Professional Documents
Culture Documents
Bài 4. Nhị thức newron đáp án
Bài 4. Nhị thức newron đáp án
PHẦN A. LÝ THUYẾT
(a + b) = C40 a 4 + C41a 3b + C42 a 2b 2 + C43ab3 + C44b 4
4
= a 4 + 4a3b + 6a 2b 2 + 4ab3 + b 4
(a + b)5 = C50 a 5 + C51a 4b + C52 a 3b 2 + C53a 2b3 + C54 ab 4 + C55b5
= a 5 + 5a 4b + 10a 3b 2 + 10a 2b3 + 5ab 4 + b5
Những công thức khai triển nói trên là công thức nhị thức Newton (a + b) n ứng với n = 4; n = 5 .
Bằng cách như thế, ta có thể khai triển được (a + b) n với n là số nguyên dương lớn hơn 5 . Công thức khai
triển cụ thể được trình bày trong Chuyên đề học tập Toán 10 .
Ví dụ 1. Khai triển ( x + 1) 4 .
Giải
Ta có: ( x + 1) 4 = x 4 + 4 x3 1 + 6 x 2 12 + 4 x 13 + 14
= x 4 + 4 x3 + 6 x 2 + 4 x + 1.
Ví dụ 2. Khai triển ( x − 1) 4 .
Giải
Ta có: ( x − 1) 4 = [ x + (−1)]4 = x 4 + 4 x 3 (−1) + 6 x 2 (−1) 2 + 4 x (−1) 3 + ( −1) 4 = x 4 − 4 x3 + 6 x 2 − 4 x + 1.
Ví dụ 3. Khai triển các biểu thức sau:
a) ( x − 2 y ) 4
b) (3 x − y )5 .
Giải
a) Ta có:
( x − 2 y ) 4 = [ x + (−2 y )]4 = x 4 + 4 x 3 (−2 y ) + 6 x 2 (−2 y ) 2 + 4 x(−2 y )3 + (−2 y ) 4
= x 4 − 8 x3 y + 24 x 2 y 2 − 32 xy 3 + 16 y 4 .
b) Ta có:
(3x − y )5 = [3x + (− y )]5 = (3x)5 + 5(3x) 4 (− y ) + 10(3x)3 (− y ) 2 + 10(3x) 2 (− y )3 + 5(3x)(− y ) 4 + (− y )5
= 243x5 − 405 x 4 y 3 + 270 x3 y 2 − 90 x 2 y 3 + 15 xy 4 − y 5
1 ( 3x + 5)
7 Tìm số hạng tổng Tk +1 = C7k 37−k 5k. x7−k Thứ 4 → k=3 → T4
quát và số hạng thứ
4
2 (1 − 5x ) Tìm số hạng tổng Tk +1 = C9k ( −1) 5k. x k Các ý còn lại tương
9 k
9
4 ( 6x − y ) Tìm số hạng tổng Tk +1 = C6k ( −1) 66−k. x 6−k . y k
6 k
Trang 1
3
Tìm số hạng tổng Tk +1 = C10k ( −1) . x 2 k −10
5 10 k
1
− x quát và số hạng thứ
x
7
( 2x + y ) Tìm số hạng tổng k 28−k 28−k
6 2 28 Tk +1 = C28 2 . x . y 2k
quát và số hạng thứ
25
(2 ) Tìm số hạng tổng
7 30 30−k
x − 4y Tk +1 = C k
( −1)
k
230+k
.x 2
. yk
quát và số hạng thứ 30
16
8 2
9 Tìm số hạng tổng 7 k −36
x Tk +1 = C ( −1) 2 . x
k k 9 −k 6
3 2 − quát và số hạng thứ 9
x 2
8
Lời giải
Khai triển nhị thức Newton sau
1. ( 3x + 5)
7
k =0
k =0
( )
18
3. 2 x − 1
Theo công thức nhị thức Newton ta có
18 18− k
1 k 18− k
( )
18 1 18
= 2 x 2 − 1 = C18k ( −1) 2 x 2 = C18k ( −1) 218−k. x
18 k
2 x −1 2
k =0 k =0
18−k
Số hạng tổng quát Tk +1 = C18k ( −1) 218−k. x
k
2
18−8
Số hạng thứ 9 là T9 = C188 ( −1) 218−8. x = 210.C188 x5
8
2
4. ( 6x − y )
6
k =0
Trang 2
10
1
5. − x
x
Theo công thức nhị thức Newton ta có
10
1 10
− = C10 ( −1) . x
k 2 k −10
k
x
x k =0
6. ( 2x + y 2 )
28
(2 )
30 1 30
2 x − 4 y = C30 . 2 x . ( −4 y ) = C ( −1)
30 k k 30+ k
x − 4y 2 k
30 2 .x 2
.yk
k =0 k =0
30−k
Số hạng tổng quát Tk +1 = C30 ( −1) 230+k. x
k k
2
. yk
30−15 15
Số hạng thứ 16(k=15) là T16 = C15 ( −1) 230+15. x . y15 = −245 C30
15 15 2 15
2
x y
9
2 x
8. −
x
3 2 2
Theo công thức nhị thức Newton ta có
9 9−k k
1 9 1
2
x 2 x2 9
= Ck 2 − x
2 9 7 k −36
= C k ( −1) k 29−k . x 6
3 2 − 2 −−
2 3 2
9
3
2
2 9
x k =0
x k =0
x
7 k −36
Số hạng tổng quát Tk +1 = C9k ( −1) 29−k. x
k
6
7.7 − 36
1 7 136
Số hạng thứ 8(k=7) là T8 = C9k ( −1) 29−7. x =−
7 6
C9 x
25
12
1
Câu 2. Tìm hệ số của x trong khai triển 1 +
8
x
Lời giải
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là:
k
1
ak = C12k x12−k = C12k x12−2 k ( 0 x 12 )
x
Ta chọn 12 − 2k = 8 k = 2
Vậy số hạng thứ 3 trong khai triển chứa x 8 và có hệ số là: C122 = 66 .
Trang 3
Câu 4. Viết 3 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x của các đa thức sau
10
x
a) 1 − b) ( 3 − 2x )
8
2
Lời giải
45 2
a) 1 − 5 x + x b) 38 − C81372 x + C82 364 x2
4
Tìm số hạng thứ tư trong khai triển ( a − 2 x ) theo lũy thừa tăng dần của x .
20
Câu 5.
Lời giải
Áp dụng công thức nhị thức Newton số hạng thứ 4 trong khai triển là −C20
3 3 17 3
2a x
Câu 6. Viết 4 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x của các đa thức sau
20
x
a) (1 − 3x ) b) (1 − 2x ) c) 1 −
12 9
3
Lời giải
a) 1 − 36 x + 594 x − 5940 x
2 3
9
x
b) Số hạng thứ 6 trong khai triển 2 −
2
c) Số hạng thứ 12 trong khai triển ( 2 − x )
15
Lời giải
1
a) −C127 27 x7 b) − C95 x 5 c) −16C15
11 11
x
2
Trong khai triển trên có n = 15 nên có 16 số hạng nên số hạng đứng giữa là số hạng thứ 8 và thứ 9.
T8 = T7+1 = C157 ( x 3 )
15−7
. ( − xy ) = −6435x 31 y 7
7
T9 = T8+1 = C158 ( x 3 )
15−8
. ( − xy ) = 6435x 29 y 8
8
10
1
2. Số hạng chứa x11 trong khai triển: x 2 − .
x
( )
14
3. Số hạng chứa x 7 trong khai triển: x 2 + x .
( )
15
4. Số hạng chứa x25. y10 trong khai triển: x3 + xy .
Lời giải
Trang 4
12 12
12−k
( 2 x − 1) =
12
C12k ( 2 x ) ( −1) = k
C12k 212−k ( −1)
k 12−k
x
1. k =0 k =0
2 ( −1) = −25344 .
7
Vậy hệ số của x 5 là: C12
7 5
10 k
( )
2 1 10 10−k 1 10
k 2(10−k )−k
10
x − = C10k x 2 − = C10 x ( ) C10k ( −1)k x 20−3k
−1
k
=
2. x k =0 x k =0 k =0
( x2 + x )
14
= x14 ( x + 1)
14
3.
Không tồn tại số hạng chứa x 7 .
( ) ( )
15 15−k 15 15
( xy )k = C15k x3(15−k )+k y k = C15k x 45−2k y k
15
x3 + xy = C15k x3
4. k =0 k =0 k =0
45 − 2k = 25
Tại số hạng chứa x25. y10 thì tương ứng với k = 10 .
k = 0
Câu 10. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển sau:
12
2 1
x + 4
1. x .
6
2 1
x −
2. x .
7
3 1
x+4
3. x .
