
L+

(Z1,1)
9. I = ( x + y)dx + ( x − y)dy.
(0,0)
Z
10. I = ( x + y + z)dx − xdy + xydz; trong đó L là đoạn thẳng đi từ A(1, 2, 3) đến B(2, 4, 5).
L

5
Bài 3. Tính tích phân mặt loại 1
ZZ
1. I = ( x2 + y2 )dS; S là phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = a2 , z ≥ 0.
S
ZZ
( x2 + z2 )dS; trong đó S là phần mặt z =
p
2. I = 2 − x2 − y2 , z ≥ 1.
S

dS
ZZ
3. I = ; S là phần mặt x + y + z = 1 nằm trong góc phần tám thứ nhất.
(1 + x + y )2
S
ZZ
4. xyzdS, S là phần mặt z = x2 + y2 giới hạn bởi z = 1.
S

4y  x y z
ZZ 
5. I = z + 2x + dS; trong đó S là phần mặt + + = 1 nằm trong góc phần
3 2 3 4
S
tám thứ nhất.

Bài 4. Tính tích phân mặt loại 2


ZZ
1. I = zdxdy; S là phía ngoài mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1; z ≥ 0.
S
ZZ
2. I = yzdxdy; S là mặt phía ngoài của vật thể giới hạn bởi x2 + y2 ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 1.
S
ZZ
3. I = y2 dxdz + z2 dxdy; S là mặt phía ngoài của vật thể giới hạn bởi các mặt
S
z = x2 + y2 , z = 1.

Chương 4. Phương trình vi phân


Bài 1. Giải các phương trình tách biến:

3. y0 = ( x + y + 1)2
p
1. x 1 − y dx + y 1 − x2 dy = 0
2

y2
2. y0 = x2 + xy + −1 4. y0 = cos( x − y − 1)
4

Bài 2 . Giải các phương trình đẳng cấp:


y y x+y
1. y0 = e− x + 3. xy0 − y = ( x + y) ln
x x

y y y
2. xy0 − y + x cos =0 4. y0 = + cos
x x x
6
3x2 − xy − y2 x2 − xy + y2
5. y0 = 6. y0 =
x2 xy

Bài 3. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 1:


2 4. ( x2 + y)dx = xdy
1. y0 − y = ( x + 1)3
x+1
1 5. (y + ln x )dx − xdy = 0
2. y0 + y = x , y(2) = 1.
e (1 − x )
2
3. y0 + 2xy = xe− x 6. y0 cos y + sin y = x

Bài 4. Giải các phương trình Becnoulli:

1. y0 − 2xy = 3x3 y2 3. y0 + 2y = y2 e x

4. xy0 + y = y2 ln x; y(1) = 1
x xy
2. 2y0 − = 2 √
y x −1 5. xy0 − 2x y cos x = −2y

Bài 5. Giải các phương trình vi phân toàn phần:

1. ( x + y)dx + ( x − y)dy = 0; y(0) = 0. 2x y2 − 3x2


3. 3 dx + dy = 0
  y y4
x x x
2. (1 + e )dx + e
y y 1− dy = 0
y 4. (1 + y2 sin 2x )dx − 2y cos2 xdy = 0

Bài 6. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng:

1. y00 − 2y0 + y = 2e2x . 8. y00 + 2y0 + 2y = e x sin x.


2. y00 − 6y0 + 9y = cos 3x. 9. y00 + 9y = cos 3x + e x
3. 2y00 + 3y0 + y = xe− x
10. y00 + y = 4xe x
4. y00 + 2y0 + 2y = x2 − 4x + 3
11. y00 + y = 6 sin x
5. y00 − 4y0 = 4x2 + 3x + 2;
y(0) = 0, y0 (0) = 2
12. y00 − 2y0 + y = xe x
6. y00 + 4y0 + 4y = 3e−2x ,
y (2) = y 0 (2) = 0 13. y00 − 4y0 = x2 + 2x + 3
1
7. 4y00 − 4y0 + y = xe 2 x 14. y00 − 2y0 = 2 cos2 x

You might also like