Professional Documents
Culture Documents
Chuong2 1
Chuong2 1
- Từ (*) ta có: D=
√ 4. A 1
π
=
√ 4. 0 ,37
π
= 0,68 cm
* Xilanh B:
Cơ sở lí thuyết:
Hành trình làm việc của xylanh X1 = 200 mm.
V1 là vận tốc dài, V1 = 50 mm/s = 5 cm/s = 3 m/phút.
Áp suấtkhí nén p của máy khí nén thông dụng p = 5 bar = 5,1183kg/cm2
Vì là V1 = const thì a = 0 m/s2.
- Từ (*) ta có: D=
√ 4. A 1
π
=
√ 4. 0 ,57
π
= 0,85 cm
* Xilanh C:
Cơ sở lí thuyết:
Hành trình làm việc của xylanh X1 = 175 mm
Áp suất khí nén p của máy khí nén thông dụng p = 5 bar = 5,1183kg/cm2-
Hành trình xi lanh: 200 mm
Ước chừng trọng lượng của cấu được kéo là 3kg thì
Với góc α = 900 vậy F = m.g = 3.9,8 = 29,4 N
(Trong đó g = 9,8 m/s2, m = 3 kg là khối lượng động cơ và các bộ phận
lắp cụm trục chính động cơ khoan).
Vậy phương trình cân bằng lực là: A1.P1 = FL
FL 2 , 94
=> A1 = = 5,1183 = 0,59 cm2.
P1
- Từ (*) ta có: D=
√ 4. A 1
π
=
√ 4. 0 ,5 9
π
= 0,86 cm
* Xilanh D:
- Hành trình xi lanh: 200 mm
- Thời gian chuyển động T: 0,5 s
- Tải trọng đáp ứng: P = 6 x 3,2 = 19,2 N
- Từ (*) ta có: D=
√ 4. A 1
π
=
√ 4. 0 ,37
π
= 0,68 cm