Professional Documents
Culture Documents
Ma Trận Đề Kiểm Tra Cuối Kì Ii Môn Sinh Học 11 Thời Gian Làm Bài 45 Phút
Ma Trận Đề Kiểm Tra Cuối Kì Ii Môn Sinh Học 11 Thời Gian Làm Bài 45 Phút
Ma Trận Đề Kiểm Tra Cuối Kì Ii Môn Sinh Học 11 Thời Gian Làm Bài 45 Phút
Tổng
Mức độ nhận thức Tổng
điểm
Tỉ lệ chung (%) 70 30
4 Khái quát v + hái niệm Nhận biết Nêu đ ợc khái niệm sinh tr ởng ở sinh vật 1 6
sinh tr ởng v sinh tr ởng
phát tri n ở sinh v phát tri n Nêu đ ợc khái niệm phát tri n ở sinh vật.
vật ở sinh vật
+ Mối quan hệ Thông hiểu Trình b y đ ợc các dấu hiệu đặc tr ng của sinh
giữa sinh tr ởng ở sinh vật: tăng khối l ợng v kích th ớc
tr ởng và phát tế b o; tăng số l ợng tế bào.
tri n
Trình b y đ ợc các dấu hiệu đặc tr ng của phát
tri n ở sinh vật:
+ Phân hoá tế b o v phát sinh hình thái;
+ Chức năng sinh lí;
+ Đi u hoà.
Vận dụng Phân tích đ ợc mối quan hệ giữa sinh tr ởng và phát
tri n.
+ Vòng đời và Nhận biết Nêu đ ợc khái niệm vòng đời của sinh vật.
tuổi thọ của
sinh vật Nêu đ ợc khái niệm tuổi thọ của sinh vật.
Thông hiểu Trình b y đ ợc một số yếu tố ảnh h ởng đến tuổi thọ
của con ng ời.
Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v tuổi thọ sinh vật.
Vận dụng Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v vòng đời sinh vật.
Vận dụng Trình b y đ ợc một số ứng dụng hi u biết v vòng
cao đời của sinh vật trong thực tiễn.
5 Sinh tr ởng v + Đặc đi m Nhận biết Nêu đ ợc đặc đi m sinh tr ởng ở thực vật.
phát tri n ở thực + Mô phân Nêu đ ợc đặc đi m phát tri n ở thực vật.
vật sinh Nêu đ ợc khái niệm mô phân sinh. 1 7
+Sinh tr ởng Nêu đ ợc khái niệm hormone thực vật.
sơ cấp, Nêu đ ợc vai trò hormone thực vật.
sinh tr ởng Trình b y đ ợc vai trò của mô phân sinh đối với sinh
thứ cấp tr ởng ở thực vật.
+ Hormone Thông hi u Phân biệt đ ợc các loại mô phân sinh.
thực vật
+Phát tri n ở
thực vật có Trình b y đ ợc quá trình sinh tr ởng sơ cấp ở thực
hoa vật.
Các nhân tố Nhận biết Nêu đ ợc ảnh h ởng của các nhân tố bên trong đến
ảnh h ởng sinh tr ởng và phát tri n động vật (di truy n; giới
tính; hormone sinh tr ởng v phát tri n).
7 Khái quát v + hái niệm Nhận biết Phát bi u đ ợc khái niệm sinh sản. 1 11
sinh sản ở sinh sinh sản
vật Phát bi u đ ợc khái niệm sinh sản vô tính. 1 12
+ Vai trò sinh
sản Phát bi u đ ợc khái niệm sinh sản hữu tính.
+ Các hình
thức sinh sản Thông hi u Nêu đ ợc các dấu hiệu đặc tr ng của sinh sản ở
ở sinh vật sinh vật (vật chất di truy n, truy n đạt vật chất di
truy n, hình th nh cơ th mới, đi u ho sinh sản).
Trình b y đ ợc vai trò của sinh sản đối với sinh vật.
Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản ở sinh vật
(sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính).
8 Sinh sản ở thực Sinh sản vô Nhận biết Nêu đ ợc cấu tạo chung của hoa. 1 13
vật tính Trình b y đ ợc các ph ơng pháp nhân giống vô tính 1 14
+Ứng dụng ở thực vật.
của sinh sản
vô tính ở Thông hi u Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản vô tính ở 2 15, 16
thực vật thực vật (sinh sản bằng b o tử, sinh sản sinh
+ Sinh sản hữu d ỡng).
tính So sánh đ ợc sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính ở 1 17
thực vật.
Trình b y đ ợc quá trình hình thành hạt phấn, túi 2 18, 19
phôi, thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt, quả.
Vận dụng Trình b y đ ợc ứng dụng của sinh sản vô tính ở thực
vật trong thực tiễn.
Vậndụng Thông qua thực h nh, mô tả đ ợc quy trình: 1 2
cao + Nhân giống cây bằng sinh sản sinh d ỡng;
+ Thụ phấn cho cây (thụ phấn hoặc quan sát thụ phấn
ở ngô).
9 Sinh sản ở động Sinh sản vô Nhận biết Nêu đ ợc một số th nh tựu thụ tinh trong ống
vật tính nghiệm.
+ Sinh sản Trình b y đ ợc các biện pháp tránh thai.
hữu tính Trình b y đ ợc quá trình sinh sản hữu tính ở động 1 20
+ Đi u hoà vật:
sinh sản Hình thành tinh trùng
Hình thành trứng
Thụ tinh tạo hợp tử 1 21
Phát tri n phôi thai 1 22
Sự đẻ. 1 23
Thông hi u Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản vô tính ở động 1 24
vật.
Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản hữu tính ở
động vật.
Vận dụng Vận dụng
Lấy đ ợc ví dụ ở ng ời v quá trình sinh sản hữu
tính: hình th nh tinh trùng, trứng; thụ tinh tạo hợp
tử; phát tri n phôi thai; sự đẻ.
Phân tích đ ợc cơ chế đi u hoà sinh sản ở động vật. 1 1
Câu 8. (TH) T ơng quan giữa GA/AAB đi u tiết sinh lý của hạt nh thế n o?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA.
B. Trong hạt khô, GA v AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị
số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống
rất mạnh
Câu 9. (NB) Phát sinh hình thái cơ quan l đặc tr ng cơ bản của quá trình
A. sinh tr ởng. B. phát tri n. C. sinh sản. D. biệt hóa.
Câu 10. (TH) D ới đây l sơ đồ phát tri n của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn toàn?
…….Hết…………
HƢỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC
MÔN SINH HỌC LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT