Professional Documents
Culture Documents
56 Bai Tap Tong Hop Excel Co Bai Giai2
56 Bai Tap Tong Hop Excel Co Bai Giai2
NĂM
BẢY
SÁU
HAI
TƯ
BA
Giờ
6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành
Nghỉ
9:25 KTCT
Nghỉ
12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ
ỉ
gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục
N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành
2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:
GIÁ TRỊ TÍNH
A B C A2 C2 A2 + B2 D = B2 - 4AC
1 -9 1 1 1 82 77
2 -7 2.5 4 6.25 53 29
3 -5 4 9 16 34 -23
4 -3 5.5 16 30.25 25 -79
5 -1 7 25 49 26 -139
6 1 8.5 36 72.25 37 -203
7 3 10 49 100 58 -271
8 5 11.5 64 132.25 89 -343
a)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy
9 5 196 196 1.80 135
125 48 29929 29929 2.60 18000
32 18 2500 2500 1.78 1728
29 12 1681 1681 2.42 1044
b)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 1 0 1 0
58 58 0 0 1 1
12 49 0 1 0 1
35 75 0 1 0 1
c)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2 1 3 3 3.5 2401 14
13 -4 -3 -4 3 -3.25 28561 -52
15 66 15 0 9 0.23 50625 990
8 8 0 1 4 1 4096 64
d)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))
4 5 14 0 0 0 0 0
2 12 32 0 0 0 0 0
24 14 16 1 0 0 1 1
24 24 16 0 1 0 1 0
BiênSỐ
BÀI THỰC HÀNH EXCEL soạn:
1 Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
S LƯƠNG PHỤ
CHỨC NGÀY TẠM
T HỌ TÊN CĂN CẤP LƯƠNG
VỤ CÔNG ỨNG
T BẢN CHỨC VỤ
CÒN
LẠI
8,100
10,100
50,300
115,500
79,400
33,300
10,250
65,300
9,100
381,350
42,372
115,500
8,100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
Thành
tiền
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
Phí
Tiền
vận chuyển
12659883.72093 23659883.72093
22787790.697674 60587790.697674
27851744.186047 599851744.18605
32409302.325581 570009302.32558
37979651.162791 450479651.16279
40511627.906977 480511627.90698
174200000 2185100000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty G A 200 800 3 360 5699100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty A A 200 500 3 180 2873100
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
MÃ SỐ
SỐ TÊN CỘNG ĐIỂM TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ
TT NGÀNH ĐIỂM ƯU TIÊN CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
www.facebook.com/hocexcelcoban
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12
AGG 1100 AG 1
BDG 1000 BD 2
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
Tỉ giá:
15,800
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 450 337,725,000
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2780 1,234,849,000
Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
KHUYẾN
MÃI
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
183
MÃ MÃ
G KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NHẬP NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x
MÃ MÃ
15 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
10 ML x ML x
MÃ MÃ
30 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
8 MPT x MPT x
MÃ MÃ
15 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
TL x TL x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MDT x MDT x
60
50
50 45
40
30
30
20
10
60
50
50 45
40
30
30
KHUYẾN
MÃI 20
10
0
TV ML MPT TL MDT
Có khuyến mãi
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687,500
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,000
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000 770,000
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350,000
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500,000
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 21,600 900,000 900,000
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450,000
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312,500
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê Err:504 Err:504
Vải Tole Err:504 Err:504
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
ĐK KT 1- 3 ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -6
0 0 0 0
ĐK RÚT TRÍCH
0
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26950 770,000 770,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 10/2011
5 6 7
1.28 1.36 1.45
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
10800 12600 40,500
11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
11600 13800 46,400
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17
Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150
LOẠI HÀNG ĐK
1 0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18
DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG 51 Km/h 1 theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA 48 Km/h 2 Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS 48 Km/h 3 cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG 46 Km/h 4
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN
1
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
Xếp hạng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng
Xếp hạng
1
2
3
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN
MÃ SỐ TIỀN TIỀN PHẢI TRẢ
THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 11300 2
Đơn giá/1 phút 100 50 02 21500 2
03 3500 1
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.
