Ma Trận Đề Kiểm Tra Cuối Kì Ii Môn Sinh Học 11 Thời Gian Làm Bài 45 Phút

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN SINH HỌC 11

THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT

Tổng
Mức độ nhận thức Tổng
điểm

Nội dung Số Vận dụng


TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH
kiến thức tiết cao Thời
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian
TN TL
CH gian CH gian CH gian CH gian
(Phút) (Phút) (Phút) (Phút)
1 Cảm ứng ở Các hình thức cảm ứng ở
động vật các nhóm động vật khác 5
nhau
Cơ chế cảm ứng ở động 2 2 1 1 3 3 0,75
vật có hệ thần kinh

Tập tính ở động vật 3 1 1 1 1 2 2 0,5

2 Sinh trƣởng hái quát v sinh 1


và phát triển tr ởng v phát tri n ở 1 1 1 1 0,25
ở sinh vật sinh vật
Sinh tr ởng v phát
5 1 1 1 1 2 2 0,5
tri n ở thực vật
Sinh tr ởng v phát tri n 5 1 1 1 1 2 2 0,5
ở động vật
i m tra giữa kỳ 1
3 Sinh sản ở hái quát v sinh sản ở 1 2 2 2 2 0,5
sinh vật sinh vật
Sinh sản ở thực vật 5 2 2 5 1 7 7 1 14 2 ,75
5

Sinh sản ở động vật 4 4 4 1 1 1 10 5 1 14 3,25

4 Mối quan hệ Mối quan hệ giữa các 1 2 2 2 2 0,5


giữa các quá quá trình sinh lí trong cơ
trình sinh lý th
trong cơ thể - Một số ng nh ngh liên 1 2 2 2 2 0,5
Một số ngành quan đến sinh học cơ th
nghề liên
quan đến Ôn tập 1
sinh học
i m tra cuối kỳ 1

Tổng 34 16 16 12 12 1 7 1 10 28 2 45,0 10,0

Tỉ lệ (%) 40,0 30,0 20,0 10,0 100,0

Tỉ lệ chung (%) 70 30

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIMÔN SINH HỌC 11


THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT Chƣơng /chủ Nội dung Mức độ Mức độ kiểm tra đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi số
đề TN TL TN TL
CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT ( 8 tiết)
1 - Các hình thức Thông hi u Trình b y đ ợc các hình thức cảm ứng ở các nhóm
cảm ứng ở các động vật khác nhau.
nhóm động vật
khác nhau
2 Cơ chế cảm ứng Các dạng hệ Thông hi u Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ), phân biệt đ ợc hệ thần
ở động vật có hệ thần kinh kinh dạng ống với hệ thần kinh dạng l ới và dạng
thần kinh chuỗi hạch.
+ Tế b o thần Nhận biết Dựa v o hình vẽ, nêu đ ợc cấu tạo của tế b o thần 1 1
kinh kinh.
+Truy n
tin Dựa vào hình vẽ, nêu đ ợc chức năng của tế bào thần
qua kinh.
synapse Dựa v o sơ đồ, mô tả đ ợc cấu tạo synapse. 1 2
Thông hi u Dựa v o sơ đồ, mô tả đ ợc quá trình truy n tin qua
synapse.
+ Phản xạ Nhận biết Nêu đ ợc khái niệm phản xạ
+ Các bệnh
liên quan hệ Nêu các dạng thụ th
thần kinh
Nêu đ ợc vai trò của các thụ th (các thụ th cảm
giác v : cơ học, hoá học, điện, nhiệt, đau)
Nêu đ ợc vai trò các cảm giác vị giác, xúc giác và
khứu giác trong cung phản xạ.
Thông hi u Dựa v o sơ đồ, phân tích đ ợc một cung phản xạ
(các thụ th , dẫn truy n, phân tích, đáp ứng).

