Professional Documents
Culture Documents
VBPQ Va Phan Loai Giay Phep
VBPQ Va Phan Loai Giay Phep
VBPQ Va Phan Loai Giay Phep
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm soát NK,
XK, vận chuyển quá cảnh Giấy phép XNK,
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
1 58/2003/NĐ-CP 2003/05/29 lãnh thổ VN chất ma túy, tiền 2003/07/06 WA giấy phép quá WA02
hải quan
chất, thuôc gây nghiện, cảnh
hướng thần
2 100/2005/NĐ-CP 2005/08/03 Về việc thực hiện công ước 2005/08/18 WB
cấm phát triển, sản xuất, tàng a) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
trữ, sử dụng và phá hủy vũ hành nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có
khí hóa học thẩm quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số
xuất, nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng
ký thuế do cơ quan thuế cấp;
Page 1
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 2
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục 1:
Thực vật rừng,
Giấy phép CITES đối
động vật rừng
- Cấm xnk với động thực vật
nghiêm cấm khai
- Được xnk khi có xác nhận của Bộ NNPTNT nguy cấp theo TT 40
thác, sử dụng vi
BNN
mục đích thương
mại
Quản lý động vật, thực vật
3 32/2006/NĐ-CP 2006/03/30 2006/04/20 WC
rừng nguy cấp, quý hiếm
Page 3
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Page 4
Quy định chi tiết và hướng
4 108/2008/NĐ-CP 2008/07/10 dẫn thi hành một số điều của WD
Luật Hóa chất
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Xây dựng kế
hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất theo Không quản lý ở lĩnh vực xuất nhập khẩu
quy định tại Điều
38 của Luật Hóa
chất (Phụ lục IV).
Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa
chất Giấy phép xuất, nhập
Kiểm tra chất khẩu vật liệu nổ công
lượng nghiệp theo QĐ…
5 39/2009/NĐ-CP 2009/04/23 Về vật liệu nổ công nghiệp 2009/06/22 WE Giấy phép XK Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan BCN, đây là một trong
Chứng nhận đảm những giấy phép đã
bảo an toàn, an triển khai thủ tục một
ninh đối với vật cửa trên VNACCS
liệu nổ công
nghiệp
Page 5
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
8 26/2011/NĐ-CP 2011/08/04 Sửa đổi, bổ sung một số điều 2011/06/01 WH
của NĐ108 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một Theo yêu cầu
số điều của Luật Hóa chất quản lý riêng của
các bộ.
Đảm bảo các điều
kiện về quy
hoạch; điều kiện
hạn chế kinh
doanh; các điều
kiện về an ninh, Bộ Công thương; Bộ NN và PTNT; Bộ Tài
quốc phòng hay Nguyên và Môi trường
an toàn, trật tự xã
hội khác quy định
tại Luật Dược,
Luật Phòng,
chống ma túy và
các văn bản quy
phạm pháp luật
liên quan
Xây dựng kế
hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất theo Không quản lý ở lĩnh vực xuất nhập khẩu
quy định tại Điều
38 của Luật Hóa
chất (Phụ lục IV).
Page 6
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 7
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 8
15 82/2013/NĐ-CP 2013/07/19 Danh mục chất ma túy và WQ
tiền chất Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận được
Giấy xác nhận nhập khẩu các chất ma
được phép NK túy dùng hạn chế
WQ02 Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan
của Bộ Công an; trong phân tích,
Bộ Y tế nghiên cứu, điều tra
tội phạm
Về việc ban hành danh mục Cấm xuất nhập Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm còn lại
và lộ trình phương tiện, thiết khẩu phải dán nhãn năng lượng trước khi lưu thông
bị sử dụng năng lượng phải
18 78/2013/QĐ-TTg 2013/12/25 2014/10/02 WT
loại bỏ và các tổ máy phát
điện hiệu suất thấp không
được xây dựng mới.
Cấm xuất nhập Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm còn lại
khẩu phải dán nhãn năng lượng trước khi lưu thông
Page 9
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phần 1- Các văn bản ban hành danh mục hàng hóa chuyên ngành thuộc Phụ lục 1,2,3 Nghị định 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Tổng số văn bản đã rà soát: 21 (30 danh mục )
Loạiràchứng
Số văn bản chưa soát: 0từ /
STT Mã văn giấy phép được Mã phân loại
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn giấy phép
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
dược phẩm hoặc
bảo vệ thực hiện
theo quy định tại
Điều 5 Nghị định
số 100/2005/NĐ-
CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh hành
nghề hoá chất do
cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
Công bố danh mục hoá chất cấp và chứng
cấm xuất khẩu, cấm nhập nhận đăng ký mã
05/2006/QĐ - BCN khẩu theo quy định tại Nghị số xuất, nhập Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
1 2006/04/07 2006/05/01 AA AA02
Định số 12/2006/NĐ-CP khẩu ghi trên tục hải quan
ngày 23 tháng 01 năm 2006 Giấy chứng nhận
của Chính Phủ đăng ký thuế do
cơ quan thuế cấp;
-Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh
doanh hàng hoá là
hoá chất độc hại
và sản phẩm có
hoá chất độc hại
do Sở Khoa học
và Công nghệ
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương cấp theo
quy định của Bộ
Page 10
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
V/v Công bố DM hàng cấm
nhập khẩu theo quy định tại
2 06/2006/QĐ-BCN 2006/04/10 2006/05/01 AB Không có Cấm NK
NĐ số 12/2006/NĐ-CP ngày
23/01/2006 của CP
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 12
chất độc hại, tiền chất ma
4 01/2006/TT-BCN 2006/11/04 2006/05/01 AD
túy, hóa chất theo tiêu chuẩn
kỹ thuật thuộc dạng quản lý
chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 13
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
bảo vệ thực hiện
theo quy định tại
Điều 5 Nghị định
số 100/2005/NĐ-
CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh hành
nghề hoá chất do
cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
Bổ sung Danh mục hoá chất
cấp và chứng
cấm xuất khẩu, cấm nhập
nhận đăng ký mã
khẩu (Ban hành kèm theo
số xuất, nhập
QĐ số 05/2006/QĐ-BCN Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
5 40/2006/QĐ-BCN 2006/12/01 2006/12/30 AE khẩu ghi trên
ngày 7/4/2006 của Bộ CN về tục hải quan
Giấy chứng nhận
việc công bố DM hoá chất
đăng ký thuế do
cấm xuất khẩu cấm nhập
cơ quan thuế cấp;
khẩu)
-Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh
doanh hàng hoá là
hoá chất độc hại
và sản phẩm có
hoá chất độc hại
do Sở Khoa học
và Công nghệ
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương cấp theo
quy định của Bộ
Hướng dẫn việc nhập khẩu
Giấy phép nhập Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
6 06/2007/TT- BTM 2007/05/30 xe gắn máy phân khối lớn từ 2007/06/15 AF AF02
khẩu tự động tục hải quan
175 cm3 trở lên
Quy định chi tiết một số điều Trong trường hợp giấy
của Nghị định số phép cấp qua hệ thống
Giấy phép xuất
39/2009/NĐ-CP ngày 23 AG01 hoặc Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ một cửa thì sử dụng
7 23/2009/TT-BCT 2009/08/11 2009/09/30 AG khẩu, giấy phép
tháng 4 năm 2009 của Chính AG02 tục hải quan mã AG01, cấp bằng
nhập khẩu
phủ về vật liệu nổ công thủ tục thông thường
nghiệp dùng mã AG02
Page 14
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
hoặc Giấy ủy
quyền là nhà nhập
khẩu, nhà phân
phối của chính
hãng sản xuất,
kinh doanh loại ô
tô đó hoặc hợp
đồng đại lý của
chính hãng sản
xuất, kinh doanh
loại ô tô đó đã
được cơ quan đại
diện ngoại giao
Việt Nam ở nước
ngoài hợp pháp
Quy định bổ sung thủ tục
hoá lãnh sự theo Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ Kiểm tra hồ sơ đủ điều
8 20/2011/TT-BCT 2011/05/12 nhập khẩu xe ô tô chở người 2011/06/26 AH
quy định của pháp tục hải quan kiện không
loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống
luật: 01 (một) bản
sao có xác nhận
và đóng dấu sao y
bản chính của
thương nhân.
2. Giấy chứng
nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng
ô tô đủ điều kiện
do Bộ Giao thông
vận tải cấp: 01
(một) bản sao có
xác nhận và đóng
dấu sao y bản
chính của thương
Page 15
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 16
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 17
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
gà đã được Cục
Xuất nhập khẩu -
Bộ Công Thương
Bộ Công Thương chỉ
xác nhận
định Tổng công ty
-01 (một) Bản
Thuốc lá Việt Nam
công bố hợp quy
(VINATABA) là
(bản sao có đóng
thương nhân nhập
dấu sao y bản
khẩu thuốc lá điếu, xì
chính của thương
gà theo cơ chế thương
nhân) hoặc 1
mại nhà nước.
-01 Bản công bố
Thuốc lá điếu, xì gà
phù hợp an toàn
chỉ được phép nhập
thực phẩm (bản
khẩu vào Việt Nam
sao có đóng dấu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ trong quá qua các cửa khẩu quốc
sao y bản chính
Quy định nhập khẩu thuốc là trình làm thủ tục hải quan tế.
14 37/2013/TT-BCT 2013/12/30 2014/02/20 AP của thương nhân)
điếu, xì gà
theo quy định
Các trường hợp không
pháp luật hiện
áp dụng hạn ngạch:
hành.
-Nhập khẩu để kinh
-Đối với trường
doanh tại cửa hàng
hợp lô hàng nhập
miễn thuế
khẩu quy định tại
-Nhập khẩu để làm
khoản 4, Điều 7
hàng mẫu, của cá nhân
của Thông tư này,
nhập cảnh trong định
thương nhân phải
mức
xuất trình thêm 1
-Hoat động
(một) Giấy chứng
TNTX,TXTN, chuyển
nhận phân tích
khẩu, quá cảnh
mẫu (bản sao có
đóng dấu sao y
bản chính của
Văn bản hợp nhất số
04/VBHN-BCT ngày
23/01/2014 của Bộ Công
Giấy phép nhập Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
15 04/VBHN-BCT 2014/01/23 thương về việc hợp nhất 2014/01/23 AQ AQ02
khẩu tự động tục hải quan
Thông tư hướng dẫn việc
nhập khẩu xe gắn máy phân
khối lớn từ 175 cm3 trở lên
Page 19
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 20
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
kể cả dạng tháo
AS rời và dạng đã
được chuyển đổi
tay lái trước khi
nhập khẩu vào
Việt Nam, trừ các
loại phương tiện
chuyên dùng có
tay lái bên phải
hoạt động trong
phạm vi hẹp gồm:
xe cần cẩu; máy
đào kênh rãnh; xe
quét đường, tưới
đường; xe chở rác
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
và chất thải sinh
tục hải quan
hoạt; xe thi công
mặt đường; xe
chở khách trong
sân bay và xe
nâng hàng trong
kho, cảng; xe
bơm bê tông; xe
chỉ di chuyển
trong sân golf,
công viên.
