VBPQ Va Phan Loai Giay Phep

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 97

MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GiẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS

I. Quy định của LUẬT, NGHỊ ĐỊNH

Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm soát NK,
XK, vận chuyển quá cảnh Giấy phép XNK,
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
1 58/2003/NĐ-CP 2003/05/29 lãnh thổ VN chất ma túy, tiền 2003/07/06 WA giấy phép quá WA02
hải quan
chất, thuôc gây nghiện, cảnh
hướng thần
2 100/2005/NĐ-CP 2005/08/03 Về việc thực hiện công ước 2005/08/18 WB
cấm phát triển, sản xuất, tàng a) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
trữ, sử dụng và phá hủy vũ hành nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có
khí hóa học thẩm quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số
xuất, nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng
ký thuế do cơ quan thuế cấp;

b) Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh


Giấy phép xuất hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
khẩu (nhập khẩu) WB02 hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công nghệ
hoá chất Bảng 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp theo
quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ;

c) Được Thủ tướng Chính phủ cho phép.


Trong thời hạn 15 ngày, kể từ khi nhận được ý
kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, Bộ
Công nghiệp cấp giấy phép cho doanh nghiệp
đối với từng lần xuất khẩu hoặc nhập khẩu.

Page 1
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp


luật được xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng
2, hoá chất Bảng 3 với các tổ chức, cá nhân của
quốc gia thành viên của Tổ chức Công ước cho
các mục đích không bị Công ước cấm phải đáp
ứng đủ các điều kiện dưới đây:a) Có giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hành nghề hoá chất do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và chứng
Giấy phép xuất
nhận đăng ký mã số xuất nhập khẩu ghi trên
khẩu (nhập khẩu)
giấy chứng nhận đăng ký thuế do cơ quan thuế
hoá chất Bảng 2
cấp;
b) Có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp theo
quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ;
c) Có giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá chất
Bảng 2, hoá chất Bảng 3 của Bộ Công nghiệp,

Page 2
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy phép xuất


khẩu (nhập khẩu) WB03
hoá chất Bảng 3

Danh mục 1:
Thực vật rừng,
Giấy phép CITES đối
động vật rừng
- Cấm xnk với động thực vật
nghiêm cấm khai
- Được xnk khi có xác nhận của Bộ NNPTNT nguy cấp theo TT 40
thác, sử dụng vi
BNN
mục đích thương
mại
Quản lý động vật, thực vật
3 32/2006/NĐ-CP 2006/03/30 2006/04/20 WC
rừng nguy cấp, quý hiếm

Page 3
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) Quản lý động(4)


vật, thực vật (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3 32/2006/NĐ-CP 2006/03/30 2006/04/20 WC
rừng nguy cấp, quý hiếm
Danh mục 2:
Thực vật rừng, Giấy phép CITES đối
động vật rừng hạn với động thực vật hạn
chế khai thác, sử chế khai thác theo TT
dụng vì mục đích 40 BNN
thương mại

Theo yêu cầu


2008/05/11 quản lý của các Bộ Công thương; Bộ Y Tế; Bộ NN và PTNT
Bộ

Theo yêu cầu


quản lý riêng của
các bộ.
Đảm bảo các điều
kiện về quy
hoạch; điều kiện
hạn chế kinh
doanh; các điều Bộ Công thương; Bộ NN và PTNT; Bộ Tài
kiện về an ninh, Nguyên và Môi trường
quốc phòng hay
an toàn, trật tự xã
hội khác quy định
tại Luật Dược,
Luật Phòng,
Quy định chi tiết và hướng chống ma túy và
4 108/2008/NĐ-CP 2008/07/10 dẫn thi hành một số điều của WD các văn bản quy
Luật Hóa chất phạm pháp luật
liên quan

Cấm Xuất Nhập


khẩu

Page 4
Quy định chi tiết và hướng
4 108/2008/NĐ-CP 2008/07/10 dẫn thi hành một số điều của WD
Luật Hóa chất

Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Xây dựng kế
hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất theo Không quản lý ở lĩnh vực xuất nhập khẩu
quy định tại Điều
38 của Luật Hóa
chất (Phụ lục IV).

Giấy khai báo hóa Xuất trình sau khi làm


chất thủ tục trong vòng 10 ngày

Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa
chất Giấy phép xuất, nhập
Kiểm tra chất khẩu vật liệu nổ công
lượng nghiệp theo QĐ…
5 39/2009/NĐ-CP 2009/04/23 Về vật liệu nổ công nghiệp 2009/06/22 WE Giấy phép XK Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan BCN, đây là một trong
Chứng nhận đảm những giấy phép đã
bảo an toàn, an triển khai thủ tục một
ninh đối với vật cửa trên VNACCS
liệu nổ công
nghiệp

Giấy chứng nhận


đủ điều kiện xk
Giấy chứng nhận đủ
gạo; Hợp đồng
6 109/2010/NĐ-CP 2010/04/11 Về kinh doanh XK gạo 2011/01/01 WF WF02 Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan điều kiện kinh doanh
được Hiệp hội
gạo do BCT cấp
lương thực Việt
Nam xác nhận

Giấy phép XNK


Vv khai thác, vận chuyển,
đối với cây cảnh Cấm XNK đối với cây cảnh, cây bóng mát thân
tàng trữ, tiêu thụ, xuất, nhập
7 2239/TTg-KTN 2010/08/12 2010/08/12 WG trồng trong dân gỗ có đường kinh đủ quy cách gỗ tròn, có nguồn
khẩu cây cảnh, cây bóng mát,
hoặc tạm nhập tái gốc khai thác ở rừng tự nhiên trong nước
cây cổ thụ từ rừng tự nhiên
xuất

Page 5
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
8 26/2011/NĐ-CP 2011/08/04 Sửa đổi, bổ sung một số điều 2011/06/01 WH
của NĐ108 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một Theo yêu cầu
số điều của Luật Hóa chất quản lý riêng của
các bộ.
Đảm bảo các điều
kiện về quy
hoạch; điều kiện
hạn chế kinh
doanh; các điều
kiện về an ninh, Bộ Công thương; Bộ NN và PTNT; Bộ Tài
quốc phòng hay Nguyên và Môi trường
an toàn, trật tự xã
hội khác quy định
tại Luật Dược,
Luật Phòng,
chống ma túy và
các văn bản quy
phạm pháp luật
liên quan

Xây dựng kế
hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất theo Không quản lý ở lĩnh vực xuất nhập khẩu
quy định tại Điều
38 của Luật Hóa
chất (Phụ lục IV).

Giấy khai báo hóa Xuất trình sau khi làm


WH02
chất thủ tục trong vòng 10 ngày

Page 6
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Phiếu kiểm soát


Yêu cầu xuất trình trong quá trình làm thủ tục
mua, bán hóa chất WH02
hải quan
độc

Giấy xác nhận


Biện pháp phòng
Không quản lý ở lĩnh vực xuất nhập khẩu
ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất

Giấy phép XNK,


9 24/2012/NĐ-CP 2012/03/04 Về quản lý kinh doanh vàng 2012/05/25 WJ giấy phép quá Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan
cảnh

Quy định chi tiết Luật ATTP


quy định chức năng của 3 Bộ Giấy đăng kiểm
quản lý ATTP theo nhóm tra VSATTP Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
10 38/2012/NĐ-CP 2012/04/25 2012/06/11 WK
hàng (các Bộ sẽ ban hành Thông báo kết làm thủ tục
Danh mục hh thay thế các quả kiểm tra
văn bản nêu trên)

Giấy xác nhận


của Kiểm Lâm
hoặc của UBND
Trong trường hợp xuất
nơi có cây trồng;
Quyết định ban hành quy chế khẩu cây cảnh có
Bảng kê lâm sản
11 39/2012/QĐ-TTg 2012/10/05 quản lý cây cảnh, cây bóng 2012/01/12 WL WL02 Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan nguồn gốc từ cây
Hàng nhập khẩu
mát, cây cổ thụ trồng (không phải cây
có xác nhận của
khai thác tự nhiên)
Cites
Kiểm dịch thực
vật

Page 7
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy chứng nhận


nhà nhập khẩu, ủy
quyền, được chỉ Giấy chứng nhận nhà
Quy định về sản xuất kinh định nhập khẩu Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình nhập khẩu, được chỉ
12 94/2012/NĐ-CP 2012/12/11 2013/01/01 WM WM02
doanh rượu Giấy đăng ký làm thủ tục định nhập khẩu từ
kiểm tra VSATTP chính hãng
Thông báo kêt
quả chất lượng

Cấm XNK, mua bán mẫu vật


một số loài động vật hoang
QĐ 11/2013/QĐ- dã thuộc các Phụ lục công Cấm xuất nhập Cấm NK (theo cites)
13 2013/01/24 2013/03/15 WN
TTg ước quốc tế về buôn bán khẩu Cấm XK
quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp

Giấy phép sản


xuất, mua bán của
BCT
Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan
Quy định chi tiết một số điều Giấy xác nhận
Mã hóa giấy phép theo
về Luật thi hành phòng, hạn ngạch đối với
14 67/2013/NĐ-CP 2013/06/27 2013/08/15 WP từng thông tư hướng
chống tác hại của thuốc lá và nguyên liệu thuốc
Yêu cầu trước khi đưa ra lưu thông trên thị dẫn cụ thể
kinh doanh thuốc lá lá
trường
Dán tem sau khi
nhập khẩu thuốc

15 82/2013/NĐ-CP 2013/07/19 Danh mục chất ma túy và WQ


tiền chất Cấm xuất nhập
khẩu;
Được sử dụng - Cấm
theo quy định của - Sử dụng theo sự quản lý
cơ quan có thẩm
quyền

Page 8
15 82/2013/NĐ-CP 2013/07/19 Danh mục chất ma túy và WQ
tiền chất Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận được
Giấy xác nhận nhập khẩu các chất ma
được phép NK túy dùng hạn chế
WQ02 Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan
của Bộ Công an; trong phân tích,
Bộ Y tế nghiên cứu, điều tra
tội phạm

Giấy xác nhận


Giấy xác nhận được
được phép NK
WQ03 Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan phép nhập khẩu chất
của Bộ Công an;
hướng thần…
Bộ Y tế

Giấy phép của Bộ Theo Thông tư của


WQ04 Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan
Công thương BCT

Về việc tăng cường quản lý, Giấy xác nhận


Giấy xác nhận máy
kiểm soát việc nhập khẩu của Bộ KHCN,
16 17/CT-TTg 2013/09/08 2013/08/09 WR WR02 Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải quan móc cũ được nhập
công nghệ, máy móc thiết bị Bộ Kế hoạch đầu
khẩu của Bộ KHCN
của doanh nghiệp tư

Giấy chứng nhận


hợp quy
Giấy đăng ký Giấy chứng nhận hợp
Xuất trình cho cơ quan
đúng ngành nghề quy phân bón (Giấy
17 202/2013/NĐ-CP 2013/11/27 Về quản lý phân bón 2014/02/01 WS WS02 hải quan trong quá trình
Thông báo kết khác mã hóa tại chỗ
làm thủ tục
quả kiểm tra đạt khác)
chất lượng

Về việc ban hành danh mục Cấm xuất nhập Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm còn lại
và lộ trình phương tiện, thiết khẩu phải dán nhãn năng lượng trước khi lưu thông
bị sử dụng năng lượng phải
18 78/2013/QĐ-TTg 2013/12/25 2014/10/02 WT
loại bỏ và các tổ máy phát
điện hiệu suất thấp không
được xây dựng mới.
Cấm xuất nhập Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm còn lại
khẩu phải dán nhãn năng lượng trước khi lưu thông

Page 9
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

II. Quy định của Bộ Công Thương


II.1. Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu

Phần 1- Các văn bản ban hành danh mục hàng hóa chuyên ngành thuộc Phụ lục 1,2,3 Nghị định 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Tổng số văn bản đã rà soát: 21 (30 danh mục )
Loạiràchứng
Số văn bản chưa soát: 0từ /
STT Mã văn giấy phép được Mã phân loại
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn giấy phép
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
dược phẩm hoặc
bảo vệ thực hiện
theo quy định tại
Điều 5 Nghị định
số 100/2005/NĐ-
CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh hành
nghề hoá chất do
cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
Công bố danh mục hoá chất cấp và chứng
cấm xuất khẩu, cấm nhập nhận đăng ký mã
05/2006/QĐ - BCN khẩu theo quy định tại Nghị số xuất, nhập Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
1 2006/04/07 2006/05/01 AA AA02
Định số 12/2006/NĐ-CP khẩu ghi trên tục hải quan
ngày 23 tháng 01 năm 2006 Giấy chứng nhận
của Chính Phủ đăng ký thuế do
cơ quan thuế cấp;
-Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh
doanh hàng hoá là
hoá chất độc hại
và sản phẩm có
hoá chất độc hại
do Sở Khoa học
và Công nghệ
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương cấp theo
quy định của Bộ