Phân biệt đ ợc phản xạ không đi u kiện và phản xạ 1 3


có đi u kiện
Nêu đ ợc đặc đi m và phân loại đ ợc phản xạ
không đi u kiện. Lấy đ ợc các ví dụ minh hoạ.
Trình b y đ ợc đặc đi m, các đi u kiện v cơ chế
hình thành phản xạ có đi u kiện. Lấy đ ợc các
Vận dụng Nêu đ ợc một số bệnh do tổn th ơng hệ thần kinh
nh mất khả năng vận động, mất khả năng cảm
giác...
Phân tích đ ợc cơ chế thu nhận và phản ứng kích
thích của các cơ quan cảm giác (tai, mắt).
Phân tích đ ợc đáp ứng của cơ x ơng trong cung
phản xạ.
Vận dụng Vận dụng hi u biết v hệ thần kinh đ giải thích
cao đ ợc cơ chế giảm đau khi uống v tiêm thuốc giảm
đau.
Đ xuất đ ợc các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh:
không lạm dụng chất kích thích; phòng chống nghiện
và cai nghiện các chất kích thích
3 - Tập tính ở + hái niệm, Nhận biết Nêu đ ợc khái niệm tập tính ở động vật. 1 4
động vật phân loại tập Nêu đ ợc một số hình thức học tập ở động vật.
tính Thông hi u Lấy đ ợc một số ví dụ minh hoạ các dạng tập tính ở
+ Một số động vật.
dạng tập Phân biệt đ ợc tập tính bẩm sinh và tập tính học
tính phổ đ ợc.
biến ở động Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v tập tính bẩm sinh. 1 5
vật Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v tập tính học đ ợc.
+ Pheromone
Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v một số hình thức học tập
+ Một số hình
ở động vật.
thức học tập ở
Thông qua quan sát, mô tả đ ợc tập tính của một số
động vật
động vật.
Vận dung Phân tích đ ợc vai trò của tập tính đối với đời sống
động vật.

Lấy đ ợc ví dụ chứng minh pheromone là chất đ ợc


sử dụng nh những tín hiệu hoá học của các cá th
cùng loài.
Vận dụng Trình b y đ ợc một số ứng dụng:
cao Dạy động vật l m xiếc; dạy trẻ em học tập
Bảo vệ mùa màng
Ứng dụng pheromone trong thực tiễn.
Giải thích đ ợc cơ chế học tập ở ng ời.
SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT (12 tiết)

4 Khái quát v + hái niệm Nhận biết Nêu đ ợc khái niệm sinh tr ởng ở sinh vật 1 6
sinh tr ởng v sinh tr ởng
phát tri n ở sinh v phát tri n Nêu đ ợc khái niệm phát tri n ở sinh vật.
vật ở sinh vật
+ Mối quan hệ Thông hiểu Trình b y đ ợc các dấu hiệu đặc tr ng của sinh
giữa sinh tr ởng ở sinh vật: tăng khối l ợng v kích th ớc
tr ởng và phát tế b o; tăng số l ợng tế bào.
tri n
Trình b y đ ợc các dấu hiệu đặc tr ng của phát
tri n ở sinh vật:
+ Phân hoá tế b o v phát sinh hình thái;
+ Chức năng sinh lí;
+ Đi u hoà.
Vận dụng Phân tích đ ợc mối quan hệ giữa sinh tr ởng và phát
tri n.

+ Vòng đời và Nhận biết Nêu đ ợc khái niệm vòng đời của sinh vật.
tuổi thọ của
sinh vật Nêu đ ợc khái niệm tuổi thọ của sinh vật.
Thông hiểu Trình b y đ ợc một số yếu tố ảnh h ởng đến tuổi thọ
của con ng ời.
Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v tuổi thọ sinh vật.
Vận dụng Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v vòng đời sinh vật.
Vận dụng Trình b y đ ợc một số ứng dụng hi u biết v vòng
cao đời của sinh vật trong thực tiễn.
5 Sinh tr ởng v + Đặc đi m Nhận biết Nêu đ ợc đặc đi m sinh tr ởng ở thực vật.
phát tri n ở thực + Mô phân Nêu đ ợc đặc đi m phát tri n ở thực vật.
vật sinh Nêu đ ợc khái niệm mô phân sinh. 1 7
+Sinh tr ởng Nêu đ ợc khái niệm hormone thực vật.
sơ cấp, Nêu đ ợc vai trò hormone thực vật.
sinh tr ởng Trình b y đ ợc vai trò của mô phân sinh đối với sinh
thứ cấp tr ởng ở thực vật.
+ Hormone Thông hi u Phân biệt đ ợc các loại mô phân sinh.
thực vật
+Phát tri n ở
thực vật có Trình b y đ ợc quá trình sinh tr ởng sơ cấp ở thực
hoa vật.