ĐK RÚT TRÍCH
0
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Số
Số Dịch Tiền Tổng số tiền Số tiền giảm Thành
STT Tên khách Ngày đến Ngày đi ngày Tên dịch vụ Tổng số tiền phòng
phòng vụ dịch vụ dịch vụ giá tiền
ở
Biểu giá phòng (Bảng 4) Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 1)
Tầng 1 2 3 4 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
Giá 25 34 50 80 LA Laundry 8
FB Food & Beverage 15
Điều kiện T6 CR Car Rental 25
1 BU Business Center 4
Bảng 2: Thống kê
Tầng Tổng Thành tiền
4 Err:504
DKTANG3 DK4 3 Err:504
0 0 110 280
Tổng thành tiền theo tháng
Tháng 6 Err:504
B¶ng Theo Dâi Kh¸ch Hµng
STT Kh¸ch Sè phßng Ngµy ®Õn Ngµy ®i TiÒn thuª TiÒn gi¶m
1 Nam A01 01-01-98 10-01-98 4500000 0
2 Hïng B01 15-01-98 15-01-98 300000 150000
3 Nam A01 20-01-98 25-01-98 2500000 0
4 Minh C02 15-01-98 20-01-98 1000000 100000
5 Thanh B02 25-01-98 30-01-98 1500000 0
6 Dòng A02 01-01-98 30-01-98 14500000 250000
Đề 2
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
6. Ghi thành tập tin với tên THIEX02.xls
TiÒn ph¶i tr¶
4500000
150000
2500000
900000
1500000
14250000
3
Err:504
Ngµy
30-12-99
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SLîng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2
250,000 1,810,000
200,000 1,338,500
200,000 1,400,000
180,000 1,334,400
150,000 1,239,000
150,000 950,000
150,000 816,000
180,000 1,680,000
150,000 1,710,000
150,000 779,000
6
,000 7
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠ
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Số tuần
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 550000 1
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 280000 2
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 700000 2
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 180000 1
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 2200000 6
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 175000 0
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 1100000 3
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 900000 2
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 740000 5
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 525000 2
hức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
uối của Mã số là Mã Phần ăn
m Hlookup, với trị dò là Mã Phần An, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá tuần. Lập công thức cho cột số tuần,
số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
m Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
hức cho cột Đơn Giá Tuần
m Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
ố ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
m Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
hức cho cột Đơn giá ngày
cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
òng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đơn giá ngày * Số ngày lẻ
iảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
ng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
hức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB
T001 Nguyễn Hoàng Phương 7 7 6 6.5
T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75
D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5
T004 Võ Quốc Việt 8 7 5 6.25
D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5
K006 Bùi Đăng Khoa 5 4 2 3.25
K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75
T008 Nguyễn Thị Kim Loan 9 8 6 7.25
7
1
1
3.25
8.75
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất
1 ĐƯỜNG KG 7500 150 562500 1687500 1721250
2 TRỨNG CHUÏC 10000 225 1125000 3375000 3442500
3 BƠ KG 40000 118 2360000 7080000 7221600
4 SỮA HOÄP 7800 430 1677000 5031000 5131620
5 MUỐI KG 3500 105 183750 551250 562275
6 GẠO KG 6000 530 1590000 4770000 4865400
7 BỘT KG 4300 275 591250 1773750 1809225
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
HD: ĐG Xuất = (Thành Tiền + 10%*ThànhTiền)/Số Lượng
