Professional Documents
Culture Documents
Bài 6 - Mặt Cầu Ngoại Tiêp (Phần 1) - Đề Bài
Bài 6 - Mặt Cầu Ngoại Tiêp (Phần 1) - Đề Bài
Bài 6 - Mặt Cầu Ngoại Tiêp (Phần 1) - Đề Bài
Định nghĩa: Mặt cầu đi qua mọi đỉnh của một hình đa diện S
a 3 A I C
AA ' AB AD a R . B
2
Ví dụ 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có
SA ABCD và đáy là hình vuông hoặc hình chữ nhật.
S
SC SA2 AB 2 BC 2 a2 b2 c2
R .
2 2 2 D
A I C
B
1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
SK SA2 AB 2 AC 2 a2 b2 c2
R . A I
K
2 2 2 B
SB SA2 AC 2 BC 2 a 2 b2 c2
R .
2 2 2 I
A B
C
Ví dụ 5: Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C '
có đáy tam giác ABC vuông tại A. C
C'
A I B'
A'
Ví dụ 6: Mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy
là tam giác vuông tại B. A' C'
A'C AA '2 AB 2 BC 2 a 2 b2 c 2
R .
2 2 2
I
A C
B
B. Ví Dụ
Câu 1: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 a.
A. R 3a B. R a C. R 2 a D. R 2 3a
Lời giải:
Đường chéo của hình lập phương: AC 2 3a . D'
A'
AC C'
Bán kính R a 3. K
2 B'
Chọn đáp án A.
O
A O C
B
Câu 2:Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , AD AA ' 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2
B. C. D. 3 a 2
4 4
Lời giải: D'
Bán kính khối cầu là một nửa đường chéo của hình hộp chữ nhật: A' C'
K
1 1 2 3 B'
R AB 2 AD 2 BB '2 a (2a ) 2 (2a ) 2 a .
2 2 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là: O
2
3a
S 4 R 2 4 9 a 2 . D
2 A O C
Chọn đáp án A. B
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Tính diện tích mặt cầu đi qua 4 đỉnh
của hình chóp S . ABC .
32a 2 8a 2
A. 8a 2 B. C. D. 4a 2
3 3
Lời giải:
S
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC AB 2 a 2
600 SC
Theo giả thiết: SCA
AC
a 2
2a 2 .
cos 60 0
1 O
2
SC
Bán kính mặt cầu R a 2 . Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 8a 2 . I
2 A C
Chọn đáp án A. B
3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
SBC ; ABC SC
; AC SCA
60 . 0
5a 4a
2 2
Ta có: AC AB 2 BC 2 3a .
3a.tan 600 3a 3 .
Xét tam giác SAC vuông tại A: SA AC.tan SCA 60 0 5a
A B
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: C 4a
3a 3
2
3a 4a
2 2
SA2 AC 2 BC 2
R a 13 .
2 2
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ABCD , A B B C a ,
AD 2 a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E .
a 30 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a .
6 3 2
Lời giải:
90 .
Do SA ABCD SA AC SAC S
90 .
Do BC SAB BC SB SBC
90 .
Do CE //AB CE SAD CE SE SEC
I
Suy ra các điểm A , B , E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông E
A D
nên mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là mặt cầu tâm I,
đường kính SC .
Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là: B C
a 2 a 2
2 2
SC SA AC
2 2
R a.
2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 7:
Cho hình chóp S. ABCD có ABC ADC 90 , cạnh bên SA vuông góc với ABCD , góc tạo bởi
a2 3
SC và đáy ABCD bằng 60 , CD a và tam giác ADC có diện tích bằng . Diện tích mặt cầu Smc
2
ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là:
A. S mc 16 a 2 . B. S mc 4 a 2 . C. Smc 32 a 2 . D. Smc 8 a 2 .
Lời giải:
Ta có: SA ABCD AC là hình chiếu của SC lên ABCD .
S
Do đó: SC
, ABCD SC 60 .
, AC SCA
Gọi I là trung điểm SC , H là trung điểm AC .
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
Mà IH // SA IH ABCD .
I
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
Xét tam giác ADC vuông tại D . D
A
1 a2 3
Diện tích S ADC AD.DC AD a 3 .
2 2 H
a 3
2
Khi đó: AC AD DC 2 2
a 2a .
2
C
1 1 1
2
2a 3 2 a 2a .
