Bài 5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 10:03 PM

Trạng thái Đã xong


Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 11:13 PM
Thời gian thực 1 giờ 9 phút
hiện
Điểm 17,00/20,00
Điểm 8,50 trên 10,00 (85%)

Câu hỏi 1 Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi OCRnA:
Sai

Đạt điểm 0,00 Select one:


trên 1,00

A. Cờ ICF1

B. Cờ OCFnA

C. Cờ TOVn 

D. Cờ OCFnB
Câu hỏi 2 Cho đoạn chương trình sau:
Đúng
LDI R16,$00
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 STS TCCR1A,R16

LDI R16,$0B

STS TCCR1B,R16

Cho biết Timer1 được cấu hình ở chế độ nào?

Select one:

A. Chế độ CTC4 

B. Chế độ NOR

C. Chế độ CTC12

D. Chế độ Fast PWM, 10 bit

Câu hỏi 3 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để Timer1 đếm xung CK Timer từ ngoài phải đặt CS12..CS10:
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. CS12..CS10=000

B. CS12..CS10=001

C. CS12..CS10=111 

D. CS12..CS10=100
Câu hỏi 4 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer1(CLKT1)=8µs viết lệnh:
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. LDI R16,$03 
STS TCCR1B,R16

B. LDI R16,$02
STS TCCR1B,R16

C. LDI R16,$04
STS TCCR1B,R16

D. LDI R16,$05
STS TCCR1B,R16
Câu hỏi 5 Để chờ Timer0 tràn và xóa cờ báo tràn, viết đoạn lệnh sau:
Đúng

Đạt điểm 1,00


trên 1,00 Select one:

A. Các đáp án đều sai

B. WAIT: SBIS TIFR0,TOV0 


RJMP WAIT
SBI TIFR0,TOV0

C. WAIT: SBIS TIFR0,TOV0

SBI TIFR0,TOV0

RJMP WAIT

D. WAIT: SBIS TIFR0,TOV0

SBI TIFR0,TOV0

Câu hỏi 6 Xem đoạn lệnh sau đây và cho biết ý nghĩa chính xác nhất của dòng lệnh (1):
Đúng WAIT: IN R20,TIFR0
Đạt điểm 1,00 SBRS R20,TOV0
trên 1,00 RJMP WAIT
OUT TIFR0,R20 ;(1)

Select one:

A. Xóa cờ TOV0 bằng cách nạp lại bit TOV0=1 

B. Đặt thanh ghi TIFR0=$FF để xóa cờ TOV0

C. Xóa thanh ghi TIFR0 để xóa cờ TOV0

D. Xóa cờ TOV0=0
Câu hỏi 7 Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz,
Đúng 1MC=125ns:
Đạt điểm 1,00

trên 1,00
LDI R16,49

STS OCR2A,R16

LDI R16,2

STS TCCR2A,R16

STS TCCR2B,R16

WAIT: SBIS TIFR2,OCF2A


RJMP WAIT

SBI TIFR2,OCF2A

IN R17,PORTB

EOR R17,R16

OUT PORTB,R17

RJMP WAIT

Select one:

A. 100µs 

B. 98µs

C. 50µs

D. 49µs
Câu hỏi 8 Xem đoạn lệnh sau đây và giải thích ý nghĩa chính xác nhất:
Sai WAIT: IN R20,TIFR2
Đạt điểm 0,00 SBRS R20,OCF2A
trên 1,00 RJMP WAIT
OUT TIFR2,R20

Select one:

A. Chờ cờ báo OCF2A=1,thoát khỏi vòng lặp WAIT

B. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh A,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2A

C. Chờ Timer2 đếm tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ báo tràn 

D. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh B,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2B

Câu hỏi 9 Timer1 được lập trình ở MODE NORMAL, nếu giá trị nạp cho TCNT1= 120, tìm thời gian gần đúng nhất
Đúng để timer1 tràn. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 Select one:

A. 12ms

B. 8ms 

C. 120ms

D. 135ms
Câu hỏi 10 Nội dung TCCR1A và TCCR1B để timer 1 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N= 1024
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. TCCR1A= 52H ; TCCR1B=15H

B. TCCR1A= 02H ; TCCR1B=04H

C. TCCR1A= 00H ; TCCR1B=05H 

D. TCCR1A= 31H ; TCCR1B=F0H

Câu hỏi 11 Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau
Đúng 2500 xung đếm cờ ICF1=1?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:

A. ICR1=0x09C3 

B. OCR1A=0x09C3

C. OCR1B=0X09C3

D. TCNT1=-2500
Câu hỏi 12 Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR1A=$00, TCCR1B=$0B, OCR1A=$3E7, TCNT1=$1B6, Timer1 đếm
Đúng sau bao lâu cờ OCF1A=1?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:

A. 1200µs

B. 1190µs

C. 4496µs 

D. 5000µs

Câu hỏi 13 Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
Đúng LDI R17,0
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R17
trên 1,00 LDI R17,$43
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. NOR,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

B. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

C. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên

D. NOR,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên 


Câu hỏi 14 Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18
Đúng sau khi copy ICR1 vào R19:R18?
Đạt điểm 1,00

trên 1,00
LDI R16,0

STS TCCR1A,R16

LDI R16,$41

STS TCCR1B,R16

WAIT0: IN R17,TIFR1

SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17

LDS R18,ICR1L

LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 7

B. 9 

C. 8

D. 6
Câu hỏi 15 Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$91
Đạt điểm 1,00 STS TCCR2A,R16
trên 1,00 LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16

Select one:

A. Mode CTC,OC2A,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

B. Mode CTC,OC2A=0,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

C. Mode FPWM7,OC2A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC2A=1 khi TCNT2=0,CLKT2=1µs

D. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, 
CLKT2=1µs

Câu hỏi 16 Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các
Đúng chân:
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:

A. PD5,PD4

B. PB3,PB4 

C. PB0,PB1

D. PD7,PD6
Câu hỏi 17 Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$91
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00 LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. Mode FPWM15,OC1A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC1A=1 khi TCNT1=0,CLKT1=1µs

B. Mode CTC12,OC1A,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

C. Mode PCPWM3,OC1A=0,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

D. Mode PFCPWM9,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, 
CLKT1=1µs
Câu hỏi 18 Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$93
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00 LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. Mode CTC12,OC1A,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

B. Mode PCPWM3,OC1A=0,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

C. Mode FPWM15,OC1A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC1A=1 khi TCNT1=0,CLKT1=1µs 

D. Mode PFCPWM8,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs

Câu hỏi 19 Sử dụng Timer0 làm bộ đếm đặt trước đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên đưa vào ngõ T0, đặt
Đúng giá trị đếm đặt trước bằng 100, nên khởi động cài đặt Timer0 mode nào, giá trị đặt trước các
Đạt điểm 1,00 thanh ghi liên quan và cờ báo khi đếm tới giá trị đặt trước tương ứng?
trên 1,00

Select one:

A. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0

B. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B

C. Các đáp án đều đúng 

D. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A
Câu hỏi 20 Sử dụng Timer0 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:
Sai

Đạt điểm 0,00


trên 1,00 Select one:

A. PD7

B. PB1 

C. PD6

D. PB0

You might also like