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày Thời Gian Thời Gian Số Hình Thức Thành
Gọi Bắt Đầu Kết Thúc Phút gọi Tiền
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 17 LT 30600
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 44 NT 52800
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 17 DD 45900
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 9 DD 24300
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 32 LT 57600
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 23 NT 27600
Tổng Cộng 238800
Kết Quả Tham Khảo 142 238,800
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
Ví dụ:
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :
Hình Thức Tổng Số Tổng Số Tiền
Gọi Phút Gọi Phải Trả
NT 67 77,640
LT 49 88,200
DD 26 67,770
Tổng Cộng 142 233,610
Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
Tiền Phải
Giảm Trả
0 30600
0 52800
0 45900
2430 21870
0 57600
2760 24840
5190 233610
5,190 233,610
Yêu Cầu Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
Câu 1
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
Câu 3 - Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW
Yêu Cầu
Câu 1 Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 4 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
nh 150 đ/1m3
Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
- Các Môn Chính có hệ số là 2
- Các Môn Phụ có hệ số là 1
Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6
- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại
Kết Quả Tham Khảo
G
K
TB
TB
TB
TB
Y
TB
Y
Y
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2 K1252 2 125 80000 15 360000 840000
Jean 1 J2011 1 201 200000 24 2400000 2400000
Jean 2 J0982 2 098 150000 12 540000 1260000
Kaki 1 K5801 1 580 120000 30 1800000 1800000
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho:
nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng
nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá
Hướng Dẫn
* Chú ý rằng kết quả trong cột mã loại là kiểu Text
nên phải dùng hàm Value(text) để đổi thành giá trị số
hoặc phải so sánh với dạng ký tự như" "1", "2".
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)
Tạo lại ngày
Ngày Tháng Năm Stt ngày
serial tháng
(2) (3) (4) trong tuần
từ (2), (3), (4)
12/6/1999 6 12 1999 6 12/6/1999
5/28/2005 28 5 2005 7 5/28/2005
10/10/2006 10 10 2006 3 10/10/2006
7/6/2009 6 7 2009 6 7/6/2009
Hướng Dẫn:
Dùng các Hàm Day, Month, Year và Weekday(SerialNumber) để lấy về ngày, tháng, năm của 1 số SerialNumber
Dùng hàm Date(y,m,d) để trả về dạng ngày tháng
Tạo lại thời gian từ
Serial Giây Phút Giờ (2),(3),(4)
number (2) (3) (4)
07:40:48 AM 48 40 7 07:40:48 AM
06:00:00 PM 0 0 18 06:00:00 PM
03:21:36 PM 36 21 15 03:21:36 PM
10:48:00 AM 0 48 10 10:48:00 AM
Hướng Dẫn
Dùng các hàm Second, Minute, Hour (SerialNumber) để lấy về giây, phút, giờ của 1 số SerialNumber
Dùng hàm Time(h,m,s) để trả về dạng thời gian
CÁC HÀM THỐNG KÊ Giá trị lớn nhất
14 28 36 d 2 Giá trị nhỏ nhất
b 43 57 85 Giá trị trung bình
19 35 study compare 13 Tổng các giá trị
23 56 14 10 computer Số ô chứa giá trị
some 49 28 53 Số ô chứa giá trị chuỗi
65 8 command 52 24 Số ô chứa giá trị >50
66 51 38 Learn Số ô bắt đầu bằng chữ "com"
85
2
36
869
24
8
8
3
BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNG
Ngày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuặn hay không nhuặn
6/27/1998 7 27 không nhuận
Yêu cầu:
1. Hăy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
HD: Dùng hàm Choose phối hợp với hàm Weekday như sau:
Choose(Weekday(B21),"Chủ Nhật","Thứ Hai", "Thứ Ba", "Thứ Tư", "Thứ Năm", "Thứ Sáu", "Thứ Bảy")
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
HD: * Số ngày trong tháng = ngày đầu tháng sau - ngày đầu tháng hiện tại
* Dùng hàm Date(year,month,day) để trả về một ngày
Hoặc dung hàm Datedif( ngày đầu tháng hiện tại, ngày đầu tháng sau, "d").