2
Bán kính mặt cầu: R SC SA2 AC 2
2 2 2
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 16 a 2 Chọn đáp án A.
5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a , AD a 3 cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
8 a 2 4 a 2
A. 8 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Lời giải:
Ta có SD
; ABCD SDA 30 .
S
3
Trong tam giác vuông SDA có SA AD.t an30 a 3. a.
3
d
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD .
Dựng đường thẳng d đi qua O và vuông góc với mặt phẳng ABCD . M I
2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: V 4 R 2 4 a 2 8 a 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA SC a , SB 2a. Gọi O
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC. Góc giữa hai mặt phẳng SBO và SBC bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải:
Gọi E là điểm đối xứng của S qua trung điểm I của BC.
Khi đó tâm mặt cầu là trung điểm AE. A
1 a 1 a S I E
Ta có: IM SC ; OI SA . M B
2 2 2 2
45 .
Khi đó tam giác OMI vuông cân nên OMI
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC 2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp AHKCB là
a3 2 a 3 8 2 a 3
A. 2 a3 . B. . C. . D. .
3 2 3
Lời giải:
S
Gọi M là trung điểm BC .
K
1
ABC vuông cân tại B OB OA OC AC . (1)
2
1
KAC vuông tại K OK AC . (2) H
2
A C
BC AB O
BC SAB BC AH
BC SA AH SBC AH HC
AH SB
B
1
AHC vuông tại H OH AC . (3)
2
Từ 1 3 O là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB .
1 1
Bán kính khối cầu cần tìm: R AC AB 2 BC 2 a 2 .
2 2
4 8 2 a 3
Thể tích khối cầu: V R 3 .
3 3
Chọn đáp án D
C. Bài Tập
7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD 2a , AA 3a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
28 14 a 3 7 14 a 3
A. . B. 6 a3 . C. . D. 4 16 a3 .
3 3
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp một hình cầu có bán kính R. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
là 384 và tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật bằng 112. Bán kính R của hình cầu bằng:
A. 8 . B. 14 . C. 12 . D. 10 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và
SA 2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. 2 a 2 . B. a 2 . C. 3 a 2 . D. 6 a 2 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy và cạnh AC 2a .
Góc giữa mặt phẳng SCD và ABCD bằng 30 0 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
64 a 2 14 a 2 14 a 2 7 a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 12 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a 3 và AD a . Đường cao SA vuông góc
với đáy và SA a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng:
5 a 3 5 5 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 5
A. . B. . C. . D. .
6 24 24 8
Câu 10: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng a 2 . Cạnh
SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
a 6 2a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 12 4
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3a , BC 4a , SA 12a và SA vuông góc
với đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
5a 17 a 13a
A. R . B. R . C. R . D. R 6a .
2 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, với AB a 3 . SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA 2a . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a 10 a 10 a 10 a 10
A. R . B. R . C. R . D. R .
6 2 4 3
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng BCD , AB 5a ,
BC 3a và CD 4a . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 3 2 2
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB 3 , BC 4 . Hai mặt phẳng SAB
, SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là:
5 2 25 2 125 3 125 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB AC a , AA 2a .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABAC là
4 a 3 a3
A. a3 . B. . C. . D. 4 a 3 .
3 3
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB BC a 3 ,
SCB
SAB 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S. ABC .
A. 16 a 2 . B. 12 a 2 . C. 8 a 2 . D. 2 a 2 .
SCA
Câu 17: Cho khối chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB AC 2a , SBA 90 , góc
giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 4a 3 6 2a 3 6 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 3 4
Câu 18: Cho tứ diện ABCD , đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC CD a 3 , góc
ABC
ADC 90 , khoảng cách từ điểm B đến ACD là a 2 . Khi đó thể tích của khối cầu ngoại
tiếp ABCD là
4 a 3 3
A. 4 a3 3 . B. 12 a 3 . C. 12 a3 3 . D. .
3
Câu 19:Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S B và SC . Tính thể tích khối cầu
tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. HK B .
a3 a3 2 a 3
A. 2 a3 . B. . C. . D. .
6 2 3
Câu 20: Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA ( ABC) . Gọi H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên S B ; SC . Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm A , B , C , K , H .
4 a 2 4 a2 a2
B. 3 a .
2
A. . C. . D. .
9 3 3
9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán