Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Chương 2

CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN – PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

 Số liệu thiết kế:


Công suất trên trục vít: P (Plv): Chương 1
Số vòng quay trên trục vít n (nlv): Chương 1

1.1 Chọn động cơ


Bộ truyền đai thang nằm ở đề: 1,2,5,6 và xích đề: 3,4
Hiệu suất chung:
𝟑
𝜂 = 𝜂đ . (𝜂𝑥 ). 𝜂𝑏𝑟 . 𝜂𝑛𝑡 . 𝜂𝑜𝑙 =
0,95 0,96 1 0,99 = 0,885
𝟑 𝟑
Đề 1,2,5,6: 𝜂 = 𝜂đ . 𝜂𝑏𝑟 . 𝜂𝑛𝑡 . 𝜂𝑜𝑙 = ; Đề 3,4: 𝜂 = 𝜂𝑛𝑡 . 𝜂𝑏𝑟 . 𝜂𝑥 . 𝜂𝑜𝑙 =
Tra bảng 2.3 ta được hiệu suất từng phần:

1
Công suất trên trục công tác:
𝑃𝑙𝑣 4,006
𝑃𝑐𝑡𝑎𝑐 = = kW =4,046
𝜂𝑜𝑙 0,99
Công suất cần thiết của động cơ:
𝑃𝑐𝑡𝑎𝑐 4,046
𝑃𝐶𝑡ℎ𝑖𝑒𝑡 = = kW =4,572
𝜂 0,885
Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ
Tốc độ quay của trục công tác:
148,4
𝑛𝑙𝑣 =∗∗ v/ph => Lấy chương 1
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑠𝑏
Với
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢đ ∗ 𝑢ℎ = 𝒖𝒙 ∗ 𝑢ℎ ≈ (815)
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền đai thang đề: 1,2,5,6 (xích: 3,4)
và hộp giảm tốc khai triền 1 cấp, theo bảng 2.2, Tỉ số truyền chung sơ bộ:
Chọn: 𝑢đ = 𝑢𝑥 = (2 … 5) 𝑛ê𝑛 𝑐ℎọ𝑛 𝑠ơ 𝑏ộ = 2,5
𝑢ℎ = (3,15 … 6,3) 𝑛ê𝑛 𝑐ℎọ𝑛 𝑠ơ 𝑏ộ = 4 ℎ𝑜ặ𝑐 5
“ Phải chọn uh lớn hơn uđ or ux)
 𝑢𝑠𝑏 = 𝑢đ ∗ 𝑢ℎ = 𝒖𝒙 ∗ 𝑢ℎ = 2,5*4=10
𝑣
 𝑛𝑠𝑏 = 𝑢𝑠𝑏  𝑛𝑙𝑣 = (𝑝ℎ) = 10*148,4 =1484 (v/ph)

Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện:


4,572
𝑃 ≥ 𝑃𝑐𝑡
1425 1484 đ𝑐
nđ𝑐 ≈ 𝑛𝑠𝑏 ≃ 750; 1000; 1500
Tmm T
Và  1,8  d
T Tdm
Tra phụ lục – Động cơ ABB
Ký hiệu Số vòng quay Công suất Khối lượng
132S4A 1425 5,5

Bảng động cơ ABB-380V:

1.2 Phân phối tỉ số truyền


𝑛đ𝑐 1425
Tỉ số truyền chung: 𝑢𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 = = ⋯. =9,6
𝑛𝑙𝑣
148,4
Tỉ số truyền chung tính toán: 𝑢𝑡 = 𝑢đ ∗ 𝑢ℎ = 𝒖𝒙 ∗ 𝑢ℎ =2,5*4=10
Trong đó uh; ud; ux chọn theo bảng 3.2 (Chú ý chọn u hộp lớn hơn uđ
or ux)

3
Các em PHẢI chọn cố định trước u hộp = u bánh răng (ubr= uh) và
chọn theo tiêu chuẩn bảng 3.2 – dãy 1, sau đó tính lại u đai hoặc u xích:
𝑢𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 9,6 𝑢𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
𝑢đ = = ⋯ hoặc 𝑢𝑥 = =⋯
𝑢ℎ 4 =2,4 𝑢ℎ

uđ nên (ưu tiên) chọn theo dãy:

Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền tính toán (ut)


𝑢𝑡 = 𝑢đ 𝑢ℎ = 𝑢𝑥 𝑢ℎ =….
2,5*4=10
𝑢𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 −𝑢𝑡
𝛥𝑢 = 𝑢𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
100% < 4 − 5% => đạt 9,6-10
9,6

Công suất trên các trục: (Plv: lấy ở chương 1)


𝑃𝑙𝑣 4,006
𝑃𝑐𝑡𝑎𝑐 = = kW =4,046
𝜂𝑜𝑙 0,99
𝑷𝒄𝒕𝒂𝒄 𝑃𝑐𝑡𝑎𝑐
𝑃2 = = = kW 4,046 =4,087
𝜂𝑜𝑙 𝜂𝑘𝑛 𝜂𝑜𝑙 𝜂𝑥 0,99*1
𝑃2 4,087
𝑃1 = = kW =4,3
𝜂𝑏𝑟 𝜂𝑜𝑙 0,99*0,96
𝑃1 𝑃1
𝑃𝑚 = 𝑃𝑚𝑜𝑡𝑜𝑟 = = = kW 4,3 =4,526
𝜂đ 𝜂𝑘𝑛 0,95
Số vòng quay trên các trục:
𝑛đ𝑐 𝒏đ𝒄 1425 =570
𝑛1 = =( ) = (𝑣/𝑝ℎ)
𝑢đ 𝒖𝒌𝒏 2,5
𝑛1 𝑣
𝑛2 = = ( ) 570 =142.5
𝑢𝑏𝑟 𝑝ℎ 4
𝑛2 𝒏𝟐
𝑛3 = =( ) = (𝑣/𝑝ℎ) 142.5
𝑢𝑥 𝒖𝒌𝒏 1
=142,5
Kiểm tra sai số về tốc độ:
𝑛𝑙𝑣 −𝑛3
𝛥𝑛 = 𝑛𝑙𝑣
100% < 4 − 5% => đạt 148,4-142.5 =3,97%
148,4
9,55.106 Pi T1=9,55*10^6*4,3
Mômen xoắn trên các trục: Ti  =72044
ni 570

tm=9,55*10^6*4,526 t2=9,55*10^6*4,087
=30332 =273901
1425 142.5 5
tct=9,55*10^6*4,046
=271153
142.5
Bảng hệ thống số liệu (Đai)
Trục III (Công
Động cơ I II
Thông số tác)
uh = tiêu
u uđ Unt
chuẩn
n (v/ph) nm= nđc nđc/uđ nđc/(uđ*uh) n (n3)
P (kW) Pm P1 P2 Pctac
T (Nmm) Tm T1 T2 Tctac

Bảng hệ thống số liệu (Xích)


Trục III (Công
Động cơ I II
Thông số tác)
uh = tiêu
u unt ux
chuẩn
n (v/ph) nm= nđc nđc/unt nđc/(unt*uh) n (n3)
P (kW) Pm P1 P2 Pctac
T (Nmm) Tm T1 T2 Tctac

You might also like