Professional Documents
Culture Documents
01.SINH HỌC-CD1 - TẾ BÀO (BÀI TẬP-ĐỀ)
01.SINH HỌC-CD1 - TẾ BÀO (BÀI TẬP-ĐỀ)
CHUYÊN ĐỀ I – TẾ BÀO
Câu 13. Cho 1 đoạn phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau: 3` GGX TTA XXG ATX GTA
N
A. 5` XXG AAT GGX TAG XAT GXX 3`. B. 3` XXG AAT GGX TAG XAT GXX 5`
T
C. 5` XXG AAU GGX UAG XAU GXX 3` D. 3`XXG AAU GGX UAG XAU GXX 5`
N
O
Câu 14. Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G.
U
1
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 1. Cho các chất sau: 1 – cellulose; 2 – kitin; 3– glicoprotein. Cho các loại tế bào: a – tế bào động
vật b – tế bào thực vật; c – tế bào mấn. Ghép nối các hợp chất hóa học (chữ số) tương ứng với các tế
bào trên (chữ a b c)?
A. 1 – b; 2 – c; 3 – a B. 1 – a; 2 – c; 3 – b
C. 1 – b; 2 – a ; 3 – c D. 1 – c; 2 – b; 3 – a
Câu 2. Hiện tượng loại thải mô ghép là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Màng tế bào có tính thấm chọn lọc.
B. Màng tế bào có các dấu chuẩn là các glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào.
C. Màng tế bào có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào.
D. Màng tế bào có các dấu chuẩn là các lipoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây có ở màng TB động vật và người mà không có ở màng TB thực vật?
A. Cholesterol. B. Protein. C. Cabohidrat. D. Axit amin
Câu 4. Bào quan chịu trách nhiệm cho việc biến đổi chất vô cơ thành chất hữu cơ ở tế bào nhân thực?
A. Lưới nội chất. B. Lục lạp C. Màng sinh chất. D. Ti thể
Câu 5. Ở tế bào cánh hoa, nhiệm vụ chính của không bào là:
A. chứa muối khoáng. B. chứa nước và chất dinh dưỡng.
C. chứa hương thơm và sắc tố. D. chứa chất thải.
Câu 6. So với TB thực vật, TB động vật không có:
A. bộ máy Golgy, lưới nội chất. B. thành tế bào, lục lạp.
C. lizoxom, ti thể. D. nhân tế bào, tế bào chất.
Câu 7. Chức năng của chất nền ngoại bào là gì?
A. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường và liên kết với các tế bào tạo thành mô
B. Bảo vệ tế bào và trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
C. Thu nhận thông tin cho tế bào và bảo vệ tế bào
T
D. Liên kết với các tế bào tạo thành mô và thu nhận thông tin cho tế bào
E
N
Câu 8. Bào quan nào trong tế bào nhân thực tham gia vào phương thức thực bào của tế bào?
I.
H
Câu 9. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc. Cấu tạo này có ở loại tế bào
N
Câu 10. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesterol có tác dụng gì?
A
T
2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 1. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
T
Câu 3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
A
T
3
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt Enzym
IL
4
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
(3) Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất.
I.
H
(4) Mọi enzim đều có trung tâm hoạt động giống nhau.
T
A. (2), (3) B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (4)
O
U
Câu 27. “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực
IE
5
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 1. Tính tổng số trùng đế giày đếm được khi một tế bào trùng đế giày mẹ tiến hành nguyên phân
liên tiếp 4 lần?
A. 24 tế bào. B. 4 x 2 tế bào.
4
C. 2 + 1 tế bào ban đầu D. 4 + 1 tế bào ban đầu
Câu 2. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất theo cách nào?
A. Tiêu hủy tế bào chất ở vị trí mặt phẳng xích đạo
B. Hình thành vách ngăn từ bên trong
C. Phân rã màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo
D. Co thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo
Câu 3. Loại tế bào nào xảy ra quá trình nguyên phân?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào giao tử
Câu 4. Trong kì đầu của nguyên phân xảy ra sự kiện nào sau đây?
A. Bắt đầu hình thành thoi phân bào. B. Dàn hàng nhiễm sắc thể trên 1 mặt phẳng
C. Phân chia tế bào chất. D. Tổng hợp màng nhân mới
Câu 5. Ý nào sau đây là không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân?
A. Giảm bộ NST trong tế bào.
B. Là cơ sở cho quá trình thụ tinh.
C. Tăng số lượng tế bào, là cơ sở cho sự sinh trưởng của tế bào.
D. Sản sinh giao tử
Câu 6. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào kì nào sau đây?
A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì đầu
Câu 7. Nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về chu kì tế bào?
T
A. Kì trung gian là giai đoạn quan trọng, chiếm nhiều thời gian nhất trong chu kì tế bào
E
N
B. Chu kì tế bào gồm 2 giai đoạn chính là kì trung gian và nguyên phân
I.
H
D. Nguyên phân ở sinh vật nhân thực gồm 2 giai đoạn là phân chia nhân và phân chia tế bào chất
N
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguyên phân, giảm phân?
O
U
A. Nguyên phân là quá trình phân bào giảm nhiễm từ 1 TB mẹ tạo ra 4 tế bào con
IE
C. Giảm phân là cơ sở của sự sinh trưởng, làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể.
A
T
D. Ở kì đầu I của giảm phân các NST tiếp hợp và có thể xảy ra hiện tượng trao đổi chéo.
6
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
(1) Chu kì tế bào gồm 2 giai đoạn chính là kì trung gian và nguyên phân
I.
H
(2) Kì trung gian là giai đoạn quan trọng, chiếm nhiều thời gian nhất trong chu kì tế bào
T
(3) Kì trung gian là kì nghỉ chuẩn bị cho quá trình nguyên phân
N
O
(5) Pha S của kì trung gian xảy ra sự nhân đôi vật chất di truyền của TB.
IE
7
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
8
https://TaiLieuOnThi.Net