Trình b y đ ợc quá trình sinh tr ởng thứ cấp ở thực


vật.

Phân biệt đ ợc các loại hormone kích thích tăng


tr ởng và hormone ức chế tăng tr ởng.

Trình b y đ ợc sự t ơng quan các hormone thực vật. 1 8


Dựa v o sơ đồ vòng đời, trình b y đ ợc quá trình
phát tri n ở thực vật có hoa.
Trình b y đ ợc các nhân tố chi phối quá trình phát
tri n ở thực vật có hoa.

Vận dụng Nêu đ ợc ví dụ minh hoạ v sự t ơng quan các


hormone thực vật.
Lấy đ ợc ví dụ minh hoạ v các nhân tố chi phối quá
trình phát tri n ở thực vật có hoa.
Phân tích đ ợc một số yếu tố môi tr ờng ảnh h ởng
đến sinh tr ởng và phát tri n ở thực vật.
Vận dụng Trình b y đ ợc một số ứng dụng của hormone thực
cao vật trong thực tiễn.

Vận dụng đ ợc hi u biết v sinh tr ởng và phát tri n


ở thực vật đ giải thích một số ứng dụng trong thực
tiễn (ví dụ: kích thích hay hạn chế sinh tr ởng, giải
thích vòng gỗ,...).
Thông qua thực h nh:
+ Mô tả đ ợc tác dụng của bấm ngọn, tỉa cành, phun
kích thích tố lên cây.
+ Tính đ ợc tuổi của cây.
6 Sinh tr ởng v + Đặc đi m Nhận biết Nêu đ ợc đặc đi m sinh tr ởng và phát tri n ở động 1 9
phát tri n ở +Các giai vật.
động vật đoạn phát
tri n ở động Thông hi u Dựa v o sơ đồ vòng đời, trình b y đ ợc các giai
vật v ng ời đoạn chính trong quá trình sinh tr ởng v phát tri n
+Các hình thức ở động vật (giai đoạn phôi v giai đoạn hậu phôi).
sinh tr ởng và
phát tri n Phân biệt đ ợc các hình thức phát tri n qua biến thái 1 10
và không qua biến thái.

Dựa vào hình ảnh (hoặc sơ đồ, video), trình b y đ ợc


các giai đoạn phát tri n của con ng ời từ hợp tử đến
cơ th tr ởng thành.
Vận dụng Phân tích đ ợc ý nghĩa của sự phát tri n qua biến
thái ho n to n ở động vật đối với đời sống của
chúng.
Vận dụng Vận dụng đ ợc hi u biết v các giai đoạn phát tri n
cao đ áp dụng chế độ ăn uống hợp lí.

Các nhân tố Nhận biết Nêu đ ợc ảnh h ởng của các nhân tố bên trong đến
ảnh h ởng sinh tr ởng và phát tri n động vật (di truy n; giới
tính; hormone sinh tr ởng v phát tri n).

Nêu đ ợc vai trò của một số hormone đối với hoạt


động sống của động vật.
Thông hi u Trình b y đ ợc ảnh h ởng của các nhân tố bên ngoài
đến sinh tr ởng và phát tri n động vật (nhiệt độ, thức
ăn,...).
Vận dụng Phân tích đ ợc khả năng đi u khi n sự sinh tr ởng
và phát tri n ở động vật.

Vận dụng Vận dụng hi u biết v hormone đ giải thích một


cao số hiện t ợng trong thực tiễn (ví dụ: không lạm
dụng hormone trong chăn nuôi; thiến hoạn động
vật;...).

