Professional Documents
Culture Documents
Bài 5
Bài 5
Bài 5
Câu hỏi 1 Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi OCRnA:
Sai
A. Cờ ICF1
B. Cờ OCFnA
C. Cờ TOVn
D. Cờ OCFnB
Câu hỏi 2 Cho đoạn chương trình sau:
Đúng
LDI R16,$00
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 STS TCCR1A,R16
LDI R16,$0B
STS TCCR1B,R16
Select one:
A. Chế độ CTC4
B. Chế độ NOR
C. Chế độ CTC12
Câu hỏi 3 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để Timer1 đếm xung CK Timer từ ngoài phải đặt CS12..CS10:
Đúng
A. CS12..CS10=000
B. CS12..CS10=001
C. CS12..CS10=111
D. CS12..CS10=100
Câu hỏi 4 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer1(CLKT1)=8µs viết lệnh:
Đúng
A. LDI R16,$03
STS TCCR1B,R16
B. LDI R16,$02
STS TCCR1B,R16
C. LDI R16,$04
STS TCCR1B,R16
D. LDI R16,$05
STS TCCR1B,R16
Câu hỏi 5 Để chờ Timer0 tràn và xóa cờ báo tràn, viết đoạn lệnh sau:
Đúng
SBI TIFR0,TOV0
RJMP WAIT
SBI TIFR0,TOV0
…
Câu hỏi 6 Xem đoạn lệnh sau đây và cho biết ý nghĩa chính xác nhất của dòng lệnh (1):
Đúng WAIT: IN R20,TIFR0
Đạt điểm 1,00 SBRS R20,TOV0
trên 1,00 RJMP WAIT
OUT TIFR0,R20 ;(1)
Select one:
D. Xóa cờ TOV0=0
Câu hỏi 7 Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz,
Đúng 1MC=125ns:
Đạt điểm 1,00
…
trên 1,00
LDI R16,49
STS OCR2A,R16
LDI R16,2
STS TCCR2A,R16
STS TCCR2B,R16
SBI TIFR2,OCF2A
IN R17,PORTB
EOR R17,R16
OUT PORTB,R17
RJMP WAIT
Select one:
A. 100µs
B. 98µs
C. 50µs
D. 49µs
Câu hỏi 8 Xem đoạn lệnh sau đây và giải thích ý nghĩa chính xác nhất:
Sai WAIT: IN R20,TIFR2
Đạt điểm 0,00 SBRS R20,OCF2A
trên 1,00 RJMP WAIT
OUT TIFR2,R20
…
Select one:
B. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh A,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2A
C. Chờ Timer2 đếm tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ báo tràn
D. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh B,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2B
Câu hỏi 9 Timer1 được lập trình ở MODE NORMAL, nếu giá trị nạp cho TCNT1= 120, tìm thời gian gần đúng nhất
Đúng để timer1 tràn. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.
Đạt điểm 1,00
trên 1,00 Select one:
A. 12ms
B. 8ms
C. 120ms
D. 135ms
Câu hỏi 10 Nội dung TCCR1A và TCCR1B để timer 1 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N= 1024
Đúng
Câu hỏi 11 Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau
Đúng 2500 xung đếm cờ ICF1=1?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
A. ICR1=0x09C3
B. OCR1A=0x09C3
C. OCR1B=0X09C3
D. TCNT1=-2500
Câu hỏi 12 Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR1A=$00, TCCR1B=$0B, OCR1A=$3E7, TCNT1=$1B6, Timer1 đếm
Đúng sau bao lâu cờ OCF1A=1?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
A. 1200µs
B. 1190µs
C. 4496µs
D. 5000µs
Câu hỏi 13 Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
Đúng LDI R17,0
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R17
trên 1,00 LDI R17,$43
STS TCCR1B,R17
Select one:
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
Select one:
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Câu hỏi 15 Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$91
Đạt điểm 1,00 STS TCCR2A,R16
trên 1,00 LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16
Select one:
D. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh,
CLKT2=1µs
Câu hỏi 16 Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các
Đúng chân:
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
A. PD5,PD4
B. PB3,PB4
C. PB0,PB1
D. PD7,PD6
Câu hỏi 17 Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$91
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00 LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16
Select one:
D. Mode PFCPWM9,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh,
CLKT1=1µs
Câu hỏi 18 Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$93
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00 LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
Select one:
D. Mode PFCPWM8,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs
Câu hỏi 19 Sử dụng Timer0 làm bộ đếm đặt trước đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên đưa vào ngõ T0, đặt
Đúng giá trị đếm đặt trước bằng 100, nên khởi động cài đặt Timer0 mode nào, giá trị đặt trước các
Đạt điểm 1,00 thanh ghi liên quan và cờ báo khi đếm tới giá trị đặt trước tương ứng?
trên 1,00
Select one:
A. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0
B. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B
D. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A
Câu hỏi 20 Sử dụng Timer0 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:
Sai
A. PD7
B. PB1
C. PD6
D. PB0