Professional Documents
Culture Documents
Powerpoint 2016 Practice Exam 2 Training (Vietnamese)
Powerpoint 2016 Practice Exam 2 Training (Vietnamese)
PRACTICE EXAM 2
TRAINING
(VIETNAMESE)
CONTENTS
PROJECT 1 ........................................................................................................................ 3
TASK 1: ........................................................................................................................... 3
TASK 2(hay) ................................................................................................................... 3
TASK 3 ............................................................................................................................ 3
TASK 4 ............................................................................................................................ 4
TASK 5 ............................................................................................................................. 4
PROJECT 2 ........................................................................................................................ 5
TASK 1 ............................................................................................................................ 5
TASK 2: ........................................................................................................................... 5
TASK 3: ........................................................................................................................... 5
TASK 4: ........................................................................................................................... 5
TASK 5: ........................................................................................................................... 6
PROJECT 3 ........................................................................................................................ 7
TASK 1: ........................................................................................................................... 7
TASK 2: ........................................................................................................................... 7
TASK 3 ............................................................................................................................ 7
TASK 4: ........................................................................................................................... 7
TASK 5: ........................................................................................................................... 8
PROJECT 4: ...................................................................................................................... 9
TASK 1 (CHÚ Ý) ............................................................................................................ 9
TASK 2(CHÚ Ý) ............................................................................................................. 9
TASK 3 ............................................................................................................................ 9
TASK 4 ............................................................................................................................ 9
TASK 5(HAY) ............................................................................................................... 10
PROJECT 5 ...................................................................................................................... 11
TASK 1: ......................................................................................................................... 11
TASK 2: ......................................................................................................................... 11
TASK 3(sai?) ................................................................................................................. 11
TASK 4 .......................................................................................................................... 11
TASK 5(hay)(sai?) ........................................................................................................ 12
1
PROJECT 6 ...................................................................................................................... 13
TASK 1: ......................................................................................................................... 13
TASK 2: ......................................................................................................................... 13
TASK 3: ......................................................................................................................... 13
TASK 4(HAY) ............................................................................................................... 14
TASK 5: ......................................................................................................................... 14
PROJECT 7 ...................................................................................................................... 15
TASK 1: ......................................................................................................................... 15
TASK 2: (HAY) ............................................................................................................. 15
TASK 3: ......................................................................................................................... 15
TASK 4: ......................................................................................................................... 16
TASK 5: ......................................................................................................................... 16
2
TASK 1:
PROJECT 1
Trong slide 5, áp dụng hiệu ứng Fill - White, Text 1, Shadow Word Art style cho chữ
"Update At Least Weekly!".
TASK 2(hay)
Siêu liên kết nội dung computerstore.gmetrix.com trong slide cuối tới trang web có địa
chỉ tương ứng.
TASK 3
Trogn slide cuối, chèn hộp chữ ở góc phần tư dưới bên phải của slide. Thay đổi độ rộng
của hộp chữ thành 2.5 (6.35cm) và chèn nội dung: Questions? Feel free to contact us.
3
TASK 4
Thay đổi bố cụ của slide3 thành Two Content. Áp dụng hiệu ứng kiểu Intense Effect -
Lavender, Accent 6 cho hình khối.
TASK 5
Áp dụng màu nền trang Blue, Solid Fill background cho slide 2.
4
PROJECT 2
TASK 1
Loại bỏ tiêu đề đầu và chân trang Header and Footer khỏi chế độ Notes Master.
1. Trong thẻ VIEW, nhóm Master Views, kích chọn Notes Master.
2. Trong thẻ NOTES MASTER, nhóm Placeholders, bỏ tích chọn trong hộp Header và
hộp Footer.
3. Trong nhóm Close, kích chọn Close Master View.
TASK 2:
Thay đổi hiển thị của bài trình chiếu ở chế độ xem Widescreen (16:9) và đảm bảo tự co
chỉnh nội dung trong slide cho phù hợp với kích thước.