Lời giải
12
2 1 12
k 2(12− k ) 1
12
k 24−6 k
x + 4
= C12 x . = C12 x
1. x k = 0 x 4k
k = 0
4
Vậy số hạng tự do là: C12 = 495 .
6 k
2 1 6
k 2( 6−k ) 1
6 6
. − = C6k ( −1) x ( ) = C6k ( −1) x12−3k
k 2 6− k − k
x − = C6 x
k
2. x k =0 x k =0 k =0
Trang 5
Vậy số hạng tự do là: C64 = 15 .
7
1 1 −k 1 k 7 7k
k 3(
7−k )
k 3(
7 − k )−
7
3 1 3 1 7 7 7 −
x + 4
= x + = C x . x 4 = C x 4 = C k 3 12
x
x 1 7 7 7
k =0 k =0 k =0
3. x
4
7 7k
Tại số hạng không chứa x thì tương ứng với − =0 k = 4.
3 12
10
1
Câu 11. Trong khai triển 2x 3 + 2 hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x .
x
Lời giải
10
1
k
Số hạng tổng quát trong khai triển 2x 3 + 2 là Tk +1 = C10k ( 2 x 3 ) 2 = C10k 210−k x 30−5k
10−k 1
x x
Tk +1 không phụ thuộc vào x 30 − 5k = 0 k = 6
Số hạng không phụ thuộc vào x là số hạng thứ 7 ứng với k=6: T7 = C106 24 .
( )
6
Câu 12. Tìm số hạng hữu tỷ của khai triển 3 − 15
Lời giải
( )
6
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển 3 − 15 là:
( ) ( )
k
6− k
= ( −1) C6k 335 2 ( 0 k 6)
k
Tk +1 = C6k − 15
k
3
k
Tk +1 là số hạng hữ tỉ là một số tự nhiên k chia hết cho 2 k {0;2;4;6} (vì 0 k 6 )
2
Vậy trong khai triển các số hạng hữu tỉ x là số hạng thứ 1; 3; 5; 7
0 2
T1 = ( −1) C 3 5 = 27 T2 = ( −1) C 3 5 = 2025
0 0 3 2 2 2 3 2
6 6
4 6
T5 = ( −1) C 3 5 = 10125 T7 = ( −1) C 3 5 = 3375
4 4 3 2 6 6 3 2
6 6
( )
7
1. Tìm hệ số của x 6 trong khai triển của biểu thức: A = ( 2 x − 1) + x 2 + 1 .
11
P ( x) P ( x ) = a0 + a1x + a2 x 2 + ... + an x n
3. Khai triển dưới dạng:
a) Tìm hệ số a9 : P ( x ) = (1 + x ) + (1 + x ) + (1 + x ) + ... + (1 + x ) .
9 10 11 14
Lời giải
( ) ( −1)k + C7k ( x2 )
7 11
11−k
7 7 −k
A = ( 2 x − 1) + x 2 + 1 = C11k ( 2 x )
11
.1k =
1. k =0 k =0
11 7
C11k .( −1) .211−k .x11−k + C7k .x14−2k
k
=
k =0 k =0
10 5
A = ( x + 1) + ( x − 1) = C10k x10−k .1k + C5k x5−k . ( −1) =
10 5 k
2. k =0 k =0
10 5
C10k .x10−k + C5k . ( −1) .x5−k
k
=
k =0 k =0
Ta có hệ số của x 3 trong ( x + 1)
10
thì tương ứng với 10 − k = 3 k = 7 là C10
7
.
3.
P ( x ) = (1 + x ) + (1 + x ) + (1 + x ) + ... + (1 + x )
9 10 11 14
=
a)
9 10 14
= C9k .xk + C10k .xk + ... + C14k .xk
k =0 k =0 k =0
28 C10 8
= 11520
.......................
10
1
k = 7 ak = .15360
3
Câu 16. Khai triển đa thức P ( x ) = (1 + 2 x ) = a0 + a1x + a2 x 2 + ... + a12 x12 . Tìm max ( a0 , a1, a2 ,..., a12 ) .
12
Lời giải
Gọi ak là hệ số lớn nhất của khai triển suy ra ak ak −1
Từ đây ta có hệ phương trình:
2 1
2k C12 k −1 k −1
k
2 C12 k 12 − k + 1
k k
k +1 k +1
2 C12 2 C12 1 2
12 − k k + 1
max ( a0 , a1, a2 ,..., a12 ) = a8 = C12
8 8
.2 = 126720
Câu 17. Tìm số hạng đứng giữa trong các khai triển sau:
( x3 + xy )
21
a) .
20
x4 x + 1
3
( xy )2
b) .
Lời giải
Trang 8
10
1 2
Câu 19. Cho khai triển đa thức + x = a0 + a1x + a2 x 2 + ... + a10 x10 . Hãy tìm số hạng ak lớn nhất.
3 3
Lời giải
10
1 2 1 1 10 1
10 (
1+ 2x) = C10k ( 2 x )
10 k
Ta có: + x = ak = k k
C10 2
3 3 3 10
3 k =0
10
3
k +1 k +1
ak ak +1 C10 2 C10 2
k k
ak ak −1 k −1 k −1
C10 2 C10 2
k k
2k .10! 2k +1.10! 1
2
k !. (10 − k ) ! ( k + 1) !. ( 9 − k ) !
10 − k k + 1 19 22
Ta có ak đạt được max k
k k −1
2 .10! 2 .10! 2 2 3 3
k !. (10 − k )! ( k − 1)!. (11 − k )! k 11 − k
k = 7 ( k , k 0;10 )
27
Vậy max ak = a7 = 10
7
C10 .
3
Câu 20. Cho n số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn−1 = Cn3 . Tìm số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức
14
nx 2 1
niu tơn − ,x 0.
14 x
Lời giải
n ( n − 1)( n − 2 )
5Cnn−1 = Cn3 5n = ( n − 1)( n − 2 ) = 30 n = 7 (do n 0 )
6
7−k 7−k
x2 1
k
1
C77−k . − = ax5 ( −1) .C77−k . .x14−3k = ax5
5 k
Gọi a là hệ số của x ta có:
2 x 2
7−k
1 −35
14 − 3k = 5 k = 3 và −C77−k . =aa= .
2 16
−35 5
Vậy số hạng chứa x 5 là
.x .
16
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hay ( x − y ) = x5 − 5x 4 y + 10 x3 y 2 − 10 x 2 y 3 + 5xy 4 − y 5 .
5
Câu 4. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3 − 2 x) 2019 có bao nhiêu số hạng?
A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2021 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Khai triển nhị thức Niu-tơn (a + b) n có n + 1 số hạng.
Vậy trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3 − 2 x) 2019 có 2020 số hạng.
thức là
k =0
Gọi S là tổng các hệ số trong khai triển thì ta có S = f (1) = (1 + 1) = 210 = 1024 .
10
Từ khai triển biểu thức ( x + 1) thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là
10
Câu 6.
A. 1023 . B. 512 . C. 1024 . D. 2048 .
Lời giải
Chọn C
10
Xét khai triển f ( x) = ( x + 1) = C10k .x k .
10
k =0
Gọi S là tổng các hệ số trong khai triển thì ta có S = f (1) = (1 + 1) = 210 = 1024 .
10
Cho x =1 ta có:
(1 − 2.1) = C2018 − 2.1.C2018 + (−2.1) .C2018 + (−2.1) .C2018 + ... + (−2.1)2018.C2018
2018 0 1 2 2 3 3
2018
( −1) = S S =1
2018
Câu 8. Khai triển ( 5 − 4 7)124 . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên?
A. 30 . B. 31 . C. 32 . D. 33 .
Lời giải
Trang 10
124 124− k k
Ta có ( 5 − 4 7)124 = C124 . ( −1) .5
k k
2
.7 4
k =0
124 − k
2
Số hạng hữu tỉ trong khai triển tương ứng với k 0;4;8;12;...;124 .
k
4
124 − 0
Vậy số các giá trị k là: + 1 = 32 .
4
Câu 9. Trong khai triển nhị thức newton của P( x) = ( 3 2x + 3)2018 thành đa thức,có tất cả có bao nhiêu số
hạng có hệ số nguyên dương?
A. 673. B. 675. C. 674. D. 672.
Lời giải
Chọn A
2018− k
( 2x)
2018 2018− k 2018
P( x) = ( 2 x + 3)
3 2018
= 3
3 = 2
k 3
.3k x 2018−k
k =0 k =0
Câu 10. Trong khai triển (1 − 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a20 x 20 . Giá trị của a0 − a1 + a2 bằng
20
k =0
Vậy a0 − a1 + a2 = C20
0
+ 2C20
1
+ 4C20
2
= 801.
( )
2019
Câu 11. Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển của biểu thức 3
3+ 5 5 ?
A. 136 . B. 403 . C. 135 . D. 134 .
Lời giải
Chọn C
2019− k
( ) ( ) ( )
k
2019 2019− k 2019
= C2019 = C2019
2019 k
Ta có 3
3+ 5 5 k
. 3
3 . 5
5 k
.3 3
.5 5 .
k =0 k =0
k k
0 k 2019 0 k 2019
2019 − k k
Để trong khai triển có số hạng là số nguyên thì 673 −
3 3
k k
5 5
Trang 11
k
0 k 2019 .
k 15
Ta có k 15 k = 15m mà 0 k 2019 0 15m 2019 0 m 134, 6 . Suy ra có 135 số
hạng là số nguyên trong khai triển của biểu thức.
2019
1 1 1 1
Câu 12. Trong khai triển của x 15 y 3 + x 3 y 5 , số hạng mà lũy thừa của x và y bằng nhau là số hạng
thứ bao nhiêu của khai triển?
A. 1348 . B. 1346 . C. 1345 . D. 1347 .
Lời giải
Chọn D
2019 − k k
1 1 13 15 2019 4
+ k
2019 2
− k
Ta có số hạng thứ k + 1 là : C x15 y 3
k
2019 x y = C k
2019 x 15 15
y 3 15
2019 4 2019 2
Theo đề bài ta có; + k= − k k = 1346
15 15 3 15
Vậy số hạng thỏa yêu cầu bài toán là số hạng thứ 1347 .
9
8
Câu 13. Trong khai triển x + 2 , số hạng không chứa x là
x
A. 40096. B. 43008. C. 512. D. 84.
Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát Tk +1 = C9k .8k.x9−3k ,0 k 9 .
Số hạng không chứa x ứng với 9 − 3k = 0 k = 3 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là T4 = C93.83 = 43008 .
8
2
Câu 14. Số hạng độc lập với x trong khai triển x3 − là
x
A. 1792 . B. 792 . C. 972 . D. 1972 .
Lời giải
Chọn A
k
2
Ta có số hạng thứ k + 1 trong khai triển là Tk +1 = C8k ( x3 )
8− k
. − = C8k x 24−4 k . ( −2 ) .
k
x
Do tìm số hạng độc lập với x suy ra 24 − 4k = 0 k = 6 T7 = C86 . ( −2 ) = 1792 .
6
12
1
Câu 15. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x3 − .
x
A. − 220 . B. 220 . C. 924 . D. − 924 .
Lời giải
Chọn A
12
1
Công thức số hạng thứ ( k + 1) của khai triển x3 − là:
x
Trang 12
Tk = C12k ( −1) ( x3 )
1 12 − k
= C12k ( −1) x36−4 k , 0 k 12, k
k k
k
. .
x
Số hạng không chứa x ứng với 36 − 4k = 0 k = 9 .
Suy ra T7 = C129 ( −1) = −220 .
9
30
2
Câu 16. Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x + là
x
A. 220 . B. 220 C30
10
. C. 210 C3020 . D. C3020 .
Lời giải
Chọn B
30 k
−
k 30 − k
−1
30
2 1 30 30 3
30 − k
Ta có x +
x
= x + 2 x 2
= C30 x 2 x 2
= C k
30 2 k
x 2
k =0 k =0
3
30− k
Số hạng tổng quát thứ k + 1 trong khai triển là Tk +1 = C 2 x k
30
k 2 .
3k
Số hạng này không chứa x tương ứng với trường hợp 30 − = 0 k = 20 .
2
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là T21 = C3020 220 = 220 C30
10
.
45
Câu 17. Số hạng không chứa x trong khai triển x − 1 là
x2
5
A. C45 . B. −C45
5
. 15
C. C45 . D. −C45
15
.
Lời giải
Chọn D
k
1
Số hạng tổng quát trong khai triển là Tk +1 = C45k .x 45−k . − 2 = C45k . ( −1) x 45−3k
k
x
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 45 − 3k = 0 k = 15 .
. ( −1) = −C45
15
Vậy số hạng cần tìm là C45
15 15
.
10
2
Câu 18. Số hạng không chứa x trong khai triển x + là
x
5
A. C10 . B. −C10 .2 .
5 5
C. −C105 . D. C105 .25 .
Lời giải
Chọn D
10
2
Số hạng tổng quát trong khai triển x + là:
x
k
k 10 − k 2
Tk +1 = C x10 . = C10k .2k x10−2 k
x
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với 10 − 2k = 0 k = 5 (thỏa mãn).
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C105 .25 .
7
1
Câu 19. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x + 4 là:
x
A. 5. B. 35. C. 45. D. 7.
Trang 13
Lời giải
Chọn B
7 k
1
( x) 1
7 7 7 7
7−k − k
Ta có: 3 x + 4 = C7k
x k =0
3
4
x
=
k =0
C7
k 3 12
x .
7 7
− k =0
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 3 12 k = 4.
0 k 7, k
7
1
Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x + 4 là: C74 = 35.
x
6
1
Câu 20. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x − 2 , x 0 .
x
A. 240 . B. 15 . C. −240 . D. −15 .
Lời giải
Chọn A
6 6− k k
1 6
k 1
6
Ta có: 2 x − 2 = C6k . ( 2 x ) . ( −1) 2 = C6k .26−k. ( −1) .x6−3k
k
x k =0 x k =0
Số hạng không chứa x xảy ra khi: 6 − 3k = 0 k = 2
Số hạng đó là C62 .24. ( −1) = 240
2
Chọn B
12 − k
1
Số hạng tổng quát trong khai triển là Tk +1 = C
x
k
12 (−x )
2 k
= C12k ( −1) x3k −12 .
k
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C124 ( −1) = 495 .
4
45
1
Câu 22. Số hạng không chứa x trong khai triển x − 2 là
x
15
A. C45 . 30
B. C45 . C. −C45
5
. D. −C45
15
.
Lời giải
Chọn D
45 k
1 45
1 45
Có x − 2 = C45k . x 45−k . − 2 = ( −1) C45 . x 45−3k .
k k
x k =0 x k =0
7 7
− k =0
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 3 12 k = 4.
0 k 7, k
7
1
Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x + 4 là: C74 = 35.
x
30
2
Câu 25. Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x là
x
20
A. 220 . B. 220.C30
10
. C. 210.C30
20
. D. C30 .
Lời giải
Chọn B
30 30 k 30 60 3 k
2 k 30 k 2 k
Ta có x C 30 x C30k 2 x 2 .
x k 0 x k 0
60 3k
Số hạng không chứa x tương ứng 0 k 20 .
2
Câu15. Cho khai triển (2x −1)20 = a0 + a1x + a2 x2 + .... + a20 x20 . Tìm a1
A. 20. B. 40. C. -40. D. -760.
Lời giải
Chọn C
Ta có: a1 là hệ số của x
Hạng tử chứa x trong khai triển là: −C20
19
2x a1 = −40
Câu 26. Cho khai triển (1 − 2x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + + a20 x20 . Giá trị của a0 + a1 + a2 +
20
+ a20 bằng:
A. 1 . B. 320 . C. 0 . D. −1.
Lời giải
(1 − 2x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + + a20 x20 (1) .
20
Trang 15
12
2
Câu 27. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x −
7
là:
x x
A. 376 . B. −264 . C. 264 . D. 260 .
Lời giải
Chọn C
12
2
Số hạng tổng quát của khai triển x − (với x 0 ) là
x x
k
2 −
3k
12−
5k
Tk +1 = C .x . −12 − k
= ( − ) 12− k
= ( − )
k k k k k
2 2 .
12 2 .C 12 . x . x 2 .C12 . x
x x
5k
Số hạng trên chứa x 7 suy ra 12 − = 7 k = 2.
2
Vậy hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển trên là = ( −2 ) .C122 = 264 .
2
13
1
Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x + ,.
7
x
A. 1716. B. 68. C. −176. D. 286.
Lời giải
Chọn D
13
1
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức x + .
x
k
1
Tk +1 = C x = C13k x13−2 k .
k 13− k
13
x
Tk +1 chứa x7 13 − 2k = 7 k = 3 .
13
1
Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x + bằng: C133 = 286 .
7
x
40
1
Câu 29. Hệ số của x31 trong khai triển x + 2 , x 0 là.
x
A. C404 . B. C402 . 3
C. C40 . 5
D. C40 .
Lời giải.
Chọn C
40
1 40 40
x +
x 2
=
k =0
C k 40 − k
40 x . x −2 k
=
k =0
k 40 −3k
C40 x
Chọn D
Trang 16
4 4 −k k
1 3 4
1 3
Ta có + x = C4k . .
4 4 k =0 4 4
1 3 27 2 27 3 81 4
= + x+ x + x + x
256 64 128 64 256
27
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là .
64
(1 + 2 x )
n
2
Hệ số của x trong khai triển bằng 180
n! n = 10
Cn2 .22 = 180 .22 = 180 n ( n − 1) = 90 n 2 − n − 90 = 0
( n − 2 ) .2 n = −9 ( l )
7
2
Câu 32. Tìm hệ số h của số hạng chứa x 5 trong khai triển x 2 + .
x
A. h = 84 . B. h = 672 . C. h = 560 . D. h = 280 .
Lời giải
Chọn D
7 7−k
2 k 2
Ta có: x 2 + = C7k ( x 2 ) = C7k .27−k .x3k −7 .
7 7
x k =0 x k =0
x
15
2
Câu 33. Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển Newton x − 2 là
x
A. −3640 . B. 3640 . C. 455. D. −1863680
Lời giải
Chọn A
15 k
2 k 15− k 2 15 k 15−k
( )
15 15
− = 2 15
− = ( − ) −2 k
= C15k ( −2 ) x15−3k
k k
x 2
C15 x C x 2 x
x k =0 x k =0 k =0
Trang 17
Số hạng tổng quát của khai triển đã cho là C15k . ( x3 )
15− k
. ( xy ) = C15k .x 45−2 k . y k ,
k
x
A. 80 . B. 160 . C. 240 . D. 60 .
Lời giải:
Chọn D
6 k
2 k 6−k 2
6 6 3k
6−
Ta có: x + 6
= = k k
2
C x 2 C6 x .
x k =0 x k =0
3k
Số hạng chứa x 3 ứng với 6 − = 3 k = 2 . Vậy hệ số của số hạng chứa x 3 bằng 22.C62 = 60 .
2
6
2
Câu 36. Cho khai triển x + với x 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển trên
3
x
A. 80 . B. 160 . C. 240 . D. 60 .
Lời giải:
Chọn D
6 k
2 k 6−k 2
6 6 3k
6−
+ 6
= = k k
Ta có: x C x 2 C6 x 2
.
x k =0 x k =0
3k
Số hạng chứa x 3 ứng với 6 − = 3 k = 2 . Vậy hệ số của số hạng chứa x 3 bằng 22.C62 = 60 .
2
A. n = 7 . B. n = 6 . C. n = 8 . D. n = 5 .
Lời giải
Chọn D
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển của (1 − 3x ) là: Tk +1 = Cnk ( −3) x k .
n k
n! n = 5
= 10 n ( n − 1) = 20 . Vậy n = 5 .
2!( n − 2 )! n = − 4 ( L )
Câu 38. Số hạng thứ 13 trong khai triển ( 2 − x ) bằng?
15
Chọn B
15
Ta có ( 2 − x ) = C15k .215−k. ( − x )
15 k
k =0
.2 . ( − x ) = 3640 x12 .
12 15−12
Số hạng thứ 13 trong khai triển tương ứng với k = 12 . C15
12
Trang 18
9
1
Câu 39. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x − .
3
2x
1 1
A. − C93 x 3 . B. C93 x3 . C. −C93 x3 . D. C93 x3 .
8 8
Lời giải
Chọn A
k k
1 1
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là: Tk +1 = C x − = C9k − x9−2 .
k
9
9− k
2x 2
Số hạng chứa x có giá trị k thỏa mãn: 9 − 2k = 3 k = 3 .
3
1
Vậy số hạng chứa x 3 trong khai triển là: − C93 x 3 .
8
13
1
Câu 40. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x − .
7
x
A. −C133 . B. −C133 x7 . C. −C134 x7 . D. −C134 .
Lời giải
Chọn B
Ta có công thức của số hạng tổng quát:
k
1
k 13− k
Tk +1 = C x . − = C13k x13−k ( −1) x − k = C13k . ( −1) x13−2 k
k k
13
x
Số hạng chứa x 7 khi và chỉ khi 13 − 2k = 7 k = 3 .
Vậy số hạng chứa x 7 trong khai triển là −C133 x7 .
40
1
Câu 41. Tìm số hạng chứa x 31
trong khai triển x + 2 ?
x
37 31 37 31
4 31
A. C 40x . B. C 40 x . C. C 40 x . D. C 403 x 31 .
Lời giải
Chọn D
40
1
( )
40 40
Ta có khai triển: x + 2 = C40
k
k 40 − k −2 k 40 −3 k
x x = C40 x
x k =0 k =0
k 40−3k
Số hạng tổng quát trong khai triển: C40 x
Số hạng chứa x31 ứng với: 40 − 3k = 31 k = 3
Vậy số hạng chứa x31 là: C40
3 31
x
40
1
Câu 42. Số hạng chứa x34 trong khai triển x + là
x
A. −C40 x .
37 34 3 34
B. C40 x . 2 34
C. C40 x . 4 34
D. C40 x .
Lời giải
Chọn B
40
1
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển x + là:
x
k
40 − k 1 k 40 − k − k k 40 − 2 k
ak +1 = C x
k
40 . = C40 x x = C40 x .
x
Trang 19
40
1
Số hạng chứa x 34
trong khai triển x + tương ứng với: 40 − 2k = 34 k = 3 .
x
40
1
Vậy số hạng chứa x34 trong khai triển x + 3 34
là: C40 x .
x
Câu 43. Biết hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển (1 + 4 x ) là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao nhiêu?
n
A. 28 . B. 26 . C. 24 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
n n
Ta có: (1 + 4 x ) = Cnk ( 4 x ) = Cnk 4k xk .
n k
k =0 k =0
n ( n − 1) n = 20 ( t/m )
Giả thiết suy ra Cn2 42 = 3040 Cn2 = 190 = 190 n2 − n − 380 = 0 .
2 n = −19 ( loai )
A. n = 5 . B. n = 8 . C. n = 6 . D. n = 7 .
Lời giải
Số hạng tổng quát thứ k + 1 là Tk +1 = Cnk ( −3x ) = Cnk ( −3) x k .
k k
Câu 45. Cho biết hệ số của x 2 trong khai triển (1 + 2 x ) bằng 180 . Tìm n .
n
A. n = 12 . B. n = 14 . C. n = 8 . D. n = 10 .
Lời giải
n!
Hệ số của x 2 bằng 180 4.Cn2 = 180 4 = 180 n ( n − 1) = 90
2!( n − 2 )!
n = −9 ( l )
n2 − n − 90 = 0 .
n = 10
Vậy n = 10 .
5
2
Câu 46. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức 3x3 − 2 .
x
A. −810 . B. 826 . C. 810 . D. 421 .
Lời giải
5 k
2 5− k 2
Ta có 3x3 − 2 = ( −1) .C5k . ( 3x3 ) . 2 = ( −1) .C5k .35−k.2k x15−5k .
5 5
k k
x k =0 x k =0
Trang 20
Số hạng chứa x10 ứng với 15 − 5k = 10 k = 1 .
Hệ số của số hạng chứa x10 là ( −1) C51.34.21 = −810 .
1
40
1
Câu 47. Tìm hệ số của số hạng chứa x 31
trong khai triển x + 2 .
x
37 31 4
A. C40 . B. C40 . C. C40 . D. C402 .
Lời giải
40 k
1 40
1 40
Ta có: x + 2 = C40k .x 40−k . 2 = C40k .x 40−3k .
x k =0 x k =0
x
A. 80 . B. 160 . C. 240 . D. 60 .
Lời giải
6 k k
2 − 6− k − 6− k −
6
1 6 1 6 1 6 3
6− k
Ta có: x + = + 6
= ( ) = ( ) 6
=
k k k k k
2 2 2
x 2 x C x 2 x C 6 .2 x 2 x C .2 x 2
x k =0 k =0 k =0
3
6− k 3
Theo đề bài, x 2
= x3 6 − k = 3 k = 2
2
Hệ số của x3 ( x 0) là: C62 .22 = 60 .
Câu 49. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0 + 2.Cn1 + 22.Cn2 + ... + 2n.Cnn = 59049 . Biết số hạng thứ 3 trong
n
3 81
khai triển Newton của x 2 − có giá trị bằng n . Khi đó giá trị của x bằng
x 2
A. 1 B. 2 . C. 1 D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Cn0 + 2.Cn1 + 22.Cn2 + ... + 2n.Cnn = 59049 ( 2 + 1) = 59049 3n = 310 n = 10 .
n
10
3
Ta được nhị thức x 2 − .
x
2
3
Số hạng thứ ba của khai triển là T3 = C . ( x 2
10 )
2 8
. − = 405 x14 .
x
81
Theo giả thiết ta có: 405 x14 = n 405 x14 = 405 x14 = 1 x = 1 .
2
n
1
Câu 50. Cho nhị thức 2 x 2 + 3 , trong đó số nguyên dương n thỏa mãn An3 = 72n . Tìm số hạng chứa
x
5
x trong khai triển.
A. 26 C104 x5 . B. 25 C105 x5 . C. 27 C103 x5 . D. 26 C107 x5 .
Lời giải
Trang 21
Chọn C
n!
Ta có: An3 = 72n = 72n n ( n − 1)( n − 2 ) = 72n n = 10 .
( n − 3) !
Xét khai triển:
10 k
2 1 2 10 − k 1
( )
10 10 10
2 x +
x 3
=
k =0
C k
10 2 x 3 10
=
k =0
x
C k
.210 − k 20 − 2 k
x . x −3k
=
k =0
C10k .210−k x 20−5k .
a1 a
a0 + + ... + nn = 4096 . Tìm hệ số a i lớn nhất.
3 3
A. 1732104. B. 3897234. C. 4330260. D. 3247695 .
Lời giải
Chọn C
Xét khai triển (1 + 3x ) = a0 + a1 x1 + ... + an x n .
n
n
1 1 a1 an
Cho x = ta được 1 + 3. = a0 + 1 + ... + n 2 = 4096 n = 12.
n
3 3 3 3
12
Khi đó (1 + 3x ) = C12k .3k.xk .
12
k =0
12!
Ta có hệ số ak = 3k C12k = 3k.
k !. (12 − k )!
k 12! 12!
3. 3k −1.
ak ak −1 k !. (12 − k )! ( k − 1)!. (12 − k + 1)!
Hệ số a k lớn nhất nên
ak ak +1 3k . 12!
3k +1.
12!
k !. (12 − k )! ( k + 1)!. (12 − k − 1)!
Trang 22
3 1 39
k
k 13 − k 39 − 3k k 4
1 3 k + 1 36 − 3k k 35
12 − k k + 1
4
Vì k nên nhận k = 9.
Vậy hệ số lớn nhất a9 = 39.C129 = 4330260.
3 n +1
1
Câu 53. Tìm hệ số của x trong khai triển + x3
6
với x 0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x
3Cn2+1 + nP2 = 4 An2 .
A. 210 x 6 . B. 210. C. 120 x6 . D. 120.
Lời giải
Chọn B
Đk: n 2, n .
3Cn2+1 + nP2 = 4 An2
3
( n + 1)! + 2!n = 4 n!
( n − 1)!2! ( n − 2 )!
3
n ( n + 1) + 2n = 4n ( n − 1)
2
5 2 15 n = 0 ( L )
n − n=0
2 2 n = 3
10
1
Với n = 3 , nhị thức trở thành + x3 .
x
10 − k
1
Số hạng tổng quát là C . . ( x3 ) = C10k .x 4 k −10
k k
10
x
Từ yêu cầu bài toán ta cần có: 4k −10 = 6 k = 4.
Vậy hệ số của số hạng chứa x 6 là C104 = 210.
n
3
Câu 54. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2 x 2 − ( x 0 ) , biết rằng 2 + 3 = ( Cnk
6 2 14 1
x Cn 3Cn n
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. 326592 . B. 3265922 C. 3265592 D. 32692 .
Lời giải
Chọn A
2 14 1
Xét phương trình 2
+ 3 = (1)
Cn 3Cn n
Điều kiện: n 3, n
2. ( n − 2 )!.2! 14 ( n − 3)!.3! 1 4 28 1
(1) + = + =
n! 3.n ! n n ( n − 1) n ( n − 1)( n − 2 ) n
4 28 n = 9
+ = 1 4 ( n − 2 ) + 28 = ( n − 1)( n − 2 ) n 2 − 7 n − 18 = 0
n − 1 ( n − 1)( n − 2 ) n = −2 ( l )
Trang 23
9 k
3 9− k 3
Với n = 9 ta có: 2 x 2 − = C9k . ( 2 x 2 ) . − = C9k .29−k. ( −3) .x18−3k
9 9
k
x k =0 x k =0
Số hạng tổng quát của khai triển là C9k .29−k. ( −3) .x18−3k
k
Cho 18 − 3k = 6 k = 4 hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển là C94 .25. ( −3) = 326592 .
4
n
1
Câu 55. Tìm số hạng chứa x 26
trong khai triển 4 + x 7 biết n là số nguyên dương thỏa mãn hệ thức
x
C21n+1 + C22n+1 + ... + C2nn+1 = 220 −1 .
A. 325 . B. 210 . C. 200 . D. 152 .
Lời giải
Chọn B
Câu 56. Với n là số tự nhiên thỏa mãn Cnn−−46 + nAn2 = 454 , hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển nhị
n
2
thức Niu-tơn của − x3
x
bằng
A. 1972 . B. 786 . C. 1692 . D. −1792 .
Lời giải
Điều kiện n 6 và n .
( n − 4 )! + n n! = 454 ( n − 5)( n − 4 ) + n2 n − 1 = 454
Cnn−−46 + nAn2 = 454 ( )
( n − 6 )!2! ( n − 2 )! 2
2n3 − n2 − 9n − 888 = 0 n = 8 (Vì n ).
8
2
Khi đó ta có khai triển: − x3 .
x
8− k
2
Số hạng tổng quát của khai triển là C ( − x3 ) = C8k ( −1) 28−k x 4 k −8 .
kk k
8
x
Hệ số của số hạng chứa x 4 ứng với k thỏa mãn: 4k − 8 = 4 k = 3 .
Trang 24
Vậy hệ số của số hạng chứa x 4 là: C83 ( −1) 25 = −1792 .
3
Câu 57. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 + Cn3 = 13n , hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển
n
1
của biểu thức x 2 + 3 bằng.
x
A. 120 . B. 252 . C. 45 . D. 210 .
Lời giải
n! n ( n − 1)( n − 2 )
Cn1 + Cn3 = 13n n + = 13n n + = 13n 6 + n 2 − 3n + 2 = 78 .
3!( n − 3)! 6
n = −7
n2 − 3n − 70 = 0 . Vì n là số nguyên dương nên n = 10 .
n = 10
10
1
Ta có khai triển: x 2 + 3 .
x
k
1
Số hạng tổng quát của khai triển: Tk +1 = C10k x 2(10−k ) . 3 = C10k x 20−5k .
x
Số hạng chứa x ứng với 20 − 5k = 5 k = 3 . Vậy hệ số của số hạng chứa C103 = 120 .
5
Câu 58. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2 = Cn2 + Cn1 + 4n + 6 . Hệ số của số hạng chứa x 9 của khai
n
3
triển biểu thức P ( x ) = x 2 + bằng:
x
A. 18564 . B. 64152 . C. 192456 . D. 194265 .
Lời giải
n! n! n!
An2 = Cn2 + Cn1 + 4n + 6 = + + 4n + 6
( n − 2)! ( n − 2)!.2! ( n −1)!.1!
n ( n − 1) n = −1 ( l )
n ( n − 1) = + n + 4n + 6 n2 − 11n − 12 = 0 .
2 n = 12 ( n )
12
3
Khi đó P ( x ) = x 2 + .
x
k
3
Công thức số hạng tổng quát: Tk +1 = C12k . ( x 2 )
12 − k
. = C12k .3k.x24−3k .
x
Số hạng chứa x 9 24 − 3k = 9 k = 5 .
Vậy hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển là C125 .35 = 192456 .
Câu 59. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn−1 + Cnn−2 = 78 , số hạng chứa x 8 trong khai triển
n
3 2
x − là
x
A. −101376x8 . B. −101376 . C. −112640 . D. 101376x8 .
Lời giải
Trang 25
n = 12
n2 + n − 156 = 0 n = 12 .
n = −13
12 k
2 12 − k 2
Số hạng tổng quát trong khai triển x3 − là: ( −1) C12k ( x3 ) = ( −1) C12k .2k.x36−4 k .
k k
x x
Cho 36 − 4k = 8 k = 7 .
12
2
Vậy số hạng chứa x trong khai triển x3 − là −C127 .27.x8 = −101376x8 .
8
x
Câu 60. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn3+1 − 3 An2 = 52 ( n − 1) . Trong khai triển biểu thức
Ta có 3Cn3+1 − 3 An2 = 52 ( n − 1) 3.
( n + 1) ! − 3 n ! = 52 n − 1
( )
3! ( n − 2 ) ! ( n − 2)!
( n − 1) n ( n + 1) − 3 n
( n − 1) = 52 ( n − 1) n2 + n − 6 n = 104
2
n = 13
n2 − 5n − 104 = 0 n = 13 .
n = −8
(x + 2 y2 ) = C13k ( x3 ) (2 y ) = C
13 13
13 13− k 2 k
3 k
13 2k x39 −3k y 2 k .
0 0
Câu 61. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1 − Cn2 = 5 . Tìm hệ số a của x 4 trong khai triển của biểu
n
1
thức 2 x + 2 .
x
A. a = 11520 . B. a = 256 . C. a = 45 . D. a = 3360 .
Lời giải
Điều kiện n , n 2 .
n ( n − 1) n = 1
Có 5Cn1 − Cn2 = 5 5n − = 5 n2 − 11n + 10 = 0
2 n = 10
Do n 2 n = 10 .
10 k
1 10
10 − k 1
10
Xét khai triển: 2 x + 2 = C10k ( 2 x ) . 2 = C10k 210−k x10−3k
x k =0 x k =0
2n
n −2 1
Câu 62. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3A n + C = 40 . Hệ số của x trong khai triển 2 x −
3
n
6
là
x
A. 1024 . B. −1024 . C. −1042 . D. 1042 .
Trang 26
Lời giải
Điều kiện n 3, n .
n! n! 3 1
Ta có 3 Ann − 2 + Cn3 = 40 3 + = 40 n ! + = 40 .
2! 3!( n − 3) ! 2 6 ( n − 3 ) !
3 1
Vì + 1 nên n! 40 . Lần lượt thử các giá trị n = 3, 4 ta có n = 4 thỏa mãn.
2 6 ( n − 3) !
8 k
1 8− k 1
Với n = 4 , số hạng tổng quát trong khai triển 2x − là C8k ( 2 x ) − = C8k 28−k ( −1) x8−2 k .
k
x x
Số hạng chứa x 6 tương ứng với 8 − 2k = 6 k = 1. Do đó hệ số cần tìm là C81 28−1 ( −1) = −1024 .
1
Câu 63. Với n là số nguyên dương thoả mãn An2 + 3Cn1 = 120 , số hạng không chứa x trong khai triển của
n
3
biểu thức x 4 − bằng
x
A. 295245 . B. 245295 . C. 292545 . D. 259254 .
Lời giải
x k =0
Số hạng không chứa x khi 40 − 5k = 0 k = 8 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C108 . ( −3) = 295245 .
8
2n
n x
Câu 64. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của + , ( x 0 ) , biết số
8
2x 2
nguyên dương n thỏa mãn Cn3 + An2 = 50.
97 29 297 279
A. . B. . C. . D. .
12 51 512 215
Lời giải
điều kiện n N , n 3.
n! n!
Cn3 + An2 = 50 + = 50
3!( n − 3)! ( n − 2 )!
n ( n −1)( n − 2) + 6n ( n −1) − 300 = 0
n3 + 3n2 − 4n − 300 = 0 n = 6 .
12
3 x
Ta có nhị thức + .
x 2
12− k k 12 − k
3 x C .3
k
Số hạng tổng quát C k
12 . = 12 k .x 2 k −12
x 2 2
Cho 2k −12 = 8 k = 10.
Trang 27
10 2
C12 .3 297
Hệ số cần tìm là 10
= .
2 512
n
3
Câu 65. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2 x 2 − ( x 0) , biết rằng
x
1.Cn1 + 2.Cn2 + 3.Cn3 + ... + nCnn = 256n ( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. 489888 . B. 49888 . C. 48988 . D. 4889888 .
Lời giải
Xét khai triển (1 + x ) = Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + Cn3 x3 + ... + Cnn x n (1)
n
Đạo hàm hai vế của (1) ta được: n (1 + x ) = Cn1 + 2Cn2 x + 3Cn3 x 2 + ... + nCnn x n−1 ( 2 )
n −1
x x n =0
9
3
Do đó số hạng không chứa x trong khai triển 2x 2 − nếu 18 − 3k = 0 hay k = 6 .
x
Suy ra số hạng cần tìm là C96 ( −3) 23 = 489888 .
6
k =0
= 71 1 − 2n + 2n ( n −1) = 71
n! n!
1 − 2Cn1 + 4Cn2 = 71 1 − 2 +4
1!( n − 1)! 2!( n − 2 )!
2n2 − 4n − 70 = 0 n2 − 2n − 35 = 0 n = 7 hoặc n = −5 (loại).
Từ đó ta có a5 = C75 ( −2 ) = −672 .
5
Câu 67. Với n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện An2 − Cn3 = 10 , tìm hệ số a5 của số hạng chứa x 5
n
2
trong khai triển x 2 − 3 với x 0 .
x
A. a5 = 10 . B. a5 = −10x5 . C. a5 = 10x5 . D. a5 = −10 .
Lời giải
Ta có
n! n!
An2 − Cn3 = 10 − = 10 , ( n , n 3)
( n − 2)! 3!( n − 3)!
n = −2
n ( n − 1) − n ( n − 1)( n − 2 ) = 10 − n + n − n − 10 = 0 n = 6 .
1 1 3 3 2 4
6 6 2 3
n = 5
So điều kiện nhận n = 6 hay n = 5 .
Trang 28
−2
6 k
2 6 6
Khi n = 6 , ta có x 2 − 3 = C6k x 2( 6−k ) 3 = C6k ( −2 ) x12−5k .
k
x k =0 x k =0
7
Để có x 5 thì 12 − 5k = 5 k = .
5
−2
5 k
2 5 5
Khi n = 5 , ta có x 2 − 3 = C5k x 2(5−k ) 3 = C5k ( −2 ) x10−5k .
k
x k =0 x k =0
Để có x thì 10 − 5k = 5 k = 1 .
5
k =0
Hệ số x 5 sẽ là C105 35 = 61236 .
Câu 69. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3n Cn0 − 3n−1 Cn1 + 3n−2 Cn2 − ..... + ( −1) Cnn = 2048 . Hệ số của
n
A. 11264 . B. 22 . C. 220 . D. 24 .
Lời giải
Ta có ( 3 − 1) = 3n Cn0 − 3n−1 Cn1 + 3n−2 Cn2 − ..... + ( −1) Cnn
n n
2n = 2048 2n = 211 n = 11 .
11
Xét khai triển ( x + 2 ) = C11k x11−k .2k
11
k =0
x k =0 x k =0
2n − 3k = 3
n − k = 4
k = 5
Biết hệ số của x 3 là 34 Cn5 nên .
k = 5 n = 9
0 k n, ( k , n N )
Vậy n = 9 .
Trang 29
n
1
Câu 71. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 3 + x5 ; ( x 0 ) biết Cnn++41 − Cnn+3 = 7 ( n + 3) là
8
x
A. 1303 . B. 313 . C. 495 . D. 13129 .
Lời giải
Điều kiện: n
Ta có
Cnn++41 − Cnn+3 = 7 ( n + 3)
( n + 4 ) ! − ( n + 3) ! = 7 n + 3
( )
( n + 1)!3! n!3!
( n + 4 )( n + 3)( n + 2 ) − ( n + 3)( n + 2 )( n + 1) = 7
( n + 3)
6 6
3n = 36 n = 12 .
Xét khai triển
( x)
12 k
1 5
12
k 1
12 − k
3 + x = C12 3
5
( 0 k 12, k )
x k =0 x
12 60 −11k
= C x k
12
2
.
k =0
60 − 11k
Để số hạng chứa x 8 thì = 8 k = 4.
2
Vậy hệ số chứa x 8 trong khai triển trên là C124 = 495 .
n
1
Câu 72. Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton 2 x + 5 với x 0 , biết n là số tự nhiên
4
x
lớn nhất thỏa mãn An5 18 An4−2 .
A. 8064 . B. 3360 . C. 13440 . D. 15360 .
Lời giải
n 6
Điều kiện:
n
50 − 6k
Tìm k sao cho = 4 k = 5.
5
Vậy hệ số của số hạng chứa x 4 là C105 .210−5 = 8064.
Trang 30
n
1
Câu 73. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 − biết An2 − Cn2 = 105 .
x
A. −3003 . B. −5005 . C. 5005 . D. 3003 .
Lời giải
n! n! 1
Ta có: An2 − Cn2 = 105 − = 105 n ( n − 1) = 105 n2 − n − 210 = 0
( n − 2)! 2!( n − 2)! 2
n = 15
.
n = −14 ( L )
k
1
( )
15− k
Suy ra số hạng tổng quát trong khai triển: Tk +1 = C15k . x 2 . − = C15k . ( −1) .x30−3k .
k
x
Tìm 30 − 3k = 0 k = 10 .
. ( −1) = 3003 .
10
Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là: C15
10
Câu 74. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của ( 2 − 3x ) , biết n là số nguyên dương thỏa
2n
Câu 75. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn−1 + Cnn−2 = 78 , số hạng chứa x 8 trong khai triển
n
3 2
x − là
x
A. −101376x8 . B. −101376 . C. −112640 . D. 101376x8 .
Lời giải
x x
Cho 36 − 4k = 8 k = 7 .
12
2
Vậy số hạng chứa x trong khai triển x3 − là −C127 .27.x8 = −101376x8 .
8
x
Trang 31
n
2 4
Câu 76. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x − , biết n là số tự nhiên thỏa mãn Cn3 = n + 2Cn2
5
x 3
A. 134 B. 144 C. 115 D. 141
Lời giải:
Điều kiện : n 3, n .
4 n! 4 n!
Ta có Cn3 = n + 2Cn2 = n+ n ( n − 1)( n − 2 ) = 8n + 6n ( n − 1)
3 3!( n − 3)! 3 ( n − 2 )!
n = 0
n2 − 3n + 2 = 8 + 6n − 6 n2 − 9n = 0 . Đối chiếu điều kiện ta được n = 9 .
n = 9
( −2)
9 k
2
Số hạng tổng quát của khai triển x − , là : C9k x9−k . k = ( −2 ) C9k x9−2 k
k
x x
Số hạng này chứa x 5 ứng với 9 − 2k = 5 k = 2 .
Vậy hệ số của số hạng đó là 4.C92 = 144 .
n
2
Câu 77. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển x3 − , biết n là sô nguyên dương thỏa mãn
x
Cnn−1 + Cnn−2 = 78 .
A. 112640 . B. 112643 . C. −112640 . D. −112643 .
Lời giải
n ( n − 1) n = 12
Cnn−1 + Cnn−2 = 78 n + = 78 .
2 n = −13 ( l )
n 12 k
3 2 3 2 k 1
C12k ( x3 ) ( −2 ) =
12 12 − k 12
− = − = C ( −2) x36−4 k .
k k
x x
x x x
12
k =0 k =0
10
x +1 x −1
Câu 78. Cho biểu thức P = 3 − với x 0 , x 1 . Tìm số hạng không chứa x trong
x − 3 x +1 x − x
2
10
x −1
10
x +1 3 1
Nên P = − = x− .
x − x +1 x − x x
3 2 3
10 − k k 20 −5 k
−1
= ( −1) C10 x
k 3 k k 6
Số hạng tổng quát của khai triển là: C x 10 . .
x
9
2
Câu 79. Số hạng không chứa x trong khai triển f ( x ) = x − 2 , x 0 bằng
x
Trang 32
A. 5376 . B. −5376 . C. 672 . D. −672 .
Lời giải
k =0 k =0
9 9
= C9k ( −2) x−2k +9−k = C9k ( −2) x9−3k
k k
k =0 k =0
14
2
Câu 80. Số hạng không chứa x trong khai triển của 3 x − 4 với x 0 là:
x
A. 26 C148 . B. 26 C146 . C. 28 C148 . D. −28 C148 .
Lời giải
k 56 − 7 k
( ) 2
14 − k
Số hạng tổng quát trong khai triển là: ( −1) C . . 4 = ( −1) C14k .2k.x
k k 3 k
12
14 x
x
56 − 7k
Cho = 0 k =8.
12
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: 28 C148 .
11
1
Câu 81. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x x + 5 với x 0 . 11
x
A. 485 . B. 238 . C. 165 . D. 525 .
Lời giải
11 11− k 33−11k
1 11 11
Ta có x x + 5 = x11 C11k .x 2 .x −5k = C11k .x 2 .
11
x k =0 k =0
Câu 82. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 + Cn2 = 55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
n
2
biểu thức x3 + 2 bằng
x
A. 13440 B. 3360 C. 80640 D. 322560
Lời giải
Chọn A
Ta có: Cn1 + Cn2 = 55
n! n! n ( n − 1) n = 10
+ = 55 n + = 55 n2 + n − 110 = 0 n = 10
1!( n − 1)! 2!( n − 2 )! 2 n = −11
Với n = 10 thì ta có:
n 10 10 − k
3 2 3 2 10
3k 2
10 10
x +
x 2
=
x +
x 2
=
k =0
C k
10 . x . 2
x
=
k =0
C k
10 . x 3k 10 − k 2 k − 20
.2 . x =
k =0
C10k .210−k .x5k −20
Trang 33
n
1
Câu 83. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x x với x 0 , nếu biết rằng n là số
x4
nguyên dương thỏa mãn C n2 C n1 44 .
A. 485. B. 525. C. 165. D. 238
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: n ,n 2
n n 1 n 11 (tm)
C n2 C n1 44 n 44
2 n 8
11 k 33 11k
11 11
1 k
11 k
1 k
Ta có x x C 11
x x C x
11
2
x4 k 0 x4 k 0
33 11k
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 0 k 3
2
Vậy số hạng không chứa x trong khai triểnlà C113 165 .
n
1
Câu 84. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x x + 4 , với x 0 , nếu biết rằng
x
Cn2 − Cn1 = 44 .
A. 165 . B. 238 . C. 485 . D. 525 .
Lời giải
n 2
ĐK: (*) .
n
n ( n − 1)
Ta có Cn2 − Cn1 = 44 − n = 44 n = 11 hoặc n = −8 .
2
11
1
Với n = 11 , số hạng thứ k + 1 trong khai triển nhị thức x x + 4 là
x
k
( ) 1
11− k 33 11
− k
C11k x x 4 = C k 2 2
11 x .
x
33 11k
Theo giả thiết, ta có − = 0 hay k = 3 .
2 2
Vậy, số hạng không chứa x trong khai triển đã cho là C113 = 165 .
2n
3
Câu 85. Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x − 3 với x 0 , biết n là số nguyên dương thỏa
x
mãn Cn3 + 2n = An2+1 là:
A. −C16
12 4 12
.2 .3 . B. C160 .216 . 12 4 12
C. C16 .2 .3 . 16 0
D. C16 .2 .
Lời giải
Với điều kiện n 3, n , ta có
n ( n − 1)( n − 2 )
Cn3 + 2n = An2+1 + 2n = ( n + 1) n ( n −1)( n − 2) + 12 = 6 ( n + 1)
3!
n = 1(loaïi)
n 2 − 9n + 8 = 0 .
n = 8(thoûa)
Trang 34
16
3
Với n = 8 , ta có số hạng thứ k + 1 trong khai triển 2x − 3 là
x
k
3 4
k 16− k
C ( 2 x ) − 3 = C16k 216−k ( −3) x 3 .
k 16 − k
16
x
4
Theo đề bài ta cần tìm k sao cho 16 − k = 0 k = 12 .
3
Do đó số hạng không chứa x trong khai triển là C16
12 4 12
.2 .3 .
n
2
Câu 86. Với số nguyên dương n thỏa mãn Cn2 − n = 27 , trong khai triển x + 2 số hạng không chứa x
x
là
A. 84 . B. 672 . C. 8 . D. 5376 .
Lời giải
n! n ( n − 1)
Cn2 − n = 27 − n = 27 − n = 27
2!( n − 2 )! 2
n = 9 (TM )
n2 − 3n − 54 = 0
n = −6 ( L )
9
2
Xét khai triển x + 2 có số hạng tổng quát
x
k
2
Tk +1 = C x . 2 = C9k .2k x9−3k
k
9
9− k
x
Số hạng không chứa x nên 9 − 3k = 0 k = 3 .
Vậy số hạng không chứa x là: T4 = C93.23 = 672 .
(1 − 3x ) (1 − 3x ) ( 2 x ) + C (1 − 3x ) ( 2 x ) 2 2
(2x2 )
2017
A = C2017 + C2017 + ... + C2017
0 2017 1 2016 2 2 2015 2017
2017 .
Trang 35
A. 204120 . B. −262440 . C. −4320 . D. −62640 .
Lời giải
10 10− k
f ( x ) = (1 − 3x + 2 x3 ) = C10k (1 − 3x ) . ( 2 x3 ) = C10k C10i −k ( −3x ) . ( 2 x3 ) .
10
10 10− k k i k
k =0 k =0 i =0
10 10− k
= C10k C10i −k ( −3) .2k.xi +3k
i
( i, k ,0 k 10,0 i 10 − k ) .
k =0 i =0
Vậy hệ số của x 7 là: C102 .C81. ( −3) .22 + C10 .C94 . ( −3) .2 + C100 .C107 . ( −3) = −62640 .
1 4 7
Câu 89. Cho khai triển ( 3 − 2 x + x 2 ) = a0 x18 + a1 x17 + a2 x16 + ... + a18 . Giá trị a15 bằng
9
k =0 k =0 i =0
i = 1 i = 3
Giá trị a15 ứng với: 18 − 2k + i = 3 .
k = 8 k = 9
Vậy: a15 = C98 .C81.37. ( −2 ) + C99 .C93.36. ( −2 ) = −804816.
1 3
9
1
Câu 90. Tìm hệ số của x sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của − x + 2 x 2 , x 0 .
3
x
A. −2940 . B. 3210 . C. 2940 . D. −3210 .
Lời giải
Ta có
9 9 9−k
1 2 1 9
k 1
9 k
( ) ( ) Cki C9k ( −1) 2i.x 2k +i −9 .
k −i
− + = + − = −
k
x 2 x x 2 x 1 C9 . x k
. 2 x 1 =
x x k =0 x k =0 i =0
Trang 36
Số hạng chứa x 7 ứng với i + k = 7 . Kết hợp với điều kiện ta được các nghiệm
i = 1 k = 6 hệ số là = C66C61 ( −1) . ( 2 ) = −192
5 5
i = 6 k = 1 hệ số là = C61C66 ( −1) . ( 2 ) = −6
5 0
Cách 2.
(x − 3x + 2 ) = ( x 2 + ( −3x + 2 ) )
2 6 6
Số hạng tổng quát trong khai triển ( −3x + 2 ) là Cki .2k −i ( −3x ) với 0 i k .
k i
Số hạng chứa x 7 ứng với 12 − 2k + i = 7 2k − i = 5 . Kết hợp với điều kiện ta được các nghiệm
k = 3 i = 1 hệ số là = C63C31 22 ( −3) = −720
1
Ta có: (1 + x + x 2 + x3 ) = (1 + x 2 )
10 10 10 10
(1 + x ) = C10k .x 2 k . C10i .xi = C10k .C10i .x 2k +i
10 10 10
k =0 i =0 k =0 i =0
Câu 93. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3Cn + 4Cn + 5Cn + ... + (n + 3)Cn = 3840 .Tổng tất cả các hệ số của
0 1 2 n
Trang 37
( Cn1 + 2Cn2 + ... + nCnn ) + 3 ( Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn ) = 3840
n.2n−1 + 3.2n = 3840 n = 9
Cho x = 1 (1 + x − x 2 + x3 )9 = (1 + 1 − 12 + 13 ) = 29 .
9
các hệ số. Giá trị của tổng T = C11a11 − C11a10 + C11a9 − C11a8 + ... + C11 a1 − C11 a0 bằng
0 1 2 3 10 11
A. T = −11 . B. T = 11 . C. T = 0 . D. T = 1 .
Lời giải
Ta có: A = (1 + x + x 2 + x3 + ... + x10 ) (1 − x ) A = (1 − x11 )
11 11 11
k =0 i =0 m=0
P Q
Vậy T = −C11
1
= −11.
18
1
Câu 95. Sau khi khai triển và rút gọn thì P( x) = (1 + x) + x 2 + có tất cả bao nhiêu số hạng
12
x
A. 27 . B. 28 . C. 30 . D. 25
Lời giải
Chọn A
18
1
Đặt A = (1 + x ) ; B = x 2 +
12
x
12
Ta có khai triển A = (1 + x ) = C12k x k có 13 số hạng.
12
k=
18
1 18
Và khai triển B = x 2 + = C18l x36−3l có 19 số hạng.
x l =0
Ta đi tìm các số hạng có cùng lũy thừa, mà giản ước được trong khai triển P( x) , ta phải có :
36 − 3l = k k + 3l = 36 (1)
Phương trình cho ta ta 5 cặp nghiệm thỏa mãn (k;l) = {(0;12), (3;11), (6;10), (9;9), (12;8)} tương
ứng với 5 số hạng.
Vậy sau khi khai triển và rút gọn P( x) ta có 13 + 19 − 5 = 27 số hạng.
Câu 96. Cho đa thức P ( x ) = ( x − 2 ) + (3 − 2x ) = a2018 x2018 + a2017 x2017 + ... + a1x + a0 . Khi đó
2017 2018
12 21
3 1
Câu 97. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f ( x ) = x 2 + + 2 x3 + 2 thì f ( x ) có bao nhiêu
x x
số hạng?
Trang 38
A. 30 . B. 32 . C. 29 . D. 35 .
Lời giải
12 k
2 3 2 12 − k 3
12 ( )
12 12
x +
x
=
k =0
C k
x C12 3 x
x
=
k =0
k k 24 −3k
21 k
3 1 3 21− k 1
21 ( )
21 21
2x + 2
x
=
k =0
C k
2 x 2
x
=
k =0
k 21− k 63−5 k
C21 2 x
Vậy hệ số của x 5 trong khai triển P ( x ) là C65 + C75 + ... + C125 = 1715 .
(1 + x )
11
có hệ số của x 8 là C118 .
(1 + x )
12
có hệ số của x 8 là C128 .
P ( x ) = (1 + x ) + (1 + x ) + (1 + x ) + (1 + x ) + (1 + x ) .
8 9 10 11 12
Trang 39
Áp dụng khai triển
Câu 101. Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton (1 + 2 x )( 3 + x ) .
11
11 11
= C .3 k
11
11− k
.x + 2 x C11k .311−k.xk
k
k =0 k =0
11 11
= C11k .311−k.xk + C11k .2.311−k.x k +1
k =0 k =0
Suy ra hệ số của x 9 khi triển khai nhị thức trên là: C119 .32 + C118 .2.33 = 9045 .
8 8− j
4 8 8
2 1 1 1 1
x + x + = x + = + x = C 8j xj
4 2 2 2
j =0
n 8 8− j n 8 8− j
4
6 2
1 1 1
Vậy ( 2 x + 1) x + x + = C6k 2k x k . C8J x = j
C6k 2k . C8J x j +k
4 2 2
k =0 j =0 k =0 j =0
6
Số hạng của khai triển chứa x khi j+k =6
Xét bảng:
Trang 40
4
1 6 2 3003 1 6
Vậy hệ số x trong khai triển ( 2 x + 1) x + x + thành đa thức là
6
= C14 .
4 4 4
Suy ra hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x ( 2 x − 1) + ( x − 3) là 240 −1512 = −1272 .
6 8
Chọn B
6 8
x ( 3x − 1) + ( 2 x − 1) = x C6k . ( 3x ) ( −1) + C8m . ( 2 x ) ( −1)
6 8 k 6− k m 8− k
k =0 m=0
6 8
= C6k .3k ( −1) xk +1 + C8m .2m ( −1)
6− k 8− k
xm .
k =0 m=0
Hệ số x 5 ứng với k = 4 ; m = 5 .
Câu 106. Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x( x − 2)6 + (3x − 1)8 bằng
A. −13548 B. 13668 C. −13668 D. 13548
Lời giải
Chọn A
Hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức ( x − 2) 6 là C64 22 = 60 .
Hệ số của x 5 trong khai triển nhị thức (3x − 1)8 là C85 (−3)5 = −13608 .
Vậy hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x( x − 2)6 + (3x − 1)8 bằng −13608 + 60 = −13548.
Trang 41
6 8
Ta có x ( 2 x − 1) + ( 3x − 1) = x. C6k ( 2 x ) ( −1) + C8m ( 3x ) ( −1)
6 8 6− k k 8− m m
k =0 m=0
6 8
= C6k ( 2 ) ( −1) .x7−k + C8m ( 3) ( −1)
6− k 8− m
.x8 − m
k m
k =0 m=0
Do đó hệ số của x 5 trong khai triển bằng: C62 .24 + C83 . ( 3) ( −1) = −13368.
5 3
5 10
Câu 109. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển đa thức f x x 1 x x2 1 2x .
A. 965. B. 263. C. 632. D. 956.
Lời giải
Chọn A
Hệ số của x 5 là
4
C 54 .11. 1 C 103 .17.23 965.
Khải triển P ( x ) có số hạng tổng quát xC5k ( −2 x ) + x2C10m ( 3x ) = ( −2 ) C5k x k +1 +3m C10m xm+2
k m k
(k , k 5 , m , m 10 )
k + 1 = 5 k = 4
Hệ số của x 5 ứng với k , m thỏa hệ .
m + 2 = 5 m = 3
Vậy hệ số cần tìm là ( −2 ) C54 + 33 C103 = 3320 .
4
12
Câu 111. Khai triển đa thức P x 1 2x a0 a1 x ... a12 x 12 . Tìm hệ số a k 0 k 12 lớn nhất trong
khai triển trên.
A. C128 2 8. B. C129 2 9. C. C1210 210. D. 1 C128 28.
Lời giải
Chọn A
12
Khai triển nhị thức Niu-tơn của 1 2x , ta có
12 12
12 k
1 2x C12k 2 x C12k 2k x k .
k 0 k 0
Suy ra ak C12k 2 k .
Trang 42
1 2
ak ak 2 k C12k 2 k 1C12k 1 12 k k 1 23 26
Hệ số a k lớn nhất khi 1
k .
ak ak 1 2 C k k
12 2 k 1 k 1
C
12
2 1 3 3
k 12 k 1
0 k 12
k
k 8 . Vậy hệ số lớn nhất là a8 C128 28 .
Câu 112. Hệ số có giá trị lớn nhất khi khai triển P ( x ) = (1 + 2 x 2 ) thành đa thức là
12
2 1 23
ak +1 ak 90 o C12k +1 2k +1 C12k 2k 90 o k k 7.
k + 1 12 − k 3
2 1 23
ak +1 ak 90 o C12k +1 2k +1 C12k 2k 90 o k k 8.
k + 1 12 − k 3
Trang 43