+Ô tô các loại và
bộ linh kiện lắp
ráp ô tô đã thay
đổi kết cấu,
chuyển đổi công
Page 21
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
đăng ký nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch nhập khẩu
các chất HCFC quy định tại Điều 3 và tỷ lệ khối
Tham chiếu Danh mục
lượng thực nhập khẩu trung bình của ba (03)
Thiết bị làm lạnh sử
năm của thương nhân trước năm thương nhân
Giấy phép nhập dụng dung môi lạnh
đăng ký nhập khẩu.
khẩu của Bộ CFC cấm nhập khẩu
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC thuộc Phụ
Công Thương/ kèm theo Quyết định
AS05 lục I được thực hiện theo giấy phép nhập khẩu
Xác nhận của Bộ số 15/2006/QĐ-
của Bộ Công Thương trên cơ sở xác nhận đăng
Tài nguyên môi BTNMT ngày 08
ký nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường tháng 9 năm 2006 của
trường.
Bộ trưởng Bộ Tài
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất HCFC
nguyên và Môi trường
thuộc Phụ lục I được thực hiện theo giấy phép
của Bộ Công Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b
Thực hiện theo
TT 37/2013/TT-
Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT ngày
BCT ngày AP
30/12/2013 của Bộ Công Thương
30/12/2013 của
Bộ Công Thương
18 05/2014/TT-BCT 2014/01/27 Quy định về hoạt động 2014/02/20 AT Không có Cấm TNTX, chuyển khẩu
TNTX, chuyển khẩu hàng
hóa Không có Tạm ngừng TNTX, chuyển khẩu
Giấy phép tạm Hàng kinh doanh có điều kiện. Doanh nghiệp
nhập tái xuất do kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu
AT03
Bộ Công Thương thụ đặc biệt thuộc Phụ lục IV phải đáp ứng các
cấp điều kiện theo quy định tại Điều 10 Thông tư
Page 22
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 23
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
S (C/O form S)
do Bộ Thương
mại Vương quốc
Campuchia hoặc
cơ quan được ủy
quyền cấp theo
quy định và được
thông quan qua
các cặp cửa khẩu
nêu tại Phụ lục số
02 kèm theo
Thông tư này
-Thương nhân
Quy định việc nhập khẩu
Việt Nam được
theo hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu mặt
năm 2014 và năm 2015 với Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
20 09/2014/TT-BCT 2014/02/24 2014/02/24 AV hàng thóc, gạo AV02
thuế suất nhập khẩu 0% đối tục hải quan
các loại theo hạn
với hàng hóa có xuất xứ từ
ngạch thuế quan.
Campuchia
- Đối với lá thuốc
lá khô, chỉ những
thương nhân có
giấy phép nhập
khẩu thuốc lá
nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế
quan do Bộ Công
Thương cấp theo
quy định tại
Thông tư số
04/2006/TT-BTM
ngày 06 tháng 4
Page 24
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- C/O form S do
cơ quan thẩm
quyền của
CHDCND Lào
cấp theo quy định
và được thông
quan qua các cặp
cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02 kèm
theo Thông tư
này.
Hàng hoá nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan
Về việc nhập khẩu theo hạn Thương nhân Việt
được hưởng thuế suất 0%
ngạch thuế quan năm 2014 Nam được nhập
Thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ
21 06/2014/TT-BCT 2014/11/02 với thuế suất thuế nhập khẩu 2014/02/11 AW khẩu các mặt AW02
lùi tự động (tổng lượng hàng nhập khẩu được
0% đối với hàng hoá có xuất hàng thóc và gạo
hưởng thuế suất thuế nhập khẩu 0% trừ đi số
xứ từ CHDCND Lào các loại theo hạn
lượng đã nhập khẩu của từng mặt hàng).
ngạch thuế quan.
- Giấy phép nhập
khẩu thuốc lá
nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế
quan do Bộ Công
Thương cấp: đối
với nhập khẩu
mặt hàng lá và
cọng thuốc lá
II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Loại chứng từ /
Mã văn giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
Quy định hàm lượng Kết quả giám AX02 thông báo kết
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
1 32/2009/TT-BCT 2009/11/05 Formaldehyt… tồn dư trên 2009/12/20 AX định hàm lượng AX02 quả kiểm tra hàm
tục hải quan
sản phẩm dệt may. Formaldehyt lượng Formaldehyt
Page 25
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Về việc nhập khẩu ô tô chưa
2 29/2010/TT-BCT 2010/07/19 qua sử dụng bị đục sửa số 2010/09/05 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
khung, máy
tư: Việc quản lý chất
lượng sản phẩm hàng
hóa thuộc Danh mục
sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương quy
định tại Thông tư này
được thực hiện theo
nguyên tắc sản phẩm,
hàng hóa trước khi
đưa ra thị trường phải
được chứng nhận phù
Danh mục sản phẩm, hàng
hợp quy chuẩn kỹ
hóa có khả năng gây mất an
thuật quốc gia tương
toàn thuộc trách nhiệm quản
3 08/2012/TT-BCT 2012/04/09 2012/05/25 AZ Không có Không có ứng do Bộ Công
lý của Bộ Công thương do
Thương ban hành.
Bộ trưởng Bộ Công thương
Trong trường hợp
ban hành
chưa có quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương
ứng, việc quản lý
được thực hiện theo
quy định hiện hành
khác cho đến khi có
quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia.
Page 26
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
Giấy chứng nhận tục hải quan
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
đạt chất lượng Hàng hoá phải được công bố hợp quy, chứng
quốc gia về an toàn chai chứa
5 18/2013/TT-BCT 2013/07/31 2013/09/15 BB theo quy chuẩn kỹ nhận hợp quy theo quy chuẩn kỹ thuật tương
khí dầu mỏ hoá lỏng bằng
thuật quốc gia ứng bởi tổ chức chứng nhận do Bộ Công thương
thép
chỉ định hoặc thừa nhận.
Loại chứng từ /
Mã văn giấy phép được Mã phân loiaj
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn giấy phép
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN
Page 27
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 28
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 29
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Nộp/xuất trình
giấy phép của
Cục Trồng chọt
theo Thông tư
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt;
28/12/2011; Giấy
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
thông báo kết quả
giấy thông báo miễn kiểm tra
kiểm tra hoặc
giấy miễn kiểm
tra theo Thông tư
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009
Page 31
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 32
Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép
sản xuất kinh doanh, sử dụng
và danh mục thuốc thú y, vắc Loại chứng từ
65/2010/TT- Mã văn
xin, /giấy phép được Mã phân loại
7
STT Số hiệu VB
BNNPTNT
2010/11/05
Ngày VB Nộichế phẩm
dung VBsinh học, yếu
/ Trích vi 2010/12/20
Ngày hiệu lực bảnDG
pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
sinh vật, hóa chất dùng trong quy định tại văn giấy phép
quy
thú y được phép lưu hành tại bản
Việt Nam
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Nộp/xuất trình
giấy phép của
Cục Trồng chọt
theo Thông tư
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt;
28/12/2011; Giấy
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
thông báo kết quả
giấy thông báo miễn kiểm tra
kiểm tra hoặc
giấy miễn kiểm
tra theo Thông tư
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009
Page 33
Danh mục bổ sung giống cây Loại chứng từ
trồng, phân bón được phép Mã văn
70/2010/TT- /giấy phép được Mã phân loại
STT
8 Số hiệu VB Ngày VB
2010/12/08 Nội
sản dung
xuất kinhVB / Trích
doanh yếu Ngày
và sử hiệu lực
2011/01/22 bảnDH
pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
BNNPTNT quy định tại văn giấy phép
dụng tại Việt Nam quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 34
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 42/2011/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
10 2011/06/06 doanh và sử dụng tại Việt 2011/07/21 DK
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009
Page 35
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 86/2011/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
12 2011/12/16 doanh và sử dụng tại Việt 2012/01/30 DM
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009
Page 36
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 31/2012/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
14 2012/07/20 doanh và sử dụng tại Việt 2012/09/02 DP
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009
Page 37
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 64/2012/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
16 2012/12/24 doanh và sử dụng tại Việt 2013/02/07 DR
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009
Thương nhân
được nhập khẩu
các loài thủy sản
có tên trong Danh
mục giống thuỷ
sản được phép sản Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
xuất, kinh doanh thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
do Bộ Nông cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
nghiệp và Phát làm thủ tục hải quan.
triển nông thôn
hoặc Bộ Thủy sản
(cũ) ban hành,
không phải xin
phép
Page 38
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 39
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 40
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Nộp/xuất trình
giấy phép của
Tổng cục Thủy
Nộp/xuất trình giấy phép của Tổng cục Thủy
sản theo Thông tư DT02
sản.
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
28/12/2011;
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 42
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 43
39/2013/TT-
phẩm xử lý, cải tạo môi
19 BNNPTNT 2013/08/12 2013/10/27 DU
trường nuôi trồng thuỷ sản
được phép lưu hành tại Việt
Nam
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thức ăn chăn
nuôi đã có trong
Danh mục thức ăn
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
chăn nuôi thủy
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
sản được phép lưu
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
hành tại Việt Nam
làm thủ tục hải quan.
do Bộ NNPTNT
ban hành không
phải xin phép
Page 44
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục thuốc,
hoá chất, kháng
cấm NK
sinh cấm sử dụng
trong thú y
Thuốc thú y,
nguyên liệu làm
thuốc thú y chưa
Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép của Cục Thú
có Giấy chứng
y trong quá trình làm thủ tục hải quan đối với
nhận lưu hành tại
hàng hóa thuộc Danh mục thuốc, hoá chất,
Việt Nam khi
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y.
nhập khẩu phải
được Cục Thú y
cấp phép
Page 45
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Rút Tylosin
phosphate ra khỏi
Danh mục thuốc,
hóa chất, kháng
sinh cấm sử dụng
trong thú y tại
Phụ lục 2 TT
15/2009/TT-
BNNPTNT và bổ
sung Tylosin
phosphate và các
sản phẩm có chứa
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số hoạt chất Tylosin
15/2009/TT-BNN ngày phosphate bao
Chuyển Tylosin phosphate và các sản phẩm có
17/3/2009 của Bộ trưởng gồm Tylan 40 số
chứa hoạt chất Tylosin phosphate từ Danh mục
29/2009/TT- Bộ Nông nghiệp và PTNT đăng ký EC-01;
23 2009/06/04 2006/6/04 DY thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc, Tylan 40 sufa G
thú y sang Danh mục thuốc, hóa chất, kháng
hóa chất, kháng sinh cấm sử số đăng ký EC-
sinh hạn chế sử dụng trong thú y.
dụng, hạn chế sử dụng 02; Tylan 100 số
đăng ký EC-19
của công ty
Elanco Animal
Health-Mỹ vào
Danh mục thuốc,
hóa chất, kháng
sinh hạn chế sử
dụng trong thú y
tại Phụ lục 4
Thông tư số
15/2009/TT-
BNNPTNT ngày
17/03/2009.
Thuốc bảo vệ
thực vật trong
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
được phép sử
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
dụng tại Việt
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Nam do Bộ
làm thủ tục hải quan.
NNPTNT ban
hành, khi nhập
khẩu không phải
xin phép
Page 46
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thuốc bảo vệ
thực vật có trong
Danh mục thuốc Mã giấy phép của Cục
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ BVTV đối với thuốc
DZ02
bảo vệ thực vật được phép sử hạn chế sử dụng tục hải quan. bảo vệ thực vật hạn
dụng, hạn chế sử dụng, cấm tại Việt Nam phải chế nhập khẩu
21/2013/TT- sử dụng và Danh mục bổ được Cục bảo vệ
24 2013/04/17 2013/6/01 DZ
BNNPTNT sung giống cây trồng được thực vật cấp phép
phép sản xuất, kinh doanh ở
Việt Nam
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
Cấm NK
cấm sử dụng ở
Việt Nam
Thương nhân
nhập khẩu giống
cây trồng có tên
trong Danh mục
giống cây trồng
hoặc Danh mục Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
giống cây trồng tục hải quan.
lâm nghiệp được
phép sản xuất,
kinh doanh tại
Việt Nam không
phải xin phép.
Page 47
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thuốc bảo vệ
thực vật trong
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
được phép sử
dụng, hạn chế sử
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
dụng, cấm sử
tục hải quan đối với thuốc bảo vệ thực vật trong
dụng tại Việt
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử
Nam do Bộ
dụng tại Việt Nam do Bộ NNPTNT ban hành.
NNPTNT ban
hành, khi nhập
khẩu không phải
xin phép, phải xin
phép Cục Thú y,
cấm NK
Thuốc bảo vệ
thực vật trong
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
Sửa đổi, bổ sung một số nội Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
được phép sử
dung của Thông tư số thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
dụng tại Việt
21/2013/TT-BNNPTNT cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Nam do Bộ
ngày 17/04/2013 của Bộ làm thủ tục hải quan.
NNPTNT ban
trưởng Bộ Nông nghiệp và hành, khi nhập
phát triển nông thôn ban khẩu không phải
hành Danh mục Thuốc bảo xin phép
37/2013/TT-
25 2013/08/02 vệ thực vật được phép sử 2013/9/15 EA
BNNPTNT
dụng, hạn chế sử dụng, cấm
sử dụng ở Việt Nam; Ban Thuốc bảo vệ
hành Danh mục sản phẩm xử thực vật trong
lý, cải tạo môi trường chăn Danh mục thuốc
nuôi được phép lưu hành tại bảo vệ thực vật
Việt Nam. Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
được phép sử
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
dụng tại Việt
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Nam do Bộ
làm thủ tục hải quan.
NNPTNT ban
hành, khi nhập
khẩu không phải
xin phép
Page 48
hành Danh mục Thuốc bảo
37/2013/TT-
25 2013/08/02 vệ thực vật được phép sử 2013/9/15 EA
BNNPTNT
dụng, hạn chế sử dụng, cấm
sử dụng ở Việt Nam; Ban
hành Danh mục sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường chăn
nuôi được phép lưu hành tại
Việt Nam.
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 49
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Quy định về trao đổi quốc tế
79 /2005/QĐ- nguồn gen cây trồng quý
27
(1) (2) 2005/12/05
(3) (4) 2006/01/15
(5) EC
(6) (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT hiếm
Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
Ban hành Danh mục bổ sung
01/2010/TT- phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
29 2010/01/07 giống vật nuôi được phép sản 2010/02/21 EE
BNNPTNT kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
xuất kinh doanh
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép
Page 50
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
Ban hành Danh mục bổ sung
33/2010/TT- phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu Không đưa vào
30 2010/06/22 giống vật nuôi được phép sản 2010/8/06 EF
BNNPTNT kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình VNACCS
xuất kinh doanh
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép
Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
Ban hành Danh mục bổ sung
58/2011/TT- phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu Không đưa vào
31 2011/08/24 giống vật nuôi được phép sản 2011/10/08 EG
BNNPTNT kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình VNACCS
xuất kinh doanh tại Việt Nam
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép
Page 51
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
18/2013/TT- Ban hành Danh mục bổ sung
phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
33 BNNPTNT 2013/03/14 giống vật nuôi được phép sản 2013/4/28 EJ
kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
xuất kinh doanh tại Việt Nam
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép
Page 52
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 53
động vật, thực vật hoang dã
40/2013/TT- quy định trong các phụ lục
34 2013/09/05 EK
BNNPTNT của công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, hóa chất Nộp/xuất trình
25/2012/TT- dùng trong thú y thủy sản giấy phép của
35 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Cục Thú y theo EL02
Nam TT 88/2011/TT-BNNPTNT
TT 88/2011/TT-
BNNPTNT
Thuốc thú y đã
được cấp Giấy
chứng nhận lưu
hành tại Việt Nam
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
không phải xin
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
phép, trừ trường
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
hợp nhập khẩu
làm thủ tục hải quan.
vắc xin, chế phẩm
sinh học, vi sinh
vật phải được Cục
Thú y cấp phép
Ban hành Danh mục thuốc
thú y được phép lưu hành tại
28/2013/TT- Việt Nam; Danh mục vắc
36 BNNPTNT 2013/05/31 xin, chế phẩm sinh học, vi 2013/7/15 EM
sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y được phép lưu hành tại
Việt Nam
Page 54
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Phần 2- Các văn bản quy định thủ tục chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK; danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 Nghị
định 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Tổng số văn bản đã rà soát: 12 (9 danh mục)
Loại chứng từ /
Số văn bản chưa rà soát: 0
STT Mã văn giấy phép được
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)
Page 55
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 56
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hồ sơ lâm sản
01/2012/TT/ Quy định hồ sơ lâm sản hợp Hồ sơ lâm sản hợp pháp theo Điều 10 TT
hợp pháp và kiểm
9 BNNPTNT 2012/01/04 pháp và kiểm tra nguồn gốc 2012/02/18 EW 01/2012/TT-BNNPTNT; kiểm tra nguồn gốc
tra nguồn gốc gỗ,
lâm sản theo Điều 30 TT này.
lâm sản ngoài gỗ
Page 57
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục đối tượng kiểm Hàng thuộc diện
dịch thủy sản, sản phẩm thủy phải kiểm dịch
32/2012/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
10 2012/07/20 sản; Danh mục thủy sản, sản 2012/9/03 EX theo TT EX02
BNNPTNT tục hải quan.
phẩm thủy sản thuộc diện 32/2012/TT-
phải kiểm dịch BNNPTNT
Page 58
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Loại chứng từ /
Mã văn giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn giấy phép
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)
Giấy đăng ký
kiểm tra chất
Ban hành DM sản phẩm lượng (được đưa
hàng hóa có khả năng gây hàng về bảo quản
03/2010/TT-
1 2010/01/19 mất an toàn thuộc trách 2010/03/01 VA trước khi có kết AV02 Hàng phải đạt chất lượng mới được phép NK
BLDTBXH
nhiệm quản lý của Bộ quả kiểm tra)
LĐTBXH hoặc giấy chứng
nhận kiểm tra
chất lượng
Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo giấy phép văn bản hàng hóa
Page 59
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục tem Yêu cầu nộp /xuất
bưu chính cần LA02 Giấy phép nhập khẩu trình trong quá trình
GPNK làm thủ tục hải quan
14/2011/TT- Quy định chi tiết thi hành
1 2011/6/7 LA DM thiết bị thu
BTTTT nghị định số 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 Yêu cầu nộp /xuất
phát sóng vô
LA03 Giấy phép nhập khẩu trình trong quá trình
tuyến điện cần
làm thủ tục hải quan
GPNK
V.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT
Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo giấy phép văn bản hàng hóa
Page 60
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo giấy phép văn bản
Page 61
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được 2013/04/01 MB DM phế liệu được MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất
BTNMT phép nhập khẩu làm nguyên phép NK từ nước - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trình trong quá trình
liệu sản xuất ngoài để làm - DN có giấy chứng nhận đủ điều kiện NK làm thủ tục hải quan
nguyên liệu sản
xuất
Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo giấy phép văn bản hàng hóa
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Page 62
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Yêu cầu nộp /xuất
trình giấy đăng ký
Danh mục sản Nộp/xuất trình giấy đăng ký kiểm tra chất lượng
Quản lý chất lượng kính xây KTCL hoặc giấy
phẩm, hàng hoá theo Điểm c Khoản 2 Điều 4 Chương II Thông
1 11/2009/TT-BXD 2009/6/18 dựng thuộc trách nhiệm quản 2009/8/1 NB NB02 thông báo kết quả
có khả năng gây tư 11/2009/TT-BXD
lý của Bộ Xây dựng kiểm tra chất lượng
mất an toàn
trong quá trình làm
thủ tục hải quan
Page 63
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
'- Kết quả thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu cơ,
DM, tiêu chuẩn lý, hoá của khoáng sản phù hợp với các quy
và điều kiện xuất định tại Phụ lục 1 của Thông tư này phải được Yêu cầu nộp /xuất
khẩu khoáng sản các phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tương trình trong quá trình
làm vật liệu xây đương trở lên xác nhận (trừ đá ốp lát, đá phiến làm thủ tục hải quan
Hướng dẫn xuất khẩu khoáng dựng lợp, phiến cháy).
4 04/2012/TT-BXD 2012/9/20 2012/11/6 NE
sản làm vật liệu xây dựng - Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc khoáng sản
(theo quy định tại khoản 3 Điều 5 TT)
DM khoáng sản
Không được phép xuất
làm VLXD không Quyết định của TTCP đối với khoáng sản không
khẩu hàng hoá thuộc
được phép xuất thuộc danh mục được phép xuất khẩu.
Danh mục
khẩu
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực Mã giấy phép
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
48/2006/TT- 2006/5/5 Hướng dẫn một số nội dung 2006/5/20 PA Danh mục hàng
BVHTT quy định tại nghị định Cấm xuất khẩu hàng
hóa cấm xuất Không có
12/2006/NĐ-CP ngày hoá thuộc Danh mục
khẩu
23/01/2006 của CP
Cấm nhập khẩu hàng
hoá thuộc điểm b
Danh mục hàng
khoản 1 mục I phần B
hóa cấm nhập Không có
(nằm trong danh mục
khẩu
hàng hoá cấm xuất
khẩu)
Page 64
48/2006/TT- 2006/5/5 Hướng dẫn một số nội dung 2006/5/20 PA
BVHTT quy định tại nghị định
12/2006/NĐ-CP ngày
23/01/2006 của CP
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 65
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
doanh nghiệp.
Các loại giấy tờ riêng cần kiểm tra:
- Đối với Các loại ấn phẩm:
1 + Báo, tạp chí: Phê duyệt Danh mục của Cục
Báo chí
+Ấn phẩm khác: Xác nhận của Cục Xuất bản
- Đối với tác phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe
nhìn khác ghi trên mọi chất liệu:
+Tác phẩm điện ảnh: Văn bản phê duyệt nội
dung của Cục Điện ảnh
+Sản phẩm nghe nhìn không phải là tác phẩm
điện ảnh: Phê duyệt của Sở VHTT (hiện là Sở
VHTTDL) Cơ quan hải quan phải
+Băng âm thanh, đĩa âm thanh, sản phẩm ghi kiểm tra Giấy chứng
trên mọi vật liệu, phương tiện kỹ thuật có nội nhận đăng ký kinh
Danh mục hàng
dung thay cho sách, minh họa cho sách: Phê doanh và các loại giấy
hóa được phép
duyệt của cục XB tờ/ chứng từ quy định
nhập khẩu
- Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương về điều kiện nhập
trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò khẩu của từng loại
chơi ở sòng bạc: phải đáp ứng yc: hàng hoá
+Máy mới 100%, phù hợp thẩm mỹ của người
VN
+Đầy đủ catalogue; không vi phạm quy định về
cấm phổ biến và lưu hành
+Nội dung do Sở VHTTDL thẩm định
- Đối với đồ chơi trẻ em:
+Hàng mới 100%
+ Quy chuẩn kỹ thuật: theo quy định tại Thông
tư 18/2009/TT-BKHCN ngày 26/6/2009
+ Hình thức, kiểu dáng, tính năng sử dụng
không có hại đến giáo dục nhân cách.
DM hàng hóa
XNK phân loại
theo mã HS thuộc
QLCN của Bộ
VHTTDL
Page 66
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực Mã giấy phép
bản kèm theo văn bản hàng hoá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
X. BỘ Y TẾ
Mã văn DM hàng hóa Mã hóa giấy Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo phép văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Page 67
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3.Danh mục mã
số hàng hóa thuốc
thành phẩm dạng HC04 Giấy đăng ký lưu hành - Kiểm tra giấy đăng
đơn chất nhập ký lưu hành; hoặc đối
khẩu vào VN chiếu danh mục ban
hành kèm theo QĐ
này
4.Danh mục Mã
số hàng hóa của
thuốc thành phẩm
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
đa thành phần
nhập khẩu vào
VN
5.Danh mục mã
số hàng hóa Dược
HC06 Giấy đăng ký lưu hành
liệu nhập khẩu
vào VN
6.Danh mục hàng
hóa mỹ phẩm - Giấy đăng ký lưu hành
HC07
nhập khẩu vào - Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
VN
Cụ thể đối với hoạt
Hướng dẫn việc quản lý chất Không có danh Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Thông tư động XNK theo
4 09/2010/TT-BYT 2010/04/28 2010/07/01 HD
lượng thuốc mục 47/2010/TT-BYT Thông tư 47/2010/TT-
BYT
Page 69
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 70
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc và
7 47/2010/TT-BYT 2010/12/29 2011/02/12 HG
bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình:
+ Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản xuất đạt tiêu Nếu NK ngoài DM
chuẩn chất lượng phải nộp/xuất trình
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc; đối với chứng từ theo quy
doanh nghiệp nước ngoài là giấy phép hoạt định.
động về thuốc.
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK;
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Danh mục hàng
hoá nhập khẩu - Đăng ký Kiểm tra chất lượng (được đưa hàng
Danh mục hàng hóa NK phải Hàng phải đạt chất
phải kiểm tra về HK01 hoặc về bảo quản trước khi có kết quả Kiểm tra) hoặc
1 818/2007/QĐ-BYT 2007/03/05 kiểm tra về VSATTP theo 2007/03/05 HK lượng mới được phép
vệ sinh an toàn HK02 thông quan khi Xuất trình kết quả đạt chất
mã số HS NK
thực phẩm theo lượng
mã số HS
Page 72
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Giấy đăng ký lưu hành/Giấy xác nhận nguyên Nộp giấy Đăng ký lưu
liệu được phép NK đối với nguyên lệu NK để hành hoặc giấy phép
Quy định về quản lý hóa
sản xuất hóa chất, chế phẩm NK (bản sao) khi làm
chất, chế phẩm diệt côn
3 29/2011/TT-BYT 2011/06/30 2012/01/01 HM Không HM02 - Kiểm tra chất lượng thủ tục
trùng, diệt khuẩn dùng trong
- Giấy phép NK (khi chưa có giấy đăng ký lưu Hàng phải đạt chất
lĩnh vực gia dụng và y tế
hành nhưng đã có văn bản cho phép NK của Bộ lượng mới được phép
Y tế) NK
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực Mã giấy phép
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Page 73
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Thông tư quy định về kiểm
Danh mục xe máy Yêu cầu nộp /xuất
23/2009/TT- tra chất lượng, an toàn kĩ Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
1 2009/10/15 2009/11/29 KB chuyên dùng phải KB02 trình trong quá trình
BGTVT thuật và bảo vệ môi trường thuật và bảo vệ môi trường
kiểm định làm thủ tục hải quan
xe máy chuyên dùng
Sửa đổi bổ sung một số điều Yêu cầu nộp /xuất
41/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
2 18/5/2011 của Thông tư số 23/2009/TT- 2011/07/02 KC Không có trình trong quá trình
BGTVT thuật và bảo vệ môi trường
BGTVT làm thủ tục hải quan
Page 74
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm tra chất
Yêu cầu nộp /xuất
31/2011/TT- lượng an toàn kỹ thuật và bảo Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
3 2011/4/15 2011/5/30 KD Không có KD02 trình trong quá trình
BGTVT vệ môi trường xe cơ giới thuật và bảo vệ môi trường.
làm thủ tục hải quan
nhập khẩu
Quy định về kiểm tra chất Nộp/xuất trình giấy đăng ký kiểm tra chất lượng Yêu cầu nộp /xuất
41/2013/TT-
6 2013/11/5 lượng an toàn kỹ thuật xe đạp 2014/1/1 KG Không KG02 an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo trình trong quá trình
BGTVT
điện Thông tư 41/2013/TT-BGTVT làm thủ tục hải quan
XI. BỘ KHCN
Loại chứng từ /
Ngà Nội dung VB / DM hàng hóa Mã giấy giấy phép được Nguyên tắc
Ngày hiệu lực Mã văn bản Ghi chú
y VB Trích yếu kèm theo phép quy định tại văn quản lý
bản
Page 75
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XI. LIÊN BỘ
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Mã giấy phép Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng
- Xuất trình trong quá
nhận và thủ tục nhập khẩu,
trình làm thủ tục hải
14/2009/TTLT- xuất khẩu kim cương thô 45 ngày kể từ Không có danh
1 6/23/2009 XA XA02 Giây chứng nhận KP quan;
BCT-BTC nhằm thực thi các quy định ngày ký mục
- Cấm XNK kim
của quy chế chứng nhận quy
cương xung đột
trình KIMBERLEY
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Mã giấy phép Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)
Page 76
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất Xuất trình cho cơ
Quy định việc nhập khẩu ô tô
25 /2010 /TTLT- lượng; - Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra chất quan hải quan trong
2 6/14/2010 chở người dưới 16 chỗ ngồi, 29/7/2010 XE Không có KD02
BCT-BGTVT-BTC lượng đạt yêu cầu; quá trình làm thủ tục
loại mới (chưa qua sử dụng)
- Quy định cửa khẩu nhập hải quan
Page 77
Đưa lên danh sách văn bản ở trên
Page 78
Ghi chú
(14)
Page 79
Máy tính xách tay, máy tính bảng,
điện thoại di động thông minh (smart
phone) và màn hình, máy thu hình IP,
dạng LED/OLED chỉ cấm nhập khẩu
hàng hoá có thời hạn kể từ ngày sản
xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan
không quá 01 năm.
Bộ TTTT đã có công văn số
576/BTTTT-CNTT hướng dẫn về căn
cứ xác định hàng hoá thuộc đối tượng
không áp dụng Danh mục cấm nhập
khẩu và xác định thời hạn sản xuất của
hàng hoá nhập khẩu
Ghi chú
(14)
Page 80
Sao k
đưa
thông tư
04, 02
vào đây
Ghi chú
(14)
Page 81
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu phế liệu
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 82
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng
Page 83
Ghi chú
(14)
Page 84
Page 85
Danh mục này là danh mục bao quát
của 4 danh mục trên.
Page 86
Phê duyệt của Sở VHTTDL về nội
dung
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 87
không xác định được hiệu lực văn bản
Page 88
Cụ thể đối với hoạt động XNK theo
Thông tư 47/2010/TT-BYT
Page 89
HE02 Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y
tế
Page 90
Kiểm tra chất lượng theo Thông tư
29/2011/TT-BYT
Page 91
Kiểm tra chất lượng theo Thông tư
29/2011/TT-BYT
/NĐ-CP
Ghi chú
(14)
Page 92
HM02 Giấy kiểm tra chất lượng
Ghi chú
(14)
Page 93
Ghi chú
(10)
Page 94
- Đề nghị không đưa vào hệ thống
phân luồng.
Page 95
Ghi chú
(15)
Ghi chú
(15)
Page 96
XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương
Page 97