TASK 3:
Thiết lập tùy chọn in sao cho in bài trình chiếu dưới dạng Notes Pages.
TASK 4:
Trong slide 5, thêm biểu đồ Pareto Histogram sử dụng dữ liệu và các thiết lập mặc định.
5
4. Trong danh sách biểu đồ Histogram, kích chọn Pareto.
5. Chọn OK.
TASK 5:
6
PROJECT 3
TASK 1:
Thiết lập tùy chọn in để in các slide 1, 3 và 4 ở dạng trang đầy đủ.
1. Chọn các slide 1, 3 và 4 bằng cách giữ phím CTRL và kích chọn từng slide.
2. Kích chọn thẻ FILE.
3. Trên thanh bên trái chọn Print.
4. Phía dưới nhóm Settings kích chọn mũi tên đầu tiên để thay đổi Print All Slides thành
Print Selection.
5. Kích chọn mũi tên thứ hai và chắc chắn đã chọn Full Page Slides.
6. Kích chọn mũi tên quy lui góc trên bên tría để quay lại bài trình chiếu.
TASK 2:
TASK 3
Định dạng chữ trong slide 4 thành hai cột với khoảng cách giữa hai cột là 0.5" (1.27 cm).
TASK 4:
Thêm một hình mới cho SmartArt ở giữa "Invite Students from Course" và "Get
Accepted to Camp". Chèn nội dung Enroll Students vào hình mới thêm.
7
1. Trong thanh Navigation Pane bên trái, chọn slide 5.
2. Chọn hình có chứa nội dung Invite Students from Course.
3. Trong thẻ SMARTART TOOLS DESIGN, nhóm Create Graphic, kích chọn mĩ tên
của Add Shape và chọn Add Shape After.
4. Kích chọn vào trong hình vừa thêm và nhập Enroll Students.
TASK 5:
Trong sldie cuối, thay đổi hiệu ứng di chuyển theo đường animation path của chứng chỉ
MOS thành Square.
8
PROJECT 4:
TASK 1 (CHÚ Ý)
Thêm ảnh Badge.png Picture vào góc dưới bên phải của slide master.
1. Trong thẻ VIEW, nhóm Master Views, kích chọn Slide Master.
2. Trong thanh Navigation Pane bên trái, chọn Slide Master (slide trên cùng)
3. Trong thẻ INSERT, nhóm Images, kích chọn Pictures.
4. Tìm đến thư mục GMetrix Templates và chọn ảnh Badge.png.
5. Kích chọn nút Insert.
6. Kéo ảnh đến góc dưới bên phải của slide master.
7. Chọn thẻ Slide Master và kích chọn Close Master View.
TASK 2(CHÚ Ý)
Áp dụng hiệu ứng chuyển trang kiểu Smoothly cho tất cả các slide trong bài trình chiếu.
1. Trong thẻ TRANSITIONS, nhóm Transitions to This Slide, kích chọn Effect Options.
2. Chọn Smoothly.
3. Trong nhóm Timing, chọn Apply To All.
TASK 3
Thiết lập hiệu ứng xuất hiện của các mục trong danh sách của slide cuối cùng là Fly In.
1. Trong thanh Navigation Pane bên trái, chọn slide cuối cùng.
2. Kích chọn vào vị trí bất kỳ trong danh sách.
3. Trong thẻ ANIMATION, nhóm Animation, trong danh sách các hiệu ứng chọn Fly In.
TASK 4
Thay đổi thời lượng hiệu ứng chuyển trang thành ".75" áp dụng hiệu ứng này cho tất cả
các slide trong bài trình chiếu.
1. Trong thẻ TRANSITIONS, nhóm Timing, thay đổi Duration thành .75.
2. Kích chọn Apply To All.
9
TASK 5(HAY)
Ghép bài trình chiếu hiện tại với PoliceAuction_2.pptx nằm trong thư
mục GmetrixTemplates. Chỉ chấp nhận thay đổi trong slide 4.
10
PROJECT 5
TASK 1:
1. Trong thanh Navigation Pane bên trái, ngay phía dưới silde tiêu đề, kích chọn phần có
tên Untitled Section
2. Kích phải chuột và chọn Rename Section.
3. Nhập tên, Intro.
4. Kích chọn nút Rename.
TASK 2:
TASK 3(sai?)
Đặt lại vị trí của ảnh ở giữa trong slide 5 thành Align Middle và ảnh này được đặt lên
trên hai ảnh khác.
TASK 4
Sử dụng tính năng trong PowerPoint để sửa tất cả các lỗi chính tả trong bài trình chiếu
bằng cách thay đổi RockCrawling thành Rock Crawling, và Loging thành Lodging.
11
nút Change.
3. Sửa từ Loging bằng cách lựa chọn từ Lodging từ danh sách gợi ý và kích chọn
nút Change.
4. Khi xuất hiện lời nhắc hoàn thành việc kiểm tra chính tả Spell check complete, kích
chọn OK.
TASK 5(hay)(sai?)
Tạo một bản handout bằng cách sử dụng chức năng trong PowerPoint để dán các slide
sang Microsoft Word. Hiển thị các dòng trằng cạnh mỗi slide trên bản handout. Đặt tên
tài liệu Handout.docx và lưu vào thư mục GMetrixTemplates. Đóng tài liệu Handout
sau khi đã lưu văn bản.
12
PROJECT 6
TASK 1:
Tạo hai slide mới lấy dữ liệu từ tệp tin Marketing.rtf trong thư mục Gmetrix Templates
đặt hai slide này ngay sau slide tiêu đề.
TASK 2:
Xóa slide cuối cùng, có tiêu đề Summary, trong bài trình chiếu này.
1. Trong thanh Navigation Pane bên trái, chọn slide cuối cùng.
2. Kích phải chuột và chọn Delete Slide
TASK 3:
Xóa dòng Word of Mouth khỏi bảng của slide Generating Income.
1. Trong thanh Navigation Pane bên trái, chọn slide Generating Income.
2. Chọn dòng bằng cách kích vào bên trong ô có chữ, Word of Mouth.
3. Trong thẻ TABLE TOOLS LAYOUT, nhóm Rows & Columns, kích chọn Delete
Rows.
13
TASK 4(HAY)
Chỉnh sửa đoạn kết thúc phim End Time sao cho đoạn phim sẽ dừng ở giây thứ 14.
1. Trong thanh Navigation Pane bên trái, chọn slide có chứa đoạn phim.
2. Kích chọn vào đoạn phim để hiển thị thẻ ngữ cảnh của video.
3. Trong thẻ VIDEO TOOLS PLAYBACK, nhóm Editing, kích chọn Trim Video.
4. Trong cửa sổ Trim Video, thay đổi thời gian End Time thành 00:14
5. Kích chọn OK.
TASK 5:
1. Trong thanh Navigation Pane bên trái, chọn slide có chưa đoạn phim.
2. Kích chọn vào đoạn phim để hiển thị thẻ ngữ cảnh của video.
3. Trong thẻ VIDEO TOOLS PLAYBACK, nhóm Video Options, kích chọn vào Volume
và chọn Medium.
14
PROJECT 7
TASK 1:
Đặt ảnh Boat and Canoe.jpg trong thư mục GMetrixTemplates vào vị trí khung bên
phải của slide 4.
TASK 2: (HAY)
Căn giữa Center align các hình dấu bằng (Equal) trong slide 5, sau đó nhóm các hình
lại.
TASK 3:
15
TASK 4:
Chuyển nội dung chữ trong slide 7 thành dạng đồ họa Target List.
TASK 5:
Tìm đến bình luận của Thor Christensen "Should we show price ranges?" và xóa bình
luận này.
16