Vận dụng đ ợc hi u biết v sinh tr ởng và phát tri n


ở động vật vào thực tiễn (ví dụ: đ xuất đ ợc một số
biện pháp hợp lí trong chăn nuôi nhằm tăng nhanh sự
sinh tr ởng và phát tri n của vật nuôi; tiêu diệt côn
trùng, muỗi;...).
Tuổi dậy thì, Vận dụng Phân tích đ ợc đặc đi m tuổi dậy thì ở ng ời.
tránh thai và
Vận dụng Ứng dụng đ ợc hi u biết v tuổi dậy thì đ bảo vệ
bệnh, tật
cao sức khoẻ, chăm sóc bản thân v ng ời khác
Thực hành Vận dụng Thông qua thực hành, mô tả đ ợc quá trình biến thái
quan sát sinh ở động vật (tằm, ếch nhái,...).
tr ởng và phát
tri n ở động
vật
SINH SẢN Ở SINH VẬT (10 tiết)

7 Khái quát v + hái niệm Nhận biết Phát bi u đ ợc khái niệm sinh sản. 1 11
sinh sản ở sinh sinh sản
vật Phát bi u đ ợc khái niệm sinh sản vô tính. 1 12
+ Vai trò sinh
sản Phát bi u đ ợc khái niệm sinh sản hữu tính.
+ Các hình
thức sinh sản Thông hi u Nêu đ ợc các dấu hiệu đặc tr ng của sinh sản ở
ở sinh vật sinh vật (vật chất di truy n, truy n đạt vật chất di
truy n, hình th nh cơ th mới, đi u ho sinh sản).
Trình b y đ ợc vai trò của sinh sản đối với sinh vật.
Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản ở sinh vật
(sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính).
8 Sinh sản ở thực Sinh sản vô Nhận biết Nêu đ ợc cấu tạo chung của hoa. 1 13
vật tính Trình b y đ ợc các ph ơng pháp nhân giống vô tính 1 14
+Ứng dụng ở thực vật.
của sinh sản
vô tính ở Thông hi u Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản vô tính ở 2 15, 16
thực vật thực vật (sinh sản bằng b o tử, sinh sản sinh
+ Sinh sản hữu d ỡng).
tính So sánh đ ợc sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính ở 1 17
thực vật.
Trình b y đ ợc quá trình hình thành hạt phấn, túi 2 18, 19
phôi, thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt, quả.
Vận dụng Trình b y đ ợc ứng dụng của sinh sản vô tính ở thực
vật trong thực tiễn.
Vậndụng Thông qua thực h nh, mô tả đ ợc quy trình: 1 2
cao + Nhân giống cây bằng sinh sản sinh d ỡng;
+ Thụ phấn cho cây (thụ phấn hoặc quan sát thụ phấn
ở ngô).
9 Sinh sản ở động Sinh sản vô Nhận biết Nêu đ ợc một số th nh tựu thụ tinh trong ống
vật tính nghiệm.
+ Sinh sản Trình b y đ ợc các biện pháp tránh thai.
hữu tính Trình b y đ ợc quá trình sinh sản hữu tính ở động 1 20
+ Đi u hoà vật:
sinh sản Hình thành tinh trùng
Hình thành trứng
Thụ tinh tạo hợp tử 1 21
Phát tri n phôi thai 1 22
Sự đẻ. 1 23
Thông hi u Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản vô tính ở động 1 24
vật.
Phân biệt đ ợc các hình thức sinh sản hữu tính ở
động vật.
Vận dụng Vận dụng
Lấy đ ợc ví dụ ở ng ời v quá trình sinh sản hữu
tính: hình th nh tinh trùng, trứng; thụ tinh tạo hợp
tử; phát tri n phôi thai; sự đẻ.
Phân tích đ ợc cơ chế đi u hoà sinh sản ở động vật. 1 1

