Chuong 8

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

Chương 8

Áp dụng lý thuyết xác suất


trong phạm vi đổi lẫn chức
năng của chi tiết
Nội dung

8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

8.2 Tính xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép trung gian

8.3 Sự dịch chuyển trung tâm phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


Thí nghiệm tìm quy luật phân bố kích thước:
Người ta gia công n =2000 chi tiết có yêu cầu kích thước Φ = 100+0.05
+0.02

Chia 2000 chi tiết ra k khoảng bằng nhau


Khoảng 1: 1 00,02-100,025
Khoảng 2: từ 100,025-100,03 𝑚𝑖 𝐷𝑡𝑏 = 100,025
Khoảng 3: 100,03-100,035 𝑛
Khoang k: 100,045-100,05
Đếm số chi tiết có kích thước
trong khoảng đã chia m1,
m2, m3, m4, mk
m1+m2+…+mk =n
𝑚𝑖
Tỉ số 10 𝜇𝑚
𝑛
Tần suất xuất hiện chi tiết trong khoảng

𝐷𝐷𝑁 = 100

𝐷𝑚𝑖𝑛 = 100,02

𝐷𝑚𝑎𝑥 = 100,05
8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Trong ®ã: Tung ®é y lµ mËt ®é x¸c suÊt.


Hoµnh ®é x = d - dtb.
P. X¸c suÊt xuÊt hiÖn chi tiÕt cã kÝch th-íc gia c«ng nµo ®ã.
e - C¬ sè cña Logarit tù nhiªn.
 - Sai lÖch b×nh ph-¬ng trung b×nh.

x 12 + x 22 + x 23 +...+ x 2n n
x 12
=
n
= 
i =1 n
(3.3)

Víi: x1 = d1 - dtb
x2 = d2 - dtb
.......................
xn = dn - dtb

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

2
−𝑥
S
𝑥2 1
=‫𝑥׬‬1 𝜎 2𝜋 . 𝑒 2𝜎2 𝑑𝑥 𝑚𝑖 𝐷𝑡𝑏 = 140,0385
𝑛
𝑥 𝑑𝑥
Z=𝜎 dz= 𝜎 𝑥1
Z1= 𝜎 =
−2𝜎
= −2
1 𝜎
𝑧2 1 −2𝑧 2 𝑥2 2𝜎
S =‫𝑧׬‬1 2𝜋 . 𝑒 𝑑𝑧 Z2= 𝜎 = =2
𝜎
1 1
𝑧2 1 − 𝑧2 𝑧1 1 − 𝑧2
S =‫׬‬0 2𝜋 . 𝑒 2 𝑑𝑧 − ‫׬‬0 2𝜋 . 𝑒 2 𝑑𝑧
𝜇𝑚
−3𝜎 −2𝜎 +2𝜎 +3𝜎
P(x1-x2) =Φ 𝑧1 ÷ 𝑍2 = 2Φ 2 =2.0,4772=0,9544
𝐷𝐷𝑁 = 140 𝑇𝐷 = 27
𝐷𝑚𝑖𝑛 = 140,025
Số lượng chi tiết trong khoảng x1 đến x2 là
𝐷𝑚𝑎𝑥 = 140,052
0,9544x2000=1908 chi tiết

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

−𝑥 2 𝑚𝑖 𝐷𝑡𝑏 = 140,0385
𝑥2 1
S =‫𝑥׬‬1 𝜎 2𝜋 . 𝑒 2𝜎2 𝑑𝑥 𝑛
𝑥 𝑑𝑥
Z=𝜎 dz= 𝜎
1
𝑧2 1 −2𝑧 2
S =‫𝑧׬‬1 2𝜋 . 𝑒 𝑑𝑧
1 1
𝑧2 1 −2𝑧 2 𝑧1 1 −2𝑧 2
S =‫׬‬0 2𝜋 . 𝑒 𝑑𝑧 − ‫׬‬0 2𝜋 . 𝑒 𝑑𝑧
𝜇𝑚
-3𝜎 x1 +3𝜎
P(x1-x2) =Φ 𝑧1 ÷ 𝑍2 = Φ 𝑧2 − Φ(𝑧1)
𝐷𝐷𝑁 = 140 𝑇𝐷 = 27

Nếu z=3, Φ 3 = 0,49865 𝐷𝑚𝑖𝑛 = 140,025


P(-3 đến 3) = 2x 0,49865=1
𝑇𝑑 27 𝐷𝑚𝑎𝑥 = 100,052
Td=6𝜎 𝜎= = = 4,5
6 6
X1=-2𝜎 = −2.4,5 = −9 X2=2𝜎 = 2.4,5 = 9 Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE
8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

𝜎 +1𝜎

−𝑥 2
𝑥2 1 𝑚𝑖 𝐷𝑡𝑏 = 140,0385
S =‫𝑥׬‬1 𝜎 2𝜋 . 𝑒 2𝜎2 𝑑𝑥
𝑛
𝑥 𝑑𝑥 −3𝜎
Z=𝜎 dz= 𝜎 Z1= = −3
𝜎
1 +1𝜎
𝑧2 1 −2𝑧 2 Z2= 𝜎 =1
S =‫𝑧׬‬1 2𝜋 . 𝑒 𝑑𝑧
1 1
𝑧2 1 −2𝑧 2 𝑧1 1 −2𝑧 2
S =‫׬‬0 2𝜋 . 𝑒 𝑑𝑧 − ‫׬‬0 2𝜋 . 𝑒 𝑑𝑧 x1
𝜇𝑚
P(x1-x2) =Φ 𝑧1 ÷ 𝑍2 = 0.5 + Φ 𝑧2 = 0.5 + Φ 1 =-3𝜎
0.5 + 0.3413 =x2
0.8413 +3𝜎
P(x1-x2) =Φ 𝑧1 ÷ 𝑍2 = Φ 1 + Φ 3 = 0.3413 + 0.49865 = 0.84 𝑇𝐷 = 27
𝐷𝐷𝑁 = 140
Nếu z=3, Φ 3 = 0,49865 𝐷𝑚𝑖𝑛 = 140,025
P(-3 đến 3) = 2x 0,49865=1
𝑇𝑑 27 𝐷𝑚𝑎𝑥 = 100,052
Td=6𝜎 𝜎= = = 4,5
6 6
X1=-2𝜎 = −2.4,5 = −9 X2=2𝜎 = 2.4,5 = 9 Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE
8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


m
es=35
35

27 ES=27 IT d

ITD ei=18

Ddn=40,035
EI=0
Dường không

D=40,027
Ddn=40
d= 40,027
X1=0.5

dtb=40,0265 X2= 8,5

𝑥1 0.5 𝑥2 8.5
Z1= 𝜎 = Z1= 𝜎 =
𝜎 𝜎

IT=6𝜎 = 17 𝜎 = 2.83
m
−3𝜎 0 x1 x2 +3𝜎
ei es Z1=0.18,Z2=3
d=40
𝑃 𝑥1 ÷ 𝑥2 = Φ 3 − Φ 0.18
dmin=40,018 Itd=17 =0.5-Φ 0.18
dmax=40,035
=0.5-0.0744=0.4256
Xác định xác suất xuất hiện các chi tiết lỗ lắp bất kỳ chi tiết trục cho ta mối ghép có độ dôi
8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.1 Luật phân bố kích thước và đường cong phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.2 Tính xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép trung gian

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.2 Tính xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép trung gian

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


𝑑𝑡𝑏 = 40,024

𝐷𝑡𝑏 = 40,0135 N S

−3𝜎 x1
+3𝜎

𝑑𝑚𝑎𝑥 + 𝑑𝑚𝑖𝑛
𝑑𝑡𝑏 = = 40,0
2
−3𝜎𝐷 𝜇𝑚
−3𝜎𝑑 +3𝜎𝐷 +3𝜎𝑑
𝐷𝑚𝑖𝑛 = 40 TD=27 𝐷𝑚𝑎𝑥 +𝐷𝑚𝑖𝑛
𝐷𝑡𝑏 = =40,0135
2

X1=𝑑𝑡𝑏 − 𝐷𝑡𝑏 = 40,024 − 4


= 𝐷𝐷𝑁 = 40 𝐷𝑚𝑎𝑥 = 40,027
𝜎= 𝜎𝐷2 + 𝜎𝑑2 = 5.76
𝑇𝑑 = 22
𝑑𝑚𝑖𝑛 = 40,013 𝑇𝐷
𝜎𝐷 = = 4,5 𝜎𝑑 = 3,6
6
𝑑𝑚𝑎𝑥 = 40,035 𝑥1 10,5
Z1= 𝜎 = 5,76 = 1,82
N=0,5+Φ(1,82) S=0.5-Φ(1,82)
8.2 Tính xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép trung gian

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.2 Tính xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép trung gian

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.2 Tính xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép trung gian

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.2 Tính xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép trung gian

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.3 Sự dịch chuyển trung tâm phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.3 Sự dịch chuyển trung tâm phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.3 Sự dịch chuyển trung tâm phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE


8.3 Sự dịch chuyển trung tâm phân bố

Bộ môn Thiết Kế Máy- CAD/CAM/CAE

You might also like