Professional Documents
Culture Documents
BG guiSV 250821 KeoNenDungTam
BG guiSV 250821 KeoNenDungTam
BG guiSV 250821 KeoNenDungTam
CHƯƠNG 2
KÉO NÉN ĐÚNG TÂM THANH THẲNG
Giảng viên Trịnh Minh Hải
Đơn vị Bộ môn Sức bền vật liệu
Trường Đại học GTVT
Chương 2: Kéo nén đúng tâm thanh thẳng
Nội dung chính:
1) Nội lực
2) Ứng suất
3) Biến dạng
4) Các đặc trưng cơ lý của vật liệu
5) Điều kiện độ bền và điều kiện độ cứng
6) Thế năng biến dạng đàn hồi
7) Bài toán siêu tĩnh
1. NỘI LỰC
1.1 Định nghĩa: Một thanh được gọi là chịu kéo (nén) đúng tâm khi trên
mặt cắt ngang chỉ có thành phần nội lực là LỰC DỌC TRỤC Nz (Nz ≠ 0)
1.2 Quy ước dấu cho nội lực Các thanh chịu kéo nén thường gặp: Cột
Nz>0 Nz>0 Nz<0 Nz<0 ống
khói
Kéo khi lực dọc trục hướng Nén khi lực dọc trục hướng Dây
ra ngoài mặt cắt: Nz > 0 vào trong mặt cắt: Nz < 0 cáp
z z Cần Pistong
x
Nz>0 Nz<0 P
x
y y
1.3 Biểu đồ nội lực P1=20 kN P2=30 kN P3=15 kN
- Để tính nội lực, ta dùng P.pháp mặt cắt 3,5 m
2m 2m
- Biểu đồ nội lực là đồ thị Nz3 = 20-30-15
biểu diễn biến thiên nội lực BiÓu ®å + N = 20-30= -10 kN
z2 = -25 kN
N
trên các mặt cắt ngang liên néi lùc z
20 10
tiếp dọc theo trục thanh. (kN) N z1 = 20 kN Hàm các nội lực - 25
C. Ví dụ vẽ biểu đồ nội lực của thanh chịu lực như hình vẽ
1 2
3 Bước 1: Tính phản lực liên kết (sử dụng PT CBTH)
q= 15 kN/m y
HA 10 kN
30 kN
z x
25 kN A
3m B 3m C 1.5 1.5 D
B2: Chia đoạn (với điểm chia là điểm có sự thay
1 2
đổi về ngoại lực tác dụng)
0<z1<3 3
3<z2<6
1 6<z3<9 4 điểm chia: 3 đoạn AB, BC, CD.
A B3: Lập biểu thức nội lực cho từng đoạn
25 kN Nz 3
D Đoạn AB: dùng mặt cắt (1-1) giữ trái, 0<z1<3m
Nz 10 kN
z1 𝑧1
2 9-z3 Đoạn BC: dùng mặt cắt (2-2) giữ trái, 0<z2<3m
A 1 B q
25 kN 3
Nz 𝑧2 2 2
Vật liệu
Thép 0,3 0,33
Bê tông 0,16 0,18
Cao su 0,5
Xốp 0
D. Poisson
(1781-1880)
4. NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ BỀN
Một trong những Một dạng mẫu
thí nghiệm chủ kéo tròn
yếu để xác định
tính chất cơ học
có liên quan đến
độ bền là thí d0
(10 mm)
nghiệm kéo hoặc
nén vật liệu. F0
l0
Thí nghiệm được (100 mm)
thực hiện trên một
mẫu thử chịu lực
kéo/nén.
Kích thước các
mẫu thử phải
tuân theo các quy
định của TCVN Máy kéo- nén thủy lực
Thí nghiệm được thực hiện trên máy chuyên dụng để tạo lực
Trong quá trình thí nghiệm, người ta đo lực kéo P và biến dạng Dl
Dụng cụ chuyên dụng để đo biến dạng gọi là tenxơmét.