Vận dụng Trình b y đ ợc một số ứng dụng v đi u khi n sinh


cao sản ở động vật v sinh đẻ có kế hoạch ở ng ời.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC QUÁ TRÌNH SINH LÝ TRONG CƠ THỂ VÀ MỘT SÓ NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN SINH HỌC
CƠ THỂ (4 tiết)
10 Mối quan hệ Thông hi u Trình b y đ ợc mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí 2 25, 26
giữa các quá trong cơ th .
trình sinh lí Vận dụng Chứng minh đ ợc cơ th là một hệ thống mở tự đi u
trong cơ th chỉnh.
Một số ngành Nhận biết Nêu đ ợc một số ng nh ngh liên quan đến sinh học 2 27, 28
ngh liên quan cơ th .
đến sinh học Vận dụng Dự đoán đ ợc tri n vọng của các ngành ngh liên
cơ th quan đến sinh học cơ th đó trong t ơng lai.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC …….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…. Môn: Sinh học. Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút,
TRƯỜNG THPT…. không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………………... Số báo dánh:……………


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm)
Câu 1. (NB) Hầu hết các neuron đ u đ ợc cấu tạo từ ba thành phần là

A. thân, sợi trục, chùy synapse. B. thân, sợi nhánh, eo Ranvier.


C. thân, eo Ranvier, chùy synapse. D. thân, sợi nhánh, sợi trục.
Câu 2. (NB) Chú thích n o cho hình bên d ới l đúng v cấu tạo của synape?
Synapse là
A. 1 – chùy synape, 2 – khe synape, 3 – m ng tr ớc synape, 4 – màng sau, 5 – ti th , 6 – túi chứa chất trung gian hóa học.
B. 1 – chùy synape, 2 – m ng tr ớc synape, 3 – màng sau , 4 – khe synape, 5 – ti th , 6 – túi chứa chất trung gian hóa học.
C. 1 – chùy synape, 2 – m ng tr ớc synape, 3 – khe synape, 4 – màng sau, 5 – ti th , 6 – túi chứa chất trung gian hóa học.
D. 1 – m ng tr ớc synape, 2 – chùy synape, 3 – khe synape, 4 – màng sau, 5 – ti th , 6 – túi chứa chất trung gian hóa học.
Câu 3. (TH) Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng v phản xạ không đi u kiện?
I. Do di truy n, sinh ra đã có.
II. Rất b n vững.
III. Có sự tham gia của vỏ não.
IV. Tác nhân kích thích bất kỳ đối với thụ th cảm giác.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. (NB) Tập tính là
A. những động tác của động vật trả lời lại các kích thích.
B. những h nh động của động vật trả lời lại các kích thích.
C. những suy nghĩ của động vật trả lời lại các kích thích.
D. những bi u hiện của động vật trả lời lại các kích thích.
Câu 5. (TH) Ví dụ n o sau đây không thuộc v tập tính bẩm sinh?
A. Nhện thực hiện rất nhi u động tác nối tiếp đ tạo thành tấm l ới.
B. Tinh tinh lấy đá đ đập quả dầu cọ.
C. Êch đực kêu sau cơn m a đầu mùa.
D. Ve sầu non sau khi nở sẽ chui xuống đất.
Câu 6. (NB) Sinh tr ởng của cơ th động vật l quá trình tăng kích th ớc của

A. các hệ cơ quan trong cơ th . B. cơ th do tăng kích th ớc và số l ợng tế bào.


C. các mô trong cơ th D. các cơ quan trong cơ th .
Câu 7. (NB) Mô phân sinh ở thực vật là
A. nhóm các tế b o ch a phân hóa, nh ng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
B. nhóm các tế b o ch a phân hóa, duy trì đ ợc khả năng nguyên phân.
C. nhóm các tế b o ch a phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.
D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa v chức năng.

Câu 8. (TH) T ơng quan giữa GA/AAB đi u tiết sinh lý của hạt nh thế n o?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA.
B. Trong hạt khô, GA v AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị
số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống
rất mạnh
Câu 9. (NB) Phát sinh hình thái cơ quan l đặc tr ng cơ bản của quá trình
A. sinh tr ởng. B. phát tri n. C. sinh sản. D. biệt hóa.
Câu 10. (TH) D ới đây l sơ đồ phát tri n của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn toàn?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Cả 3 hình.


Câu 11. (NB) Sinh sản là quá trình thiết yếu duy trì sự tồn tại của lo i trên cơ sở đảm bảo sự truy n đạt
A. năng l ợng qua các thế hệ. B. kiến thức qua các thế hệ.
C. vật chất di truy n qua các thế hệ. D. môi tr ờng sống qua các thế hệ.
Câu 12. (NB) Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản trong đó cá th mới đ ợc tạo thành từ cá th thế hệ tr ớc và
A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử cái.
C. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử dực
D. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 13. (NB) Cấu tạo một hoa l ỡng tính gồm các bộ phận:
A. đế hoa, đ i hoa, tr ng hoa.
B. đế hoa, đ i hoa, tr ng hoa, bộ nhị.
C. đế hoa, đ i hoa, tr ng hoa, bộ nhị, bộ nhuỵ.
D. đế hoa, đ i hoa, tr ng hoa, bộ nhuỵ.
Câu 14. (NB) Trong sinh sản sinh d ỡng ở thực vật, cây mới đ ợc tạo ra
A. từ một bộ phận sinh d ỡng của cây mẹ. B. từ một bộ phận rễ của cây mẹ.
C. từ một bộ phận thân của cây mẹ. D. từ một bộ phận lá của cây mẹ.
Câu 15. (TH) Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A. bào tử. B. phân đôi. C. sinh d ỡng. D. hữu tính.
Câu 16. (TH) Phần lớn cây ăn quả đ ợc trồng trọt ngoài tự nhiên bằng hình thức
A. gieo từ hạt. B. ghép cành. C. giâm cành. D. chiết cành.
Câu 17. (TH) Đặc đi m nào không phải l u thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với những đi u kiện môi tr ờng biến đổi.
B. Tạo đ ợc nhi u biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt v mặt di truy n.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 18 (TH) . Có bao nhiêu phát bi u đúng khi nói v quả?
I. Quả do bầu nhụy sinh tr ởng dày lên chuy n hóa thành.
II. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
III. Quả do noãn đã thụ tinh phát tri n thành.
IV. Quả không có vai trò trong phát tán hạt.
V. Quả cung cấp các chất dinh d ỡng (đ ờng, vitamin, khoáng chất,…).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. (TH) Ý nghĩa sinh học của hiện t ợng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. tiết kiệm vật liệu di truyến do sử dụng cả 2 tinh tử đ thụ tinh.
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh d ỡng cho phôi phát tri n.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp chất dinh d ỡng cho sự phát tri n của phôi và thời kì đầu của cá th mới.
Câu 20 (NB). Testosteron kích thích
A. tuyến yên sản sinh LH. B. tế b o kẽ sản sinh ra FSH.
C. tế b o kẽ v sản sinh ra tinh trùng. D. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
Câu 21. (NB) Thụ tinh là sự kết hợp giữa
A. tinh trùng đơn bội (n) và tế bào trứng l ỡng bội (2n) tạo thành hợp tử đa bội (3n).
B. tinh trùng đơn bội (n) và tế bào trứng l ỡng bội (2n) tạo thành hợp tử l ỡng bội (2n).
C. tinh trùng đơn bội (n) và tế bào trứng đơn bội (n) tạo thành hợp tử l ỡng bội (2n).
D. tinh trùng l ỡng bội (2n) và tế bào trứng l ỡng bội (2n) tạo thành hợp tử l ỡng bội (2n).
Câu 22. (NB) Giai đoạn phôi l giai đoạn
A. hoàn thiện các cơ quan.
B. hợp tử bắt đầu làm tổ trên niêm mạc tử cung.
C. hợp tử đ ợc hình thành và hoàn thiện các cơ quan.
D. hợp tử phân chia và phân hóa tạo các mô v cơ quan.
Câu 23 (NB). Biện pháp n o sau đây không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?
A. Đi u chỉnh khoảng cách sinh con. B. Đi u chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. Đi u chỉnh thời đi m sinh con. D. Đi u chỉnh v số con.
Câu 24. (TH) Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra đ ợc nhi u cá th nhất từ một cá th mẹ là
A. nảy chồi. B. trinh sinh. C. phân mảnh. D. phân đôi.
Câu 25 (TH) .“Ở ng ời, khi hoạt động mạnh hoặc khi trời nóng, thân nhiệt tăng lên, cơ th có cơ chế đi u hòa thân nhiệt (d ới sự đi u
hòa của hệ thần kinh) bằng cách dãn mạch máu d ới da v tăng tiết mồ hôi”. Đây l một ví dụ của:
A. Cơ th sinh vật là một hệ thống mở.
B. Cơ th sinh vật là một hệ thống tự đi u chỉnh.
C. Cơ th sinh vật tồn tại d ới sự tác động của môi tr ờng sống.
D. Cơ th sinh vật là một cá th hoàn chỉnh.
Câu 26. (TH) ): Các quá trình sinh lí trong cơ th thực vật diễn ra nh thế nào?
A. Đ u có sự liên quan mật thiết với nhau, sản phẩm của quá trình n y l nguyên liệu của quá trình khác.
B. Không có sự liên quan mật thiết với nhau, sản phẩm của quá trình này là nguyên liệu của quá trình khác.
C. Đ u có sự liên quan mật thiết với nhau, sản phẩm của quá trình này là nguyên liệu của quá trình khác đ đảm bảo cho sự hoạt động
thống nhất của cơ th .
D. Đ u có sự liên quan mật thiết với nhau, sản phẩm của quá trình n y l nguyên liệu của quá trình khác đ đảm bảo cho sự hoạt động
thống nhất của cơ th bất kì quá trình sinh lí n o thay đổi đ u ảnh h ởng đến quá trình sinh lí khác.
Câu 27. (NB) Đâu l ng nh ngh liên quan đến sinh học thực vật, động vật v ng ời?
A. Quản lý nh n ớc. B. Chăn nuôi, thú ý, trồng trọt, y học.
C. Viện nghiên cứu, tr ờng đ o tạo. D. Đơn vị dịch vụ, sản xuất.
Câu 28 (NB) : Một số ngành ngh liên quan đến sinh học cơ th là
A. bác sĩ, nhân viên văn phòng, chuyên gia hoạch định chính sách.
B. bác sĩ, chuyên gia hoạch định chính sách, giảng viên, đầu bếp.
C. bác sĩ, đi u d ỡng viên, diễn viên, kĩ s .
D. bác sĩ, đi u d ỡng viên, giảng viên, kĩ s .
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (VD) . Tuyến yên giảm sản xuất hormone FSH, LH sẽ ảnh h ởng nh thế n o đến quá trình sinh tinh v sinh trứng? (2.0 đi m)
Câu 2 (VDC). Mô tả quá trình nhân giống cây b ởi da xanh bằng hình thức sinh sản sinh d ỡng ở địa ph ơng. (1.0 đi m)

…….Hết…………
HƢỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC
MÔN SINH HỌC LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


1D 2C 3B 4B 5B 6B 7B 8D 9B 10C 11C 12A 13C 14A
15A 16D 17C 18C 19D 20D 21C 22D 23B 24C 25B 26D 27B 28D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1 - Đối với quá trình sinh tinh: Tuyến yên giảm sản xuất hormone FSH, LH 1.0
sẽ làm quá trình sinh tinh suy giảm, tinh trùng ít. Nếu giảm FSH và LH
kéo dài thì ống sinh tinh bị thoái hóa, dãn đến vô sinh.
- Đối với quá trình sinh trứng: Tuyến yên giảm sản xuất hormone FSH, LH
sẽ làm trứng không phát tri n, nang trứng không chín và trứng không rụng, 1.0
dẫn đến vô sinh
2 Cây b ởi da xanh đ ợc nhân giống bằng hình thức sinh sản sinh d ớng 0.25
chiết cành.
Mô tả quá trình chiết cành:
- Chọn cành chiết khỏe, không sâu bệnh từ cây mẹ. Dùng dao cắt 1 khoanh
0.25
vỏ dày khoảng 10 cm, cạo sạch lớp nhựa bên trong vỏ, đ cho khô ráo.
- Bao khoanh vỏ đã cắt bằng đất trộn phân hữu cơ, t ới n ớc và buộc chặt
2 đầu lại. 0.25
- Đợi cho cành ra rễ, cắt đem trồng. 0.25

You might also like