Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Tinh Doanh Thu
Bai Tap Tinh Doanh Thu
6% 5%
6% 8%
4 5
574,275 597,300
24,804 24,570
23 24
430,706 460,774
24,804 25,272
17 18
1,004,981 1,058,074
574,275 597,300
BẢNG TÍNH KHẤU HAO
Bảng quản lí tài sản cố định
Nguyên giá TSCĐ A 5,000 triệu đồng
Giá trị thanh lí 0
Thời gian khấu hao/dòng đời của 5 năm
Tổng giá trị khấu hao hàng năm 1,250 1,250 1,250 1,000 1,000
bảng tính khấu hao
LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ
Kỳ trả nợ (năm) 0 1 2 3 4
Dư nợ đầu kỳ 0 0
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong kỳ
Lãi suất vay trong kỳ
Tiền lãi phải trả trong kỳ
Vốn gốc trả trong kỳ
Tổng nợ phải trả trong kỳ
Dư nợ cuối kỳ
Dư nợ đầu kỳ n = dư nợ cuối kỳ n -1
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong kỳ: Ghi nhận theo thực tế phát sinh
- Đối với khoản vay được giải ngân 1 lần thì ghi nhận vào thời điểm hiện hành (0)
- Đối với khoản vay giải ngân nhiều lần, lần giải ngân đầu tiên ghi nhận thời điểm (0), các lần sau theo thực tế
Lãi suất vay trong kỳ, ghi nhận từ thời điểm bắt đầu tính lãi (thường từ kỳ 1)
Trong trường hợp LS vay cố định trong suốt dự án, thì ko cần dòng LS vay trên lịch vay và trả nợ
Tiền lãi phải trả trong kỳ = LS vay trong kỳ x dư nợ đầu kỳ
Vốn gốc phải trả trong kỳ: được tính toán phụ thuộc vào phương án trả nợ ký kết với đơn vị cho vay
Trường hợp: Vốn gốc trả 1 lần khi đáo hạn, thì ghi nhận giá trị vốn gốc trả vào kỳ cuối cùng của lịch vay trả nợ
Trường hợp: Vốn gốc trả đều hàng kỳ thì, giá trị vốn gốc trả hàng kỳ = Tổng số tiền đã giải ngân/thời gian vay
Trường hợp: Vốn gốc trả trả tăng dần mỗi kỳ (hay tương ứng với phương án, tổng nợ phải trả là 1 khoản tiền bằng nhau mỗi kỳ
Thì vốn gốc được tính bằng -hàm PPMT trong excel
Note: Đối với các dự án ,để đơn giản cho dự toán thì Chủ đầu tư luôn dự toán phương án vay là Vốn gốc trả đều hàng kỳ
Tổng nợ phải trả trong kỳ = Vốn gốc trả trong kỳ + tiền lãi trả trong kỳ
Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + giải ngân thêm trong kỳ - Vốn gốc đã trả trong kỳ
Ví dụ 1:
Khoản vay dài hạn trị giá 500 triệu đồng giải ngân 1 lần
Thời gian vay 5 năm
LS vay cố định 8% /năm
Phương án trả nợ: Vốn gốc trả đều
Lập lịch vay trả nợ
Kỳ trả nợ (năm) 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kỳ 0 500 400 300 200 100
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong 500
Lãi suất vay trong kỳ 8% 8% 8% 8% 8%
Tiền lãi phải trả trong kỳ 40 32 24 16 8
Vốn gốc trả trong kỳ 100 100 100 100 100
Tổng nợ phải trả trong kỳ 140 132 124 116 108
Dư nợ cuối kỳ 500 400 300 200 100 0
Ví dụ 2:
Khoản vay dài hạn trị giá 1,000 triệu đồng Giải ngân 2 lần, lần giải ngân thứ 2 cách lần giải ngân thứ nhất 2 năm
Thời gian vay 5 năm
LS vay 2 năm đầu 8% /năm
LS vay 3 năm cuối 10% /năm
Phương án trả nợ: Vốn gốc trả đều
Lập lịch vay trả nợ
Kỳ trả nợ (năm) 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kỳ 0 500 400 800 533 267
Vay thêm trong kỳ/Giải ngân trong 500 500
Lãi suất vay trong kỳ 8% 8% 10% 10% 10%
Tiền lãi phải trả trong kỳ 40 32 80 53 27
Vốn gốc trả trong kỳ 100 100 267 267 267
Tổng nợ phải trả trong kỳ 140 132 347 320 293
Dư nợ cuối kỳ 500 400 800 533 267 -
h vay trả nợ
gân/thời gian vay
hoản tiền bằng nhau mỗi kỳ)