Có nhiều loại tenxơmét dựa theo những phưương pháp
vật lý khác nhau: cơ, quang, điện ... P
Tenxơmét cơ học
chuyên dụng đo
biến dạng Dl của
mẫu thử tròn
Tenxơmét
điện cảm P
Từ những số liệu đo P Đồ thị - thực được tính với diện tích
được, người ta dựng mặt cắt F và chiều dài chuẩn l luôn
đồ thị P - Dl , thí dụ: Dl
luôn biến đổi:
O
Tuy nhiên để đồ thị kéo được tổng quát người ta dựng đồ thị - (quy
ước) với các quan hệ : Trong kỹ thuật người ta thường O
chỉ quan tâm đến đồ thị quy ước.
Chỗ thót thành hình và phát triển
b Đứt tại chố
thót
Quan sát
dạng vết Mặt đứt
dạng hạt
đứt của
mẫu thử
BIỂU ĐỒ KÉO CÁC VẬT LIỆU Có một số vật liệu không thể VL đ.hồi tuyến tính
= E
hiện rõ đoạn thẳng đàn hồi
CT38
c (Thép hợp kim) đh Vật liệu
®h giòn: Gang Cao su
tl Với các giới hạn: tl, đh, c 0,2 Người ta quy ước giới hạn
đàn hồi 0,2 tương ứng với Miền đàn hồi
rất gần nhau nên người ta
thường giả thiết chúng biến dạng dư bằng 0,2% tuyến tính
O
trùng nhau tại một điểm Miền đàn hồi tuyến tính O
O O
Miền đàn hồi tuyến tính 0,2%
Các mẫu thử nén MẪU THỬ
KIM LOẠI MẪU THỬ
BÊ TÔNG
MẪU THỬ ĐÁ
5. Điều kiện độ bền Ngành
5.1 Điều kiện bền Ngành
Cơ khí Công trình
và điều kiện độ cứng
Phương pháp tính theo ứng suất cho phép P.pháp tính theo các trạng thái giới hạn
Trạng thái giới hạn là trạng thái mà kết cấu hoặc bộ phận
với vật liệu giòn của nó không còn khả năng chịu lực hoặc đáp ứng yêu
cầu quy định, trong quy phạm quy định các TTGH:
- TTGH thứ 1: Là TTGH về độ bền (độ an toàn), đảm bảo cho kết
𝑁 với vật liệu dẻo cấu không bị phá hoại, không bị mất ổn định, không bị hỏng vì mỏi
=
𝐹 với kết cấu chịu tải trọng rung động, lặp, hoặc chịu tác dụng đồng
: Hệ số an toàn, được căn cứ vào các yếu tố: thời các yếu tố về lực và ảnh hưởng bất lợi của môi trường.
- TTGH thứ 2: Là TTGH về điều kiện sử dụng bình thường, tính
- Tính đồng nhất và chất lượng của VL chế tạo thanh; toán theo điều kiện này đảm bảo cho kết cấu không có những vết
- Sự sai lệch giữa tải trọng thực tế với tải trọng đưa nứt và những biến dạng quá mức cho phép
vào phép tính;
- Độ chính xác chế tao các chi tiết hay bộ phận công Nitc – Tải trọng tiêu chuẩn, i
trình, độ chính xác của thí nghiện xác định các giới hạn ni – Hệ số vượt tải i,
về độ bền của VL; F – Diện tích mặt cắt ngang thanh,
- Sự gần đúng trong tính toán do dùng các giải thiết; Rtt – Cường độ tính toán của vật liệu,
k – Hệ số đồng nhất của vật liệu, k ≤ 1,
- Tầm quan trọng, yêu cầu sử dụng (tạm thời hay vĩnh m – Hệ số điều kiện làm việc, m ≤ 1.
cửu) của công trình…
Ba bài toán
1. Kiểm tra: 3. Xác định tải trọng cho phép:
2. Thiết kế: [
Thiết kế
5.2 Điều kiện độ cứng Bài toán
Nz2
X N z1. cos N z 2 . cos 0
Y N z1. sin N z 2 . sin P 0
N z1
N ... z1 F1
z1
N z 2 ... N z2
z 2
F2
Tính chuyển vị thẳng
đứng của điểm A Dl1
Dl2 DAX AA' X ...
1. Tính theo biến dạng:
DAY AA'Y ...
