Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CHECKLIST HO

Có hỏi Có hỏi Không


STT Bảng kiểm Đủ ý Không hỏi
đủ ý
1. Rửa tay, tự giới thiệu.
2. Xác định tên, tuổi, nghề nghiệp của bệnh nhân, lý do đi khám.
Hoàn cảnh xuất hiện
3. Cấp tính hay mạnh tính (<3 tuần hay >8 tuần).
4. Liên quan bữa ăn, thời tiết, yếu tố dị ứng, sử dụng thuốc ức chế
men chuyển.
5. Gắng sức hay nghỉ ngơi, khi nằm hay khi ngồi, ban ngày hay ban
đêm.
Tính chất ho
6. Ho khan hay ho có đàm (màu sắc đàm, thể tích đàm, ho ra
máu).
7. Ho liên tục hay từng cơn, tiến triển nặng dần hay thỉnh thoảng.
8. Có cơn ho như vậy trước không?
Triệu chứng đi kèm
9. Khò khè, khó thở.
10. Sốt, ớn lạnh, lạnh run.
11. Khàn tiếng, đau ngực.
12. Sụt cân, chán ăn.
13. Sổ mũi, nghẹt mũi, đau vùng hàm mặt.
14. Ợ hơi, ợ chua, ợ nóng, ợ rát, nghẹn ngực.
Tiền căn
15. Tiếp xúc bệnh nhân bị lao.
16. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển.
17. Hút thuốc lá (Số gói năm).
18. + Bệnh phổ (viêm phế quản mạn, COPD, hen phế quản, giãn phế
quản, lao phổi, ung thư,…)
+ Bệnh lý đường hô hấp trên (Viêm mũi dị ứng, polyp mũi,…)
+ Bệnh tim mạch
+ Bệnh huyết học
+ Bệnh nội tiết (đái tháo đường, basedow,…)
+ Bệnh thần kinh cơ, bệnh tự miễn
19. Nghề nghiệp tiếp xúc khói bụi, ô nhiễm, tiếp xúc dị nguyên.
20. Sử dụng thuốc trong thời gian gần đây, mức độ đáp ứng thuốc.
21. Mới đi du lịch gần đây.
22. Trình bày kết quả sau khi hỏi bệnh.
23. Chào và cảm ơn người bệnh – Rửa tay.
CHECKLIST HO RA MÁU

Có hỏi Có hỏi Không


STT Bảng kiểm Đủ ý Không hỏi
đủ ý
1. Rửa tay, tự giới thiệu.
2. Xác định tên, tuổi, nghề nghiệp của bệnh nhân, lý do đi khám.
Tính chất ho
3. Đột ngột hay từ từ.
4. Ho ra máu ngày càng tăng dần hay giảm dần.
5. Đỏ tươi, đỏ bầm hay bầm đen.
6. Ho ra máu vệt lẫn đàm, ra máu cục hay toàn máu.
7. Lượng ho ra máu muỗng canh, hủ sữa chua, cái chén, số lần ho
ra máu trong ngày.
8. Lẫn đàm, bọt hay lẫn thức ăn.
Triệu chứng đi kèm
9. Khò khè, khó thở.
10. Sốt, ớn lạnh, lạnh run.
11. Khàn tiếng, đau ngực.
12. Sụt cân, chán ăn.
13. Đi cầu phân đen, tiểu ra máu.
14. Ợ hơi, ợ chua, ợ rát, nghẹn ngực, đầy bụng, khó tiêu.
Tiền căn
15. Tiếp xúc bệnh nhân bị lao
16. Mới phẫu thuật hoặc nằm bất động kéo dài.
17. Hút thuốc lá (Số gói năm).
18. Giãn phế quản, ung thư phổi, lao phổi, HIV, tiền căn nhiễm
trùng hô hấp tái đi tái lại.
19. Có bệnh lý rối loạn đông máu, chảy máu mũi xoang, chảy máu
răng, viêm loét dạ dày tá tràng, xơ gan.
20. Trình bày kết quả sau khi hỏi bệnh.
21. Chào và cảm ơn người bệnh – Rửa tay.

You might also like