Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Bài 1

Thời gian TB mỗi chuyến 15 ngày


Cước phí vận chuyển 25 USD/tấn
Khối lượng vận chuyển bình quân 5000 tấn/chuyến
Tỷ giá USD/VND 22800
Tốc độ tăng giá cước 1% So với năm trước

Doanh thu năm 2023-2025 ĐVT: triệu đồng


Năm 0 2023 2024 2025
Số chuyến/năm 24 24 24
Đơn giá 1 chuyến 2,850 2,879 2,907
Doanh thu 68,400 69,084 69,775
Bài 2
Sản lượng sản xuất và tiêu thụ 2000 tấn/năm
Công suất SX thực tế
Năm 0 1 2 3 4
Công suất SX thực tế/SL SX và tiêu thụ 80% 90% 100% 100%
Giá bán 2.9 triệu đồng
Doanh thu 4,640 5,220 5,800 5,800
Sản lượng 1,600 1,800 2,000 2,000
Giá bán 3 3 3 3
Bài 3
Giá bán kem 20 ngàn đồng
Giá bán nước uống 15 ngàn đồng
Lượng bán 1 ngày 65 ly/ngày
Số ngày hoạt động trong năm 360
Tốc độ tăng giá bán 5%
Sản lượng
Năm 0 1 2 3
Tốc độ tăng sản lượng
Kem tươi - 8% 7%
Nước uống - 2% 4%
ĐVT: ngàn đồng
Năm 0 1 2 3
Doanh thu từ kem 468,000 530,712 552,088
Sản lượng kem 23,400 25,272 25,038
Giá bán kem 20 21 22
Doanh thu từ nước uống 351,000 375,921 402,457
Sản lượng nước 23,400 23,868 24,336
Giá bán nước 15 16 17
Tổng doanh thu 819,000 906,633 954,545

Doanh thu kem 468,000 530,712 552,088


Doanh thu nước uống
4 5

6% 5%
6% 8%

4 5
574,275 597,300
24,804 24,570
23 24
430,706 460,774
24,804 25,272
17 18
1,004,981 1,058,074

574,275 597,300
BẢNG TÍNH KHẤU HAO
Bảng quản lí tài sản cố định
Nguyên giá TSCĐ A 5,000 triệu đồng
Giá trị thanh lí 0
Thời gian khấu hao/dòng đời của 5 năm

Bảng tính khấu hao


Kỳ tính khấu hao (năm) 0 1 2 3 4 5
Giá trị tài sản cố định đầu kỳ 0 5,000 4,000 3,000 2,000 1,000
Giá trị khấu hao trong kỳ 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
Giá trị khấu hao lũy kế 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000
Giá trị TSCĐ cuối kỳ 5,000 4,000 3,000 2,000 1,000 -

Giá trị TSCĐ đầu kỳ n = cuối kỳ n-1


Giá trị khấu hao trong kỳ --> phụ thuộc vào phương pháp tính khấu hao
Nếu khấu hao đều thì giá trị khấu hao trong kỳ = (nguyên giá - giá trị thanh lí)/thời gian khấu hao
Giá trị khấu hao lũy kế của kỳ n = giá trị khấu hao trong kỳ n + giá trị khấu hao lũy kế kỳ n-1
Giá trị TSCĐ cuối kỳ = giá trị TSCĐ đầu kỳ - giá trị khấu hao trong kỳ
Lưu ý: dự án có nhiều TSCĐ và thời gian khấu hao của mỗi TSCĐ khác nhau thì, mỗi TS phải lập 1 bảng tính khấu hao
Đồng nhất tất cả đơn vị tính của các loại TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ B 1,000 triệu đồng
Giá trị thanh lí 250 triệu đồng
Thời gian khấu hao/dòng đời của 3 năm
Kỳ tính khấu hao (năm) 0 1 2 3 4 5
Giá trị tài sản cố định đầu kỳ 0 1,000 750 500
Giá trị khấu hao trong kỳ 250 250 250
Giá trị khấu hao lũy kế 250 500 750
Giá trị TSCĐ cuối kỳ 1,000 750 500 250