A’
1
2. Tính theo phương pháp năng lượng: A PD P
2
i 1:n 2 2 2
N zi li N z1 l1 N z 2 l2
U 2 2
2 Ei Fi 2 E1 F1 2 E2 F2 N z1 l1 N z 2 l2
2 E1 F1 2 E2 F2
A U DP
1
P
2
3. Thanh treo dầm (tấm) cứng: X¸c ®Þnh kÝch thưíc mÆt c¾t ngang cña c¸c thanh 1, 2, 3
trªn hình vÏ. DÇm AB coi như cøng tuyÖt ®èi. BiÕt a = 0,4 m và [] = 16 kN/cm2.
Y Tính nội lực
N z1
z1
o o
X N z2 . sin 30 N z3 . sin 30 0
F1
N z1 ...
N z2
Y N z1 N z 2 . cos 30o N z 3 . cos 30o q.3a 0 N z 2 ... z 2 F2
N z 3 ...
3a N z3
B N z1.5a q.3a.( a) 0
M z 3 F3
2
7. Bài toán siêu tĩnh C B C D B
a a a) a a
l l b)
N3
N2 N1 N2 N1
A A
P P
a) Kết cấu tĩnh định b) Kết cấusiêu tĩnh
- Hệ a) 2 ẩn, 2 phương trình. Tĩnh định
- Hệ b) 3 ẩn, 2 phương trình. Siêu tĩnh
Kết cấu siêu tĩnh là kết cấu có số ẩn số lớn hơn số phương trình cân
bằng tĩnh học độc lập có thể lập. Hiệu số ẩn số với số phương trình gọi là
bậc siêu tĩnh.
Cách giải:
1) Phương trình cân bằng tĩnh học
2) Phương trình hình học
3) Phương trình vật lý
Tính nội lực trong các thanh hệ siêu tĩnh (các thanh cùng độ cứng EF)
1) Tĩnh học
2) Hình học
C D B
l
N3
N2 N1 Dl1 = Dl3cos
A A
Dl3 1
Dl1
A’
Sơ đồ biến dạng của hệ thanh
3) Vật lý
Một số vấn đề khác
• Hiện tượng tập trung ứng suất
• Hiện tượng từ biến
• Ảnh hưởng của nhiệt độ
• Tính thanh chịu tác dụng của tải trọng bản thân
• Thanh có độ bền đều.
Ví dụ: Tính nội lực các thanh chịu lực như hình vẽ y
NAB A
B A NAB A x
300 P
300 P 300 P
NAC
NAC 300
300 300
Ví dụ: Tính nội lực tại mặt cắt A-A của thanh chịu lực như hình vẽ
q =2 kN/m A
P=10 kN NzA = ?
2m 2m
A q
N zA P
2m
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực thanh chịu lực như hình vẽ.
Biết thanh làm bằng thép có khối lượng bản thân g = 7,8 T/m3
P=10 kN
10
F=0.1m2
1m
q1=gF
2P
17.8 37.8
2F
1m
q2 =2gF
53.4
Nz (kN)
Dầm AB cứng tuyệt đối.
Ví dụ C D
AB, BC: E = 2.104 kN/cm2, R = 16
F1= 1cm2 F2= 3cm2 kN/cm2.
2m a) N1 ? N2? 1? 2?
N1 N2 b) [P]?
P
A I B c) DP?
DlAC 2m 1m DlBD
A’ I’ B’
Sơ đồ chịu lực và chuyển vị của hệ
DP = 0.12444 cm
Một số ví dụ (sinh viên tự làm)
q 3F
F P = 10 kN, q = 5 kN/m,
P 2P
F = 3cm2.
A Rk = 5 kN/cm2, Rn = 15
3m B 2m C kN/cm2, [] = 0.02.
X N z 2 . sin 30 N z 3 . sin 30 0
o o
𝑁 𝑁
𝜎 = ≤ [𝜎] 𝐹 ≥ = 30𝑐𝑚2
3a 𝐹 : 𝑉90𝑥90𝑥9𝑐ó 𝐹 = 15,6𝑐𝑚 2
M
⇒ 2
N . 5a q. 3a.( a ) 0
𝐹 : 𝐼14 𝑐ó 𝐹 = 17,4𝑐𝑚
B z1
2