Professional Documents
Culture Documents
Bài 6 - Tích Phân Đư NG
Bài 6 - Tích Phân Đư NG
1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠
𝐿
න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠
𝐴𝐵
𝐵𝐴
✓ න 𝑘 ∙ 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 = 𝑘 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠
𝐿 𝐿
✓ න [𝑓 𝑥, 𝑦 + 𝑔 𝑥, 𝑦 ]𝑑𝑠 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 + න 𝑔 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠
𝐿 𝐿 𝐿
𝐿 = 𝐿1 ∪ 𝐿2
✓ න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 = න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 + න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 với ቊ𝐿1 ∩ 𝐿2 = ∅
𝐿 𝐿1 𝐿2
Pham Thanh Tung-3I-SEE 8
I. Tích phân đường loại I
𝑡2 𝑥2 𝑦2 𝑥2
1. Công thức tính
න න න න
➢ Quy tắc chung
𝑡1 𝑥1 𝑦1 𝑥1 𝑥 ′ 2 𝑡 + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡
𝑥=𝑥 𝑡
ቊ , 𝑡1 ≤ 𝑡 ≤ 𝑡2
𝑦=𝑦 𝑡 1 + 𝑥 ′ 2 (𝑦)𝑑𝑦
𝑦 = 𝑦 𝑥 , 𝑥1 ≤ 𝑥 ≤ 𝑥2 න 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠
𝐿 1 + 𝑦 ′ 2 (𝑥)𝑑𝑥
𝑥 = 𝑥 𝑦 , 𝑦1 ≤ 𝑦 ≤ 𝑦2
𝑟 = 𝑟 𝜑 , 𝜑1 ≤ 𝜑 ≤ 𝜑2
𝑟 2 𝜑 + 𝑟 ′ 2 (𝜑)𝑑𝜑
𝑓 𝑡 𝑓 𝑥 𝑓 𝑦 𝑓 𝜑
Pham Thanh Tung-3I-SEE 9
I. Tích phân đường loại I
Bài tập 1: Tính න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑠 biết 𝐿 là đoạn nối hai điểm 𝐴 4,3 và 𝑂 0,0
𝐿
Giải:
3 3
𝑦 = 𝑥 9 5
Phương trình của 𝐿: ቐ 4
′
⇒ 𝑦 𝑥 = ⇒ 𝑑𝑠 = 1 + 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥
4 16 4
0≤𝑥≤4
4
3 5 35
⇒ න (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑠 = න 𝑥 + 𝑥 𝑑𝑥 =
4 4 2
𝐿 0
𝑥 = 𝑦 2 ⇒ 𝑥 ′ 𝑦 = 2𝑦
Phương trình của 𝐿: ቊ
0≤𝑥≤1
⇒ 𝑑𝑠 = 1 + 𝑥 ′ 2 (𝑦)𝑑𝑦 = 1 + 4𝑦 2 𝑑𝑦
1 1
1 2 2
1
⇒ න 𝑦𝑑𝑠 = න 𝑦 1 + 4𝑦 2 𝑑𝑦 = න 1 + 4𝑦 𝑑 𝑦 = 5 5−1
2 12
𝐿 0 0
⇒ 𝑑𝑠 = 𝑥 ′ 2 𝑡 + 𝑦 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 2𝑑𝑡
𝜋
⇒ න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑠 = 2 න 2 + 2 cos 𝑡 + 2 sin 𝑡 𝑑𝑡 = 8 + 4𝜋
𝐶 0
𝑦= 9 − 𝑥2
𝑦 = 9 − 𝑥 2
Đường 𝐶 ∶ ቊ
−3 ≤ 𝑥 ≤ 3
′ 2 𝑥2 3
⇒ 𝑑𝑠 = 1+ 𝑦 (𝑥)𝑑𝑥 = 1+ 2
𝑑𝑥 = 𝑑𝑥
9−𝑥 9−𝑥 2
3
9 1 −9 3
= න 𝑑 𝑥 2 − 18 = . 2 9 − 𝑥2 ቮ − 18 = −18
2 9 − 𝑥2 2
−3 −3
➢ Nhận xét:
• Với những bài đường cong 𝐶 có dạng đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑅2 nên sử
𝑥 = 𝑅 cos 𝑡
dụng phương pháp tham số hóa ቊ với 𝑡1 ≤ 𝑡 ≤ 𝑡2 .
𝑦 = 𝑅 sin 𝑡
⇒ න 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑠 = න 1 + cos 𝑡 − sin 𝑡 𝑑𝑡 = 2𝜋
𝐶 0
➢ Nhận xét:
• Với những bài đường cong 𝐶 có dạng đường tròn 𝑥 − 𝑅 2 + 𝑦 2 = 𝑅2
hoặc 𝑥 2 + 𝑦 − 𝑅 2 = 𝑅2 ta nên sử dụng phương pháp tham số hóa
𝑥 = 𝑅 + 𝑅 cos 𝑡 𝑥 = 𝑅 cos 𝑡
ቊ hoặc ቊ với 𝑡1 ≤ 𝑡 ≤ 𝑡2
𝑦 = 𝑅 sin 𝑡 𝑦 = 𝑅 + 𝑅 sin 𝑡
𝑦=2 𝑥=4
𝐶𝐷: ቊ 𝐵𝐶: ቊ
0≤𝑥≤2 0≤𝑦≤2
𝑥=0 𝑦=0
𝐷𝐴: ቊ 𝐴𝐵: ቊ
0≤𝑦≤2 0≤𝑥≤2
Bài 6: Tính න 𝑥𝑦𝑑𝑠 𝐿: chu tuyến 𝐴𝐵𝐶𝐷 và 𝐴 0,0 ; 𝐵 4,0 ; 𝐶 4,2 ; 𝐷 0,2
𝐿
Giải:
Bài 6: Tính න 𝑥𝑦𝑑𝑠 𝐿: chu tuyến 𝐴𝐵𝐶𝐷 và 𝐴 0,0 ; 𝐵 4,0 ; 𝐶 4,2 ; 𝐷 0,2
𝐿
Giải: (Tiếp)
4
𝑦=2
➢𝐶𝐷: ቊ ⇒ 𝑑𝑠 = 1 + 0𝑑𝑥 = 𝑑𝑥 ⇒ න 𝑥𝑦𝑑𝑠 = න 2𝑥𝑑𝑥 = 16
0≤𝑥≤4
𝐶𝐷 0
2
𝑥=0
➢𝐷𝐴: ቊ ⇒ 𝑑𝑠 = 1 + 0𝑑𝑦 = 𝑑𝑦 ⇒ න 𝑥𝑦𝑑𝑠 = න 0 ∙ 𝑦𝑑𝑦 = 0
0≤𝑦≤2
𝐷𝐴 0
sin2 2𝜑 1
⇒ 𝑑𝑠 = 𝑟2 𝜑 + 𝑟 ′ 2 (𝜑)𝑑𝜑 = cos 2𝜑 + 𝑑𝜑 = 𝑑𝜑
cos 2𝜑 cos 2𝜑
𝜋/4 𝜋/4
1
= න cos 2𝜑 cos 𝜑 + sin 𝜑 𝑑𝜑 = න cos 𝜑 + sin 𝜑 𝑑𝜑 = 2
cos 2𝜑
−𝜋/4 𝜋/4
Bài 8: Tính න 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑠 , 𝐿: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥
𝐿
Giải: Cách 1: Tham số hóa thông thường
Đường 𝐿: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥 ⇔ 𝐿: (𝑥 − 1)2 +𝑦 2 = 1
𝑥 = 1 + cos 𝑡
𝑥 ′ 𝑡 = − sin 𝑡
Đặt ቐ 𝑦 = sin 𝑡 ⇒ ቊ ′ ⇒ 𝑑𝑠 = 𝑥 ′ 2
𝑡 ′ 2
+ 𝑦 (𝑡)𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
𝑦 𝑡 = cos 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
2𝜋 2𝜋
Bài 8: Tính න 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑠 , 𝐿: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥
𝐿
Giải: Cách 2: Tham số hóa sử dụng tọa độ cực
𝑟 = 2 cos 𝜑
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 ⇒ 𝐿: ቐ−𝜋 𝜋
Đặt ቊ 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 ≤𝜑≤
2 2
➢ Nhận xét:
𝐿: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑅2 𝑥 = 𝑅 cos 𝑡
Tham số hóa ቐ 𝑦 = 𝑅 sin 𝑡
𝑡1 ≤ 𝑡 ≤ 𝑡2
𝑓 𝑥, 𝑦 không chứa 𝑥 2 + 𝑦 2
➢ Nhận xét:
𝐿: 𝑥 − 𝑥1 2 + 𝑦 − 𝑦1 2 = 𝑅2 𝑥 = 𝑥1 + 𝑅 cos 𝑡
Tham số hóa ቐ 𝑦 = 𝑦1 + 𝑅 sin 𝑡
𝑡1 ≤ 𝑡 ≤ 𝑡2
𝑓 𝑥, 𝑦 không chứa 𝑥 2 + 𝑦 2
➢ Nhận xét:
𝐿: 𝑥 − 𝑥1 2 + 𝑦 − 𝑦1 2 = 𝑅2 𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Tham số hóa ቐ 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑
𝜑1 ≤ 𝜑 ≤ 𝜑2
𝑓 𝑥, 𝑦 chứa 𝑥 2 + 𝑦 2
1 15
Đáp số: 𝟗. 5 5 − 1 ; 𝟏𝟎. 0 ; 𝟏𝟏.