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
Biết rằng: 1. Năm nhuận là năm chia hết cho 400( điều kiện 1)
hoặc là năm chia hết cho 4 (đk 2.1) và không chia hết cho 100 (đk 2.2)
HD: dùng hàm if(or (đk1, And (đk2.1,đk2.2)),"năm nhuận","không nhuận")
4. Thử gơ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô c̣n lại
BẢNG ĐIỂM HỌC SINH
Có 5 môn từ 8,0 trở lên, các môn còn lại từ 6,5 trở lên. Giỏi 0 0 0
Có 5 môn từ 6,5 trở lên, các môn còn lại từ 5,0 trở lên. Khá
Có 5 môn từ 5,0 trở lên, các môn còn lại từ 3,5 trở lên. Tb
ĐK RÚT TRÍCH
0
Kê Số Lượng
Yếu
10
Xếp Phần
Địa ĐTB
Loại Thưởng
8.0 8.2 GIỎI 15 Quyển tập
7.0 7.1 KHÁ 5 Quyển tập
của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này.
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000
Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế Tổng cộng
Ghế đệm 1 345 235 81,075 6,486 87,600
Bàn gỗ 1 232 165 38,280 3,062 41,300
Bàn bureau 1 123 112 13,776 1,102 14,900
Ghế salon 1 120 196 23,520 1,882 25,400
1 Total 156,651 12,532 169,200
Ghế đôn 2 234 118 27,612 1,381 29,000
Ghế mây 2 321 229 73,509 3,675 77,200
Bàn mica 2 232 200 46,400 2,320 48,700
2 Total 147,521 7,376 154,900
Ghế đẩu 3 145 220 31,900 957 32,900
Bàn tròn 3 244 245 59,780 1,793 61,600
3 Total 91,680 2,750 94,500
Bàn dài 4 250 283 70,750 1,415 72,200
Bàn cắt 4 244 237 57,828 1,157 59,000
4 Total 128,578 2,572 131,200
Grand Total 524,430 25,230 549,800
YÊU CẦU:
1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất
- Tổng cộng = Trị giá + Thuế
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng tră
4. Sắp xếp Bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo khu vực.
5. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.
BẢNG THUẾ SUẤT
Khu vực Thuế suất
1 8%
2 5%
3 3%
4 2%
Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
KQ
Kết Quả
Tham Khảo
2 2
3 3
2216 2216
402 402
124 124
202 202
2539 2539
2570 2570
1470 1470
3.25% 3.25%
372 372
1313 1313
52.94% 52.94%
681 681
là bao nhiêu? 1358 1358
Err:504 639
Err:504 480
Err:504 827
Err:504 2954
ủ Nhật là bao nhiêu? Err:504 2201
ĐIỀU KIỆN 3
12/31/1899
ĐIỀU KIỆN 4
12/31/1899
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SLîng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2
Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
ố hộp*đơn giá lẻ
Chi Phí
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá Sĩ Đơn Giá Lẻ Khu Vực Chuyển
Cho
Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
HỌC TẬP
Môn Xếp Học Kết Quả
Thưởng
