Professional Documents
Culture Documents
자연과 환경
자연과 환경
b) 국기 - Quốc kì
-대한민국의 국기: 태극기
Quốc kỳ của Hàn Quốc: 태극기
-태극기에 평화와 화합의 상징이 담겨 있다.
태극기 chứa biểu tượng của hòa bình và hòa hợp.
-흰색 바탕에 빨강과 파랑의 태극 문양이 중앙에 있고 모서리에
검은색의 4 괘가 있다.
-Trên nền trắng có biểu tượng Taegeuk màu đỏ và xanh ở giữa và bốn bát
quái màu đen ở các góc.
-흰색 바탕은 밝음과 순수, 평화에 대한 사랑을 의미한다.
Nền trắng tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và yêu chuộng hòa
bình.
-태극 문양 중 빨강은 존귀, 파랑은 희망을 나타낸다.
Trong biểu tượng Taegeuk, màu đỏ tượng trưng cho sự tôn trọng và màu
xanh tượng trưng cho hy vọng.
태극기 그리는 순서
c) 국가 - Quốc ca
-대한민국의 국가를 애국가라고 부른다.
Quốc ca của Hàn Quốc được gọi là quốc ca.
- ‘나라를 사랑하는 마음을 담은 노래’.
‘Một bài hát chứa đựng tình yêu quê hương.’
-애국가는 4 절로 구성되어 있는데 중요한 국가 행사 제외 대체로
1 절만 부른다.
Quốc ca gồm có bốn câu, nhưng ngoại trừ những sự kiện quan trọng của
đất nước, thường chỉ hát câu đầu tiên.
-애국가는 약 100 여년 전부터 사용되어 왔다.
Quốc ca đã được sử dụng khoảng 100 năm.
-애국가의 작곡가는 안익태 (1906-1965)이다.
Người sáng tác quốc ca là Ahn Eak-tae (1906-1965).
d) 국화 - Quốc hoa
-대한민국을 상징하는 꽃은 무궁화이다.
Loài hoa tượng trưng cho Hàn Quốc là Hoa hồng Sharon.
- ‘영원히 피고 또 피어서 지지 않는 꽃’이라는 의미.
Có nghĩa là 'một bông hoa nở mãi mãi và không bao giờ tàn'.
-7 월~10 월 사이에 매일 꽃을 피우면서 나무 하나에 약 2 천여 개의
꽃송이가 핀다.
Nó nở hoa hàng ngày từ tháng 7 đến tháng 10, với khoảng 2.000 bông
hoa nở trên mỗi cây.
- 무궁화 꽃이 핀 모양을 활용하여 국가 문장으로도 활용되고 있다.
Hình dáng hoa hồng Sharon còn được dùng làm quốc huy.
e) 문자
- 1443 년 세종 대왕이 창제하였다.
Nó được vua Sejong tạo ra vào năm 1443.
- 1446 년에 훈민정음이라고 반포하였다.
Năm 1446, nó được ban hành với tên Hunminjeongeum.
- ‘훈민정음’은 1997 년 유네스코 세계기록문화 유산으로
지정되었다.
‘Hunminjeongeum’ được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào
năm 1997.
- 한글은 자음(19 개)과 모음(21 개)이 있다.
Hangul có 19 phụ âm và 21 nguyên âm.
- 자음은 발음 기관을 보고 만들었다.
Phụ âm được tạo ra bằng cách nhìn vào cơ quan phát âm.
- 모음은 하늘, 땅, 사람이라는 세 가지 요소를 결합하여 만들었다.
Nguyên âm được tạo thành bằng cách kết hợp ba yếu tố: trời, đất và con
người.