Page 10
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
V/v Công bố DM hàng cấm
nhập khẩu theo quy định tại
2 06/2006/QĐ-BCN 2006/04/10 2006/05/01 AB Không có Cấm NK
NĐ số 12/2006/NĐ-CP ngày
23/01/2006 của CP

TNTX tinh dầu xá


Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
xị: Giấy phép của AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ tục hải quan
Bộ Công Thương
gỗ thành phẩm quan VN
sang Hoa Ký và quy định
3 24/2006/QĐ-BTM 2006/06/15 2006/07/09 AC Đồ gỗ thành
việc TNTX tinh dầu xá xị
phải có GP của Bộ Thương phẩm qua VN
Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ thành phẩm
mại sang Hoa Kỳ:
qua Việt Nam sang Hoa Kỳ
Ngừng việc tạm
nhập tái xuất

Giấy phép nhập


khẩu của Bộ Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
AD02
Công nghiệp (Bộ tục hải quan
Công Thương)

Về việc hướng dẫn quản lý


xuất khẩu, nhập khẩu hóa
chất độc và sản phẩm có hóa
chất độc hại, tiền chất ma
4 01/2006/TT-BCN 2006/11/04 2006/05/01 AD
túy, hóa chất theo tiêu chuẩn
kỹ thuật thuộc dạng quản lý
Page 11
chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hoá chất bảng 2:


Cấm xuất khẩu,
nhập khẩu Hoá
chất bảng 2 với
mọi tổ chức, cá
nhân của quốc gia
không phải là
thành viên của
Công ước
-Hoá chất bảng 3:
Cấm xuất khẩu,
nhập khẩu Hoá
chất bảng 3 với
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
mọi tổ chức, cá
nhân của quốc gia
không phải là
thành viên của
Công ước mà
Về việc hướng dẫn quản lý không có giấy
xuất khẩu, nhập khẩu hóa chứng nhận sử
chất độc và sản phẩm có hóa dụng cuối cùng
chất độc hại, tiền chất ma của cơ quan nhà
4 01/2006/TT-BCN 2006/11/04 2006/05/01 AD
túy, hóa chất theo tiêu chuẩn nước có thẩm
kỹ thuật thuộc dạng quản lý quyền của quốc
chuyên ngành của Bộ Công gia này
nghiệp

Giấy chứng nhận


đủ điều kiện bảo
vệ môi trường Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
trong kinh doanh tục hải quan
hoá chất do Sở
TNMT cấp

Page 12
chất độc hại, tiền chất ma
4 01/2006/TT-BCN 2006/11/04 2006/05/01 AD
túy, hóa chất theo tiêu chuẩn
kỹ thuật thuộc dạng quản lý
chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp

Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Bản kê khai tiêu


chuẩn chất lượng
và tiêu chuẩn kỹ
thuật tương ứng
để cơ quan HQ
kiểm tra đối Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
AD03
chiếu. Việc NK tục hải quan
hoá chất có tiêu
chuẩn thấp hơn
phải có ý kiến
đồng ý bằng văn
bản của Bộ CT

Page 13
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
bảo vệ thực hiện
theo quy định tại
Điều 5 Nghị định
số 100/2005/NĐ-
CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh hành
nghề hoá chất do
cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
Bổ sung Danh mục hoá chất
cấp và chứng
cấm xuất khẩu, cấm nhập
nhận đăng ký mã
khẩu (Ban hành kèm theo
số xuất, nhập
QĐ số 05/2006/QĐ-BCN Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
5 40/2006/QĐ-BCN 2006/12/01 2006/12/30 AE khẩu ghi trên
ngày 7/4/2006 của Bộ CN về tục hải quan
Giấy chứng nhận
việc công bố DM hoá chất
đăng ký thuế do
cấm xuất khẩu cấm nhập
cơ quan thuế cấp;
khẩu)
-Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh
doanh hàng hoá là
hoá chất độc hại
và sản phẩm có
hoá chất độc hại
do Sở Khoa học
và Công nghệ
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương cấp theo
quy định của Bộ
Hướng dẫn việc nhập khẩu
Giấy phép nhập Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
6 06/2007/TT- BTM 2007/05/30 xe gắn máy phân khối lớn từ 2007/06/15 AF AF02
khẩu tự động tục hải quan
175 cm3 trở lên

Quy định chi tiết một số điều Trong trường hợp giấy
của Nghị định số phép cấp qua hệ thống
Giấy phép xuất
39/2009/NĐ-CP ngày 23 AG01 hoặc Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ một cửa thì sử dụng
7 23/2009/TT-BCT 2009/08/11 2009/09/30 AG khẩu, giấy phép
tháng 4 năm 2009 của Chính AG02 tục hải quan mã AG01, cấp bằng
nhập khẩu
phủ về vật liệu nổ công thủ tục thông thường
nghiệp dùng mã AG02

Page 14
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
hoặc Giấy ủy
quyền là nhà nhập
khẩu, nhà phân
phối của chính
hãng sản xuất,
kinh doanh loại ô
tô đó hoặc hợp
đồng đại lý của
chính hãng sản
xuất, kinh doanh
loại ô tô đó đã
được cơ quan đại
diện ngoại giao
Việt Nam ở nước
ngoài hợp pháp
Quy định bổ sung thủ tục
hoá lãnh sự theo Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ Kiểm tra hồ sơ đủ điều
8 20/2011/TT-BCT 2011/05/12 nhập khẩu xe ô tô chở người 2011/06/26 AH
quy định của pháp tục hải quan kiện không
loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống
luật: 01 (một) bản
sao có xác nhận
và đóng dấu sao y
bản chính của
thương nhân.
2. Giấy chứng
nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng
ô tô đủ điều kiện
do Bộ Giao thông
vận tải cấp: 01
(một) bản sao có
xác nhận và đóng
dấu sao y bản
chính của thương

Page 15
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sản phẩm thép nhập


khẩu trong các trường
hợp sau đây không
thuộc phạm vi điều
chỉnh của Thông tư
này và được thực hiện
theo các quy định
quản lý hiện hành:
a) Hàng tạm nhập tái
Quy định việc áp dụng chế xuất, tạm xuất tái
Giấy phép nhập
độ cấp giấy phép nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ nhập, chuyển khẩu,
9 23/2012/TT-BCT 2012/08/07 2012/09/20 AJ khẩu tự động của AJ02
tự động đối với một số sản tục hải quan quá cảnh;
Bộ Công Thương
phẩm thép b) Hàng nhập khẩu phi
mậu dịch;
c) Hàng nhập khẩu để
trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công (kể cả
hàng nhập khẩu để lắp
ráp, sửa chữa, bảo
hành).

v/v sửa đổi Thông tư


Giấy phép xuất
23/2009/TT-BCT hướng dẫn AG01 hoặc Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ Theo TT 23/2009/TT-
10 26/2012/TT-BCT 2012/09/21 2012/11/05 AK khẩu, giấy phép
Nghị định 39/2009/NĐ-CP AG02 tục hải quan BCT trên
nhập khẩu
về vật liệu nổ công nghiệp

Page 16
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Phiếu phân tích


mẫu để xác nhận
sự phù hợp về
tiêu chuẩn, chất
lượng của lô hàng
xuất khẩu, do một Kiểm tra hồ sơ và lấy
Quy định về xuất khẩu phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ mẫu kiểm tra lại theo
11 41/2012/TT-BCT 2012/12/21 2013/02/04 AL
khoáng sản đạt tiêu chuẩn tục hải quan hướng dẫn của Tổng
VILAS cấp. cục (luồng đỏ)
- Hồ sơ chứng
minh nguồn gốc
hợp pháp của
khoáng sản xuất
khẩu

-Phiếu phân tích


mẫu để xác nhận
sự phù hợp về
tiêu chuẩn, chất
lượng của lô than
xuất khẩu, do một
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
12 15/2013/TT-BCT 2013/07/15 Hướng dẫn xuất khẩu than 2013/09/01 AM phòng thử nghiệm
tục hải quan
đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
- Hồ sơ chứng
minh nguồn gốc
hợp pháp của than
xuất khẩu

Quy định việc nhập khẩu - Giấy phép nhập


Xuất trình, trừ lùi thủ
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu của Bộ Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
13 33/2013/TT-BCT 2013/12/18 2014/01/01 AN AN02 công lượng hàng để
khẩu theo hạn ngạch thuế Công Thương tục hải quan
hưởng thuế ưu đãi
quan năm 2014

Page 17
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
gà đã được Cục
Xuất nhập khẩu -
Bộ Công Thương
Bộ Công Thương chỉ
xác nhận
định Tổng công ty
-01 (một) Bản
Thuốc lá Việt Nam
công bố hợp quy
(VINATABA) là
(bản sao có đóng
thương nhân nhập
dấu sao y bản
khẩu thuốc lá điếu, xì
chính của thương
gà theo cơ chế thương
nhân) hoặc 1
mại nhà nước.
-01 Bản công bố
Thuốc lá điếu, xì gà
phù hợp an toàn
chỉ được phép nhập
thực phẩm (bản
khẩu vào Việt Nam
sao có đóng dấu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ trong quá qua các cửa khẩu quốc
sao y bản chính
Quy định nhập khẩu thuốc là trình làm thủ tục hải quan tế.
14 37/2013/TT-BCT 2013/12/30 2014/02/20 AP của thương nhân)
điếu, xì gà
theo quy định
Các trường hợp không
pháp luật hiện
áp dụng hạn ngạch:
hành.
-Nhập khẩu để kinh
-Đối với trường
doanh tại cửa hàng
hợp lô hàng nhập
miễn thuế
khẩu quy định tại
-Nhập khẩu để làm
khoản 4, Điều 7
hàng mẫu, của cá nhân
của Thông tư này,
nhập cảnh trong định
thương nhân phải
mức
xuất trình thêm 1
-Hoat động
(một) Giấy chứng
TNTX,TXTN, chuyển
nhận phân tích
khẩu, quá cảnh
mẫu (bản sao có
đóng dấu sao y
bản chính của
Văn bản hợp nhất số
04/VBHN-BCT ngày
23/01/2014 của Bộ Công
Giấy phép nhập Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
15 04/VBHN-BCT 2014/01/23 thương về việc hợp nhất 2014/01/23 AQ AQ02
khẩu tự động tục hải quan
Thông tư hướng dẫn việc
nhập khẩu xe gắn máy phân
khối lớn từ 175 cm3 trở lên

Về việc tạm ngừng TNTX đồ TNTX tinh dầu xá


Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
gỗ thành phẩm quan VN xị: Giấy phép của AR02
tục hải quan
sang Hoa Ký và quy định Bộ Công Thương
16 05/VBHN-BCT 2014/01/23 2014/01/23 AR
việc TNTX tinh dầu xá xị
phải có GP của Bộ Thương
mại
Page 18
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
Về việc tạm ngừng TNTX đồ bản
gỗ thành phẩm quan VN
sang Hoa Ký và quy định
16 05/VBHN-BCT
(1) (2) 2014/01/23
(3) (4) 2014/01/23
(5) AR
(6) (7) (8) (9) (10)
việc TNTX tinh dầu xá xị
phải có GP của Bộ Thương Đồ gỗ thành
Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ thành phẩm
mại phẩm qua VN
qua Việt Nam sang Hoa Kỳ
sang Hoa Kỳ
17 04/2014/TT-BCT 2014/01/27 Hướng dẫn một số nội dung 2014/02/20
tại NĐ 187/2013/NĐ-CP của
CP quy định chi tiết thi hành
Luật TM về hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để được hưởng
gia công và quá cảnh hàng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế
Lấy Danh mục tại TT
hóa với nước ngoài quan đối với các mặt hàng thuộc danh mục hàng
08/2014/TT-BCT
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan nêu
ngày 18/2/2014 của
trên.
BCT
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp dụng hạn
Giấy phép nhập Trứng gia cầm áp
ngạch thuế quan nhập khẩu không có giấy phép
khẩu của Bộ dụng nhập khẩu theo
của Bộ Công Thương được áp dụng mức thuế
Công thương hạn ngạch thuế quan
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng thuốc lá
không bao gồm trứng
nguyên liệu nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế
đã thụ tinh để ấp thuộc
quan để sản xuất thuốc lá điếu thực hiện theo
các mã HS: 04071100,
hướng dẫn của Bộ Công Thương.
04071910, 04071990.

Trường hợp nhập


khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa
học, viện trợ nhân AS03 Cấm nhập khẩu
đạo: phải có văn
bản của Bộ Công
Thương

Page 19
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy phép của Bộ


Công Thương
Đối với trường
hợp nhập khẩu
hàng hóa để phục
vụ cho mục đích Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
AS04
an ninh, quốc tục hải quan
phòng, việc nhập
khẩu thực hiện
theo quy định của
Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng.

Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu


AS

Page 20
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
kể cả dạng tháo
AS rời và dạng đã
được chuyển đổi
tay lái trước khi
nhập khẩu vào
Việt Nam, trừ các
loại phương tiện
chuyên dùng có
tay lái bên phải
hoạt động trong
phạm vi hẹp gồm:
xe cần cẩu; máy
đào kênh rãnh; xe
quét đường, tưới
đường; xe chở rác
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
và chất thải sinh
tục hải quan
hoạt; xe thi công
mặt đường; xe
chở khách trong
sân bay và xe
nâng hàng trong
kho, cảng; xe
bơm bê tông; xe
chỉ di chuyển
trong sân golf,
công viên.
+Ô tô các loại và
bộ linh kiện lắp
ráp ô tô đã thay
đổi kết cấu,
chuyển đổi công

Page 21
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
đăng ký nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch nhập khẩu
các chất HCFC quy định tại Điều 3 và tỷ lệ khối
Tham chiếu Danh mục
lượng thực nhập khẩu trung bình của ba (03)
Thiết bị làm lạnh sử
năm của thương nhân trước năm thương nhân
Giấy phép nhập dụng dung môi lạnh
đăng ký nhập khẩu.
khẩu của Bộ CFC cấm nhập khẩu
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC thuộc Phụ
Công Thương/ kèm theo Quyết định
AS05 lục I được thực hiện theo giấy phép nhập khẩu
Xác nhận của Bộ số 15/2006/QĐ-
của Bộ Công Thương trên cơ sở xác nhận đăng
Tài nguyên môi BTNMT ngày 08
ký nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường tháng 9 năm 2006 của
trường.
Bộ trưởng Bộ Tài
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất HCFC
nguyên và Môi trường
thuộc Phụ lục I được thực hiện theo giấy phép
của Bộ Công Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b
Thực hiện theo
TT 37/2013/TT-
Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT ngày
BCT ngày AP
30/12/2013 của Bộ Công Thương
30/12/2013 của
Bộ Công Thương
18 05/2014/TT-BCT 2014/01/27 Quy định về hoạt động 2014/02/20 AT Không có Cấm TNTX, chuyển khẩu
TNTX, chuyển khẩu hàng
hóa Không có Tạm ngừng TNTX, chuyển khẩu

Danh mục chỉ áp


dụng đối với hàng
Giấy phép tạm Doanh nghiệp kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh;
nhập tái xuất do hàng thực phẩm đông lạnh thuộc Phụ lục III ban không bao gồm thực
AT02
Bộ Công Thương hành kèm theo Thông tư này phải đáp ứng các phẩm tươi, ướp lạnh,
cấp điều kiện quy định tại Điều 9 Thông tư muối, ngâm nước
muối, làm khô hoặc
hun khói.

Giấy phép tạm Hàng kinh doanh có điều kiện. Doanh nghiệp
nhập tái xuất do kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu
AT03
Bộ Công Thương thụ đặc biệt thuộc Phụ lục IV phải đáp ứng các
cấp điều kiện theo quy định tại Điều 10 Thông tư

Page 22
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Danh mục chỉ áp


dụng đối với hàng đã
qua sử dụng.
2. Đối với nhóm 8418:
không áp dụng đối với
các loại hàng hóa
Hàng đã qua sử dụng thuộc diện cấm xuất
Kinh doanh có thuộc Danh mục cấm
khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu,
điều kiện. kinh doanh tạm nhập,
tạm ngừng nhập khẩu, không thuộc Phụ lục I và
Kiểm tra các điều tái xuất chuyển khẩu
Phụ lục II, được phép kinh doanh tạm nhập, tái
kiện doanh nghiệp ban hành kèm theo
xuất có điều kiện. Doanh nghiệp kinh doanh
phải đáp ứng theo Phụ lục I Thông tư
tạm nhập, tái xuất hàng đã qua sử dụng thuộc
quy định tại mục này.
Phụ lục V phải đáp ứng các điều kiện tại Điều
II Thông tư 3. Đối với nhóm 8703:
11 của Thông tư.
chỉ áp dụng đối với xe
ô tô đã qua sử dụng
trên 5 năm tính từ năm
sản xuất đến năm nhập
khẩu.

Quy định về nguyên tắc điều


Giấy phép nhập
hành hạn ngạch thuế quan
khẩu theo hạn Thực hiện theo quy định tại TT 04/2014/TT-
19 08/2014/TT-BCT 2014/02/18 nhập khẩu đối với mặt hàng 2014/02/18 AU AU02
ngạch của Bộ BCT
đường, muối, trứng gia cầm
Công Thương
năm 2014

Page 23
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
S (C/O form S)
do Bộ Thương
mại Vương quốc
Campuchia hoặc
cơ quan được ủy
quyền cấp theo
quy định và được
thông quan qua
các cặp cửa khẩu
nêu tại Phụ lục số
02 kèm theo
Thông tư này
-Thương nhân
Quy định việc nhập khẩu
Việt Nam được
theo hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu mặt
năm 2014 và năm 2015 với Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
20 09/2014/TT-BCT 2014/02/24 2014/02/24 AV hàng thóc, gạo AV02
thuế suất nhập khẩu 0% đối tục hải quan
các loại theo hạn
với hàng hóa có xuất xứ từ
ngạch thuế quan.
Campuchia
- Đối với lá thuốc
lá khô, chỉ những
thương nhân có
giấy phép nhập
khẩu thuốc lá
nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế
quan do Bộ Công
Thương cấp theo
quy định tại
Thông tư số
04/2006/TT-BTM
ngày 06 tháng 4

Page 24
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- C/O form S do
cơ quan thẩm
quyền của
CHDCND Lào
cấp theo quy định
và được thông
quan qua các cặp
cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02 kèm
theo Thông tư
này.
Hàng hoá nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan
Về việc nhập khẩu theo hạn Thương nhân Việt
được hưởng thuế suất 0%
ngạch thuế quan năm 2014 Nam được nhập
Thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ
21 06/2014/TT-BCT 2014/11/02 với thuế suất thuế nhập khẩu 2014/02/11 AW khẩu các mặt AW02
lùi tự động (tổng lượng hàng nhập khẩu được
0% đối với hàng hoá có xuất hàng thóc và gạo
hưởng thuế suất thuế nhập khẩu 0% trừ đi số
xứ từ CHDCND Lào các loại theo hạn
lượng đã nhập khẩu của từng mặt hàng).
ngạch thuế quan.
- Giấy phép nhập
khẩu thuốc lá
nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế
quan do Bộ Công
Thương cấp: đối
với nhập khẩu
mặt hàng lá và
cọng thuốc lá

II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Loại chứng từ /
Mã văn giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)

Quy định hàm lượng Kết quả giám AX02 thông báo kết
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
1 32/2009/TT-BCT 2009/11/05 Formaldehyt… tồn dư trên 2009/12/20 AX định hàm lượng AX02 quả kiểm tra hàm
tục hải quan
sản phẩm dệt may. Formaldehyt lượng Formaldehyt

Page 25
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Về việc nhập khẩu ô tô chưa
2 29/2010/TT-BCT 2010/07/19 qua sử dụng bị đục sửa số 2010/09/05 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
khung, máy
tư: Việc quản lý chất
lượng sản phẩm hàng
hóa thuộc Danh mục
sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương quy
định tại Thông tư này
được thực hiện theo
nguyên tắc sản phẩm,
hàng hóa trước khi
đưa ra thị trường phải
được chứng nhận phù
Danh mục sản phẩm, hàng
hợp quy chuẩn kỹ
hóa có khả năng gây mất an
thuật quốc gia tương
toàn thuộc trách nhiệm quản
3 08/2012/TT-BCT 2012/04/09 2012/05/25 AZ Không có Không có ứng do Bộ Công
lý của Bộ Công thương do
Thương ban hành.
Bộ trưởng Bộ Công thương
Trong trường hợp
ban hành
chưa có quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương
ứng, việc quản lý
được thực hiện theo
quy định hiện hành
khác cho đến khi có
quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia.

Đề xuất: Không đưa


vào hệ thống do không
yêu cầu kiểm tra chất
lượng ở khâu nhập
Chứng minh
Quy định về điều kiện kinh Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
4 14/2013/TT-BCT 2013/07/15 2013/09/01 BA nguồn gốc hợp
doanh than tục hải quan
pháp của than

Page 26
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
Giấy chứng nhận tục hải quan
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
đạt chất lượng Hàng hoá phải được công bố hợp quy, chứng
quốc gia về an toàn chai chứa
5 18/2013/TT-BCT 2013/07/31 2013/09/15 BB theo quy chuẩn kỹ nhận hợp quy theo quy chuẩn kỹ thuật tương
khí dầu mỏ hoá lỏng bằng
thuật quốc gia ứng bởi tổ chức chứng nhận do Bộ Công thương
thép
chỉ định hoặc thừa nhận.

-Thông báo thực


Quy định kiểm tra nhà nước phẩm đạt yêu cầu
về an toàn thực phẩm đối với nhập khẩu
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
6 28/2013/TT-BCT 2013/11/06 thực phẩm nhập khẩu thuộc 2013/12/20 BC hoặc Thông báo BC02
tục hải quan
trách nhiệm quản lý của Bộ thực phẩm chỉ
Công Thương kiểm tra hồ sơ

Giấy phép xuất


Quy định quản lý, kiểm soát
khẩu/Giấy phép Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
7 42/2013/TT-BCT 2013/12/31 tiền chất trong lĩnh vực công 2014/03/10 BD BD02
nhập khẩu của Bộ tục hải quan
nghiệp
Công Thương

III. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

III.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Loại chứng từ /
Mã văn giấy phép được Mã phân loiaj
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn giấy phép
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN

Page 27
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc Mã theo thông báo
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra kiểm tra chất lượng
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất, kinh 18/8/2009
17/2009/TT-
1 2009/03/27 doanh và sử dụng tại Việt 2009/05/11 DA
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất, kinh 18/8/2009
43/2009/TT- 8/28/
2 2009/07/14 doanh và sử dụng ở Việt DB
BNNPTNT 2009
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Page 28
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009
62/2009/TT-
3 2009/09/25 doanh và sử dụng tại Việt 2009/11/09 DC
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
Danh mục bổ sung phân bón 18/8/2009
85/2009/TT- được phép sản xuất kinh
4 2009/12/30 2010/02/13 DD
BNNPTNT doanh và sử dụng tại Việt
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Page 29
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Danh mục bổ sung phân bón Nộp/xuất trình


40/2010/TT- được phép sản xuất kinh giấy phép của
5 2010/06/29 2010/08/13 DE Cục Trồng chọt
BNNPTNT doanh và sử dụng tại Việt
Nam theo Thông tư
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt;
28/12/2011; Giấy
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
thông báo kết quả
giấy thông báo miễn kiểm tra
kiểm tra hoặc
giấy miễn kiểm
tra theo Thông tư
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Page 30

Danh mục bổ sung giống cây


Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


Danh mục bổ sung giống cây kết quả kiểm tra
trồng, phân bón được phép hoặc giấy miễn
49/2010/TT-
6 2010/08/24 sản xuất, kinh doanh và sử 2010/10/08 DF kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
BNNPTNT
dụng ở Việt Nam Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Nộp/xuất trình
giấy phép của
Cục Trồng chọt
theo Thông tư
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt;
28/12/2011; Giấy
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
thông báo kết quả
giấy thông báo miễn kiểm tra
kiểm tra hoặc
giấy miễn kiểm
tra theo Thông tư
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Page 31
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009
Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép Giấy thông báo
sản xuất kinh doanh, sử dụng kết quả kiểm tra
và danh mục thuốc thú y, vắc hoặc giấy miễn
65/2010/TT-
7 2010/11/05 xin, chế phẩm sinh học, vi 2010/12/20 DG kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
BNNPTNT
sinh vật, hóa chất dùng trong Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
thú y được phép lưu hành tại 50/2009/TT-
Việt Nam BNNTPTN ngày
18/8/2009

Page 32
Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép
sản xuất kinh doanh, sử dụng
và danh mục thuốc thú y, vắc Loại chứng từ
65/2010/TT- Mã văn
xin, /giấy phép được Mã phân loại
7
STT Số hiệu VB
BNNPTNT
2010/11/05
Ngày VB Nộichế phẩm
dung VBsinh học, yếu
/ Trích vi 2010/12/20
Ngày hiệu lực bảnDG
pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
sinh vật, hóa chất dùng trong quy định tại văn giấy phép
quy
thú y được phép lưu hành tại bản
Việt Nam
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Nộp/xuất trình
giấy phép của
Cục Trồng chọt
theo Thông tư
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt;
28/12/2011; Giấy
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
thông báo kết quả
giấy thông báo miễn kiểm tra
kiểm tra hoặc
giấy miễn kiểm
tra theo Thông tư
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
Danh mục bổ sung giống cây
hoặc giấy miễn
trồng, phân bón được phép
70/2010/TT- kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
8 2010/12/08 sản xuất kinh doanh và sử 2011/01/22 DH
BNNPTNT Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
dụng tại Việt Nam
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Page 33
Danh mục bổ sung giống cây Loại chứng từ
trồng, phân bón được phép Mã văn
70/2010/TT- /giấy phép được Mã phân loại
STT
8 Số hiệu VB Ngày VB
2010/12/08 Nội
sản dung
xuất kinhVB / Trích
doanh yếu Ngày
và sử hiệu lực
2011/01/22 bảnDH
pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
BNNPTNT quy định tại văn giấy phép
dụng tại Việt Nam quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
Danh mục bổ sung phân bón 18/8/2009
29/2011/TT- được phép sản xuất kinh
9 2011/04/15 2011/05/30 DJ
BNNPTNT doanh và sử dụng tại Việt
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009
42/2011/TT-
10 2011/06/06 doanh và sử dụng tại Việt 2011/07/21 DK
BNNPTNT
Nam

Page 34
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 42/2011/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
10 2011/06/06 doanh và sử dụng tại Việt 2011/07/21 DK
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009
59/2011/TT-
11 2011/08/30 doanh và sử dụng tại Việt 2011/10/14 DL
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009
86/2011/TT-
12 2011/12/16 doanh và sử dụng tại Việt 2012/01/30 DM
BNNPTNT
Nam

Page 35
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 86/2011/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
12 2011/12/16 doanh và sử dụng tại Việt 2012/01/30 DM
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009
13/2012/TT-
13 2012/03/19 doanh và sử dụng tại Việt 2012/05/03 DN
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009
31/2012/TT-
14 2012/07/20 doanh và sử dụng tại Việt 2012/09/02 DP
BNNPTNT
Nam

Page 36
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 31/2012/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
14 2012/07/20 doanh và sử dụng tại Việt 2012/09/02 DP
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009
45/2012/TT-
15 2012/09/12 doanh và sử dụng tại Việt 2012/10/27 DQ
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

- Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
Danh mục bổ sung phân bón BNNTPTN ngày
được phép sản xuất kinh 18/8/2009;
64/2012/TT-
16 2012/12/24 doanh và sử dụng tại Việt 2013/02/07 DR
BNNPTNT
Nam

Page 37
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Danh mục bổ sung phân bón
(1) 64/2012/TT-
(2) (3) được phép sản(4)xuất kinh (5) (6) (7) (8) (9) (10)
16 2012/12/24 doanh và sử dụng tại Việt 2013/02/07 DR
BNNPTNT
Nam Giấy thông báo
kết quả kiểm tra
hoặc giấy miễn
kiểm tra theo Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
Thông tư giấy thông báo miễn kiểm tra
50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN

Thương nhân
được nhập khẩu
các loài thủy sản
có tên trong Danh
mục giống thuỷ
sản được phép sản Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
xuất, kinh doanh thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
do Bộ Nông cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
nghiệp và Phát làm thủ tục hải quan.
triển nông thôn
hoặc Bộ Thủy sản
(cũ) ban hành,
không phải xin
phép

Page 38
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Danh mục thuốc


thú y, sản phẩm
xử lý, cải tạo môi
trường nuôi trồng
thủy sản có tên
trong Danh mục
sản phẩm xử lý, Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
cải tạo môi trường thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
nuôi trồng thuỷ cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
sản được phép lưu làm thủ tục hải quan.
hành tại Việt Nam
do Bộ Nông
nghiệp và Phát
triển nông thôn
hoặc Bộ Thủy sản
(cũ) ban hành

Danh mục áp mã số HS hàng


38/2008/QĐ- hoá xuất khẩu, nhập khẩu
17 2008/02/28 2008/3/27 DS
BNNPTNT chuyên ngành thủy sản

Page 39
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Nhập khẩu các


Danh mục áp mã số HS hàng mặt hàng nuôi
38/2008/QĐ- hoá xuất khẩu, nhập khẩu trồng thủy sản
17 2008/02/28 2008/3/27 DS ngoài Danh mục
BNNPTNT chuyên ngành thủy sản
thức ăn chăn nuôi
thủy sản được
phép lưu hành tại
Việt Nam và Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép của Bộ
Danh mục sản NNPTNT trong quá trình làm thủ tục hải quan
phẩm xử lý, cải đối với các mặt hàng nuôi trồng thủy sản ngoài
tạo môi trường DS02 Danh mục thức ăn chăn nuôi thủy sản được DS02 mã giấy phép
nuôi trồng thuỷ phép lưu hành tại Việt Nam và Danh mục sản
sản được phép lưu phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ
hành tại Việt Nam sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
do Bộ Nông
nghiệp và Phát
triển nông thôn
ban hành phải có
giấy phép của
Tổng cục Thủy
sản

Page 40
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Các loài thủy sản


có tên trong Danh
mục các loài thuỷ
sản xuất khẩu có
điều kiện chỉ Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép của Bộ
được xuất khẩu NNPTNT trong quá trình làm thủ tục hải quan
khi đáp ứng đủ đối với các loài thủy sản có tên trong Danh mục
các điều kiện nêu DS03 các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện chỉ
tại Phụ lục 02 được xuất khẩu khi đáp ứng đủ các điều kiện
Thông tư nêu tại Phụ lục 02 Thông tư 88/2011/TT-
88/2011/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2011
BNNPTNT ngày
28/12/2011,
không phải xin
phép.

Danh mục những


loài thủy sản cấm cấm XK
xuất khẩu.

Nộp/xuất trình
giấy phép của
Tổng cục Thủy
Nộp/xuất trình giấy phép của Tổng cục Thủy
sản theo Thông tư DT02
sản.
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
28/12/2011;

Hàng xuất khẩu


phải đáp ứng các
điều kiện theo
Kiểm tra điều kiện xuất khẩu theo Phụ lục II
Thông tư
Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT
88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
28/12/2011;

Hướng dẫn về hoạt động mua


bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý, mua, bán,
88/2011/TT- gia công và quá cảnh hàng
18 2011/12/28 2012/02/11 DT
BNNPTNT hóa với nước ngoài trong lĩnh
vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản Page 41
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Hướng dẫn về hoạt động mua


bán hàng hóa quốc tế và các Thuộc đối tượng
hoạt động đại lý, mua, bán, kiểm dịch theo
88/2011/TT- gia công và quá cảnh hàng Thông tư
18 2011/12/28 2012/02/11 DT 32/2012/TT-
BNNPTNT hóa với nước ngoài trong lĩnh
vực nông nghiệp, lâm nghiệp BNNPTNT ngày
và thủy sản 20/7/2012; Giấy
chứng nhận kiểm Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
tra ATTP hàng giấy thông báo miễn kiểm tra
hóa có nguồn gốc
động vật theo
Thông tư
25/2010/TT-
BNNPTNT ngày
08/4/2010.

Hàng nhập khẩu


phải đáp ứng các
điều kiện theo
Kiểm tra điều kiện nhập khẩu theo Phụ lục IV
Phụ lục IV Thông
Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT
tư 88/2011/TT-
BNNPTNT ngày
28/12/2011;

Page 42
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sản phẩm xử lý,


cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy
sản có tên trong
Danh mục sản
phẩm xử lý, cải
tạo môi trường
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
nuôi trồng thuỷ
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
sản được phép lưu
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
hành tại Việt Nam
làm thủ tục hải quan.
do Bộ Nông
nghiệp và Phát
triển nông thôn
hoặc Bộ Thủy sản
(cũ) ban hành,
không phải xin
phép

Ban hành Danh mục bổ sung, Tên sản phẩm tại


sửa đổi thức ăn thủy sản; sản các Danh mục
39/2013/TT- được phép lưu
phẩm xử lý, cải tạo môi
19 BNNPTNT 2013/08/12 2013/10/27 DU hành tại Việt Nam
trường nuôi trồng thuỷ sản
được phép lưu hành tại Việt do Bộ NNPTNT
Nam ban hành không
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
phải xin phép.
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
Hàng hóa thuộc
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Danh mục sửa đổi
làm thủ tục hải quan.
tên nhà sản xuất,
nhà nhập khẩu,
tên sản phẩm tại
các Danh mục
được phép lưu
hành tại Việt Nam

Page 43
39/2013/TT-
phẩm xử lý, cải tạo môi
19 BNNPTNT 2013/08/12 2013/10/27 DU
trường nuôi trồng thuỷ sản
được phép lưu hành tại Việt
Nam

Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thức ăn chăn
nuôi đã có trong
Danh mục thức ăn
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
chăn nuôi thủy
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
sản được phép lưu
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
hành tại Việt Nam
làm thủ tục hải quan.
do Bộ NNPTNT
ban hành không
phải xin phép

THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Danh mục cấm


Về việc cấm sản xuất, nhập sản xuất, nhập
khẩu, lưu thông và sử dụng khẩu, lưu thông
54/2002/QĐ-
20 2002/06/20 một số loại kháng sinh hóa 2002/7/05 DV và sử dụng một số Cấm NK
BNNPTNT
chất trong sản xuất và kinh loại kháng sinh,
doanh thức ăn chăn nuôi hóa chất trong
thức ăn chăn nuôi

Thuộc đối tượng


Danh mục tạm thời thức ăn kiểm tra nhà nước
chăn nuôi gia súc gia cầm về chất lượng
26/2012/TT- Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
21 2012/06/25 được phép lưu hành tại Việt 2102/08/09 DW theo Thông tư
BNNPTNT giấy thông báo miễn kiểm tra
nam 66/2011/TT-
BNNPTNT ngày
10/10/2011

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT


Danh mục hoá
chất, kháng sinh
cấm sử dụng
cấm NK
trong sản xuất,
kinh doanh thuỷ
sản

Page 44
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục thuốc,
hoá chất, kháng
cấm NK
sinh cấm sử dụng
trong thú y

Nhập khẩu thức


ăn chăn nuôi
ngoài Danh mục
thức ăn chăn nuôi
thủy sản phải có
giấy phép của
Tổng cục Thủy
sản (đối với thức
ăn thủy sản);
Ban hành Danh mục thuốc, Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép của Cục
15/2009/TT- Nhập khẩu sản
22 2009/03/17 hóa chất , kháng sinh cấm sử 2009/5/01 DX Thủy sản trong quá trình làm thủ tục hải quan
BNNPTNT phẩm xử lý, cải
dụng, hạn chế sử dụng DX02 đối với hàng hóa thuộc Danh mục hoá chất,
tạo môi trường
kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh
nuôi trồng thủy
doanh thuỷ sản
sản ngoài Danh
mục sản phẩm xử
lý, cải tạo môi
trường nuôi trồng
thuỷ sản được
phép lưu hành tại
Việt Nam phải
xin phép Tổng
cục Thủy sản

Thuốc thú y,
nguyên liệu làm
thuốc thú y chưa
Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép của Cục Thú
có Giấy chứng
y trong quá trình làm thủ tục hải quan đối với
nhận lưu hành tại
hàng hóa thuộc Danh mục thuốc, hoá chất,
Việt Nam khi
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y.
nhập khẩu phải
được Cục Thú y
cấp phép

Page 45
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Rút Tylosin
phosphate ra khỏi
Danh mục thuốc,
hóa chất, kháng
sinh cấm sử dụng
trong thú y tại
Phụ lục 2 TT
15/2009/TT-
BNNPTNT và bổ
sung Tylosin
phosphate và các
sản phẩm có chứa
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số hoạt chất Tylosin
15/2009/TT-BNN ngày phosphate bao
Chuyển Tylosin phosphate và các sản phẩm có
17/3/2009 của Bộ trưởng gồm Tylan 40 số
chứa hoạt chất Tylosin phosphate từ Danh mục
29/2009/TT- Bộ Nông nghiệp và PTNT đăng ký EC-01;
23 2009/06/04 2006/6/04 DY thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc, Tylan 40 sufa G
thú y sang Danh mục thuốc, hóa chất, kháng
hóa chất, kháng sinh cấm sử số đăng ký EC-
sinh hạn chế sử dụng trong thú y.
dụng, hạn chế sử dụng 02; Tylan 100 số
đăng ký EC-19
của công ty
Elanco Animal
Health-Mỹ vào
Danh mục thuốc,
hóa chất, kháng
sinh hạn chế sử
dụng trong thú y
tại Phụ lục 4
Thông tư số
15/2009/TT-
BNNPTNT ngày
17/03/2009.
Thuốc bảo vệ
thực vật trong
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
được phép sử
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
dụng tại Việt
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Nam do Bộ
làm thủ tục hải quan.
NNPTNT ban
hành, khi nhập
khẩu không phải
xin phép

Page 46

Ban hành Danh mục thuốc


Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thuốc bảo vệ
thực vật có trong
Danh mục thuốc Mã giấy phép của Cục
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ BVTV đối với thuốc
DZ02
bảo vệ thực vật được phép sử hạn chế sử dụng tục hải quan. bảo vệ thực vật hạn
dụng, hạn chế sử dụng, cấm tại Việt Nam phải chế nhập khẩu
21/2013/TT- sử dụng và Danh mục bổ được Cục bảo vệ
24 2013/04/17 2013/6/01 DZ
BNNPTNT sung giống cây trồng được thực vật cấp phép
phép sản xuất, kinh doanh ở
Việt Nam
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
Cấm NK
cấm sử dụng ở
Việt Nam

Thương nhân
nhập khẩu giống
cây trồng có tên
trong Danh mục
giống cây trồng
hoặc Danh mục Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
giống cây trồng tục hải quan.
lâm nghiệp được
phép sản xuất,
kinh doanh tại
Việt Nam không
phải xin phép.

Page 47
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thuốc bảo vệ
thực vật trong
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
được phép sử
dụng, hạn chế sử
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
dụng, cấm sử
tục hải quan đối với thuốc bảo vệ thực vật trong
dụng tại Việt
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử
Nam do Bộ
dụng tại Việt Nam do Bộ NNPTNT ban hành.
NNPTNT ban
hành, khi nhập
khẩu không phải
xin phép, phải xin
phép Cục Thú y,
cấm NK

Thuốc bảo vệ
thực vật trong
Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật
Sửa đổi, bổ sung một số nội Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
được phép sử
dung của Thông tư số thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
dụng tại Việt
21/2013/TT-BNNPTNT cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Nam do Bộ
ngày 17/04/2013 của Bộ làm thủ tục hải quan.
NNPTNT ban
trưởng Bộ Nông nghiệp và hành, khi nhập
phát triển nông thôn ban khẩu không phải
hành Danh mục Thuốc bảo xin phép
37/2013/TT-
25 2013/08/02 vệ thực vật được phép sử 2013/9/15 EA
BNNPTNT
dụng, hạn chế sử dụng, cấm
sử dụng ở Việt Nam; Ban Thuốc bảo vệ
hành Danh mục sản phẩm xử thực vật trong
lý, cải tạo môi trường chăn Danh mục thuốc
nuôi được phép lưu hành tại bảo vệ thực vật
Việt Nam. Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
được phép sử
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
dụng tại Việt
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Nam do Bộ
làm thủ tục hải quan.
NNPTNT ban
hành, khi nhập
khẩu không phải
xin phép

Page 48
hành Danh mục Thuốc bảo
37/2013/TT-
25 2013/08/02 vệ thực vật được phép sử 2013/9/15 EA
BNNPTNT
dụng, hạn chế sử dụng, cấm
sử dụng ở Việt Nam; Ban
hành Danh mục sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường chăn
nuôi được phép lưu hành tại
Việt Nam.
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sản phẩm xử lý,


cải tạo môi trường
chăn nuôi trong
Danh mục sản
phẩm xử lý, cải
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
tạo môi trường
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
chăn nuôi được
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
phép lưu hành tại
làm thủ tục hải quan.
Việt Nam do Bộ
NNPTNT ban
hành, khi nhập
khẩu không phải
xin phép

GiỐNG CÂY TRỒNG


Danh mục giống
Ban hành Danh mục giống
69/2004/QĐ- cây trồng quý
26 2004/12/03 cây trồng quý hiếm cấm xuất 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất
khẩu
khẩu

Thương nhân xuất


khẩu giống cây
trồng có trong
Danh mục Nguồn
gen cây trồng quý
hiếm trao đổi
quốc tế trong
Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng ý của Bộ
trường hợp đặc
NNPTNT trong quá trình làm thủ tục hải quan
biệt theo quy định
EC02 đối với giống cây trồng có trong Danh mục
của Bộ Nông
Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế
nghiệp và Phát
trong trường hợp đặc biệt.
triển nông thôn,
phải được sự
đồng ý bằng văn
bản của Bộ
trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát
Quy định về trao đổi quốc tế triển nông thôn
79 /2005/QĐ- nguồn gen cây trồng quý
27 2005/12/05 2006/01/15 EC
BNNPTNT hiếm

Page 49
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản
Quy định về trao đổi quốc tế
79 /2005/QĐ- nguồn gen cây trồng quý
27
(1) (2) 2005/12/05
(3) (4) 2006/01/15
(5) EC
(6) (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT hiếm

Thương nhân xuất


khẩu giống cây
trồng có trong
Danh mục Nguồn
gen cây trồng quý
hiếm hạn chế trao
Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng ý của Bộ
đổi quốc tế theo
NNPTNT trong quá trình làm thủ tục hải quan
quy định của Bộ
EC03 đối với giống cây trồng có trong Danh mục
Nông nghiệp và
Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế
Phát triển nông
trong trường hợp đặc biệt.
thôn, phải được
sự đồng ý bằng
văn bản của Bộ
trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát
triển nông thôn

GIỐNG VẬT NUÔI


Ban hành Danh mục giống Danh mục giống
78/2004/QĐ-
28 2004/12/31 vật nuôi quý hiếm cấm xuất 2005/01/29 ED vật nuôi quý hiếm Cấm XK
BNNPTNT
khẩu cấm xuất khẩu

Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
Ban hành Danh mục bổ sung
01/2010/TT- phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
29 2010/01/07 giống vật nuôi được phép sản 2010/02/21 EE
BNNPTNT kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
xuất kinh doanh
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép

Page 50
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
Ban hành Danh mục bổ sung
33/2010/TT- phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu Không đưa vào
30 2010/06/22 giống vật nuôi được phép sản 2010/8/06 EF
BNNPTNT kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình VNACCS
xuất kinh doanh
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép

Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
Ban hành Danh mục bổ sung
58/2011/TT- phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu Không đưa vào
31 2011/08/24 giống vật nuôi được phép sản 2011/10/08 EG
BNNPTNT kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình VNACCS
xuất kinh doanh tại Việt Nam
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép

Page 51
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thương nhân trao


đổi với nước
ngoài những
giống vật nuôi
quý hiếm có trong
Danh mục giống
vật nuôi quý hiếm Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng ý của Bộ
cấm xuất khẩu và NNPTNT trong quá trình làm thủ tục hải quan
06/2012/TT- Ban hành Danh mục bổ sung Danh mục nguồn đối với giống vật nuôi quý hiếm có trong Danh
32 BNNPTNT 2012/02/01 nguồn gen vật nuôi quý hiếm 2012/3/16 EH gen vật nuôi quý EH02 mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu và
cần được bảo tồn hiếm cần bảo tồn Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo
để phục vụ nghiên tồn để phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc các
cứu khoa học mục đích đặc biệt khác.
hoặc các mục
đích đặc biệt khác
do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và
Phát triển nông
thôn quyết định

Thương nhân
nhập khẩu giống
vật nuôi có trong
Danh mục giống
vật nuôi được Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
18/2013/TT- Ban hành Danh mục bổ sung
phép sản xuất, thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
33 BNNPTNT 2013/03/14 giống vật nuôi được phép sản 2013/4/28 EJ
kinh doanh tại cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
xuất kinh doanh tại Việt Nam
Việt Nam do Bộ làm thủ tục hải quan.
Nông nghiệp và
Phát triển nông
ban hành, không
phải xin phép

Page 52
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Danh mục những


loài động vật,
thực vật hoang dã
bị đe doạ tuyệt
chủng, nghiêm
cấm XK, NK, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển;
cấm xuất khẩu,
cấm quá cảnh mẫu vật từ tự nhiên vì mục đích
nhập khẩu, tái
thương mại
xuất khẩu, nhập
nội từ biển và quá
cảnh mẫu vật từ
tự nhiên vì mục
đích thương mại.

Danh mục những


loài động vật,
thực vật hoang dã
hiện chưa bị đe
doạ tuyệt chủng,
nhưng có thể dẫn
đến tuyệt chủng,
Ban hành Danh mục các loài nếu việc xuất Yêu cầu nộp/ xuất trình giấy phép đối với
động vật, thực vật hoang dã khẩu, nhập khẩu, những loài động vật, thực vật hoang dã hiện
40/2013/TT- quy định trong các phụ lục tái xuất khẩu, chưa bị đe doạ tuyệt chủng, nhưng có thể dẫn
34 2013/09/05 EK
BNNPTNT của công ước về buôn bán nhập nội từ biển đến tuyệt chủng.
quốc tế các loài động vật, và quá cảnh mẫu
thực vật hoang dã nguy cấp. vật từ tự nhiên từ
tự nhiên vì mục
đích thương mại
những loài này
không được kiểm
soát.

Page 53
động vật, thực vật hoang dã
40/2013/TT- quy định trong các phụ lục
34 2013/09/05 EK
BNNPTNT của công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.

Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Danh mục những


loài động vật,
thực vật hoang dã
mà một nước
thành viên CITES
yêu cầu nước
Phải có giấy phép do Cơ quan quản lý CITES
thành viên khác EK02 Giấy phép Cites
Việt Nam cấp.
của CITES hợp
tác để kiểm soát
việc xuất khẩu,
nhập khẩu, tái
xuất khẩu vì mục
đích thương mại.

THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, hóa chất Nộp/xuất trình
25/2012/TT- dùng trong thú y thủy sản giấy phép của
35 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Cục Thú y theo EL02
Nam TT 88/2011/TT-BNNPTNT
TT 88/2011/TT-
BNNPTNT

Thuốc thú y đã
được cấp Giấy
chứng nhận lưu
hành tại Việt Nam
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
không phải xin
thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
phép, trừ trường
cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
hợp nhập khẩu
làm thủ tục hải quan.
vắc xin, chế phẩm
sinh học, vi sinh
vật phải được Cục
Thú y cấp phép
Ban hành Danh mục thuốc
thú y được phép lưu hành tại
28/2013/TT- Việt Nam; Danh mục vắc
36 BNNPTNT 2013/05/31 xin, chế phẩm sinh học, vi 2013/7/15 EM
sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y được phép lưu hành tại
Việt Nam

Page 54
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

Ban hành Danh mục thuốc


(1) (2) (3) (4) lưu hành tại
thú y được phép (5) (6) (7) (8) (9) (10)
28/2013/TT- Việt Nam; Danh mục vắc
36 BNNPTNT 2013/05/31 xin, chế phẩm sinh học, vi 2013/7/15 EM
sinh vật, hóa chất dùng trong Thuốc thú y (vắc
thú y được phép lưu hành tại xin, chế phẩm
Việt Nam sinh học, vi sinh
vật, hóa chất dùng
trong thú y) đã
được cấp Giấy Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập khẩu với
chứng nhận lưu thông tin hàng hóa tại Danh mục. Không yêu
hành tại Việt cầu nộp/ xuất trình Giấy phép trong quá trình
Nam, trừ trường làm thủ tục hải quan.
hợp nhập khẩu
vắc xin, chế phẩm
sinh học, vi sinh
vật phải được Cục
Thú y cấp phép

III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Phần 2- Các văn bản quy định thủ tục chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK; danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 Nghị
định 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Tổng số văn bản đã rà soát: 12 (9 danh mục)
Loại chứng từ /
Số văn bản chưa rà soát: 0
STT Mã văn giấy phép được
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Page 55
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm dịch
hoặc giấy miễn
kiểm dịch theo
Thông tư
01/2012/TT-BTC
ngày 03/01/2012;
Danh mục đối tượng kiểm Giấy thông báo Thông báo kết quả
dịch động vật, sản phẩm Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
45/2005/QĐ- kết quả kiểm tra EN02 hoặc miễn kiểm dịch
1 2005/07/25 động vật; danh mục động vật, 2005/08/19 EN giấy thông báo miễn kiểm tra
BNNPTNT VSATTP đối với động vật
sản phẩm động vật thuộc hàng hóa có
diện phải kiểm dịch nguồn gốc động
vật nhập khẩu
theo Thông tư
25/2010/TT-
BNNPNT ngày
08/4/2010;

Danh mục đối tượng kiểm tra


vệ sinh thú y; danh mục đối Giấy thông báo
tượng thuộc diện phải kiểm kết quả kiểm tra
tra vệ sinh thú y; danh mục hoặc giấy miễn
46/2005/QĐ- Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
2 2005/07/25 đối tượng thuộc diện phải 2005/08/21 EP kiểm tra theo EP02
BNNPTNT giấy thông báo miễn kiểm tra
kiểm tra vệ sinh thú y bắt Thông tư
buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ 01/2012/TT-BTC
sinh thú ý ngày 03/01/2012

Page 56
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo


kết quả kiểm tra
nhà nước về chất
Danh mục sản phẩm, hàng lượng hoặc giấy
50/2009/TT- hóa có khả năng gây mất an miễn kiểm tra nhà Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
3 2009/08/18 2009/10/02 EQ EQ02
BNNPTNT toàn thuộc trách nhiệm quản nước về chất giấy thông báo miễn kiểm tra
lý của Bộ NN & PTNT lượng theo Thông
tư 50/2009/TT-
BNNTPTN ngày
18/8/2009

Hướng dẫn việc kiểm tra an


Hàng phải kiểm
13/2011/TT- toàn thực phẩm hàng hóa có Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/03/16 2011/7/01 ER tra an toàn thực ER02
BNNPTNT nguồn gốc thực vật nhập tục hải quan.
phẩm
khẩu

Bổ sung Danh mục sản


phẩm, hàng hóa có khả năng Hàng hóa thuộc
44/2011/TT- gây mất an toàn thuộc trách đối tượng kiểm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
5 2011/06/20 2011/8/04 ES ES02
BNNPTNT nhiệm quản lý của Bộ Nông tra nhà nước về tục hải quan.
nghiệp và Phát triển nông chất lượng
thôn

Thủ tục kiểm tra


60/2011/TT- Hướng dẫn kiểm tra về chất
6 2011/09/09 2011/10/24 ET nhà nước về chất ET02 cơ quan hải quan không quản lý
BNNPTNT lượng muối nhập khẩu
lượng
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
Thủ tục kiểm tra
68/2011/TT- số nội dung của TT
7 2011/10/20 2011/10/24 EU nhà nước về chất cơ quan hải quan không quản lý
BNNPTNT 60/2011/TT-BNNPTNT
lượng
ngày 09/9/2011
Về việc quản lý chất
Chỉ xử lý khi có kết luận hàng XK, NK có chứa
8 3762/QĐ-BNN-CN 2011/11/28 Melamine trong chăn nuôi và 2011/11/28 EV không xác định EV02
Melamine
nuôi trồng thủy sản

Hồ sơ lâm sản
01/2012/TT/ Quy định hồ sơ lâm sản hợp Hồ sơ lâm sản hợp pháp theo Điều 10 TT
hợp pháp và kiểm
9 BNNPTNT 2012/01/04 pháp và kiểm tra nguồn gốc 2012/02/18 EW 01/2012/TT-BNNPTNT; kiểm tra nguồn gốc
tra nguồn gốc gỗ,
lâm sản theo Điều 30 TT này.
lâm sản ngoài gỗ

Page 57
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục đối tượng kiểm Hàng thuộc diện
dịch thủy sản, sản phẩm thủy phải kiểm dịch
32/2012/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá trình làm thủ
10 2012/07/20 sản; Danh mục thủy sản, sản 2012/9/03 EX theo TT EX02
BNNPTNT tục hải quan.
phẩm thủy sản thuộc diện 32/2012/TT-
phải kiểm dịch BNNPTNT

Giấy thông báo


kết quả kiểm dịch
hoặc giấy miễn
kiểm dịch theo
Thông tư
01/2012/TT-BTC
ngày 03/01/2012;
Danh mục vật thể thuộc diện
Giấy thông báo
40/2012/TT- kiểm dịch thực vật của nước Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm tra hoặc
11 2012/08/15 2012/09/29 EY kết quả kiểm tra EY02
BNNPTNT CHXHCN Việt Nam giấy thông báo miễn kiểm tra
VSATTP đối với
hàng hóa có
nguồn gốc thực
vật nhập khẩu
theo Thông tư
05/2010/TT-
BNNPNT ngày
30/8/2010;

Sửa đổi, bổ sung một số điều


Bãi bỏ Phụ lục 1
của Thông tư số 13/2011/TT-
Thông tư số
BNNPTNT ngày 16/3/2011
05/2013/TT- 13/2011/TT- Hàng thuộc đối tượng đã bãi bỏ kiểm tra an toàn
12 2013/01/21 hướng dẫn việc kiểm tra an 2013/7/01 EZ
BNNPTNT BNNPTNT ngày thực phẩm
toàn thực phẩm hàng hóa có
16/3/2011 của Bộ
nguồn gốc thực vật nhập
NNPTNT.
khẩu.

IV. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Page 58
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản kèm theo giây phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)


quy định chi tiết thi hành
Luật Thương mại về hoạt Danh mục hàng
Giấy phép nhập
động mua bán hàng hóa quốc hóa phải có giấy TA 02 Nộp trong quá trình làm thủ tục hải quan
khẩu của NHNN
1 04/2006/TT-NHNN 2006/07/03 tế và các hoạt động đại lý 2006/07/30 TA phép NK
mua, bán, gia công và quá DM hàng hóa chỉ
cảnh hàng hóa với nước Kiểm tra đáp ứng điều kiện quy định
định đơn vị NK
ngoài
IV. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Loại chứng từ /
Mã văn giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản quy định tại văn giấy phép
bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Giấy đăng ký
kiểm tra chất
Ban hành DM sản phẩm lượng (được đưa
hàng hóa có khả năng gây hàng về bảo quản
03/2010/TT-
1 2010/01/19 mất an toàn thuộc trách 2010/03/01 VA trước khi có kết AV02 Hàng phải đạt chất lượng mới được phép NK
BLDTBXH
nhiệm quản lý của Bộ quả kiểm tra)
LĐTBXH hoặc giấy chứng
nhận kiểm tra
chất lượng

V. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


V.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo giấy phép văn bản hàng hóa

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Page 59
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục tem Yêu cầu nộp /xuất
bưu chính cần LA02 Giấy phép nhập khẩu trình trong quá trình
GPNK làm thủ tục hải quan
14/2011/TT- Quy định chi tiết thi hành
1 2011/6/7 LA DM thiết bị thu
BTTTT nghị định số 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 Yêu cầu nộp /xuất
phát sóng vô
LA03 Giấy phép nhập khẩu trình trong quá trình
tuyến điện cần
làm thủ tục hải quan
GPNK

Được phép nhập khẩu


đối với các trường hợp
Danh mục sản Trong trường hợp cần thiết, việc xuất khẩu,
Ban hành Danh mục sản quy định tại Điều 4-
11/2012/TT- phẩm CNTT đã nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục ban hành
2 2012/7/17 phẩm CNTT đã qua sử dụng LB Hàng hoá thuộc đối
BTTTT 2012/9/1 qua sử dụng cấm theo Thông tư 11/2012/TT-BTTTT do Thủ
cấm nhập khẩu tượng không áp dụng
nhập khẩu tướng Chính phủ quyết định;
Danh mục cấm nhập
khẩu (9 trường hợp)

V.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT

Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo giấy phép văn bản hàng hóa

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Page 60
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về tổ chức và hoạt


động in; sửa đổi, bổ sung
một số quy định của Thông
tư số 04/2008/TT- Yêu cầu nộp /xuất
22/2010/TT-
1 BTTTTngày 09 tháng 7 năm 2010/11/21 LC Không có LC02 Giấy phép nhập khẩu của Cục Xuất bản trình trong quá trình
BTTTT 2010/10/6
2008 và Thông tư số làm thủ tục hải quan
02/2010/TT-BTTTT ngày 11
tháng 01 năm 2010 của Bộ
Thông tin và Truyền thông

Yêu cầu thực hiện


theo nguyên tắc sản
Danh mục hàng
phẩm, hàng hóa trước
Danh mục hàng hóa nhóm 2 hóa nhóm 2 thuộc
20/2011/TT- 1/7/ khi đưa ra thị trường
2 thuộc trách nhiệm của Bộ 15/8/2011 LD trách nhiệm của Chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
BTTTT 2011 (Khoản 1 Điều 21 TT
Thông tin truyền thông Bộ Thông tin
30/2011/TT-BTTTT
truyền thông
ngày 30/10/2011 của
Bộ TTTT ).

VI. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo giấy phép văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


DM thiết bị làm
V/v Ban hành DM thiết bị
QĐ 15/2006/QĐ- lạnh sử dụng môi
1 2006/09/08 làm lạnh sử dụng môi chất 2006/10/07 MA không có Cấm nhập khẩu
BTNMT chất lạnh CFC
lạnh CFC cấm nhập khẩu
cấm nhập khẩu

Page 61
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được 2013/04/01 MB DM phế liệu được MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất
BTNMT phép nhập khẩu làm nguyên phép NK từ nước - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trình trong quá trình
liệu sản xuất ngoài để làm - DN có giấy chứng nhận đủ điều kiện NK làm thủ tục hải quan
nguyên liệu sản
xuất

DM phế liệu thu Yêu cầu nộp / xuất


được trong quá trình trong quá trình
trình sản xuất của làm thủ tục hải quan
doanh nghiệp chế
xuất, doanh
nghiệp trong khu
thuế quan được
phép NK vào nội
địa để làm nguyên
liệu sản xuất

VII. BỘ XÂY DỰNG

Mã văn DM hàng hóa Mã phân loại Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo giấy phép văn bản hàng hóa

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Vv công bố danh mục và mã Danh mục vật liệu
Nộp/xuất trình giấy
số HS vật liệu amiăng thuộc amiăng thuộc
1 03/2012/TT-BXD 05/9/2012 25/10/2012 NA Nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Xây Dựng phép tại thời điểm làm
nhóm amfibole cấm nhập nhóm amfibole
thủ tục Nhập khẩu
khẩu cấm nhập khẩu

Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Page 62
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Yêu cầu nộp /xuất
trình giấy đăng ký
Danh mục sản Nộp/xuất trình giấy đăng ký kiểm tra chất lượng
Quản lý chất lượng kính xây KTCL hoặc giấy
phẩm, hàng hoá theo Điểm c Khoản 2 Điều 4 Chương II Thông
1 11/2009/TT-BXD 2009/6/18 dựng thuộc trách nhiệm quản 2009/8/1 NB NB02 thông báo kết quả
có khả năng gây tư 11/2009/TT-BXD
lý của Bộ Xây dựng kiểm tra chất lượng
mất an toàn
trong quá trình làm
thủ tục hải quan

Cho phép tạm thông quan trước với điều kiện


phải có kết quả thử nghiệm, giám định mẫu về
Yêu cầu nộp /xuất
chỉ tiêu hoạt tính cường độ ở tuổi 3 ngày ± 45
trình giấy đăng ký
Quản lý chất lượng clanhke phút và các chỉ tiêu còn lại khác phù hợp với
KTCL hoặc giấy
xi măng pooc lăng thuộc quy định nêu tại Điều 4. Sau đó phải có kết quả
2 01/2010/TT-BXD 2010/1/8 2010/1/22 NC không NC02 thông báo kết quả
trách nhiệm của Bộ Xây thử nghiệm, giám định chỉ tiêu hoạt tính cường
kiểm tra chất lượng
dựng độ ở tuổi 28 ngày ± 45 giờ phù hợp với quy
trong quá trình làm
định liên quan nêu tại Điều 4, nhà nhập khẩu
thủ tục hải quan
mới được phép sử dụng hoặc lưu thông trên thị
trường.

Thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về chất


Quản lý chất lượng gạch ốp Danh mục hàng lượng; Nộp bản sao giấy chứng nhận hệ thống Yêu cầu nộp /xuất
3 14/2010/TT-BXD 2010/8/20 lát thuộc trách nhiệm quản lý 2010/10/5 ND hoá vật liệu xây ND02 quản lý chất lượng của nhà sản xuất ra sản trình trong quá trình
của Bộ Xây dựng. dựng gạch ốp lát phẩm phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001/ISO làm thủ tục hải quan
9001 còn thời hạn hiệu lực;

Page 63
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

'- Kết quả thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu cơ,
DM, tiêu chuẩn lý, hoá của khoáng sản phù hợp với các quy
và điều kiện xuất định tại Phụ lục 1 của Thông tư này phải được Yêu cầu nộp /xuất
khẩu khoáng sản các phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tương trình trong quá trình
làm vật liệu xây đương trở lên xác nhận (trừ đá ốp lát, đá phiến làm thủ tục hải quan
Hướng dẫn xuất khẩu khoáng dựng lợp, phiến cháy).
4 04/2012/TT-BXD 2012/9/20 2012/11/6 NE
sản làm vật liệu xây dựng - Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc khoáng sản
(theo quy định tại khoản 3 Điều 5 TT)

DM khoáng sản
Không được phép xuất
làm VLXD không Quyết định của TTCP đối với khoáng sản không
khẩu hàng hoá thuộc
được phép xuất thuộc danh mục được phép xuất khẩu.
Danh mục
khẩu

VIII. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực Mã giấy phép
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
48/2006/TT- 2006/5/5 Hướng dẫn một số nội dung 2006/5/20 PA Danh mục hàng
BVHTT quy định tại nghị định Cấm xuất khẩu hàng
hóa cấm xuất Không có
12/2006/NĐ-CP ngày hoá thuộc Danh mục
khẩu
23/01/2006 của CP
Cấm nhập khẩu hàng
hoá thuộc điểm b
Danh mục hàng
khoản 1 mục I phần B
hóa cấm nhập Không có
(nằm trong danh mục
khẩu
hàng hoá cấm xuất
khẩu)

Page 64
48/2006/TT- 2006/5/5 Hướng dẫn một số nội dung 2006/5/20 PA
BVHTT quy định tại nghị định
12/2006/NĐ-CP ngày
23/01/2006 của CP
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Hàng hoá thuộc điểm a, b của DM được XK


với điều kiện đã được phép sản xuất, phổ biến
và lưu hành tại Việt Nam.
- Hàng hoá thuộc điểm c khoản 1 DM khi XK
Danh mục hàng phải có tài liệu chứng minh nguồn gốc rõ ràng, Cơ quan hải quan
hóa được phép PA02 về chủ sở hữu của tác phẩm theo quy định của kiểm tra các điều kiện
xuất khẩu pháp luật. được phép xuất khẩu
- Đối với các loại hàng hoá nêu tại điểm d
khoản 1 DM: khi XK phải có giấy phép đưa di
vật, cổ vật ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ
VHTT cấp

Page 65
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
doanh nghiệp.
Các loại giấy tờ riêng cần kiểm tra:
- Đối với Các loại ấn phẩm:
1 + Báo, tạp chí: Phê duyệt Danh mục của Cục
Báo chí
+Ấn phẩm khác: Xác nhận của Cục Xuất bản
- Đối với tác phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe
nhìn khác ghi trên mọi chất liệu:
+Tác phẩm điện ảnh: Văn bản phê duyệt nội
dung của Cục Điện ảnh
+Sản phẩm nghe nhìn không phải là tác phẩm
điện ảnh: Phê duyệt của Sở VHTT (hiện là Sở
VHTTDL) Cơ quan hải quan phải
+Băng âm thanh, đĩa âm thanh, sản phẩm ghi kiểm tra Giấy chứng
trên mọi vật liệu, phương tiện kỹ thuật có nội nhận đăng ký kinh
Danh mục hàng
dung thay cho sách, minh họa cho sách: Phê doanh và các loại giấy
hóa được phép
duyệt của cục XB tờ/ chứng từ quy định
nhập khẩu
- Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương về điều kiện nhập
trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò khẩu của từng loại
chơi ở sòng bạc: phải đáp ứng yc: hàng hoá
+Máy mới 100%, phù hợp thẩm mỹ của người
VN
+Đầy đủ catalogue; không vi phạm quy định về
cấm phổ biến và lưu hành
+Nội dung do Sở VHTTDL thẩm định
- Đối với đồ chơi trẻ em:
+Hàng mới 100%
+ Quy chuẩn kỹ thuật: theo quy định tại Thông
tư 18/2009/TT-BKHCN ngày 26/6/2009
+ Hình thức, kiểu dáng, tính năng sử dụng
không có hại đến giáo dục nhân cách.

DM hàng hóa
XNK phân loại
theo mã HS thuộc
QLCN của Bộ
VHTTDL

Page 66
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Phần mềm dùng cho mục đích an ninh quốc


phòng: theo quy định của Bộ Quản lý chuyên Yêu cầu nộp /xuất
ngành trình trong quá trình
Bổ sung thông tư số Không có DM,
- Phần mềm có nội dung ca nhạc, sân khấu: có làm thủ tục hải quan.
95/2006/TT- 48/2006/TT-BVHTT Quy thông tư chỉ quản
2 2006/12/21 PB PB02 văn bản phê duyệt nội dung của Sở VHTTDL Trường hợp không có
BVHTT 2006/12/6 định chi tiết thi hành nghị lý mặt hàng "phần
địa phương nơi DN đăng ký kinh doanh cho văn bản phê duyệt của
định số 12/2002/NĐ-CP mềm"
nhập khẩu lần đầu. Đối với nhập khẩu lần sau sở VHTTDL thì phải
thì nhập khẩu đúng theo mẫu đã được phê duyệt' giám định nội dung

IX. BỘ QUỐC PHÒNG

Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực Mã giấy phép
bản kèm theo văn bản hàng hoá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Danh mục vũ khí,


đạn dược, vật liệu
Công bố Danh mục cấm xuất
80/2006/QĐ-BQP 2006/5/9 nổ, trang thiết bị Quyết định của Thủ tướng Chính phủ trong Cấm xuất khẩu, cấm
1 khẩu, cấm nhập khẩu theo 2006/6/6 QA
kỹ thuật quân sự trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu nhập khẩu
QĐ tại NĐ 12/2006/NĐ-CP
cấm xuất khẩu,
cấm nhập khẩu

X. BỘ Y TẾ

X.1. Giấy phép xuất nhập khẩu

Mã văn DM hàng hóa Mã hóa giấy Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo phép văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Page 67
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

24 hóa chất, chế


phẩm diệt côn
Công bố 24 hóa chất, chế
trùng, diệt khuẩn
phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
dùng trong lĩnh - Nộp chứng từ; được
1064/2001/QĐ- khuẩn dùng trong lĩnh vực - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được đưa hàng
1 2001/04/06 2001/04/06 HA vực gia dụng và y HA02 thông quan khi có kết
BYT gia dụng và y tế được cấp về bảo quản, phải có kết quả trước khi thông
tế được cấp giấy quả đạt chất lượng
giấy chứng nhận đăng ký lưu quan
chứng nhận đăng
hành tại Việt Nam
ký lưu hành tại
VN

- Xuất trình giấy đăng


Danh mục vắc ký lưu hành khi NK
xin, sinh phẩm y - Xuất trình giấy phép
tế dùng trong gia NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
dụng và y tế được đăng ký lưu hành
Về việc ban hành Danh mục nhập khẩu theo nhưng đã có văn bản
vắc xin, sinh phẩm y tế và nhu cầu cho phép NK của Bộ
danh mục hoá chất, chế phẩm Y tế)
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 2007/02/26 HB
diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong gia dụng và y tế
được nhập khẩu theo nhu cầu Danh mục hoá
chất, chế phẩm
diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
trong gia dụng và
y tế được nhập
khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ-BYT 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã
mục thuộc dành cho người và số hàng hóa
mỹ phẩm nhập khẩu vào VN nguyên liệu làm
đã được xác định mã só hàng HC02 Giấy đăng ký lưu hành
thuốc dùng cho
hóa theo Danh mục hàng hóa người nhập khẩu
xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu vào VN
thuế nhập khẩu ưu đãi
2.Danh mục mã
số hàng hóa thuốc
bán thành phẩm HC03 Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu vào
VN

- Kiểm tra giấy đăng


Page 68
ký lưu hành; hoặc đối
chiếu danh mục ban
hành kèm theo QĐ
3 41/2007/QĐ-BYT 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh 2011/12/16 HC
mục thuộc dành cho người và
mỹ phẩm nhập khẩu vào VN
đã được xác định mã só hàng
hóa theo Danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

3.Danh mục mã
số hàng hóa thuốc
thành phẩm dạng HC04 Giấy đăng ký lưu hành - Kiểm tra giấy đăng
đơn chất nhập ký lưu hành; hoặc đối
khẩu vào VN chiếu danh mục ban
hành kèm theo QĐ
này
4.Danh mục Mã
số hàng hóa của
thuốc thành phẩm
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
đa thành phần
nhập khẩu vào
VN

5.Danh mục mã
số hàng hóa Dược
HC06 Giấy đăng ký lưu hành
liệu nhập khẩu
vào VN
6.Danh mục hàng
hóa mỹ phẩm - Giấy đăng ký lưu hành
HC07
nhập khẩu vào - Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
VN
Cụ thể đối với hoạt
Hướng dẫn việc quản lý chất Không có danh Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Thông tư động XNK theo
4 09/2010/TT-BYT 2010/04/28 2010/07/01 HD
lượng thuốc mục 47/2010/TT-BYT Thông tư 47/2010/TT-
BYT

Page 69
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Các doanh nghiệp


được phép nhập khẩu
do Bộ Y tế chỉ định
trong Thông tư;
- Phải đáp ứng các
Hướng dẫn các hoạt động điều kiện kinh doanh
Danh mục thuốc
5 10/2010/TT-BYT 2010/04/29 liên quan đến thuốc gây 2010/05/30 HE HE02 Chứng từ theo quy định thuốc;
gây nghiện
nghiện - Xây dựng và thực
hiện theo các quy trình
NK, XK thuốc gây
nghiện;
- Phải có kho đạt tiêu
chuẩn.

Danh mục thuốc - Các doanh nghiệp


HF02
hướng tâm thần được phép nhập khẩu
Danh mục tiền do Bộ Y tế chỉ định
chất dùng làm HF03 trong Thông tư;
thuốc - Phải đáp ứng các
Hướng dẫn các hoạt động
điều kiện kinh doanh
liên quan đến thuốc hướng Danh mục thuốc
6 11/2010/TT-BYT 2010/04/29 2010/05/30 HF Chứng từ theo quy định thuốc;
tâm thần và tiền chất dùng hướng tâm thần ở HF04 - Xây dựng và thực
làm thuốc dạng phối hợp hiện theo các quy trình
Danh mục tiền NK, XK thuốc gây
chất dùng làm nghiện;
HF05 - Phải có kho đạt tiêu
thuốc ở dạng phối
hợp chuẩn.

Danh mục nguyên


Cấm NK hàng thuộc
liệu và thuốc
danh mụcnguyên liệu
thành phẩm cấm HQ01 hoặc
Nếu thuộc DM thì không được phép NK. và thuốc thành phẩm
nhập khẩu để làm HQ02
cấm nhập khẩu để làm
thuốc dùng cho
thuốc dùng cho người.
người

Hướng dẫn hoạt động xuất


khẩu, nhập khẩu thuốc và
7 47/2010/TT-BYT 2010/12/29 2011/02/12 HG
bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuốc

Page 70
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc và
7 47/2010/TT-BYT 2010/12/29 2011/02/12 HG
bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình:
+ Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản xuất đạt tiêu Nếu NK ngoài DM
chuẩn chất lượng phải nộp/xuất trình
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc; đối với chứng từ theo quy
doanh nghiệp nước ngoài là giấy phép hoạt định.
động về thuốc.

Trong thông quan phải


Hướng dẫn việc nhập khẩu
DM trang thiết bị xuất trình:
trang thiết bị y tế mới 100%
y tế (mới 100%) - Giấy phép NK của Bộ Y tế - Giấy phép NK của
24/2011/TT-BYT để lưu hành tại Việt Nam của
8 2011/06/21 2011/08/15 HH được NK theo HH02 - Giấy chứng nhận ĐKKD; giây chứng nhận Bộ Y tế
các thương nhân Việt Nam
giấy phép của đầu tư. - Giấy chứng nhận
và các tổ chức, cá nhân có
BYT ĐKKD; giây chứng
liên quan
nhận đầu tư.

DM hóa chất, chế


phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn Cấm NK hàng theo
Không có
cấm sử dụng danh mục kèm theo
trong lĩnh vực gia
dụng và y tế

DM hóa chất, chế


phẩm diệt côn
trùng được phép
đăng ký nhưng
Ban hành Danh mục hoá hạn chế sử dụng
chất, chế phẩm diệt côn trong lĩnh vực gia
trùng, diệt khuẩn được phép dụng và y tế
đăng ký để sử dụng, được
9 25/2011/TT-BYT 2011/06/23 2011/09/01 HJ
phép đăng ký nhưng hạn chế
sử dụng và cấm sử dụng - Được phép nhập
trong lĩnh vực gia dụng và y khẩu hàng hóa trong
tế tại Việt Nam - Giấy đăng ký lưu hành Danh mục;
- Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông
quan theo kết quả đạt
chất lượng.
Page 71
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
Ban hành Danh mục hoá bản
chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn được phép
(1) (2) (3) đăng ký để sử(4)
dụng, được (5) (6) (7) (8) (9) (10)
9 25/2011/TT-BYT 2011/06/23 2011/09/01 HJ
phép đăng ký nhưng hạn chế
sử dụng và cấm sử dụng DM hóa chất diệt
côn trùng được - Được phép nhập
trong lĩnh vực gia dụng và y khẩu hàng hóa trong
tế tại Việt Nam phép đăng ký để
sử dụng trong lĩnh - Giấy đăng ký lưu hành Danh mục;
vực gia dụng và y - Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông
tế quan theo kết quả đạt
chất lượng.
DM hóa chất diệt
khuẩn được phép
đăng ký để sử
dụng trong lĩnh
vực gia dụng và y
tế

Danh mục thuốc


gây nghiện ở dạng
phối hợp

Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK;
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Danh mục hàng
hoá nhập khẩu - Đăng ký Kiểm tra chất lượng (được đưa hàng
Danh mục hàng hóa NK phải Hàng phải đạt chất
phải kiểm tra về HK01 hoặc về bảo quản trước khi có kết quả Kiểm tra) hoặc
1 818/2007/QĐ-BYT 2007/03/05 kiểm tra về VSATTP theo 2007/03/05 HK lượng mới được phép
vệ sinh an toàn HK02 thông quan khi Xuất trình kết quả đạt chất
mã số HS NK
thực phẩm theo lượng
mã số HS

doanh nghiệp xuất


Quy định về quản lý mỹ trình với cơ quan Hải
2 06/2011/TT-BYT 2011/01/25 2011/04/01 HL không HL02 Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
phẩm quan Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm

Page 72
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Giấy đăng ký lưu hành/Giấy xác nhận nguyên Nộp giấy Đăng ký lưu
liệu được phép NK đối với nguyên lệu NK để hành hoặc giấy phép
Quy định về quản lý hóa
sản xuất hóa chất, chế phẩm NK (bản sao) khi làm
chất, chế phẩm diệt côn
3 29/2011/TT-BYT 2011/06/30 2012/01/01 HM Không HM02 - Kiểm tra chất lượng thủ tục
trùng, diệt khuẩn dùng trong
- Giấy phép NK (khi chưa có giấy đăng ký lưu Hàng phải đạt chất
lĩnh vực gia dụng và y tế
hành nhưng đã có văn bản cho phép NK của Bộ lượng mới được phép
Y tế) NK

