Professional Documents
Culture Documents
1079 NguyenTuanKhoa 3814 W
1079 NguyenTuanKhoa 3814 W
TP.HCM, 04/2022
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
----
Lớp: 21DKQ01
MSSV: 2121011079
TP.HCM, 04/2022
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
TP. HCM, Ngày …. Tháng …Năm 2022
Giảng viên hướng dẫn
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: ..................................................................... 1
I.4. Các giai đoạn của quản trị chiến lược: ........................................... 2
I.4.1. Các cấp chiến lược: ............................................................................... 2
I.4.1.1. Chiến lược cấp công ty: ............................................................................2
I.4.1.2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh: ...........................................................2
I.4.1.3. Chiến lược cấp đơn vị chức năng: ............................................................2
ĐVT VIFON
Các chỉ số luân chuyển
− Nhận xét:
+ Khả năng thanh toán hiện thời: Tỷ số thanh toán hiện thời 1.5>1 cho thấy năng
lực tài chính của doanh nghiệp tương đối mạnh và mỗi đồng nợ ngắn hạn được
đảm bảo bằng 1.5 đồng tài sản ngắn hạn.
+ Khả năng thanh toán nhanh: Tỷ số thanh toán nhanh 1.13 >1 cho thấy với 1 đồng
nợ ngắn hạn doanh nghiệp có khả năng thanh toán đến 1.13 đồng, tính thanh
khoản của doanh nghiệp cao.
+ Các chỉ số đòn bẩy đưa ra biểu thị về rủi ro tài chính của doanh nghiệp, cho thấy
phạm vi được tài trợ bằng các khoản nợ, qua đó ta có thể thấy các chỉ số nợ của
VIFON tương đói thấp, rủi ro tài chính mà VIFON gặp phải tương đói thấp.
− Các chỉ số hoạt động:
+ Các hệ số vòng quay của VIFON tương đối cao.
+ Hệ số này lớn cho thấy tốc độ quay của hàng hóa trong kho là nhanh. Hệ số này
càng cao cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ
II.3.2. Marketing:
− Trong khi các thương hiệu ra đời sau gây náo loạn truyền thông với đủ chiêu trò
quảng cáo ồn ào, thương hiệu VIFON đã chọn cho mình một hướng đi riêng: lấy
uy tín lâu năm của thương hiệu mẹ bảo trợ cho các thương hiệu con với nhiều
nhánh sản phẩm khác nhau.
− VIFON đã chọn cách không ồn ào, VIFON có lịch sử và vị thế riêng để tạo dấu
ấn thương hiệu trong lòng khách hàng mà không cần các chiến dịch truyền thông
khoa trương ầm ĩ.
Thời cơ
Chính sách khuyến khích sản xuất của nhà nước 0.09 2 0.18
Chính sách đẩy mạnh xuất khẩu của nhà nước 0.05 2 0.1
Thách thức
Các tiêu chuẩn chất lượng ngày càng khắc khe 0.12 3 0.36
Tổng 1 2.555
− Nhận xét: Nhìn vào bản ma trận EFE ta thấy đc điểm của công ty là: 2,555. Với
mức điểm này cho thấy các chiến lược mà công ty chỉ ở mức trên trung bình. Vì
thế công ty cần phải cải thiện thách thức và thúc đẩy những thế mạnh hiện có của
doanh nghiệp đang có, tạo ra nhiều cơ hội hơn đối với doanh nghiệp.
Tổng
Yếu tố Trọng số Điểm
điểm
Thời cơ
Hoạt động Nghiên cứu và phát triển sản phẩm 0.1 3 0.3
Thách thức
Tổng 1 2.76
− Nhận xét: Với số điểm quan trọng là 2.76 cho thấy sức mạnh nội bộ của doanh
nghiệp VIFON tương đối tốt, tuy nhiên còn chưa nhấn mạnh hoặc doanh nghiệp
chưa khai thác tốt về nguồn lực có sẵn của mình như: Lựa chọn kênh phân phân
phối, … Vì vậy bên cạnh phát huy các thế mạnh cần phải phát huy các mặt chưa
tốt của doanh nghiệp.
Nhu cầu của khách hàng 0.12 2.5 0.3 2.5 0.3
− Nhận xét: Qua phân tích ma trận hình ảnh cạnh tranh CPM cho thấy rằng VIFON
mạnh hơn về phần thương hiệu và kênh phân phối. Mặt khác thì Masan cũng có
lợi thế của mình trong Hoạt động Nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Tổng số
điểm của cả hai công ty cho thấy mức độ cạnh tranh của cả hai là ngang nhau và
VIFON có nhỉnh hơn so với Masan.
5. Trang, N. (2017). Chân dung 3 đại gia thâu tóm thị trường mì gói Việt
Nam. Retrieved from:
http://www.nhuongquyenvietnam.com/news/newsdetail/29848/chan-
dung-3-dai-gia-quotthau-tomquot-thi-truong-mi-an-lien-viet.htm
7. Đông, N. V. (2009). Ứng dụng Phần mềm ERP Fast Business tại VIFON.
Nhà Quản Lý. Retrieved from: http://fast.com.vn/phan-mem-erp-fast-
business/ung-dung-phan-mem-erp-fast-business-tai-vifon