Thi Lại Loại Bổng Tham Khảo
GIỎI 100000 100000 100000
GIỎI 100000 100000 100000
KHÁ 50000 50000 50000
KHÁ 50000 50000 50000
Anh
Toán
Sử
Pháp
TB 0 0
Sinh
Văn
TB 0 0
PhápSinh
hì ghi là "Hỏng"
hưởng 100000
hưởng 50000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN CDRom - SamSung 30
KEY-DE HNN Keyboard - Dell 15
MOU-IM DNA Mouse - IBM 9
KEY-SS HNN Keyboard - SamSung 10
CDR-DE DNA CDRom - Dell 20
MOU-IM SGN Mouse - IBM 9
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9
Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP
Tham Khảo
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3672 3,672
HNN 915 915
DNA 1231 1,231
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
Số Lượng Thành Tiền
96 2,880
35 525
19 171
39 390
53 1,060
88 792
5,818
5,818
IÁ
Xuất
DE
Dell
20
15
13
ĐIỂM CHUẨN ĐIỂM HỌC BỔNG
Mã ngành Tên ngành Điểm tuyển Tên ngành SỬ SINH LÝ
C SỬ 22 Điểm 27 25 37
B SINH 20
A LÝ 32
ĐIỂM TAY NGHỀ HOẶC ĐẠT DANH HIỆU
ĐIỂM ƯU TIÊN THEO KHU VỰC
KHÁC
Điểm cộng Điểm cộng
Mã khu vực Tên khu vực Mã loại Tên loại
thêm thêm
Học sinh giỏi cấp
VS Vùng sâu 1 1 3
toàn quốc
Học sinh giỏi cấp
VX Vùng xa 2 2 2
tỉnh
MN Miền núi 3 3 Đạt kì thi tay nghề 1
KẾT QỦA TUYỂN SINH
Điểm
Mã số Họ tên Ngành Tổng điểm Kết quả
Sinh Sử Lý
A1VS001 Huy Phong LÝ 5 5 8 30 RỚT
B2VS102 Hoàng Nhã SINH 4 5 7 23 ĐẬU
C3MN111 Thanh Thế SỬ 6 6 6 28 ĐẬU
B2007 Ngọc Lam SINH 3 8 8 24 RỚT
A1VX102 Kim Chi LÝ 8 5 9 36 ĐẬU
B1205 Phong Lan SINH 3 4 9 22 RỚT
A3VX3801 Hoàng Hà LÝ 3 2 8 24 RỚT
C2109 Thành Tứ SỬ 2 4 6 18 RỚT
A2VS002 Huy Trần LÝ 5 3 4 19 RỚT
C1901 Thế Khanh SỬ 3 7 4 24 RỚT
Yêu cầu:
1. Dựa vào mã số thí sinh và bảng điểm chuẩn để điền tên ngành cho cột “Ngành”
2. Tính
Tổng tổng=điểm
điểm tổng thí sinh
3 cột đạt +được
điểm điểmbiết
ưu rằng:
tiên theo khu vực + điểm ưu tiên tay nghể
hoặc đạt các danh hiệu khác
Trong đó:
-- Thí
Thí sinh
sinh được
thi ngành
hưởngnàođiểm
thì cột
ưu điểm ngành
tiên theo khuđóvực
sẽ được
nếu cótính
mãhệ
sốsố 2 với bảng điểm ưu tiên theo khu vực, ngược lại thì lấy 0.
trùng
- Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên tay nghề hoặc đạt danh hiệu học sinh giỏi tùy theo kí tự thứ hai
tính
3. từ trái
Cho biết trong mã“đậu”
kết quả số so với
hoặcbảng điểm
“rớt” dựaưu tiên
trên theo
tổng tay và
điểm nghề bênchuẩn
điểm trên. của từng ngành.
Trong
4. đó, không
Xét học được
bổng cho phép
từng thícó 1 cột
sinh dựađiểm từ 3 điểm
vào điểm tổng trở xuống.
cộng và bảng tiêu chuẩn học bổng
tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).
5. Tính tổng số thí sinh có trong danh sách.
6. Thống kê số thí sinh đạt theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học bổng
7. Trang trí cho bảng tính.
ĐK SỬ ĐK SINH ĐK LÝ
Kết quả Học bổng
0 0 0
RỚT
ĐẬU KHÔNG
ĐẬU CÓ
RỚT
ĐẬU KHÔNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TUYỂN SINH
RỚT Tổng số thi sinh không đạt: 7
RỚT Số thí sinh được nhận học bổng 1
RỚT Tổng số thí sinh dự thi: 10
RỚT Số thí sinh đạt từng ngành: Sử Sinh
RỚT Err:504 Err:504
Lý
Err:504
Câu hỏi yêu cầu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 5 Câu 6 Câu 7
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
9/3/2004 11.842016 842016 8:00 9:00 1350
9/4/2004 13.0913166658 0913166658 12:35 13:15 2880
9/5/2004 12.067822139 067822139 16:25 17:09 1800
9/14/2004 11.882386 882386 19:35 20:40 1500
9/25/2004 13.0918662139 0918662139 20:45 21:15 3200
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000
Từ 5/9/2004
Trước 5/9/2004
đến 25/10/2004
Số khách hàng có số
Err:504 Err:504
phút gọi >=50
ĐK RÚT TRÍCH
0
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000
Cước phí Khuyến mãi
81000 NÓN 60
115200 40
79200 44
97500 ÁO 65
96000 30
174000 NÓN 58
Từ 5/9/2004 đến
Trước 5/9/2004
25/10/2004
ĐK ĐK
Số khách hàng được
khuyến mãi 1 1
ĐK ĐK
Số khách hàng có số
phút gọi >=50
1 0
phòng. Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
ĐIỂM THI
LOẠI HỌC HỌC
STT TÊN DIỆN CS TỔNG
MÔN CS MÔN CN1 MÔN CN2 BỔNG BỔNG
ĐIỂM
D201 A 2 8 7 6 21.5 C 0
D202 B 2 7 8 9 24.5 B 100000
N103 C 1 8 9 8 26 A 200000
D404 D 4 4 5 7 16 C 0
D105 E 1 9 6 6 22 B 100000
N206 F 2 7 8 6 21.5 C 0
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:
Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Còn lại Điểm CS là 0
Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
học bổng)
Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại
Anh 12A1 2 10 1 13 HỎNG
Thảo 12A2 8 5 1 14 THI LẠI Hóa
Việt 10A1 9 8 5 22 ĐẠT
Lan 11A2 5 10 6 21 ĐẠT
Thành 12C1 9 10 7 26 ĐẠT
Vũ 10D3 8 2 6 16 THI LẠI Lý
Lê 12B3 10 10 4 24 THI LẠI Hóa
Chinh 10C1 9 2 7 18 THI LẠI Lý
Hoàng 10A1 2 7 2 11 HỎNG
Tùng 11B2 8 9 9 26 ĐẠT
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng
ĂM
Kết Quả
Học
Tham
Bổng
Khảo
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000
iền tệ là "Đồng"
BẢNG LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp Lương Thực
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản Lãnh
1 A01 Nguyên Kế Hoạch GĐ 50,000 550,000 600,000
2 B01 Lê Hành Chính PGĐ 40,000 450,000 490,000
3 A02 My Kế Hoạch TP 30,000 430,000 460,000
4 C02 Hoàng Kế Toán NV 10,000 300,000 310,000
5 A03 Thanh Kế Hoạch TP 30,000 450,000 480,000
6 B02 Hạnh Hành Chính PP 20,000 350,000 370,000
7 C01 Chi Kế Toán NV 10,000 300,000 310,000
8 B03 Hiền Hành Chính NV 10,000 330,000 340,000
9 A04 Trâm Kế Hoạch NV 10,000 320,000 330,000
10 B06 Tùng Hành Chính NV 10,000 310,000 320,000
Tổng Cộng 220,000 3,790,000 4,010,000
Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000 4,010,000
Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
Thành Tiền Phải
Tiền Giảm Trả
1,950,000 97,500 1,852,500
960,000 48,000 912,000
870,000 43,500 826,500
750,000 0 750,000
700,000 0 700,000
620,000 31,000 589,000
640,000 64,000 576,000
520,000 26,000 494,000
400,000 0 400,000
360,000 0 360,000
7,770,000 310,000 7,460,000
7,770,000 310,000 7,460,000
Kết Quả
Kết Quả
Tham Khảo
4 4
66.67% 66.67%
126 126
2 2
1 1
3 3
116.14% 116.14%
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả
Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007
Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007
Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Câu 5 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
HI TUYỂN SINH
Điểm Tổng Kết Kết Quả
Hoá
ưu tiên Điểm Quả Tham Khảo
4 0 13 Rớt Rớt
4 1.5 23.5 Đậu Đậu
4 1 19 Đậu Đậu
1 1 9 Rớt Rớt
7 0 26 Đậu Đậu
5 0.5 24.5 Đậu Đậu
Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm