Bài 6 - Mặt Cầu Ngoại Tiêp (Phần 1) - Đề Bài

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 2K4”

_____________________ INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN


THẦY HỒ THỨC THUẬN VÀ ĐĂNG KÝ HỌC!

Bài Toán: Mặt Cầu Ngoại Tiếp


(Phần 1)
A. Lý Thuyết

Định nghĩa: Mặt cầu đi qua mọi đỉnh của một hình đa diện S

 H  gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện  H  và khi đó

 H  được gọi là nội tiếp mặt cầu đó.


 Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp
O

là đáy của nó là một đa giác nội tiếp một đường tròn.


D
 Mọi tứ diện đều có mặt cầu ngoại tiếp. A C
B

Dạng thường gặp:


 Hình lăng trụ đứng, hình hộp đứng, hình lập phương.
 Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy.
Lưu ý: Đáy là tam giác vuông hoặc hình chữ nhật hoặc hình vuông.
Ví dụ 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' D'
đáy là hình vuông hoặc hình chữ nhật. A' K C'

 Tâm mặt cầu O là trung điểm đường chéo A ' C . B'

 Bán kính mặt cầu:


A 'C AA '2  AB 2  AD 2 a2  b2  c2 O
R   .
2 2 2
Trường hợp hình lập phương: D

a 3 A I C
AA '  AB  AD  a  R  . B
2
Ví dụ 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có
SA   ABCD  và đáy là hình vuông hoặc hình chữ nhật.
S

 Tâm mặt cầu: O là trung điểm của SC .


 Bán kính mặt cầu: O

SC SA2  AB 2  BC 2 a2  b2  c2
R   .
2 2 2 D

A I C
B

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví dụ 3: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có


SA   ABC  và đáy ABC vuông tại A.
S

 Tâm mặt cầu: O là trung điểm đường chéo SK


O
(K là điểm đối xứng của A qua trung điểm I đoạn BC).
 Bán kính mặt cầu:
C

SK SA2  AB 2  AC 2 a2  b2  c2
R   . A I
K

2 2 2 B

Ví dụ 4: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có


SA   ABC  và đáy ABC vuông tại C.
S

 Tâm mặt cầu: O là trung điểm đường chéo SB


 Bán kính mặt cầu: O

SB SA2  AC 2  BC 2 a 2  b2  c2
R   .
2 2 2 I
A B
C

Ví dụ 5: Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C '
có đáy tam giác ABC vuông tại A. C
C'

 Tâm mặt cầu O là trung điểm đường chéo CB '


 Bán kính mặt cầu:
O
CB ' CA2  A ' A2  A ' B '2 a 2  b2  c 2
R   .
2 2 2 B

A I B'
A'

Ví dụ 6: Mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy
là tam giác vuông tại B. A' C'

 Tâm mặt cầu: O là trung điểm đường chéo A ' C . B'

 Bán kính mặt cầu:


O

A'C AA '2  AB 2  BC 2 a 2  b2  c 2
R   .
2 2 2
I
A C
B

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

B. Ví Dụ

Câu 1: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 a.
A. R  3a B. R  a C. R  2 a D. R  2 3a
Lời giải:
Đường chéo của hình lập phương: AC   2 3a . D'
A'
AC  C'
Bán kính R  a 3. K
2 B'

 Chọn đáp án A.
O

A O C
B

Câu 2:Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  AA '  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2
B. C. D. 3 a 2
4 4
Lời giải: D'
Bán kính khối cầu là một nửa đường chéo của hình hộp chữ nhật: A' C'
K
1 1 2 3 B'
R AB 2  AD 2  BB '2  a  (2a ) 2  (2a ) 2  a .
2 2 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là: O
2
 3a 
S  4 R 2  4    9 a 2 . D
 2  A O C
 Chọn đáp án A. B

Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Tính diện tích mặt cầu đi qua 4 đỉnh
của hình chóp S . ABC .
32a 2 8a 2
A. 8a 2 B. C. D. 4a 2
3 3
Lời giải:
S
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  a 2
  600  SC 
Theo giả thiết: SCA
AC

a 2
 2a 2 .
cos 60 0
1 O

2
SC
Bán kính mặt cầu R   a 2 . Diện tích mặt cầu: S  4 R 2  8a 2 . I
2 A C

 Chọn đáp án A. B

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 4:   60 , BC  a , SA   ABC  . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu


Cho hình chóp S.ABC có BAC
vuông góc của A lên SB và SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, M , N bằng
a 3 2a 3
A. B. C. a D. 2a
3 3
Lời giải: S

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC


 IA  IB  IC 1 . Kẻ IH là trung trực của AC .
N
IH  AC 
  IH   SAC   IH   ANC  . M
IH  SA 
H
Mà ANC vuông tại N có AC là cạnh huyền và H là trung điểm AC A C
 IH là trục của ANC  IA  IC  IN  2  . I
K
Tương tự kẻ IK là trung trực của AB  IK là trục của AMB  IA  IB  IM  3 .
B
1 ,  2  ,  3  IA  IB  IC  IM  IN  I là tâm đường tròn ngoại tiếp chóp A.BCMN .
BC a a 3
Định lí hàm sin trong ABC : IA    .

2sin BAC 2sin 60 3
 Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB  5a , BC  4a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và góc giữa mặt phẳng  SBC  với mặt phẳng đáy  ABC  bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S.ABC là:
a 13 a 13
A. R  . B. R  2a 13 . C. R  a 13 . D. R  .
2 3
Lời giải:
Ta có:  SBC    ABC   BC .
S
AC  BC 
  BC   SAC   BC  SC .
SA  BC 

SBC  ;  ABC     SC
  ; AC   SCA
  60 . 0

 5a    4a 
2 2
Ta có: AC  AB 2  BC 2   3a .
  3a.tan 600  3a 3 .
Xét tam giác SAC vuông tại A: SA  AC.tan SCA 60 0 5a
A B
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: C 4a

3a 3 
2
  3a    4a 
2 2
SA2  AC 2  BC 2
R   a 13 .
2 2
 Chọn đáp án C.

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 6: Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA   ABCD  , A B  B C  a ,

AD  2 a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E .
a 30 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a .
6 3 2
Lời giải:
  90 .
Do SA   ABCD   SA  AC  SAC S

  90 .
Do BC   SAB   BC  SB  SBC
  90 .
Do CE //AB  CE   SAD   CE  SE  SEC
I
Suy ra các điểm A , B , E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông E
A D
nên mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là mặt cầu tâm I,
đường kính SC .
Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là: B C

a 2   a 2 
2 2

SC SA  AC
2 2
R   a.
2 2 2
 Chọn đáp án D.
Câu 7: 
Cho hình chóp S. ABCD có ABC ADC  90 , cạnh bên SA vuông góc với  ABCD  , góc tạo bởi
a2 3
SC và đáy ABCD bằng 60 , CD  a và tam giác ADC có diện tích bằng . Diện tích mặt cầu Smc
2
ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là:
A. S mc  16 a 2 . B. S mc  4 a 2 . C. Smc  32 a 2 . D. Smc  8 a 2 .
Lời giải:
Ta có: SA   ABCD   AC là hình chiếu của SC lên  ABCD  .
S

Do đó: SC 
,  ABCD   SC     60 .
, AC  SCA 
Gọi I là trung điểm SC , H là trung điểm AC .
 H là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
Mà IH // SA  IH   ABCD  .
I
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
Xét tam giác ADC vuông tại D . D
A
1 a2 3
Diện tích S ADC  AD.DC   AD  a 3 .
2 2 H

a 3
2
Khi đó: AC  AD  DC  2 2
 a  2a .
2
C

Xét SAC vuông tại A . SA  AC tan SAC   2a.tan 60  2a 3 . B

1 1 1
 
2
2a 3   2 a   2a .
2
Bán kính mặt cầu: R  SC  SA2  AC 2 
2 2 2
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2  16 a 2  Chọn đáp án A.

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2a , AD  a 3 cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
8 a 2 4 a 2
A. 8 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Lời giải:

Ta có SD
 
;  ABCD   SDA 30 .
S
3
Trong tam giác vuông SDA có SA  AD.t an30  a 3. a.
3
d
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD .
Dựng đường thẳng d đi qua O và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . M I

d là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và d  SA .


Trong mặt phẳng  d ; SA  . D
Vẽ đường trung trực của cạnh SA và cắt d tại I . A O C
Suy ra, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD . B
Điểm I cũng là trung điểm của cạnh SC .
1
Bán kính mặt cầu là R  IA  IB  IC  ID  IS  SC .
2
1 1 1 2
 
2
Xét tam giác vuông SAC : R  SC  SA2  AC 2  a  a 7 a 2.
2 2 2

 
2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: V  4 R 2  4 a 2  8 a 2 .
 Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SC  a , SB  2a. Gọi O
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC. Góc giữa hai mặt phẳng  SBO  và  SBC  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải:
Gọi E là điểm đối xứng của S qua trung điểm I của BC.
Khi đó tâm mặt cầu là trung điểm AE. A

Gọi M là trung điểm SB khi đó:


SB  IM 
  SB   OIM   SB  OM . O
SB  OI 
.
Khi đó góc giữa mặt phẳng  SBO  và  SBC  là: OMI C

1 a 1 a S I E
Ta có: IM  SC  ; OI  SA  . M B
2 2 2 2
  45 .
Khi đó tam giác OMI vuông cân nên OMI
 Chọn đáp án B.

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC  2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp AHKCB là
 a3 2 a 3 8 2 a 3
A. 2 a3 . B. . C. . D. .
3 2 3
Lời giải:
S
Gọi M là trung điểm BC .
K
1
ABC vuông cân tại B  OB  OA  OC  AC . (1)
2
1
KAC vuông tại K  OK  AC . (2) H
2
A C
BC  AB   O

  BC   SAB   BC  AH 
BC  SA    AH   SBC   AH  HC
AH  SB 
 B
1
 AHC vuông tại H  OH  AC . (3)
2
Từ 1   3  O là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB .
1 1
Bán kính khối cầu cần tìm: R  AC  AB 2  BC 2  a 2 .
2 2
4 8 2 a 3
Thể tích khối cầu: V   R 3  .
3 3
 Chọn đáp án D
C. Bài Tập

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 2: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 .
3a
A. 6a . B. . C. a 3 . D. 3a .
2
Câu 3: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2 3R 3R
A. a  . B. a  2 R . C. a  2 3R . D. a  .
3 3
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2a và AA '  3a . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ACB ' D ' là:
a 3 a 3 a 14 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2

7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  2a , AA  3a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
28 14 a 3 7 14 a 3
A. . B. 6 a3 . C. . D. 4 16 a3 .
3 3
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp một hình cầu có bán kính R. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
là 384 và tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật bằng 112. Bán kính R của hình cầu bằng:
A. 8 . B. 14 . C. 12 . D. 10 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và
SA  2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 3 a 2 . D. 6 a 2 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy và cạnh AC  2a .
Góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 30 0 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
64 a 2 14 a 2 14 a 2 7 a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 12 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  a 3 và AD  a . Đường cao SA vuông góc
với đáy và SA  a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng:
5 a 3 5 5 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 5
A. . B. . C. . D. .
6 24 24 8
Câu 10: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng a 2 . Cạnh
SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
a 6 2a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 12 4
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  4a , SA  12a và SA vuông góc
với đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
5a 17 a 13a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  6a .
2 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, với AB  a 3 . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  2a . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a 10 a 10 a 10 a 10
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
6 2 4 3
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng  BCD  , AB  5a ,
BC  3a và CD  4a . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
3 3 2 2
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  3 , BC  4 . Hai mặt phẳng  SAB 
,  SAC  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là:
5 2 25 2 125 3 125 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  AC  a , AA  2a .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABAC là
4 a 3  a3
A.  a3 . B. . C. . D. 4 a 3 .
3 3
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB  BC  a 3 ,
  SCB
SAB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S. ABC .
A. 16 a 2 . B. 12 a 2 . C. 8 a 2 . D. 2 a 2 .
  SCA
Câu 17: Cho khối chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  AC  2a , SBA   90 , góc
giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 4a 3 6 2a 3 6 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 3 4
Câu 18: Cho tứ diện ABCD , đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC  CD  a 3 , góc

ABC  
ADC  90 , khoảng cách từ điểm B đến  ACD  là a 2 . Khi đó thể tích của khối cầu ngoại
tiếp ABCD là
4 a 3 3
A. 4 a3 3 . B. 12 a 3 . C. 12 a3 3 . D. .
3
Câu 19:Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC  a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S B và SC . Tính thể tích khối cầu
tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. HK B .
 a3  a3 2 a 3
A. 2 a3 . B. . C. . D. .
6 2 3
Câu 20: Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA  ( ABC) . Gọi H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên S B ; SC . Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm A , B , C , K , H .
4 a 2 4 a2  a2
B. 3 a .
2
A. . C. . D. .
9 3 3

9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán

You might also like