Danh mục sản


phẩm, hàng hóa
- Đăng ký Kiểm tra chất lượng (được đưa hàng
Ban hành Danh mục hàng có khả năng gây Hàng phải đạt chất
về bảo quản trước khi có kết quả Kiểm tra) hoặc
4 44/2011/TT-BYT 2011/12/06 hóa nhóm 2 thuộc trách 2012/03/01 HN mất an toàn thuộc HN02 lượng mới được phép
thông quan khi Xuất trình kết quả đạt chất
nhiệm của Bộ Y tế phạm vi được NK
lượng
phân công quản lý
của Bộ Y tế

Quy định về quản lý thuốc


Yêu cầu nộp / xuất
chữa bệnh cho người theo Đơn thuốc, sổ khám bệnh, đơn đề nghị có xác
5 39/2013/TT-BYT 2013/11/15 2014/01/01 HP Không HP02 trình trong quá trình
đường xuất khẩu, nhập khẩu nhận của sở y tế.
làm thủ tục hải quan
phi mậu dịch

Sửa đổi Thông tư Không có danh


47/2010/TT-BYT hướng dẫn mục, chỉ sửa đổi
HQ01 hoặc Không thay đổi so với
6 38/2013/TT-BYT 2013/11/15 hoạt động xuất, nhập khẩu 2014/01/01 HQ phần nguyên tắc Không thay đổi so với TT 47/2010/TT-BYT
HQ02 TT 47/2010/TT-BYT
thuốc và bao bì tiếp xúc trực quản lý, không
tiếp với thuốc sửa đổi danh mục

XI. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực Mã giấy phép
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Page 73
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Danh mục các


loại phương tiện
chuyên dùng có Được phép nhập khẩu
tay lái bên phải Không có hàng hoá thuộc danh
hoạt động trong mục
phạm vi hẹp được
phép nhập khẩu;

Danh mục hàng hoá nhập


khẩu thuộc diện quản lý Danh mục các
19/2006/QĐ- loại vật tư,
1 4/5/2006 chuyên ngành theo quy định 25/5/2006 KA
BGTVT phương tiện đã Không có Cấm nhập khẩu
tại Nghị định số
12/2006/NĐ-CP qua sử dụng cấm
nhập khẩu

Danh mục hàng


hoá nhập khẩu
Thiết bị báo tín hiệu
thuộc diện quản
nguy cấp là hàng hoá
lý chuyên ngành Không có
thuộc quản lý chuyên
theo quy định tại
ngành của Bộ GTVT
Nghị định số
12/2006/NĐ-CP

Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ/giấy phép được quy định tại Nguyên tắc quản lý
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực
bản kèm theo văn bản hàng hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Thông tư quy định về kiểm
Danh mục xe máy Yêu cầu nộp /xuất
23/2009/TT- tra chất lượng, an toàn kĩ Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
1 2009/10/15 2009/11/29 KB chuyên dùng phải KB02 trình trong quá trình
BGTVT thuật và bảo vệ môi trường thuật và bảo vệ môi trường
kiểm định làm thủ tục hải quan
xe máy chuyên dùng
Sửa đổi bổ sung một số điều Yêu cầu nộp /xuất
41/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
2 18/5/2011 của Thông tư số 23/2009/TT- 2011/07/02 KC Không có trình trong quá trình
BGTVT thuật và bảo vệ môi trường
BGTVT làm thủ tục hải quan

Page 74
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm tra chất
Yêu cầu nộp /xuất
31/2011/TT- lượng an toàn kỹ thuật và bảo Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
3 2011/4/15 2011/5/30 KD Không có KD02 trình trong quá trình
BGTVT vệ môi trường xe cơ giới thuật và bảo vệ môi trường.
làm thủ tục hải quan
nhập khẩu

Danh mục sản Yêu cầu thực hiện


phẩm, hàng hóa theo nguyên tắc sản
Ban hành danh mục sản
có khả năng gây phẩm, hàng hóa trước
phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- mất an toàn thuộc Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ khi đưa ra thị trường,
4 2011/12/22 gây mất an toàn thuộc trách 2012/2/5 KE KE02
BGTVT trách nhiệm quản thuật và bảo vệ môi trường. hoặc đưa vào khai
nhiệm quản lý nhà nước của
lý nhà nước của thác, sử dụng (Khoản
Bộ Giao thông Vận tải
Bộ Giao thông 1 Điều 4 TT
vận tải 63/2011/TT-BGTVT)

Quy định về kiểm tra chất


lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe mô tô, xe Yêu cầu nộp /xuất
44/2012/TT Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
5 2012/10/23 gắn máy nhập khẩu và động 2013/01/01 KF Không KF02 trình trong quá trình
BGTVT thuật và bảo vệ môi trường
cơ nhập khẩu sử dụng để sản làm thủ tục hải quan
xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn
máy

Quy định về kiểm tra chất Nộp/xuất trình giấy đăng ký kiểm tra chất lượng Yêu cầu nộp /xuất
41/2013/TT-
6 2013/11/5 lượng an toàn kỹ thuật xe đạp 2014/1/1 KG Không KG02 an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo trình trong quá trình
BGTVT
điện Thông tư 41/2013/TT-BGTVT làm thủ tục hải quan

XI. BỘ KHCN
Loại chứng từ /
Ngà Nội dung VB / DM hàng hóa Mã giấy giấy phép được Nguyên tắc
Ngày hiệu lực Mã văn bản Ghi chú
y VB Trích yếu kèm theo phép quy định tại văn quản lý
bản

Page 75
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Nộp trước khi


Danh mục hàng Giấy thông báo
thông quan
Danh mục hàng hóa hóa nhóm 2 kết quả kiểm tra
hàng hóa
20/3/ nhóm 2 thuộc trách thuộc trách chất lượng
5/5/2009 RA RA02 Nộp /xuất
2009 nhiệm quản lý của nhiệm quản lý Giấy đăng ký
trình trong quá
Bộ KH&CN. của Bộ kiểm tra chất
trình làm thủ
KH&CN. lượng
tục hải quan

XI. LIÊN BỘ

Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Mã giấy phép Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng
- Xuất trình trong quá
nhận và thủ tục nhập khẩu,
trình làm thủ tục hải
14/2009/TTLT- xuất khẩu kim cương thô 45 ngày kể từ Không có danh
1 6/23/2009 XA XA02 Giây chứng nhận KP quan;
BCT-BTC nhằm thực thi các quy định ngày ký mục
- Cấm XNK kim
của quy chế chứng nhận quy
cương xung đột
trình KIMBERLEY

- Xuất trình trong quá


Sửa đổi bổ sung TT trình làm thủ tục hải
01/2012/TTLT- Không có danh
2 3/1/2012 14/2009/TTLT-BCT-BTC 18/02/2012 XB Giấy chứng nhận KP quan;
BCT-BTC mục
ngày 23/6/2009 - Cấm XNK kim
cương xung đột

Chi tiết danh mục


Hướng dẫn về điều kiện nhập Giấy xác nhận đủ điều kiện của Sở TNMT; Bộ Xuất trình trong quá
34/2012/TTLT- quy định tại thông
3 11/15/2012 khẩu phế liệu làm nguyên 1/1/2013 XC TN-MT trình làm thủ tục hải
BCT-BTNMT tư 01/2013/TT-
liệu sản xuất quan
BTNMT

Mã văn DM hàng hóa Loại chứng từ / giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Mã giấy phép Nguyên tắc quản lý
bản kèm theo văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)

Page 76
Loại chứng từ
Mã văn
/giấy phép được Mã phân loại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực bản pháp Nguyên tắc quản lý Ghi chú
quy định tại văn giấy phép
quy
bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Xuất trình cho cơ


quan hải quan trong
Hướng dẫn việc nhập khẩu ô
quá trình làm thủ tục
tô dưới 16 chỗ ngồi đã qua - Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc Giấy
03/2006/TTLT- hải quan;
sử dụng theo Nghị định chứng nhận đăng ký lưu hành không quá 5 năm.
1 BTM-BGTVT- 3/31/2006 1/5/2006 XD Không có KD02 Nộp bản chính thông
12/2006/NĐ-CP ngày 23 - Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất lượng
BTC-BCA báo kết quả kiểm tra
tháng 01 năm 2006 của - Quy định cửa khẩu nhập
Nhà nước về chất
Chính phủ
lượng trong vòng 30
ngày

- Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất Xuất trình cho cơ
Quy định việc nhập khẩu ô tô
25 /2010 /TTLT- lượng; - Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra chất quan hải quan trong
2 6/14/2010 chở người dưới 16 chỗ ngồi, 29/7/2010 XE Không có KD02
BCT-BGTVT-BTC lượng đạt yêu cầu; quá trình làm thủ tục
loại mới (chưa qua sử dụng)
- Quy định cửa khẩu nhập hải quan

Quy định việc quản lý nhập


khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái Xuất trình cho cơ
47/2011/TTLT-BCT- xuất các chất làm suy giảm Giấy đăng ký của Bộ TN- MT quan hải quan trong
3 BTNM 12/30/2011 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
tầng ô zôn theo quy định của Giấy phép của Bộ Công thưog quá trình làm thủ tục
nghị định thư montreal vê hải quan
các chất làm suy giảm o- zon

Hướng dẫn việc nhập khẩu Xuất trình cho cơ


06/2013/TTLT-
mũ bảo hiểm cho người đi xe - Giấy chứng nhận hợp quy; quan hải quan trong
4 BKHCN-BCA- 2/28/2013 15/05/2013 XG XG02
mô tô, xe gắn máy, xe đạp - Kết quả kiểm tra chất lượng. quá trình làm thủ tục
BGTVT
máy hải quan

Giấy thông báo kết quả, miễn, giảm kiểm tra


Danh mục các Xuất trình cho cơ
chất lượng của Bộ Công thương; Bản đăng ký
44/2013/TTLT- Quy định về kiểm tra chất loại thép và tiêu quan hải quan trong
5 12/31/2013 01/06/14 XH XH02 mục tiêu năng lực sản xuất do Bộ Công thương
BCT-BKHCN lượng thép nhập khẩu chuẩn, quy chuẩn quá trình làm thủ tục
xác nhận (trong trường hợp người NK là người
quốc gia về thép hải quan
sử dụng)

Page 77
Đưa lên danh sách văn bản ở trên

Page 78
Ghi chú

(14)

Page 79
Máy tính xách tay, máy tính bảng,
điện thoại di động thông minh (smart
phone) và màn hình, máy thu hình IP,
dạng LED/OLED chỉ cấm nhập khẩu
hàng hoá có thời hạn kể từ ngày sản
xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan
không quá 01 năm.
Bộ TTTT đã có công văn số
576/BTTTT-CNTT hướng dẫn về căn
cứ xác định hàng hoá thuộc đối tượng
không áp dụng Danh mục cấm nhập
khẩu và xác định thời hạn sản xuất của
hàng hoá nhập khẩu

Ghi chú

(14)

Page 80
Sao k
đưa
thông tư
04, 02
vào đây

Chưa áp dụng theo công văn số


2984/BTTTT-CVT ngày 30/6/2011
của Bộ TTTT: "hàng hóa NK thuộc
nhóm 2 quy định tại Thông tư
20/2011/TT-BTTTT ngày 01/7/2011
phải được chứng nhận hợp quy, công
bố hợp quy theo quy định; chưa phải
kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu""

Ghi chú

(14)

Page 81
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu phế liệu

Ghi chú

(14)

Ghi chú
(14)

Page 82
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng

Page 83
Ghi chú
(14)

Tại Thông tư không có DM hàng hoá


cấm NK riêng

Page 84
Page 85
Danh mục này là danh mục bao quát
của 4 danh mục trên.

Page 86
Phê duyệt của Sở VHTTDL về nội
dung

Ghi chú
(14)

Ghi chú
(14)

Page 87
không xác định được hiệu lực văn bản

HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy


phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành

Page 88
Cụ thể đối với hoạt động XNK theo
Thông tư 47/2010/TT-BYT

Page 89
HE02 Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y
tế

Page 90
Kiểm tra chất lượng theo Thông tư
29/2011/TT-BYT

Page 91
Kiểm tra chất lượng theo Thông tư
29/2011/TT-BYT

/NĐ-CP
Ghi chú
(14)

Kết quả kiểm tra VSATTP qua một


cửa mã HK01, qua thủ tục thông
thường HK02

Danh mục mỹ phẩm theo Thông tư


41/2007/QĐ-BYT

Page 92
HM02 Giấy kiểm tra chất lượng

HN02 Giấy đăng ký kiểm tra hoặc


thông báo kết quả kiểm tra

DM mã số chi tiết theo TT


47/2010/TT-BYT

Ghi chú
(14)

Page 93
Ghi chú
(10)

KB02 Kết quả đăng kiểm hoặc đăng


ký đăng kiểm

Page 94
- Đề nghị không đưa vào hệ thống
phân luồng.

Ở mục I danh mục có 3 dòng hàng


không đủ căn cứ áp mã

Page 95
Ghi chú
(15)

Mã hàng theo Thông tư 01/2013/TT-


BTNMT

Ghi chú
(15)

Page 96
XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương

XG02 Thông báo kết quả kiểm tra mũ


bảo hiểm

Page 97

You might also like