Tổng giá trị khấu hao hàng năm 1,250 1,250 1,250 1,000 1,000
bảng tính khấu hao
LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ
Kỳ trả nợ (năm) 0 1 2 3 4
Dư nợ đầu kỳ 0 0
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong kỳ
Lãi suất vay trong kỳ
Tiền lãi phải trả trong kỳ
Vốn gốc trả trong kỳ
Tổng nợ phải trả trong kỳ
Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ n = dư nợ cuối kỳ n -1
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong kỳ: Ghi nhận theo thực tế phát sinh
- Đối với khoản vay được giải ngân 1 lần thì ghi nhận vào thời điểm hiện hành (0)
- Đối với khoản vay giải ngân nhiều lần, lần giải ngân đầu tiên ghi nhận thời điểm (0), các lần sau theo thực tế
Lãi suất vay trong kỳ, ghi nhận từ thời điểm bắt đầu tính lãi (thường từ kỳ 1)
Trong trường hợp LS vay cố định trong suốt dự án, thì ko cần dòng LS vay trên lịch vay và trả nợ
Tiền lãi phải trả trong kỳ = LS vay trong kỳ x dư nợ đầu kỳ
Vốn gốc phải trả trong kỳ: được tính toán phụ thuộc vào phương án trả nợ ký kết với đơn vị cho vay
Trường hợp: Vốn gốc trả 1 lần khi đáo hạn, thì ghi nhận giá trị vốn gốc trả vào kỳ cuối cùng của lịch vay trả nợ
Trường hợp: Vốn gốc trả đều hàng kỳ thì, giá trị vốn gốc trả hàng kỳ = Tổng số tiền đã giải ngân/thời gian vay
Trường hợp: Vốn gốc trả trả tăng dần mỗi kỳ (hay tương ứng với phương án, tổng nợ phải trả là 1 khoản tiền bằng nhau mỗi kỳ
Thì vốn gốc được tính bằng -hàm PPMT trong excel
Note: Đối với các dự án ,để đơn giản cho dự toán thì Chủ đầu tư luôn dự toán phương án vay là Vốn gốc trả đều hàng kỳ
Tổng nợ phải trả trong kỳ = Vốn gốc trả trong kỳ + tiền lãi trả trong kỳ
Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + giải ngân thêm trong kỳ - Vốn gốc đã trả trong kỳ

Ví dụ 1:
Khoản vay dài hạn trị giá 500 triệu đồng giải ngân 1 lần
Thời gian vay 5 năm
LS vay cố định 8% /năm
Phương án trả nợ: Vốn gốc trả đều
Lập lịch vay trả nợ
Kỳ trả nợ (năm) 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kỳ 0 500 400 300 200 100
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong 500
Lãi suất vay trong kỳ 8% 8% 8% 8% 8%
Tiền lãi phải trả trong kỳ 40 32 24 16 8
Vốn gốc trả trong kỳ 100 100 100 100 100
Tổng nợ phải trả trong kỳ 140 132 124 116 108
Dư nợ cuối kỳ 500 400 300 200 100 0

Ví dụ 2:
Khoản vay dài hạn trị giá 1,000 triệu đồng Giải ngân 2 lần, lần giải ngân thứ 2 cách lần giải ngân thứ nhất 2 năm
Thời gian vay 5 năm
LS vay 2 năm đầu 8% /năm
LS vay 3 năm cuối 10% /năm
Phương án trả nợ: Vốn gốc trả đều
Lập lịch vay trả nợ
Kỳ trả nợ (năm) 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kỳ 0 500 400 800 533 267
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong 500 500
Lãi suất vay trong kỳ 8% 8% 10% 10% 10%
Tiền lãi phải trả trong kỳ 40 32 80 53 27
Vốn gốc trả trong kỳ 100 100 267 267 267
Tổng nợ phải trả trong kỳ 140 132 347 320 293
Dư nợ cuối kỳ 500 400 800 533 267 -
h vay trả nợ
gân/thời gian vay
hoản tiền bằng nhau mỗi kỳ)

n gốc trả đều hàng kỳ

lần giải ngân thứ nhất 2 năm

You might also like