12 8
Pham Thanh Tung-3I-SEE 30
NỘI DUNG CHÍNH
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
và hàm mật độ được cho là 𝑝 𝑥, 𝑦 = 𝑥 + 𝑦
Giải:
𝑡 1 𝑡 𝑡
𝑥 = 𝑒 2 cos 𝑡𝑥 ′ 𝑡 = 𝑒 2 cos 𝑡 − 𝑒 2 sin 𝑡
𝐿: 𝑡
⇒ 2
𝑦 = 𝑒 2 sin 𝑡 1 𝑡 𝑡
′ 𝑡 = 𝑒 2 sin 𝑡 + 𝑒 2 cos 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2 𝑦
2
𝑡
5𝑒 2
⇒ 𝑑𝑠 = 𝑥 ′ 2 𝑡 + 𝑦 ′ 2 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑑𝑡
2
Giải: (Tiếp)
Khối lượng đường cong vật chất 𝐿 là:
𝜋
2 𝑡
𝑡 5𝑒 2
𝑚 = න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑠 = න 𝑒2 sin 𝑡 + cos 𝑡 𝑑𝑡
2
𝐿 0
𝜋 𝜋
2 2
5
= න 𝑒 𝑡 sin 𝑡 𝑑𝑡 + න 𝑒 𝑡 cos 𝑡 𝑑𝑡
2
0 0
Giải: (Tiếp)
𝑒 𝑡 =𝑢 𝑑𝑢 = 𝑒 𝑡 𝑑𝑡
Đặt ቊ ⇒ቊ
cos 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑑𝑣 𝑣 = sin 𝑡
𝜋 𝜋 𝜋
2 𝜋/2 2 2
𝜋
⇒ න 𝑒 𝑡 cos 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑒 𝑡 sin 𝑡 ቮ − න 𝑒 𝑡 sin 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑒2 − න 𝑒 𝑡 sin 𝑡 𝑑𝑡
0 0 0 0
Giải: (Tiếp)
𝜋 𝜋
2 2
5 5 𝜋
⇒𝑚= න 𝑒 𝑡 sin 𝑡 𝑑𝑡 + න 𝑒 𝑡 cos 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑒 2 đvkl
2 2
0 0
Giải: (Tiếp)
𝜋 𝜋
2 2
5 5 𝜋
⇒𝑚= න 𝑒 𝑡 sin 𝑡 𝑑𝑡 + න 𝑒 𝑡 cos 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑒 2 đvkl
2 2
0 0
𝑥2 𝑦2
Bài 2: Tìm khối lượng đường cong + = 1 có hàm mật độ 𝑝 𝑥, 𝑦 = 𝑦
9 4
Giải:
𝑥 = 3 cos 𝑡 𝑥 ′ 𝑡 = −3 sin 𝑡
Đặt ቊ với 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 ⇒ ቊ ′
𝑦 = 2 sin 𝑡 𝑦 𝑡 = 2 cos 𝑡
𝑥2 𝑦2
Bài 2: Tìm khối lượng đường cong + = 1 có hàm mật độ 𝑝 𝑥, 𝑦 = 𝑦
9 4
Giải: (Tiếp)
Khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 là:
2𝜋
𝑚 = න 𝑦 𝑑𝑠 = න 2 sin 𝑡 4 + 5 sin 𝑡 2 𝑑𝑡
𝐿 0
𝜋 2𝜋
𝑥2 𝑦2
Bài 2: Tìm khối lượng đường cong + = 1 có hàm mật độ 𝑝 𝑥, 𝑦 = 𝑦
9 4
Giải: (Tiếp)
𝜋 2𝜋
𝑥2 𝑦2
Bài 2: Tìm khối lượng đường cong + = 1 có hàm mật độ 𝑝 𝑥, 𝑦 = 𝑦
9 4
Giải: (Tiếp)
0 1 1
4∙1 9 5𝑢 1 5
= 5𝑢 ∙ 9 − 5𝑢2 + arcsin ቮ = 4 5 + 9 arcsin
2 2 3 3
0
1 𝑎 2 𝑥
න 𝑎2 − 𝑥 2 𝑑𝑥 = 𝑥 𝑎2 − 𝑥 2 + arcsin + 𝐶
2 2 𝑎
න 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑠
𝐿
𝑡2
න 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑠 = න 𝑓(𝑥 𝑡 , 𝑦 𝑡 , 𝑧 𝑡 ) 𝑥 ′ 2 𝑡 + 𝑦 ′ 2 𝑡 + 𝑧 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡
𝐿 𝑡1
⇒ 𝑑𝑠 = 𝑥 ′ 2 𝑡 + 𝑦 ′ 2 𝑡 + 𝑧 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = 𝑡 2 + 2𝑑𝑡
1 1 1
1 1 1
න 𝑧𝑑𝑠 = න 𝑡 𝑡 2 + 2𝑑𝑡 = න 𝑡 2 + 2𝑑 𝑡 2 = න 𝑢 + 2 2 𝑑𝑢
2 2
𝐿 0 0 0
1
= 3 3−2 2
3
𝑥 2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1
Bài 2: Tính ර 2𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑠 , 𝐿: ቊ
𝑥=𝑦
𝐿
Giải:
Tham số hóa đường cong 𝐿
2 2 2 𝑥 2
𝑥 +𝑦 +𝑧 =1
𝐿: ቊ ⇒ 2𝑥 2 + 𝑧 2 = 1 ⇔ + 𝑧2 = 1
𝑥=𝑦 1
2
1 1 −1
𝑥= cos 𝑡 𝑥=𝑦= cos 𝑡 𝑥′ 𝑡 = 𝑦′ 𝑡 = sin 𝑡
Đặt ቐ 2 ⇒ 𝐿: 2 ⇒൞ 2
𝑧 = sin 𝑡 𝑧 = sin 𝑡 𝑧 ′ 𝑡 = cos 𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
Pham Thanh Tung-3I-SEE 47
I. Tích phân đường loại I
𝑥 2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1
Bài 2: Tính ර 2𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑠 , 𝐿: ቊ
𝑥=𝑦
𝐿
Giải: (Tiếp)
1 2 1 2
⇒ 𝑑𝑠 = 𝑥′2 𝑡 + 𝑦′2 𝑡 + 𝑧 ′ 2 (𝑡)𝑑𝑡 = sin 𝑡 + sin 𝑡 + cos2 𝑡 = 𝑑𝑡
2 2
2𝜋 2𝜋
ර 2𝑦 2 + 𝑧 2 𝑑𝑠 = න sin2 𝑡 + cos2 𝑡 𝑑𝑡 = න 𝑑𝑡 = 2𝜋
𝐿 0 0
න 𝑃 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑄 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦
𝐴𝐵
න 𝑃 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑄 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 = − න 𝑃 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑄 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦
𝐴𝐵
𝐵𝐴
➢ Ngoại trừ việc phụ thuộc vào đường đi, tích phân đường loại II có
những tính chất giống tích phân đường loai I (tuyến tính, cộng tính).
𝑥2 𝑥2
න 𝑃 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑄 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝑃 𝑥, 𝑦 𝑥 𝑑𝑥 + න 𝑄 𝑥, 𝑦 𝑥 ∙ 𝑦′(𝑥)𝑑𝑥
𝐴𝐵 𝑥1 𝑥1
𝑦2 𝑦2
න 𝑃 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑄 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝑃 𝑥 𝑦 , 𝑦 ∙ 𝑥 ′ 𝑦 𝑑𝑦 + න 𝑄 𝑥 𝑦 , 𝑦 𝑑𝑦
𝐴𝐵 𝑦1 𝑦1
Giải:
𝑦 = 1 − 𝑥 2 ⇒ 𝑑𝑦 = −2𝑥𝑑𝑥
:ቊ
Cung 𝐴𝐵
Đi từ 𝐴 1,0 → 𝐵 −1,0
−1 −1
⇒ න 𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 + 2𝑦𝑑𝑦 = න 𝑥 − 3 1 − 𝑥 2 𝑑𝑥 + න 2 1 − 𝑥 2 −2𝑥 𝑑𝑥 = 4
𝐴𝐵 1 1
𝑥 = 𝑡 − sin 𝑡
Bài 2: Tính 𝐼 = න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑦 , 𝐶: ቐ𝑦 = 1 − cos 𝑡
𝐶 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
Giải:
𝑥 = 𝑡 − sin 𝑡
𝑥 ′ 𝑡 = 1 − cos 𝑡 𝑑𝑥 = 1 − cos 𝑡 𝑑𝑡
𝐶: ቐ𝑦 = 1 − cos 𝑡 ⇒ ቊ ′ ⇒ቊ
𝑦 𝑡 = sin 𝑡 𝑑𝑦 = sin 𝑡 𝑑𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
2𝜋
𝑥 = 𝑡 − sin 𝑡
Bài 2: Tính 𝐼 = න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑦 , 𝐶: ቐ𝑦 = 1 − cos 𝑡
𝐶 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
Giải: (Tiếp)
𝑥 = 𝑡 − sin 𝑡
𝑥 ′ 𝑡 = 1 − cos 𝑡 𝑑𝑥 = 1 − cos 𝑡 𝑑𝑡
𝐶: ቐ𝑦 = 1 − cos 𝑡 ⇒ ቊ ′ ⇒ቊ
𝑦 𝑡 = sin 𝑡 𝑑𝑦 = sin 𝑡 𝑑𝑡
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
2𝜋
න 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦
Bài 3: Tính
𝐴𝐵𝐶
𝑦 =1−𝑥
Với 𝐴𝐵𝐶 là đường gấp khúc đi qua các điểm
𝐴 0,1 , 𝐵 1,0 , 𝐶 0, −1
𝑦 =𝑥−1
න 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 , 𝐴 0,1 , 𝐵 1,0 , 𝐶 0, −1
Bài 3: Tính
𝐴𝐵𝐶
Giải:
න 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = න 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 + න 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2
𝐴𝐵𝐶 𝐴𝐵 𝐵𝐶
𝑦 = 1 − 𝑥 ⇒ 𝑑𝑦 = −𝑑𝑥
➢ Đoạn thẳng 𝐴𝐵: ቊ
Đi từ 𝐴 0,1 đến 𝐵 1,0
1 1
⇒ 𝐼1 = න 5 1 − 𝑥 4 𝑑𝑥 + න(−4𝑥 3 )(−𝑑𝑥) = 2
0 0
න 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 , 𝐴 0,1 , 𝐵 1,0 , 𝐶 0, −1
Bài 3: Tính
𝐴𝐵𝐶
Giải: (Tiếp)
𝑦 = 𝑥 − 1 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
➢ Đoạn thẳng 𝐵𝐶: ቊ
Đi từ 𝐵 1,0 đến 𝐶 0, −1
0 0
⇒ 𝐼2 = න 5 𝑥 − 1 4 𝑑𝑥 + න −4𝑥 3 𝑑𝑥 = 0
1 1
⇒ න 5𝑦 4 𝑑𝑥 − 4𝑥 3 𝑑𝑦 = 𝐼1 + 𝐼2 = 2
𝐴𝐵𝐶
Bài 4: Tính 𝐼 = න 𝑥 + 𝑥𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 2 𝑑𝑦
𝐶
Với 𝐶 là cung bé trên đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 đi từ 𝐴 −2,0 đến 𝐵 0,2
Giải:
Tham số hóa cung tròn 𝐶
𝑥 = 2 cos 𝑡
Đặt ቊ
𝑦 = 3 sin 𝑡
Điểm đầu 𝐴 ứng với 𝑡 = 𝜋
Điểm cuối 𝐵 ứng với 𝑡 = 𝜋/2
′
2 − 2𝑥 1−𝑥
𝑦= 2𝑥 − 𝑥2 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑦 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥 = 𝑑𝑥
2 2𝑥 − 𝑥 2 2𝑥 − 𝑥 2
= න 𝑥𝑒 2𝑥 𝑑𝑥 + න 𝑒 2𝑥 1 − 𝑥 𝑑𝑥
0 0
1 4
= 𝑒 −1
2
Pham Thanh Tung-3I-SEE 64
NỘI DUNG CHÍNH
𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥2 ≤ 𝑦 ≤ 2 − 𝑥2
𝐷: ቊ
𝑦 = 𝑥2 −1 ≤ 𝑥 ≤ 1
𝐿1 : 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 𝐷: 1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4
𝑥 = 1 + 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt ൜ 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: ቊ
𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 0 ≤ 𝜑 < 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋
−1 3
𝐼 = න 𝑑𝜑 න −𝑟 cos 𝜑 − 3 𝑟𝑑𝑟 = න cos 𝜑 − 𝑑𝜑 = −3𝜋
3 2
0 0 0
𝑥 = 1 + 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt ൜ 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: ቊ
𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 0 ≤ 𝜑 < 2𝜋
2𝜋 1 2𝜋
−1 3
𝐼 = න 𝑑𝜑 න −𝑟 cos 𝜑 − 3 𝑟𝑑𝑟 = න cos 𝜑 − 𝑑𝜑 = −3𝜋
3 2
0 0 0
𝑦=0
𝐵𝐴: ቊ
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1
𝐼1 𝐼2
𝐷: 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥4
𝐵𝐴: 𝑦 = 0
Pham Thanh Tung-3I-SEE 85
II. Tích phân đường loại II
2 2
Bài 4: Tính 𝐼 = න 3𝑥 𝑦 + 2
2 2 3
𝑑𝑥 + 3𝑥 𝑦 + 3 𝑑𝑦
4𝑥 + 1 𝑦 +4
𝐿
Với 𝐿 là đường cong 𝑦 = 1 − 𝑥 4 đi từ 𝐴 1,0 → 𝐵 −1,0
Giải: (Tiếp)
2 2
2
𝑃 𝑥, 𝑦 = 3𝑥 𝑦 + 2 𝑃 ′ = 6𝑥 2 𝑦
4𝑥 + 1 ⇒ ൝ 𝑦 liên tục với 𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅
Đặt ′ 2
3
2 𝑄𝑥 = 9𝑥 𝑦
𝑄 𝑥, 𝑦 = 3𝑥 𝑦 + 3
𝑦 +4
0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥 4
𝐿 ∪ 𝐵𝐴 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn 𝐷: ቊ
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1
1 1−𝑥 4 1
3 4
⇒ 𝐼1 = ඵ 3𝑥 2 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦 = න 𝑑𝑥 න 3𝑥 2 𝑦𝑑𝑦 2 4
= න 𝑥 1 − 𝑥 𝑑𝑥 =
2 7
𝐷 −1 0 −1
4
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = − 2 arctan 2
7
4
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = − 2 arctan 2
7
𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑦 2
Bài 5: Tính 𝐼 = ර 2 2
, 𝐶: 𝑥 2+ = 1 hướng dương
𝑥 +𝑦 4
𝐶
Giải:
1
Bổ sung thêm đường 𝐶 : 𝑥 + 𝑦 =
′ 2 2
𝐶 ′: 𝑥 2 + 𝑦2 =
1
4 4
Chiều của 𝐶 ′ cùng chiều kim đồng hồ
𝐶 ∪ 𝐶 ′ là đường cong kín, chiều dương
giới hạn miền
𝑦 2
2
𝑥2 + ≤1 𝑥2 +
𝑦
≤1
𝐷: 4 𝐷: 4
1 2 2
1
2 2 𝑥 +𝑦 ≥
𝑥 +𝑦 ≥ 4 𝑦 2
4 𝐶: 𝑥 2 + =1
4
Pham Thanh Tung-3I-SEE 91
II. Tích phân đường loại II
𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑦 2
Bài 5: Tính 𝐼 = ර 2 2
, 𝐶: 𝑥 2+ = 1 hướng dương
𝑥 +𝑦 4
𝐶
Giải: (Tiếp)
𝑥−𝑦 𝑥+𝑦 Tính theo công
Đặt 𝑃 = 2 2
,𝑄 = 2 thức tham số
𝑥 +𝑦 𝑥 + 𝑦2
−𝑥 2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2
⇒ 𝑃𝑦′ = 𝑄𝑥′ = liên tục với ∀ 𝑥, 𝑦 ∈ ℝ 2 / 𝑂 0,0
𝑥2 + 𝑦2 2
𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦
𝐼= ර 2 2
−ර 2 2
= 𝐼1 − 𝐼2
𝑥 +𝑦 𝑥 +𝑦
𝐶∪𝐶 ′ 𝐶′
Tính theo công
thức Green
Pham Thanh Tung-3I-SEE 92
II. Tích phân đường loại II
𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑦 2
Bài 5: Tính 𝐼 = ර 2 2
, 𝐶: 𝑥 2+ = 1 hướng dương
𝑥 +𝑦 4
𝐶
Giải: (Tiếp)
𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦
𝐼1 = ර 2 2
= න 0𝑑𝑥𝑑𝑦 = 0
𝑥 +𝑦
𝐶∪𝐶 ′ 𝐷
𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑦 2
Bài 5: Tính 𝐼 = ර 2 2
, 𝐶: 𝑥 2+ = 1 hướng dương
𝑥 +𝑦 4
𝐶
Giải: (Tiếp)
1
𝑥 = cos 𝑡
Đặt 2 𝑡 chạy từ 0 đến 2𝜋
1
𝑦 = sin 𝑡
2
2𝜋 cos 𝑡 sin 𝑡 sin 𝑡 cos 𝑡 sin 𝑡 − cos 𝑡
− ∙ + + ∙
2 2 2 2 2 2
⇒ 𝐼2 = − න 𝑑𝑡 = −2𝜋
1
0 4
⇒ 𝐼 = 𝐼1 − 𝐼2 = 0 − −2𝜋 = 2𝜋
Pham Thanh Tung-3I-SEE 94
II. Tích phân đường loại II
2 +1
Bài 6: Tính ර 2𝑥𝑑𝑥 − 𝑥2 + 2𝑦 + 𝑒 𝑦 + sin 𝑦 2 𝑑𝑦
𝐿
với 𝐿 là chu tuyến của tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴 −1,0 , 𝐵 0,2 , 𝐶 2,0 chiều cùng
chiều kim đồng hồ
Bài 7: Tính න 2𝑒 𝑥 + 𝑦 2 𝑑𝑥 + 𝑥 4 + 𝑒 𝑦 𝑑𝑦
𝐶
4
với 𝐶: 𝑦 = 1 − 𝑥 2 đi từ 𝐴 −1,0 đến 𝐵 1,0
𝜋
Đáp số: 𝟔. 2 , 𝟕. − 2 𝑒 −1 − 𝑒
2
𝑥 𝑦
3
𝑦 = −1 ⇒ 𝑑𝑦 = 0
𝐴𝐶: ቊ ⇒ 𝐼1 = න 𝑥 4 − 4𝑥 𝑑𝑥 = 45
𝐴 −2, −1 → 𝐶 3, −1
−2
⇒ 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 = 45 + 17 = 62
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 0
⇒ 𝑢 𝑥, 𝑦 = න 𝑡 4 + 4𝑡. 03 𝑑𝑡 + න 6𝑥 2 𝑡 2 − 5𝑡 4 𝑑𝑡
0 0
𝑥 𝑦
1 5 1 3 1 5
𝑢 𝑥, 𝑦 = 𝑡 ቮ + 6𝑥 . 𝑡 − 𝑡 5 ቮ
2 = 𝑥 + 2𝑥 2 𝑦 3 − 𝑦 5
5 0 3 5
0
243 −67
⇒ 𝐼 = 𝑢 3,0 − 𝑢 −2, −1 = − = 62
5 5
Pham Thanh Tung-3I-SEE 105
II. Tích phân đường loại II
Bài 2: Tính 𝐼 = න 𝑥 3 + 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 4 𝑑𝑦
𝐿
8𝑥
với 𝐿: 𝑦 = đi từ 𝑂 0,0 → 𝐴 1,4
𝑥4 + 𝑥2 +2
8𝑥
Bài 2: 𝐼 = න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 , 𝐿: 𝑦 =
3 4 ,𝑂 0,0 → 𝐴 1,4
𝑥4 + 𝑥2 + 2
𝐿
Giải:
𝑃 𝑥, 𝑦 = 𝑥 3 + 𝑦 𝑃𝑦′ = 1
Đặt ൝ 4
⇒൝ ′ ⇒ Tích phân không phụ thuộc đường đi
𝑄 𝑥, 𝑦 = 𝑥 + 𝑦 𝑄𝑥 = 1
𝑦 = 4𝑥 ⇒ 𝑑𝑦 = 4𝑑𝑥
Chọn đường đi là đoạn 𝑂𝐴: ቊ
𝑂 0,0 → 𝐴 1,4
1
3 4 3 4
4181
𝐼 = න 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 = න 𝑥 + 4𝑥 + 4 𝑥 + 256𝑥 𝑑𝑥 =
20
𝑂𝐴 0
𝑥 2 +𝑦 2 2 𝑥 2 +𝑦
𝐼= න𝑒 2𝑥𝑦 𝑑𝑥 + 𝑦 + 2𝑦 𝑑𝑦 + න 𝑒 2𝑥𝑦 2 𝑑𝑥 + 𝑦 2 + 2𝑦 𝑑𝑦
𝐴𝑂 𝑂𝐵
𝐼1 𝐼2
⇒ 𝐼 = 𝑒 න 2𝑥 1 − 𝑥 2 2 𝑑𝑥 + න 1 − 𝑥 2 2 + 2 1 − 𝑥2 −2𝑥 𝑑𝑥 = 𝑒
1 1
−𝑦 + 2𝑥𝑦 − 𝑥 2 + 1 𝑥 − 𝑥2 − 1
Bài 5: Tính 𝐼 = න 2 2
𝑑𝑥 + 2 2
𝑑𝑦
𝑦−𝑥 −1 𝑦−𝑥 −1
𝐶
với 𝐿: 𝑦 = 2𝑥 + 2 đi từ 𝐴 0,2 đến 𝐵 2,6
Đáp số: 𝟒. 𝑒 3 , 𝟓. 2
1
𝑆(𝐷) = න 𝑥𝑑𝑦 = න −𝑦𝑑𝑥 = න 𝑥𝑑𝑦 − 𝑦𝑑𝑥
2
𝜕𝐷 𝜕𝐷 𝜕𝐷
𝑥 = 2 𝑡 − sin 𝑡
Bài tập: Tính diện tích của miền D giới hạn bởi 𝐿: ቊ ,
𝑦 = 2 1 − cos 𝑡
với 𝑡 chạy từ 2𝜋 đến 0 và 𝑂𝑥
Giải:
Ta có: 𝜕𝐷 = 𝐿 ∪ 𝑂𝑥
0
𝑊 = න 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦
𝐿
𝑦 = 𝑥 + 2 ⇒ 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
Đoạn thẳng 𝐴𝐵: ቊ
𝐴 1,3 → 𝐵 2,4
2
න 𝑃 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑥 + 𝑄 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑦 + 𝑅 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑧
𝐴𝐵
: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 2𝑥, 𝑧 = 𝑥, 𝑦 ≥ 0
Bài 2: Tính න 𝑥𝑦𝑑𝑥 + 𝑦𝑧𝑑𝑦 + 𝑧𝑥𝑑𝑧 với 𝐴𝐵
𝐴𝐵
Giải:
2
2 2 2 1
𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 2𝑥 4 𝑥− + 2𝑦 2 = 1
:ቐ
𝐴𝐵 𝑧=𝑥 ⇔ 2
𝑦≥0 𝑧=𝑥
𝑦≥0
1 1 cos 𝑡 ′ ′
− sin 𝑡
2 𝑥− = cos 𝑡 𝑥=𝑧= + 𝑥 =𝑧 =
Đặt 2 2 2 ⇒ 2
⇔ sin 𝑡 cos 𝑡
′
2𝑦 = sin 𝑡 𝑦= 𝑦 =
2 2
𝑡 chạy từ 0 đến 𝜋
Pham Thanh Tung-3I-SEE 124
II. Tích phân đường loại II
: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 2𝑥, 𝑧 = 𝑥, 𝑦 ≥ 0
Bài 2: Tính න 𝑥𝑦𝑑𝑥 + 𝑦𝑧𝑑𝑦 + 𝑧𝑥𝑑𝑧 với 𝐴𝐵
𝐴𝐵
Giải: (Tiếp)
𝜋 2
1 cos 𝑡 sin 𝑡 − sin 𝑡 1 cos 𝑡 sin 𝑡 cos 𝑡 1 cos 𝑡 sin 𝑡
𝐼=න + + + − + 𝑑𝑡
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
0
1 𝜋 2
=⋯= +
3 8
6. Điều kiện để tích phân đường loại II trong không gian 𝑶𝒙𝒚𝒛 không phụ
thuộc vào đường đi
➢ Điều kiện
𝑅′𝑦 − 𝑄′𝑧 = 𝑃′𝑧 − 𝑅′𝑥 = 𝑄′𝑥 − 𝑃′𝑦 = 0
➢ Trong nhiều trường hợp, khi điều kiện không phụ thuộc vào đường
đi được thỏa mãn, việc tính tích phân đường loại II trong không gian
𝑂𝑥𝑦𝑧 sẽ được đơn giản hóa hơn bằng thuật toán thay đổi đường lấy
tích phân.
6. Điều kiện để tích phân đường loại II trong không gian 𝑶𝒙𝒚𝒛 không phụ
thuộc vào đường đi
➢ Phương pháp tính
• B1: Kiểm tra điều kiện tích phân không phụ thuộc đường đi
• B2: Đổi đường đi là đoạn thẳng hoặc sử dụng hàm thế vị để tính tích phân
Công thức hàm thế vị:
𝑥 𝑦 𝑧
𝑢 = න 𝑃 𝑡, 𝑦0 , 𝑧0 𝑑𝑡 + න 𝑄 𝑥, 𝑡, 𝑧0 𝑑𝑡 + න 𝑅 𝑥, 𝑦, 𝑡 𝑑𝑡 + 𝐶
𝑥0 𝑦0 𝑧0
Giải:
𝑅′ − 𝑄 ′ =0
𝑃= 𝑒𝑦 𝑦 𝑧
Đặt ቐ 𝑄 = 𝑥𝑒 𝑦 ⇒ ൞ 𝑃′ 𝑧 − 𝑅′ 𝑥 = 0
𝑅 = 𝑧 + 1 𝑒𝑧 𝑄 ′ 𝑥 − 𝑃′ 𝑦 = 0
= ⋯ = 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3
𝑢 = න 𝑃 𝑡, 𝑦0 , 𝑧0 𝑑𝑡 + න 𝑄 𝑥, 𝑡, 𝑧0 𝑑𝑡 + න 𝑅 𝑥, 𝑦, 𝑡 𝑑𝑡 + 𝐶
𝑥0 𝑦0 𝑧0
Chọn 𝑥0 = 𝑦0 = 𝑧0 = 0
𝑥 𝑦 𝑧
𝑢 = න 1𝑑𝑡 + න 𝑥𝑒 𝑡 𝑑𝑡 + න 𝑡 + 1 𝑒 𝑡 𝑑𝑡 + 𝐶
0 0 0
= 𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 − 𝑥 + 𝑒 𝑧 − 1 + 𝑧𝑒 𝑧 − 𝑒 𝑧 − 1 + 𝐶 = 𝑥𝑒 𝑦 + 𝑧𝑒 𝑧 + 𝐶
⇒ 𝐼 = 𝑢 4,5,6 − 𝑢 1,2,3 = 4𝑒 5 + 6𝑒 6 − 𝑒 2 − 3𝑒 3
Pham Thanh Tung-3I-SEE 132
HAVE A GOOD
UNDERSTANDING !
133
THANK YOU !
134